Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

KS12 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.66 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ</b> Mơn: Vật lí 12 ( Chương trình chuẩn)


Ngày kiểm tra: 16/09/2010 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)


<b>Câu 1. Khung dây có 100 vịng diện tích mỗi vòng là 100cm</b>2<sub>. Khung được đặt trong từ trường đều có B = </sub>


0,2T. Mặt phẳng của khung vng góc với cảm ứng từ. Từ thơng qua khung có giá trị nào dưới đây ?


A. 0,1Wb. B. 2Wb. C. 0,2Wb. D. 20Wb.


<b>Câu 2. Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 10cm, biên độ dao động của vật là</b>


A. 10cm. B. 5cm. C. 2,5cm. D. 20cm.


<b>Câu 3. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số</b>
A. <i>f</i> 2 <i>k</i> .


<i>m</i>




 B. 1 .


2
<i>m</i>
<i>f</i>


<i>k</i>





 C. 1 .


2
<i>g</i>
<i>f</i>


<i>l</i>




 D. 1 .


2
<i>k</i>
<i>f</i>
<i>m</i>



<b>Câu 4. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lị xo có độ cứng k = 100N/m. Con lắc dao động </b>
điều hoà theo phương ngang. Lấy π


2


= 10. Chu kì dao động của con lắc là


A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s
<b>Câu 5. Trong dao động điều hoà x = Acos(</b>t)<sub>, gia tốc biến đổi điều hồ theo phương trình</sub>
A. a = Acos(t) B. a = A2sin( t  ).



C. a = - 2Acos(t) <sub>D. a = -A</sub>2sin( t  ).


<b>Câu 6. Đoạn dây dẫn có dịng điện chạy qua đặt trong từ trường đều có </b><i><sub>B</sub></i> hợp với chiều dịng điện một góc 


. Lực từ tác dụng lên dây lớn nhất khi
A. <sub>0 .</sub>0


  B.  180 .0 C.  90 .0 D. 60 .0


<b>Câu 7. Khi nói về sóng ngang thì câu khẳng định nào sau đây là đúng?</b>


A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B. Chỉ truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. D. Khơng truyền được trong chất rắn.


<b>Câu 8. Khi cho dịng điện có cường độ I = 2A chạy qua điện trở R = 100Ω trong 1phút thì nhiệt lượng tỏa ra </b>
trên điện trở là


A. 24000J. B. 12000J. C. 400J. D. 200J.


<b>Câu 9. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong mơi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước</b>
sóng được tính theo cơng thức


A.  <i>v f</i>. <sub> </sub> <sub>B. </sub> <i>v f</i>/ <sub>C. </sub> <i>f v</i>/ <sub> </sub> <sub>D. </sub>  <i>v f</i>


<b>Câu 10. Tại một nơi, con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kỳ</b>
con lắc


A. tăng 16 lần. B. tăng 4 lần. C. khơng đổi. D. tăng 2 lần.
<b>Câu 11. Dịng điện khơng đổi là dịng điện </b>



A. có chiều khơng đổi cịn cường độ thay đổi. B. có chiều thay đổi cịn cường độ khơng đổi.
C. có chiều và cường độ khơng đổi theo thời gian. D. có chiều và cường độ luân phiên thay đổi.
<b>Câu 12. Vận tốc lớn nhất của vật dao động điều hồ với phương trình x = 6cos(10</b>t -


4




)(cm) là


A. 60π cm/s. B. 6 m/s. C. 60 cm/s. D. 60π m/s.


<b>Câu 13. Từ thông được đo bằng đơn vị nào dưới đây ? </b>


A. V/m. B. T C. Wb. D. H.


<b>Câu 14 . Khi gắn quả cầu m</b>1 vào lị xo, thì nó dao động với chu kì T1 = 0,8s. Khi gắn quả cầu m2 vào lị xo đó,


thì nó dao động với chu kì T2 = 0,6s. Khi gắn đồng thời cả m1 và m2 vào lị xo đó thì chu kì dao động là


A. 1s. B. 0,2s. C. 1.4s. D. 4,8s.


<b>Câu 15. Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: x</b>1 = 6cos(10t -
4




)(cm) và
x2 = 6cos(10t +



4




)(cm). Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 6 2cm. B. 12cm. C. 6cm. D. 6 3cm.


<b>Câu 16. Một con lắc lò xo khi dao động điều hồ với biên độ A thì chu kì là T. Khi con lắc dao động với biên</b>
độ 2A thì chu kì của con lắc là


A. 2T. B. T C. 0,5T D. 2T


<b>Câu 17 . Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều hoà với phương trình </b>


x = 20cos(2t + /2)(cm). Lấy 2 = 10. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là


A. 0,32 J. B. 0,16 J. C. 0,08 J. D. 0,64 J.


<b>Câu 18 . Một con lắc lị xo nằm ngang gồm một lị xo có chiều dài ban đầu 20cm, độ cứng 100N/m, gắn một</b>
vật nặng có khối lượng 200g, dao động điều hồ với biên độ 6cm. Chiều dài cực tiểu của lò xo trong quá trình
dao động là


A. 26cm. B. 20cm. C. 10cm. D. 14cm.


<b>Câu 19. Con lắc lị xo nằm ngang có độ cứng k = 64N/m, dao động điều hoà với biên độ A = 10cm.Giá trị cực</b>
đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật trong quá trình dao động là


A. Fmax = 3,2 N B. Fmax = 0,64 N C. Fmax = 64 N D. Fmax = 6,4 N



<b>Câu 20 . Tại cùng một nơi trên Trái Đất, trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao</b>
động. Tăng chiều dài của nó thêm 24cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 20 dao
động. Chiều dài ban đầu của con lắc là


A. 24,0cm. B. 19,2cm. C. 100cm. D. 96,0cm.


<b>Câu 21. Một con lắc lò xo dao động điều hồ với chu kì T= 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy</b>
)


10
2




 . Độ cứng của lò xo là


A. k = 64 N/m B. k = 32 N/m C. k = 640 N/m D. k = 6400 N/m
<b>Câu 22. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện gồm hai điện trở R</b>1 = 6Ω và R2 = 12Ω mắc song song một hiệu điện


thế U = 12V. Cường độ dịng điện qua mạch chính là


A. 3 A. B. 0,67A. C. 1A. D. 2A.


<b>Câu 23. Một bóng đèn có ghi 12V – 6W, điện trở định mức của bóng đèn đó là</b>


A. 0,5Ω. B. 2 Ω. C. 3 Ω. D. 24 Ω.


<b>Câu 24. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài</b>
36cm. Con lắc dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2<sub> (m/s</sub>2<sub>). Chu kì dao động của con</sub>



lắc là


A. 1,2s. B. 12s. C. 0,6s. D. 2s


<b>Câu 25. Tương tác nào sau đây </b><i><b>không phải</b></i> là tương tác từ ?


A. Tương tác giữa hai dòng điện. B. Tương tác giữa hai nam châm.


C. Tương tác giữa hai điện tích đứng yên. D. Tương tác giữa nam châm và dòng điện.
<b>Câu 26. Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song với nhau. Khi cho dịng điện cùng chiều chạy qua thì </b>


A. chúng hút nhau. B. chúng đẩy nhau.


C. chúng không hút cũng không đẩy nhau. D. chúng vừa hút và vừa đẩy nhau.
<b>Câu 27. Năng lượng từ trường trong ống dây tự cảm nào dưới dây là đúng ? </b>


A. <sub>W =</sub>1 2<sub>.</sub>


2<i>Li</i> B.


1


W = .


2<i>Li</i> C. W =<sub>2</sub> 2.


<i>L</i>


<i>i</i> D. W =2 .



<i>L</i>
<i>i</i>


<b>Câu 28. Chiếu tia sáng từ khơng khí vào thủy tinh có chiết xuất </b><i>n</i> 2 với góc tới <i>i</i>450. Góc khúc xạ bằng


A. 900<sub>.</sub> <sub>B. 15</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 45</sub>0<sub>. </sub> <sub>D. 30</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 29. Con lắc lị xo nằm ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật nặng có khối lượng m = 100g. Kéo</b>
vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 6cm rồi thả cho vật tự do dao động. Phương trình dao động của vật khi
chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương là. (Lấy π2<sub> = 10)</sub>


A. 6 os(10 t+ )( )
2


<i>x</i> <i>c</i>   <i>cm</i> B. 6 os(10 t- )( )


2
<i>x</i> <i>c</i>   <i>cm</i>
C. 3 os(10 t- )( )


2


<i>x</i> <i>c</i>   <i>cm</i> D. 12 os(10 t- )( )


2


<i>x</i> <i>c</i>   <i>cm</i>


<b>Câu 30. Đặt một vật sáng vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm thì thu được </b>


ảnh cách thấu kính 20cm. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>---Hết---SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ</b> Mơn: Vật lí 12 ( Chương trình chuẩn)


Ngày kiểm tra: 16/09/2010 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)


<b>Câu 1. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài</b>
36cm. Con lắc dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2<sub> (m/s</sub>2<sub>). Chu kì dao động của con</sub>


lắc là


A. 0,2s. B. 0,6s. C. 12s. D.1,2s


<b>Câu 2. Trong dao động điều hoà x = Acos(</b>t)<sub>, gia tốc biến đổi điều hồ theo phương trình</sub>
A. a = -A2sin( t  ). B. a = A2sin( t  ).


C. a = - 2Acos(t) D. a = Acos(t)


<b>Câu 3. Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 10cm, biên độ dao động của vật là</b>


A. 5cm. B. 2,5cm. C. 20cm. D. 10cm.


<b>Câu 4. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lị xo có độ cứng k = 100N/m. Con lắc dao động </b>
điều hoà theo phương ngang. Lấy π


2


= 10. Chu kì dao động của con lắc là



A. T = 0,4 s B. T = 0,3 s C. T = 0,2 s D. T = 0,1s


<b>Câu 5. Tại một nơi, con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kỳ</b>
con lắc


A. tăng 4 lần. B. tăng 16 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi.
<b>Câu 6. Đoạn dây dẫn có dịng điện chạy qua đặt trong từ trường đều có </b><i><sub>B</sub></i> hợp với chiều dịng điện một góc 


. Lực từ tác dụng lên dây lớn nhất khi
A. <sub>0 .</sub>0


  B.  90 .0 C.  180 .0 D. 60 .0


<b>Câu 7. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số</b>


A. 1 .


2
<i>k</i>
<i>f</i>


<i>m</i>




 B. <i>f</i> 2 <i>k</i>.


<i>m</i>





 C. 1 .


2
<i>m</i>
<i>f</i>


<i>k</i>




 D. 1 .


2
<i>g</i>
<i>f</i>
<i>l</i>



<b>Câu 8. Khi nói về sóng ngang thì câu khẳng định nào sau đây là đúng?</b>


A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B. Chỉ truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. D. Khơng truyền được trong chất rắn.


<b>Câu 9. Khung dây có 100 vịng diện tích mỗi vòng là 100cm</b>2<sub>. Khung được đặt trong từ trường đều có B = </sub>


0,2T. Mặt phẳng của khung vng góc với cảm ứng từ. Từ thơng qua khung có giá trị nào dưới đây ?


A. 20Wb. B. 0,1Wb. C. 2Wb. D. 0,2Wb.



<b>Câu 10. Khi cho dòng điện có cường độ I = 2A chạy qua điện trở R = 100Ω trong 1phút thì nhiệt lượng tỏa ra </b>
trên điện trở là


A. 12000J. B. 200J. C. 24000J. D. 400J.


<b>Câu 11. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước</b>
sóng được tính theo công thức


A.  <i>v f</i> B.  <i>v f</i>/ C.  <i>f v</i>/ D.  <i>v f</i>.


<b>Câu 12. Dịng điện khơng đổi là dịng điện </b>


A. có chiều khơng đổi cịn cường độ thay đổi. B. có chiều và cường độ luân phiên thay đổi.
C. có chiều thay đổi cịn cường độ khơng đổi. D. có chiều và cường độ khơng đổi theo thời gian.
<b>Câu 13 . Khi gắn quả cầu m</b>1 vào lị xo, thì nó dao động với chu kì T1 = 0,8s. Khi gắn quả cầu m2 vào lị xo đó,


thì nó dao động với chu kì T2 = 0,6s. Khi gắn đồng thời cả m1 và m2 vào lị xo đó thì chu kì dao động là


A. 0,2s. B. 1s. C. 1.4s. D. 4,8s.


<b>Câu 14. Vận tốc lớn nhất của vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(10</b>t -
4




)(cm) là


A. 60π m/s. B. 60 cm/s. C. 6 m/s. D. 60π cm/s.



<b>Câu 15. Đặt một vật sáng vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm thì thu được </b>
ảnh cách thấu kính 20cm. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 60cm B. 20cm. C. 35cm. D. 15cm.
<b>Câu 16. Từ thông được đo bằng đơn vị nào dưới đây ? </b>


A. V/m. B. Wb C. H. D. T.


<b>Câu 17. Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: x</b>1 = 6cos(10t -
4




)(cm) và
x2 = 6cos(10t +


4




)(cm). Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng


A. 6 3cm. B. 6cm. C. 12cm. D. 6 2cm.


<b>Câu 18 . Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều hoà với phương trình </b>


x = 20cos(2t + /2)(cm). Lấy 2 = 10. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là


A. 0,16 J. B. 0,32 J. C. 0,64 J. D. 0,08 J.



<b>Câu 19. Con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 64N/m, dao động điều hoà với biên độ A = 10cm.Giá trị cực</b>
đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật trong quá trình dao động là


A. Fmax = 3,2 N B. Fmax = 0,64 N C. Fmax = 64 N D. Fmax = 6,4 N


<b>Câu 20. Một con lắc lị xo khi dao động điều hồ với biên độ A thì chu kì là T. Khi con lắc dao động với biên</b>
độ 2A thì chu kì của con lắc là


A. 2T. B. T C. 0,5T D. 2T


<b>Câu 21 . Tại cùng một nơi trên Trái Đất, trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao</b>
động. Tăng chiều dài của nó thêm 24cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 20 dao
động. Chiều dài ban đầu của con lắc là


A. 24,0cm. B. 19,2cm. C. 100cm. D. 96,0cm.


<b>Câu 22. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện gồm hai điện trở R</b>1 = 6Ω và R2 = 12Ω mắc song song một hiệu điện


thế U = 12V. Cường độ dịng điện qua mạch chính là


A. 2 A. B. 0,67A. C. 1A. D. 3A.


<b>Câu 23 . Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có chiều dài ban đầu 20cm, độ cứng 100N/m, gắn một</b>
vật nặng có khối lượng 200g, dao động điều hoà với biên độ 6cm. Chiều dài cực tiểu của lị xo trong q trình
dao động là


A. 26cm. B. 20cm. C. 10cm. D. 14cm.


<b>Câu 24. Một bóng đèn có ghi 12V – 6W, điện trở định mức của bóng đèn đó là</b>



A. 0,5Ω. B. 2 Ω. C. 3 Ω. D. 24 Ω.


<b>Câu 25. Một con lắc lò xo dao động điều hồ với chu kì T= 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy</b>
)


10
2




 . Độ cứng của lò xo là


A. k = 64 N/m B. k = 32 N/m C. k = 640 N/m D. k = 6400 N/m
<b>Câu 26. Tương tác nào sau đây </b><i><b>không phải</b></i> là tương tác từ ?


A. Tương tác giữa hai dòng điện. B. Tương tác giữa hai nam châm.


C. Tương tác giữa hai điện tích đứng yên. D. Tương tác giữa nam châm và dòng điện.
<b>Câu 27. Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song với nhau. Khi cho dòng điện cùng chiều chạy qua thì </b>


A. chúng hút nhau. B. chúng đẩy nhau.


C. chúng không hút cũng không đẩy nhau. D. chúng vừa hút và vừa đẩy nhau.


<b>Câu 28. Chiếu tia sáng từ khơng khí vào thủy tinh có chiết xuất </b><i>n</i> 2 với góc tới <i>i</i>450. Góc khúc xạ bằng


A. 900<sub>.</sub> <sub>B. 15</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 45</sub>0<sub>. </sub> <sub>D. 30</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 29. Năng lượng từ trường trong ống dây tự cảm nào dưới dây là đúng ? </b>
A. W =1 .



2<i>Li</i> B.


2


1


W = .


2<i>Li</i> C. W =<sub>2</sub> 2.


<i>L</i>


<i>i</i> D. W =2 .


<i>L</i>
<i>i</i>


<b>Câu 30. </b>Con lắc lò xo nằm ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật nặng có khối lượng m = 100g. Kéo vật lệch khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 6cm rồi thả cho vật tự do dao động. Phương trình dao động của vật khi chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí
cân bằng theo chiều dương là. (Lấy π2<sub> = 10)</sub>


A. 6 os(10 t+ )( )
2


<i>x</i> <i>c</i>   <i>cm</i> . B. 3 os(10 t- )( )


2
<i>x</i> <i>c</i>   <i>cm</i>
C. 6 os(10 t- )( )



2


<i>x</i> <i>c</i>   <i>cm</i> D. 12 os(10 t- )( )


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>---Hết---SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM</b> <b>ĐÁP ÁN </b>


<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>


Ngày kiểm tra: 16/09/2010 Mơn: Vật lí lớp 12 (Chương trình chuẩn)


<b>Mã đề </b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Mã đề</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b>


<b>001</b> <b>1</b> <b>C</b> <b>002</b> <b>1</b> <b>D</b>


<b>001</b> <b>2</b> <b>B</b> <b>002</b> <b>2</b> <b>C</b>


<b>001</b> <b>3</b> <b>D</b> <b>002</b> <b>3</b> <b>A</b>


<b>001</b> <b>4</b> <b>B</b> <b>002</b> <b>4</b> <b>C</b>


<b>001</b> <b>5</b> <b>C</b> <b>002</b> <b>5</b> <b>C</b>


<b>001</b> <b>6</b> <b>C</b> <b>002</b> <b>6</b> <b>B</b>


<b>001</b> <b>7</b> <b>B</b> <b>002</b> <b>7</b> <b>A</b>



<b>001</b> <b>8</b> <b>A</b> <b>002</b> <b>8</b> <b>B</b>


<b>001</b> <b>9</b> <b>B</b> <b>002</b> <b>9</b> <b>D</b>


<b>001</b> <b>10</b> <b>D</b> <b>002</b> <b>10</b> <b>C</b>


<b>001</b> <b>11</b> <b>C</b> <b>002</b> <b>11</b> <b>B</b>


<b>001</b> <b>12</b> <b>A</b> <b>002</b> <b>12</b> <b>D</b>


<b>001</b> <b>13</b> <b>C</b> <b>002</b> <b>13</b> <b>B</b>


<b>001</b> <b>14</b> <b>A</b> <b>002</b> <b>14</b> <b>D</b>


<b>001</b> <b>15</b> <b>A</b> <b>002</b> <b>15</b> <b>A</b>


<b>001</b> <b>16</b> <b>B</b> <b>002</b> <b>16</b> <b>B</b>


<b>001</b> <b>17</b> <b>B</b> <b>002</b> <b>17</b> <b>D</b>


<b>001</b> <b>18</b> <b>A</b> <b>002</b> <b>18</b> <b>A</b>


<b>001</b> <b>19</b> <b>D</b> <b>002</b> <b>19</b> <b>D</b>


<b>001</b> <b>20</b> <b>B</b> <b>002</b> <b>20</b> <b>B</b>


<b>001</b> <b>21</b> <b>A</b> <b>002</b> <b>21</b> <b>B</b>


<b>001</b> <b>22</b> <b>A</b> <b>002</b> <b>22</b> <b>D</b>



<b>001</b> <b>23</b> <b>D</b> <b>002</b> <b>23</b> <b>A</b>


<b>001</b> <b>24</b> <b>A</b> <b>002</b> <b>24</b> <b>D</b>


<b>001</b> <b>25</b> <b>C</b> <b>002</b> <b>25</b> <b>A</b>


<b>001</b> <b>26</b> <b>A</b> <b>002</b> <b>26</b> <b>C</b>


<b>001</b> <b>27</b> <b>A</b> <b>002</b> <b>27</b> <b>A</b>


<b>001</b> <b>28</b> <b>D</b> <b>002</b> <b>28</b> <b>D</b>


<b>001</b> <b>29</b> <b>B</b> <b>002</b> <b>29</b> <b>B</b>


<b>001</b> <b>30</b> <b>B</b> <b>002</b> <b>30</b> <b>C</b>


 <b>Điểm cho mỗi câu là 1/3.</b>


 <b>Điểm của bài kiểm tra được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. ( Ví dụ : 3,333 thì làm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM</b> <b>MA TRẬN XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ YÊU CẦU </b>
<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
Ngày kiểm tra: 16/09/2010 Môn: Vật lí lớp 12 (Chương trình chuẩn)


<b>Mã đề : 001</b>


<b>Câu</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng điểm</b> <b>Ghi chú</b>


1 0,333 0,333



2 0,333 0,333


3 0,333 0,333


4 0,333 0,333


5 0,333 0,333


6 0,333 0,333


7 0,333 0,333


8 0,333 0,333


9 0,333 0,333


10 0,333 0,333


11 0,333 0,333


12 0,333 0,333


13 0,333 0,333


14 0,333 0,333


15 0,333 0,333


16 0,333 0,333



17 0,333 0,333


18 0,333 0,333


19 0,333 0,333


20 0,333 0,333


21 0,333 0,333


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

23 0,333 0,333


24 0,333 0,333


25 0,333 0,333


26 0,333 0,333


27 0,333 0,333


28 0,333 0,333


29 0,333 0,333


30 0,333 0,333


<b>Tổng</b>
<b>điểm</b>


<b>3.3</b> <b>3.7</b> <b>3</b> <b>10</b>



<b> </b>


<b>NGƯỜI RA ĐỀ </b> <b> NHÓM TRƯỞNG </b> <b> BAN GIÁM HIỆU</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×