Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (743.33 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRNG TI U H C Ể Ọ
TRƯỜNG TI U H C Ể Ọ thị trấn ngô đồng – giao thuỷ – nam định thị trấn ngô đồng – giao thuỷ – nam nh
Giáo viên
/
Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải
phần thập phân của các số thập phân sau
phần thập phân của các số thập phân sau
đây để phần thập phân của chúng có số
đây để phần thập phân của chúng có số
chữ số bằng nhau:
chữ số bằng nhau:
a/ 8,192
a/ 8,192 ;<sub> ;</sub> 3,17 ;<sub> 3,17 ;</sub> 73,2<sub> 73,2</sub>
b/ 36,5
b/ 36,5 ; ; 35,01 35,01 ; ; 5,6 5,6
<sub>Ví dụ 1: So sánh 8,1 và 7,9</sub><sub>Ví dụ 1: So sánh 8,1 và 7,9</sub>
8,1 7,9<b>></b>
V× vËy
8 > 7
8,1 = 8 1
10
7,9 = 7 9
10
8 1
10
<b>></b>
7 9
10
736 > 735736 > 735
So sánh hai số thập phân
So sánh hai số thËp ph©n
8,1 7,9
8,1 7,9
<i>Trong hai số thập phân có phần Trong hai số thập phân có phần </i>
<i>nguyên khác nhau, số thập phân nào có </i>
<i>nguyên khác nhau, số thập phân nào có </i>
<i>phn nguyờn ln hn thỡ s ú lớn hơn</i>
<i>phần ngun lớn hơn thì số đó lớn hơn</i>
>
>
NhËn xÐt vỊ phÇn
NhËn xÐt vỊ phần
nguyên của 2 số này?
nguyên của 2 số này?
Khi so sánh 2 số thập phân có
Khi so sánh 2 số thập phân có
phần nguyên khác nhau, ta so
phần nguyên khác nhau, ta so
sánh nh thế nào?
sánh nh thế nào?
8 > 7
So s¸nh hai số thập phân
So sánh hai số thập phân
Ví dụ 2: So sánh 35,698 và 35,7
Ví dụ 2: So sánh 35,698 và 35,7
Nên 35,698 < 35,7
35,698 = 35 698
1000
35,7 = 35,700 = 35 700
1000
35 698
1000
V× 35 700
1000
So sánh hai số thập phân
So sánh hai số thập ph©n
35,698 < 35,7
35,698 < 35,735 3535 35
6 <6 < 77
NhËn xÐt vỊ phÇn
Nhận xét về phần
nguyên của 2 số này?
nguyên của 2 số này?
So sánh
So sánh
hàng phần m ời của 2 số
hàng phần m ời của 2 số
Rút ra kÕt ln g×?
Rót ra kÕt ln g×?
<i><b>Trong hai sè thËp phân có phần </b></i>
<i><b>Trong hai số thập phân có phần </b></i>
<i><b>nguyên bằng nhau, số thập phân nào </b></i>
<i><b>nguyên bằng nhau, số thập phân nào </b></i>
<i><b>có hàng phần m ời lớn hơn thì số đó </b></i>
<i><b>có hàng phần m ời lớn hơn thì số đó </b></i>
<i><b>lớn hơn</b></i>
So s¸nh hai số thập phân
So sánh hai số thập phân
35
35,,6698 98 << 3535,,77
<i> </i>
<i> Trong hai sè thËp ph©n cã phần nguyên Trong hai số thập phân có phần nguyên </i>
<i>bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần </i>
<i>bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần </i>
<i>m i lớn hơn thì số đó lớn hơn</i>
<i>m ời lớn hơn thì số đó lớn hơn</i>.<sub>.</sub>
630,54 630,5
630,54 630,5630,5 630,5>>
630,5 630,5
4 04 0>>
0,1 0,011
0,1 0,0110 0>>
<i><b>Muốn so sánh hai số thập phân, ta cã thĨ lµm nh sau:</b></i>
-<i><b><sub>So sánh các phần nguyên</sub></b></i><b><sub> của hai số đó nh so sánh </sub></b>
<b>hai số tự nhiên,số thập phân nào có phần nguyên lớn </b>
<b>hơn thì số đó lớn hơn.</b>
<b>- Nếu </b><i><b>phần ngun</b></i><b> của hai số đó </b><i><b>bằng nhau</b></i><b> thì </b><i><b>so </b></i>
<i><b>sánh phần thập phân,lần l ợt từ hàng phần m ời, hàng </b></i>
<i><b>phần trăm, hàng phần nghìn,…; đến cùng một hàng </b></i>
<i><b>nào đó</b></i><b>, số thập phân nào có chữ số ở hàng t ơng ứng </b>
<b>lớn hơn thì số đó lớn hơn.</b>
<b>- Nếu </b><i><b>phần nguyên</b></i><b> và </b><i><b>phần thập phân</b></i><b> của </b><i><b>hai số đó </b></i>
<b>Bài 1: </b>
<b>Bài 1: So sánh hai số thập phân sauSo sánh hai số thập phân sau</b>
<b>a)</b>
<b>a)</b> <b>48,97 vµ 51,0248,97 vµ 51,02</b>
<b>b)</b>
<b>b)</b> <b>96,4 vµ 96,3896,4 vµ 96,38</b>
<b>c)</b>
<b>c)</b> <b>0,7 vµ 0,650,7 vµ 0,65</b>
<b>48,97 < 51,02</b>
<b>48,97 < 51,02</b>
<b>96,4 > 96,38</b>
<b>96,4 > 96,38</b>
<b>0,7 > 0,65</b>
<b>0,7 > 0,65</b>
<b> </b>
<b> 48 5148 51</b><<
4 34 3<b>>></b>
<b>0</b> 7 67 6
<b>6,375</b>
<b>6,375</b> <b>9,01 9,01 </b> <b>8,72 8,72 </b> <b>6,735 6,735 </b> <b>7,197,19</b>
<b>6</b>
<b>0,32</b>
<b>0,32</b> <b>0,197 0,197 </b> <b>0,4 0,4 </b> <b>0,321 0,321 </b> <b>0,1870,187</b>
<b>0,4 </b>
<b> 35,698 < 35,7</b>
<b>Muèn so s¸nh hai sè thập phân, ta có thể </b>
<b>làm nh sau:</b>
-<i><b><sub>So sỏnh các phần nguyên</sub></b></i><b><sub> của hai số đó </sub></b>
<b>nh so sánh hai số tự nhiên,số thập phân </b>
<b>nào có phần ngun lớn hơn thì số đó lớn </b>
<b>hơn.</b>
<b>- Nếu </b><i><b>phần nguyờn</b></i><b> ca hai s ú </b><i><b>bng </b></i>
<i><b>nhau</b></i><b> thì </b><i><b>so sánh phần thập phân,lần l ợt từ </b></i>
<i><b>hàng phần m ời, hàng phần trăm, hàng </b></i>
<i><b>phn nghỡn,; n cựng mt hng</b></i><b> nào đó, </b>
<b>số thập phân nào </b><i><b>có chữ số ở hàng t ơng </b></i>
<i><b>ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.</b></i>
<b>- Nếu </b><i><b>phần nguyên</b></i><b> và </b><i><b>phần thập phân</b></i><b> của </b>
<b>hai số đó </b><i><b>bằng nhau</b></i><b> thì </b><i><b>hai số đó bằng </b></i>
<i><b>nhau.</b></i>
<b>8,1 > 7,9</b>
TRTRƯỜƯỜNG TI U H C NG TI U H C ỂỂ ỌỌ thị trấn ngô đồng – giao thủy – nam thị trấn ngô đồng – giao thủy – nam
định