Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Ngu van 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NG V N 8</b>

<b>Ữ Ă</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>(?)</b>



<b>(?) Trong các câu sau đây, câu nào </b>



<b>không phải là câu cầu khiến</b>

<b>?</b>


<b>A. “Các cháu hãy xứng đáng : </b>
<b> Cháu Bác Hồ Chí Minh !” </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b>B. “Chớ lấy hại người làm ích kỉ,</b>


<b> Hãy năng tích đức để con ăn !”</b>
<b>C. Cô đơn thay là cảnh thân tù !</b>


<b>( Bác Hồ )</b>


<b>( Tố Hữu )</b>


<b>( NguyễnTrãi )</b>


<b>hãy</b>


<b>Hãy</b>
<b>Chớ</b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>


Ngữ Văn


<b> C.</b>

<b> Cô đơn </b>

<b>thay</b>

<b> là cảnh thân tù !</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tieát : 86</b>


<b>Tieát : 86</b>


<b> </b>


<b> TIẾNG VIỆT<sub>TIẾNG VIỆT</sub></b>





<b>CÂU CẢM THÁN</b>



<b>CÂU CẢM THÁN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết</b>
<b>Tiết</b> 86 86


<b>I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG :</b>


<b>I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG :</b>
<i><b>Ti ng Vi t</b><b>ế</b></i> <i><b>ệ</b></i>


<i><b>Ti ng Vi t</b></i>

<b>a)</b>

<i><b>ế</b></i>

<b> Hỡi ơi Lão Hạc ! Thì ra đến lúc </b>

<i><b>ệ</b></i>


<b>cùng lão cũng có thể làm liều hơn ai </b>


<b>hết…Một người như thế ấy đã khóc vì </b>



<b>trót lừa một con chó!…Một người nhịn </b>


<b>ăn để tiền lại làm ma, bởi không </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu nào trong đoạn trích thể hiện cảm
xúc của ơng giáo khi nghĩ về lão Hạc?


<b>Hỡi ơi Lão Hạc !</b>

<b>TiếtTiết</b> 86 86


<b>I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG :</b>


<b>I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VAØ CHỨC NĂNG :</b>
<i><b>Ti ng Vi t</b><b>ế</b></i> <i><b>ệ</b></i>


<i><b>Ti ng Vi t</b><b>ế</b></i> <i><b>ệ</b></i>


<b>- Hỡi ơi lão Hạc !</b>



<b>Câu cảm thán</b>


<b>Câu cảm thán</b>



<b>Từ cảm thán</b>


<b>Từ cảm thán</b>


<i><b>1. Ví dụ</b></i>

<b> :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. </b>


<b>I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG :ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG :</b>



<b>- Than ơi ! Thời oanh liệt nay còn đâu ?</b>


<b>b)</b> <b>Nào đâu những đêm vàng bên bờ suối </b>
<b> Ta say mồi đứng uống ánh trăng tan ?</b>


<b> Đâu những ngày mưa chuyển bốn phương</b>
<b> ngàn</b>
<b> Ta lặng ngắm giang sơn ta đổi mới ?</b>


<b> Đâu những bình minh cây xanh nắng gội ,</b>
<b> Tiếng chim ca giấc ngủ ta tưng bừng ?</b>


<b> Đâu những chiều lênh láng máu sau rừng </b>
<b> </b>


<b> Ta đợi chết mảnh mặt trời gay gắt</b>


<b> Để ta chiếm lấy riêng phần bí mật ? </b>
<b> - Than ơi ! Thời oanh liệt nay cịn đâu ?</b>


<b> ( Thế Lữ, Nhớ rừng )</b>


<b>Câu cảm thán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG :</b>


<b>I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG :</b>


-<b> M t s từ cảm ộ ố</b>
<b>thán:</b>



<i><b>Ơi </b><b>, </b><b>than ơi</b><b> , </b><b>hỡi ơi</b><b>, </b></i>


<i><b>chao ơi (ơi),</b></i> <i><b>trời ơi</b></i> <i><b>, </b></i>


<i><b>thay, bieát bao, </b><b>biết </b></i>
<i><b>chừng nào</b><b>, </b><b>biết mấy</b><b>, </b></i>


<i><b>xieát bao, </b><b>làm sao</b><b>,</b></i> <b>…</b>


<b>- Kết thúc câu bằng </b>
<b>dấu chấm than (!)</b>


<b>Tiếng Việt</b> <b>Tiết</b> 86


<b>a.Đ</b>


<b>a.Đặc điểm hình ặc điểm hình </b>
<b>thức</b>


<b>thức::</b>


<b>1. Ví dụ :</b>


<b>- Có từ cảm thán :</b>


<i><b>- Hỡi ơi lão Hạc !</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG :</b>



<b>I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG :</b>


<i><b>Tiếng Việt</b></i>


<i><b>Tiếng Việt</b></i> <b>Tiết</b> 86


<b> </b>


<b> a.Đa.Đặc điểm hình <sub>ặc điểm hình </sub></b>
<b>thức</b>


<b>thức<sub>b. Chức năng :</sub><sub>b. Chức năng :</sub>::</b>


<b>1. </b>


<b>1. Ví dụ :<sub>Ví dụ</sub></b>


<b> </b>

<b>Dùng để bộc lộ </b>


<b> trực tiếp </b>


<b>tình cảm,</b>



<b> cảm xúc. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG</b>


<b>I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG : :</b>


<b>Tieát</b> 86


<b>Câu cảm thán thường xuất hiện trong:</b>

<b>Câu cảm thán thường xuất hiện trong:</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>- Ngơn ngữ nói hằng ngày.</b>

<b><sub>- Ngơn ngữ nói hằng ngày.</sub></b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>- Ngôn ngữ văn chương.</b>

<b><sub>- Ngôn ngữ văn chương.</sub></b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b>* - Trời ơi ! Đừng hét lên thế sẽ làm em </b>
<b> bé thức giấc đấy !</b>


<b>*</b> <b>Hỡi oai linh, cảnh nước non hùng vĩ !</b>


<i><b>( Thế Lữ, Nhớ rừng )</b></i>


<b>* Ôi Bác Hồ ơi, những xế chiều</b>


<b> Nghìn thu nhớ Bác biết bao nhiêu !</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG :</b>


<b>I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG :</b>


<b>Tiếng Việt</b> <b>Tiết</b> 86


<b>Những văn bản hành chính,</b>


<b> văn bản khoa học chỉ sử dụng </b>



<b>những ngôn ngữ tư duy logic,</b>



<b>trí tuệ, khơng thích hợp sử dụng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. </b>


<b>2. Ghi nhô:ù<sub>Ghi nhô:ù</sub> <sub> </sub>SGK/ 44<sub>SGK/ 44</sub></b>


<b>I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG :</b>


<b>I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG :</b>


<b>Tiết</b>


<b>Tiết</b> 86 86


<i><b>Tiếng Việt</b></i>


<i><b>Tiếng Việt</b></i>


<b>1. </b>


<b>1. Ví dụ :Ví dụ</b>




<sub> </sub><sub>*</sub><sub> Câu cảm thán là câu có những từ cảm thán </sub>


như: ôi, than ôi, hỡi ơi, chao ơi (ôi), trời ơi;


thay, biết bao, xiết bao, biết chừng nào,... dùng
để bộc lộ trực tiếp cảm xúc của người nói



(người viết); xuất hiện chủ yếu trong ngơn ngữ
nói hằng ngày hay ngôn ngữ văn chương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Nhìn tranh và đặt 1 câu cảm thán</b>



<b> XUẤT HUYẾT NÃO</b> <b> UNG THƯ VÒM HỌNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I.</b>


<b>I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG :<sub> ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG :</sub></b>


<b>I</b>


<b>II<sub>I</sub>.<sub>.</sub> LUYỆN TẬP :<sub> LUYỆN TẬP :</sub></b>


<i><b>Tiếng Việt</b></i>


<i><b>Tiếng Việt</b></i> <b>TieátTieát</b> 86 86


<b> </b>


<b> </b>

<b>Những câu trong đoạn trích</b>

<b>Những câu trong đoạn trích</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>sau</b>

<b>sau</b>

<b>có phải đều là câu cảm thán </b>

<b>có phải đều là câu cảm thán </b>


<b> </b>




<b> </b>

<b>khơng</b>

<b>khơng</b>

<b> ? </b>

<b> ? </b>

<b>Vì sao em bi t ?</b>

<b>Vì sao em bi t ?</b>

<b>ế</b>

<b><sub>ế</sub></b>



<b>a</b>



<b>a</b>

<b>)</b>

<b><sub>)</sub></b>

<b> </b>

<b><sub> </sub></b>

<i><b>Than ơi ! Sức người khó lịng địch </b></i>

<i><b><sub>Than ơi ! Sức người khó lịng địch </sub></b></i>



<i><b>nổi với sức trời ! Thế đê không sao cự </b></i>



<i><b>nổi với sức trời ! Thế đê không sao cự </b></i>



<i><b>lại được với thế nước! Lo thay ! Nguy </b></i>



<i><b>lại được với thế nước! Lo thay ! Nguy </b></i>



<i><b>thay ! Khúc đê này hỏng mất. </b></i>



<i><b>thay ! Khúc đê này hỏng mất. </b></i>



<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>



<b>Bµi tËp </b>


<b>Bµi tËp 11</b>
<b>Bµi tËp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> *</b>

<b>Các câu cịn lại khơng phải là câu </b>


<b> cảm thán, vì khơng có từ ngữ cảm </b>




<b>thán.</b>



<b>a.) * Các câu cảm thán : </b>



<b> - </b>

<b>Than oâi ! </b>



<b> - Lo</b>

<b> thay ! </b>



<b> </b>

<b>-</b>

<b>Nguy</b>

<b> thay!</b>



Ngữ Văn <b>Tiết</b> 86


<i><b>Tiếng Việt</b></i>


<i><b>Tiếng Việt</b></i>


<b>Bµi tËp </b>


<b>Bµi tËp 11</b>
<b>Bµi tËp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>a)</b>

<b> Ai làm cho bể kia đầy</b>



<b> Cho ao kia cạn cho gầy cị con.</b>



Ngữ Văn <b>Tiết</b> 86


<i><b>Tiếng Việt</b></i>


<i><b>Tiếng Việt</b></i>



<b>Bµi tËp </b>


<b>Bµi tËp 22</b>
<b>Bµi tËp </b>


<b>Bµi tËp 22</b>


<b> </b>

<b>d)</b>

<b> Anh mà chết là chỉ tại cái tội ngông </b>



<b>cuồng dại dột của tôi. Tôi biết làm thế </b>


<b>nào bây giờ ?</b>



<b>* Phân tích tình cảm, cảm xúc . </b>
<b>* Có phải là câu cảm thán không ? </b>


<b> </b>
<b> Vì sao ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>*</b>

<b> Các câu trên đều bộc lộ cảm xúc</b>



<b>nhưng</b>

<i><b> khơng có từ cảm thán </b></i>

<b>nên</b>



<i><b>khơng phải là câu cảm thán .</b></i>



Ngữ Văn <b>TiếtTiết</b> 86 86


<i><b>Tiếng Việt</b></i>


<i><b>Tiếng Việt</b></i>



<b>Bµi tËp </b>


<b>Bµi tËp 22</b>
<b>Bµi tËp </b>


<b>Bµi tËp 22</b>


<b>a)</b>

<b> </b>

<b>Là lời than thở của người nông </b>



<b>dân dưới chế độ phong kiến.</b>



<b>d)</b>

<b> </b>

<b>Sự ân hận của Dế Mèn trước cái </b>



<b>chết thảm thương, oan ức của Dế Choắt.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>


<b> Đặt 2 câu <sub>Đặt 2 câu </sub></b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> cảm thán :<sub>cảm thán :</sub></b>


<b>a.</b>



<b>a. Trước tình cảm <sub> Trước tình cảm </sub></b>


<b>của một người thân </b>


<b>của một người thân </b>


<b>dành cho mình.</b>


<b>dành cho mình.</b>


<b>b.</b>


<b>b. Khi nhìn thấy <sub> Khi nhìn thấy </sub></b>


<b>mặt trời mọc .</b>


<b>mặt trời mọc .</b>


<b>a. Tình yêu mẹ </b>



<b>dành cho con cao </b>


<b>cả </b>

<b>biết bao</b>

<b>!</b>



<b>b. Đẹp </b>

<b>thay</b>

<b> mặt </b>


<b>trời buổi bình </b>


<b>minh </b>

<b>!</b>



<b>Bµi tËp </b>


<b>Bµi tËp 33</b>


<b>Bµi tËp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngữ Văn Tiết 86


<b>Bµi tËp </b>


<b>Bµi tËp 4 / 4 / </b><i><b>C ng c </b><b>C ng c </b><b>ủ</b><b>ủ</b></i> <i><b>ố</b><b>ố</b></i>
<b>Bµi tËp </b>


<b>Bµi tËp 4 / 4 / </b><i><b>C ng c </b><b>C ng c </b><b>ủ</b><b>ủ</b></i> <i><b>ố</b><b>ố</b></i>


<b> Trình bày đặc điểm hình thức </b>


<b>và chức năng của 3 kiểu câu :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu nghi vấn</b>



<b>Câu nghi vấn</b>



<b>_ Có từ nghi vấn : Ai, gì , nào, sao, </b>


<b>bao nhiêu, bấy nhiêu…à, ư, hả, chứ, (có)… </b>


<b>khơng, (đã)…chưa…) hoặc có từ hay</b>


<b>(lựa chọn).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu cầu khiến:</b>



<b>Câu cầu khiến:</b>




_ Có từ cầu khiến : Hãy , đừng , chớ,


<b>đi, thôi, nào,… </b>

<b>hoặc dùng </b>

<b>ngữ điệu </b>


<b>cầu khiến. </b>



<b>_ Kết thúc câu bằng </b>

<b>dấu chấm thandấu chấm than</b>

<b>(!). </b>

<b>(!).</b>



<b>Neáu không nhấn mạnh ý c u khiến </b>

<b>ầ</b>



<b>thì dùng </b>

<b>dấu chấm(.).</b>

<b><sub>dấu chấm(.)</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu cảm thán :</b>



<b>Câu cảm thán :</b>



<b>Câu cảm thán :</b>



<b>Câu cảm thán :</b>



-

<b><sub>Có từ cảm thán : Ơi, than ơi, hỡi ơi, </sub></b>



<b>chao ơi, trời ơi; thay, biết bao, xiết bao, </b>


<b>biết chừng nào,…</b>



-

<b><sub> Kết thúc câu bằng dấu chấm than (!).</sub></b>



-

<b><sub>Dùng để bộc lộ trực tiếp tình cảm, cảm </sub></b>


<b>xúc.</b>



-

<b><sub>Dùng trong ngơn ngữ nói hay ngơn ngữ </sub></b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>*</b>



<b>*</b>

<b>Chuẩn bị bài mới :</b>

<b>Chuẩn bị bài mới :</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>Chuẩn bị bài </b>

<b><sub>Chuẩn bị bài </sub></b>

<i><b>Câu trần thuật</b></i>

<i><b>.</b></i>

<i><b><sub>.</sub></b></i>



<b> </b>



<b> </b>

<b>+</b>

<b><sub>+</sub></b>

<b> Đọc các đoạn trích </b>

<b><sub> Đọc các đoạn trích </sub></b>

<b>SGK/45</b>

<b><sub>SGK/45</sub></b>

<b>, </b>

<b><sub>, </sub></b>



<b>chỉ ra các câu trần thuật, đặc điểm </b>



<b>chỉ ra các câu trần thuật, đặc điểm </b>



<b>và hình thức của câu trần thuật.</b>



<b>và hình thức của câu trần thuật.</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>+</b>

<b><sub>+</sub></b>

<b> </b>

<b><sub> </sub></b>

<b>Làm trước bài tập 1,2 </b>

<b>Làm trước bài tập 1,2 </b>

<b>SGK/47</b>

<b>SGK/47</b>

<b>.</b>

<b>.</b>



<b>Høướng dẫn học sinh tự học ở nhà </b>


<b>Høướng dẫn học sinh tự học ở nhà </b>:<sub>:</sub>

<b>* </b>

<b>Học bài cũ :</b>



-

<b><sub> Nắm vững nội dung bài học trong </sub></b>


<b>phần ghi nhớ.</b>




-

<b><sub>Làm hoàn chỉnh các bài tập.</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Kính chúc Thầy Cô</b>



<b>Kính chúc Thầy Cô</b>



<b>và các em</b>



<b>và các em</b>



<b>nhiều sức khỏe!</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×