Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

Mi Thuat lop 6 Nam Hoc 2010 2011 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.4 KB, 58 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b> ( tiết 1)
Soạn :


Giảng:


<b>Tiết 1: Vẽ trang trí</b>


<b>chép hoạ tiết trang trí dân tộc</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- H/s nhận ra vẻ đẹp của các hoạ tiết dân tộc miền xuôi và miền ngợc.
- H/s vẽ đợc một số hoạ tiết gần đúng mẫu và tô màu theo ý thích .
- H/s thấy đợc và yêu thích nn vn hoỏ bn sc dõn tc


<b>II. Những thông tin cơ bản:</b>


1. Tài liệu - thiết bị:


<i>a. Giáo viên: </i>


- Tranh chép hoạ tiết trang trí dân tộc
- Tranh ảnh su tầm các hoạ tiết dân tộc


- Tranh minh hoạ cách chép hoạ tiết trang trí dân tộc


<i>b. Học sinh:</i>


- Su tầm tranh ( ảnh) hoạ tiết dân tộc
2. Ph ơng pháp:



- Trc quan, vn ỏp, luyn tp


<b>III.Tiến trình dạy häc:</b>
<i>* Tæ chøc:</i>


..


……… … 6A……… ……… ……… ……… …………. .. . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


……… 6C……… ……… ……… ………. . .
.


……… … 6D……… ……… ………. ..


<i>* KiÓm tra:</i> §å dïng häc tËp


<i>* Khởi động giới thiệu vào bài mới:</i>


- GV dùng 1 số hoạ tiết dân tộc giới thiệu cho học sinh nhận biết về nét đẹp
của hoạ tiết dân tộc


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>Hoạt ng 1:</b>


* Giáo viên cho h/s quan s¸t hình
minh hoạ SGK.



- Ho tit thng c trang trí ở đâu?
- Hoạ tiết là gì?


- Ho¹ tiÕt thêng là những hình gì?
- Hoạ tiết do ai sáng tạo ra?


- Hoạ tiết có đặc điểm gì?


* GV cho häc sinh quan sát, so sánh
giữa hoạ tiết của dân tộc miền xuôi
với hoạ tiết các dân tộc miền núi
(TQ)


- Đợc sắp xếp chi tiết ntn?


- Em cảm nhận màu sác các hoạ tiết
ntn?


<b>Hot ng 2 ;</b>


* GV cho h/s quan sát TQ


- Nằm trong những dạng hình gì?


<b>Quan sát - nhận xét các hoạ tiết</b>
<b>trang trí dân tộc:</b>


* H/s quan sát hình sgk



- Trang trớ bình, đĩa, lọ hoa, mặt trống, quần
áo


a. Néi dung:


- Lµ các hình hoa, lá mây sóng nớc, con vật ,
côn trïng……


- Do các nghệ nhân sáng tạo ra
- Đợc đơn giản và cách điệu
b. Đ ờng nét :


- Miền xi: Dân tộc Kinh, có đờng nét mềm
mại uyển chuyển, phong phú.


- MiỊn ngỵc: Giản dị, chắc khoẻ (Chủ yếu
dùng hình kỉ hà)


c. Bố cơc:


- Sắp xếp cân đối, hài hồ (Đối xứng qua trc)
d. Mu sc:


- Màu sắc rực rỡ tơng phản


<b>Cách chép hoạ tiết dân tộc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV chỉ trên minh hoạ trực quan


<b>Hot ng 3:</b>



* GV quan sát h/s làm bài .


* GV gợi ý lại cách chép hoạ tiết ,
chú ý những h/s cha nắm rõ


<b>Hot ng 4:</b>


- GV lựa chọn bài vẽ của học sinh ,
gọi h/s nhận xét về hình dáng, đặc
điểm , màu sắc?


- Em thích bài vẽ nào ? Vì sao?
- Bài vẽ nào cha đợc? Vì sao?
- Hình vẽ đã cân đối cha?


+ GV nhận xét chung, động viên
học sinh , xếp loại.


<i><b>* Bµi tËp vỊ nhµ: </b></i>


- Hoµn thµnh tiếp bài tập
- Đọc trớc bài 2


1. Quan sỏt nhận xét tìm ra đặc điểm của hoạ
tiết .


- Dạng hình tròn, hình tam giác, hình chữ
nhật, hình vuông



2. Phỏc khung hỡnh và đờng trục
3.Phác hình bằng nét thẳng:


- Chú ý: Hình vẽ cần cân đối qua các trục
4. Hồn thin hỡnh v tụ mu


- Tô màu theo ý thích


<b>Bài tập thực hành:</b>


<i><b>Yêu cầu:</b></i> H/s tự chọn 1 hoạ tiết ở sgk hoặc su
tầm và chép tô màu theo ý thích trên giấy A4


( H/s làm bài)


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


- Học sinh treo bài vẽ, nhận xét , tự xếp loại


* H/s về nhà làm bài tập


<b>Tuần 2</b> ( tiết 2 )
Soạn :


Giảng:


<b>Tiết 2: Thờng thức mĩ thuËt</b>


<b>Sơ lợc về mĩ thuật việt nam thời kỳ cổ đại</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- H/s đợc củng cố thêm kiến thức về lịch sử Việt Nam thời kỳ cổ đại .


- H/s đợc hiểu thêm giá trị thẩm mĩ của ngời Việt cổ thông qua các sản phẩm mĩ thuật .
- H/s trân trọng nghệ thuật đặc sắc của cha ông.


<b>II. Những thông tin cơ bản:</b>


1. Tài liệu - thiết bị:
<i>a. Giáo viên: </i>


- Tranh ảnh có liên quan
- Tranh H1- H6 sgk
<i>b. Häc sinh:</i>


- Su tầm tranh (ảnh) bài viết về MTVN thời kỳ cổ đại.
2. Ph ơng pháp:


- Trực quan, vấn đáp, giảng giải, thuyết trình,


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<i>* Tổ chức:</i>


..


6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..



………6C……… ……… ……… ………. . .
.


……… … 6D……… ……… ………. ..
<i>* KiĨm tra:</i> Bµi tËp tiÕt 1 nhËn xÐt, chÊm ®iÓm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động ca Hc sinh</b></i>
<b>Hot ng 1:</b>


* Giáo viên cho h/s quan sát hình minh
hoạ SGK


- Bit gỡ v thi k đá trong lịch sử
VN? ( Còn gọi là thời kỳ nguyên thuỷ)
- Biết gì về thời kỳ đồ đồng ?


<b>Hoạt động 2 :</b>


* GV híng dÉn h/s quan sát hình vẽ
sgk


- Hỡnh vẽ có từ bao giờ ?
- Đợc nhận định nh thế nào?
- Vị trí của hình vẽ?


* GV ph©n tÝch theo hình vẽ trên TQ
- Có mấy mặt hình ngời?


- Nhận xét gì về đờng nét? Hình vẽ , bố


cục?


(GV chỉ trên minh hoạ trực quan)
<b>Hoạt động 3:</b>
* GV gọi h/s đọc sgk.


- Xuất hiện kim loại đồng đầu tiên
đánh dấu bớc ngoặt gì trong XHVN?
*GV đặt câu hỏi :


- Có những sản phẩm nào về đồ đồng
mà em biết? Cơng cụ đó dùng để làm
gì?


- Có những đặc điểm gì chung trong
những sp đồ đồng??


( Q/s trùc quan)


- NT trang trí trống đồng Đơng Sơn ntn
? Em có nhận xét gì ?


- Tại sao trống đồng Đông Sơn đợc coi
là đẹp nhất trong các trống đồng đợc
tìm thấy ở VN?


+ NhËn xÐt g× vỊ c¸ch trang trÝ mỈt
trèng?


- Bố cục mặt trống ntn?


<b>Hoạt động 4</b>
- GV đặt câu hỏi :


+ Kể tên một số hiện vật thời kỳ trên?
+ NX về NT trang trí trống đồng ụng
Sn?


<b>Tìm hiểu vài nét về lịch sử:</b>
* H/s quan sát h×nh sgk


- Thời kỳ này con ngời sống trong hang và biết sử
dụng các công cụ bằng đá


- Thêi kỳ này chia làm 4 giai đoạn kế tiếp liên tục
từ tháp tới cao ( Phùng nguyên, Đồng Đậu , Gò
Mun, Đông Sơn)


- Trng ng ụng Sn t ti nh cao về chế tác
và NTTT của ngời Việt cổ


<b>Những hình vẽ mặt ngời trên vách</b>
<b>hang đồng nội ( Hồ bỡnh)</b>


* Học sinh quan sát
- Hàng vạn năm


- c coi là dấu ấn đầu tiên của NT thời kỳ đồ đá (
N/ Thuỷ)


- Vị trí : Khắc vào đá, ngay gần của hang trên vách


có độ cao 1,5 - 1,75m vùa tầm tay ngời với.


- Trong nhãm ngêi cã thể phân biệt qua nét mặt,
kích thớc


- Hình mặt ngoài khuôn mặt thanh tú, đậm chất nữ
giới


- Ngời giữa mặt vuông chữ điền lông mày rộng,
miệng rộng -> nam giới


- Cái sừng cong hai bên là nhân vật đợc hoá trang
hay một vật tổ đợc ngời nguyên thuỷ thờ cúng
- Mặt nguời đợc diễn tả chính diện, đờng nét dứt
khoát, rõ ràng, bố cục cân đối, tỉ lệ hợp lý tạo cảm
giác hài hồ


<b>Tìm hiểu một vài nét về mĩ thuật</b>
<b>thời kỳ đồ đồng</b>


* H/s đọc sgk


- Tõ hình thái XHNT -> XH văn minh


- Cụng c sn xuất, đồ dùng sinh hoạt nh vũ khí,
rìu, lao đợc tạo dáng và trang trí đẹp


- Đặc điểm chung: Trang trí đẹp, tinh tế kết hợp
nhiều kiểu hoa văn, phổ biến là hoa văn sống nớc
và hình chữ S



- Trống đồng ĐôngSơn - TH: nơi đầu tiên các nhà
khảo cổ phát hiện đồ đồng 1924 NTTT trống đồng
Ngọc Lũ


- Đẹp về tạo dáng và chạm khắc trang trí tinh xảo.
+ NT trang trí mặt trống và tang trống kết hợp hoa
văn hình học và chữ S với hoạt động của con ngời,
chim thú rất nhuần nhuyễn và hợp lý.


- Bố cục nhiều hình trịn đồng tâm bao lấy ngôi sao
nhiều cánh ở giữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Tại sao trống đồng Đông Sơn đợc coi
là đẹp nhất ?


+ GV nhận xét chung, động viên học
sinh, xếp loại.


<b>* Bµi tËp vỊ nhµ: </b>


- Häc bµi , chn bị bài sau * H/s về nhà học bài


<b>Tuần 3 ( tiết 3)</b>


Soạn :
Giảng:


<b>Tiết 3: Vẽ theo mẫu</b>



<b>Sơ lợc về luật xa gần</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- H/s hiu c khỏi nim thế nào là luật xa gần và điểm cơ bản của luật xa gần
- H/s biết cách vận dụng đúng luật xa gần để quan sát, nhận xét mọi vt


- H/s hiểu thêm phối cảnh trong không gian, yêu thích thiên nhiên cuộc sống


<b>II. Những thông tin cơ bản:</b>


1. Tài liệu - thiết bị:


<i>a. Giáo viên:</i>


- Tranh có cảnh về luật xa gần
- Đồ vật dạng hình trụ, hình cầu
- Hình sgk


<i>b. học sinh:</i>


- Đồ dùng học tập
2. Ph ơng pháp:


- Quan sỏt, vn ỏp , gi m


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<i>* Tổ chức:</i>


..



… 6A……… ……… ……… ……… …………. .. . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


……… 6C……… ……… ……… ………. . .
.


……… … 6D……… ……… ………. ..


<i>* Kiểm tra:</i> Nêu vài nét sơ lợc về MTVN thời kỳ cổ đại . NX chấm điểm
* Khi ng gii thiu vo bi mi:


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


+ GV cho häc sinh quan s¸t 2 tranh:
T1: vÏ theo luËt xa gÇn


T2: vÏ kh«ng theo luËt xa gần
- Tranh nào thuận mắt hơn?


- Vỡ sao con đờng có chỗ to chỗ nhỏ?
* H/s quan sát cái bát


- Miệng bát thay đổi ntn?


- H/s quan s¸t , trả lời


T1: chỗ to -> gần hơn, chỗ nhỏ-> xa


hơn


Nhóm gần : Miệng tròn


Nhóm xa : Miệng hình bÇu dơc


GVKL: Cùng 1 đồ vật nhng khi quan sát chúng ở vị trí khác nhau -> dáng khác
nhau có thay đổi


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>Hot ng 1:</b>


* Giáo viên cho h/s quan sát tranh
luật xa gÇn


- NX gì về hàng cột và đờng tàu khi
nhìn về phía xa? Sự thay đổi đậm
nhạt ntn? Vị trí ( dài, ngắn, to, nhỏ)
của chúng?


- Khoảng cách giữa những cột thay
đổi ntn?


<i><b>GVKL:</b></i> VËt cïng loại cùng kích
th-ớc khi nhìn theo xa gần :


<b>Tìm hiểu kháI niệm luật xa gần</b>


* H/s quan sát



- Đỉnh cột ở xa thì nhỏ thấp dần, mờ hơn cột
tr-ớc


- Chân cột càng xa càng cao dần lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gần : To, cao, rộng và rõ
- Xa : Nhá, thÊp, hĐp vµ mê


<b>Hoạt động 2 </b>


* GV cho h/s quan sát tranh luật xa
gần


- Nx gỡ v ng gianh giới giữa bầu
trời - mặt đất, bầu trời - mặt biển?
+ Vị trí đờng nằm ngang ntn?


+ Trên thực tế ta thấy đờng thẳng
này không?


GVKL: Vị trí đờng tầm mắt có thể
thay đổi phụ thuộc vào vị trí ngời
đúng , ngời ngồi .


(GV giíi thiƯu h×nh MH h×nh hép)
* Cho h/s quan s¸t H5 sgk


- Nx gì về hình hộp, tờng nhà đờng
tàu khi hớng vào chiều sâu?



KL: Điểm gặp nhau của các đờng
thẳng <b>//</b> hớng về đờng tầm mắt ->
điểm


<b>Hoạt động 3:</b>


* GV chia nhãm tõng bµn


- GV chuẩn bị 1 số tranh ảnh liên
quan đến bài học, 1 số đồ vật có
dạng hình trụ, hình e líp


- u cầu h/s lên bảng phát hiện ra
những tranh, ảnh có điểm tụ đờng
tầm mắt


+ GV nhận xét chung, bổ xung
động viên cho học sinh


<b>* Bµi tËp vỊ nhµ: </b>


- Làm bài tập sgk


- Chuẩn bị mẫu cho bµi sau


<b>đờng tầm mắt và điểm tụ</b>


* Häc sinh quan s¸t



<i><b>1. Đờng tầm mắt</b></i> ( đờng chân trời)


- Là đờng nằm ngang phân chia mặt đất, mặt
biển với bầu trời


- Vị trí : Tranh 1: thấp
Tranh 2: cao
- Là đờng khơng có thc


<i><b>2. Điểm tụ:</b></i>


-H/s quan sát


- Khi hng vo chiu sâu thì càng xa càng thu
hẹp lại và cuối cùng tụ lại một đểm trên trên
đ-ờng tầm mắt -> im t


- Các vật nhìn theo hớng khác nhau -> điểm tụ
khác nhau


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


- Hc sinh hoạt động theo nhóm


- H/s phát hiện tranh có nội dung liên quan đến
bài học, tự xếp loại


* H/s vÒ nhà làm bài tập


<b>Tuần 4 </b>( tiết 4)


Soạn :


Giảng:


<b>Tiết 4: Vẽ theo mẫu</b>


<b>Cách vẽ theo mẫu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- H/s hiu đợc khái niệm vẽ theo mẫu và cách tiến hành bài vẽ theo mẫu


- H/s biÕt vËn dơng nh÷ng hiểu biết của mình về phơng pháp chung vào bài vẽ theo
mẫu


- Hình thành cho học sinh cách nhìn, cách làm việc khoa học
- H/s yêu quý và thích thú với phân môn vẽ theo mẫu


<b>II. Những thông tin cơ bản:</b>


1. Tài liệu - thiết bị:
<i>a. Giáo viên:</i>


- Tranh híng dÉn c¸ch vÏ theo mÉu
- Mét sè mÉu vËt thËt


- H×nh sgk
<i>b. Häc sinh:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Quan sỏt, vn ỏp , luyn tp



<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<i>* Tæ chøc:</i>


..


……… … 6A……… ……… ……… ……… …………. .. . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


……… 6C……… ……… ……… ………. . .
.


……… … 6D……… ……… ………. ..
<i>* Kiểm tra:</i> Thế nào là đờng tầm mắt và điểm tụ. NX chấm điểm


<i>* Khởi động giới thiệu vào bài mới:</i>


GV cho HS quan s¸t 1 sè mÉu vËt : c¸i ca, lä, chai, cèc


- HS nhận xét và theo dõi GVGV vẽ trên bảng : Vẽ chi tiết cái quai trớc và dừng
lại. Vẽ từng đồ vật trớc và dừng lại


<i><b>Gi¸o viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


- Vẽ gì trớc?


- V tng b phn , từng đồ vật nh thế có
đúng khơng?Tại sao?



- VÏ quai ca tríc


- Khơng, vì sẽ dẫn dến sai hình và không
đúng mẫu


<i><b>GVKL: Vẽ từng chi tiết, từng bộ phận, từng vật mẫu trong mẫu vẽ nh vậy khơng chính</b></i>
xác. Do đó cần tìm hiểu cách vẽ theo mẫu để vẽ đúng và khoa học hơn.


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>Hoạt động 1:</b>


* Gi¸o viªn cho h/s quan s¸t H1
sgk


- Hình vẽ đồ vật gì ?


- V× sao hình vẽ lại không giống
nhau?


- Em nhận xét gì về từng vị trí của
cái ca?


( GV cầm cái ca minh hoạ nh h×nh
vÏ)


KL: ở vị trí khác nhau-> ca đủ bộ
phận hay 1 phần hoặc khơng nhìn
thấy.



+ Thế nào là vẽ theo mẫu?
<b>Hoạt động 2</b>
* GV treo tranh H1 sgk


- Muốn vẽ đúng mẫu ta cần phải
làm gì trớc?


- Cã t¸c dơng ntn?


- Vẽ chi tit luụn c ngay khụng?


+ GV giải thích đậm nhạt, vẽ mẫu
có đậm nhạt xa gần, tạo cho mẫu có
hình khèi kh«ng gian dù vẽ trên
mặt phẳng giấy.


<b>Thế nào là vẽ theo mẫu</b>
* H/s quan sát


- Cái ca


- Vì ở vị trí khác nhau ta thấy cái ca có hình dáng
khác nhau.


- Cú v trớ thy quai ca hoặc 1 phần hay khơng nhìn
thấy ( Miệng là đờng thẳng, cong, hình e líp bầu dục)


+ Là vẽ lại mẫu bày trớc mặt thông qua nhận thức cảm
xúc ngời vẽ cần diễn tả đợc đặc điểm, cấu tao, hình
dáng, đậm nhạt, màu sắc của vật mẫu .



<b>C¸ch vÏ theo mÉu</b>
* Häc sinh quan s¸t


<i><b>1. Quan s¸t - nhËn xÐt </b></i>


- Nhận biết đợc đặc điểm cấu tạo, hình dáng đậm
nhạt.


- Tìm bố cục đẹp


<i><b>2. Vẽ phác khung hình</b></i>
- Vẽ từ bao quát đến chi tiết


+ ¦íc lỵng tØ lƯ khung hình, so sánh chiều cao và
chiều ngang, khung hình có thể là hình vuông, hình
chữ nhËt..


+ Vẽ phác khung hình cân đối lên khổ giấy
<i><b>3. V phỏc nột chớnh</b></i>


- Ước lợng tỉ lệ các bộ phận
- Vẽ phác nét chính thẳng và mờ
<i><b>4. Vẽ chi tiết </b></i>


- Quan sát điều chỉnh tỉ lệ


- Dùa vao nÐt chÝnh -> vÏ gièng mÉu
<i><b>5. VÏ đậm nhạt</b></i>



- Tìm hớng anhý sáng


- Phác mảng đậm nh¹t theo cÊu tróc mÉu


- Nhìn mẫu và so sánh mức độ đậm nhạt của các
mảng. Đậm, đậm vừa, đậm nhạt trung gian, và sáng
- Diễn tả bằng nét chì dày to, nhỏ đan xen


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 3:</b>


* GV đặt câu hỏi theo nội dung bài
học.


+ GV chẩn bị 1 số mẫu vẽ gọi học
sinh nhận xét về: Đặc điểm, hình
dáng, độ đậm nhạt của mẫu


+ GV bổ xung, động viên học sinh


<b>* Bµi tËp vỊ nhµ: </b>


- Xem mơc 2 bài 4 sgk


- Đọc trớc bài chuẩn bị cho giờ sau


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>
- Học sinh quan sát nhận xét


* H/s về nhà làm bài tập



<b>Tuần 5</b>( tiết 5)
Soạn :


Giảng:


<b>Tiết 5: Vẽ tranh</b>


<b>Cỏch v tranh ti</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- H/s cảm thụ và nhận biết đợc các hoạt động trong đời sống


- H/s nắm đợc những kiến thức cơ bản về tìm bố cục tranh và thực hin cỏch v tranh
ti


- H/s cảm tháy yêu mến tin tởng vào cuộc sống và thích vẽ tranh.


<b>II. Những thông tin cơ bản:</b>


1. Tài liệu - thiết bị:
<i>a. Giáo viªn:</i>


- Tranh vẽ theo đề tài
- Tranh đề tài của học sinh
- Hình sgk


<i>b. Häc sinh:</i>


- §å dïng häc tËp
2. Ph ơng pháp:



- Quan sỏt, vn ỏp ,gi m, luyn tp


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<i>* Tổ chức:</i>


..


… 6A……… ……… ……… ……… …………. .. . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


……… 6C……… ……… ……… ………. . .
.


……… … 6D……… ……… ………. ..
<i>* KiĨm tra:</i> KiĨm tra bµi tËp tiÕt 4. NX chÊm ®iĨm


<i>* Khởi động giới thiệu vào bài mi:</i>
GV treo mt s tranh ti


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


- Tranh vẽ về hoạt động gi?


- Em thích tranh nào ? Vì sao? - Vẽ quai ca trớc- Khơng, vì sẽ dẫn dến sai hình và không
đúng mẫu



<i><b>GVKL: Để vẽ đợc một bức tranh đẹp nh vậy chúng ta sẽ phải tìm hiểu khái niệm và</b></i>
cách vẽ tranh đề tài


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>Hoạt động 1:</b>


* Giáo viên cho h/s quan sát 1 số
tranh đề tài :


- Tranh này vẽ về cảnh gì?


- ND tranh cã gièng víi cc sèng
xung quanh chóng ta kh«ng?
- Em nhËn xÐt g× vỊ néi dung
những tranh này? Có điểm gì giống
và khác nhau? Ví dơ?


<b>Tranh đề tài</b>
<i><b>1. Nội dung</b></i>


* H/s quan s¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Bố cục là gì?


- Mng chớnh - ph úng vai trũ gỡ?


- Có những cách sắp xếp nào?
- Hình vẽ thờng là gì?


- Hình vÏ cã nªn vÏ gièng nhau


kh«ng?


<b>Hoạt động 2 </b>
* GV treo tranh.


- Cần đặt mảng chính phụ


- Dáng và động tác NV có nên vẽ
giống nhau ?


+ Chó ý: Kh«ng vÏ chång nhiỊu
mµu -> bẩn, màu xám mất đi sự
trong trẻo của tranh.


<b>Hot động 3</b>
+ GV đặt câu hỏi:


- Thế nào là tranh đề tài?
- Bố cục là gì?


- Bè cơc nh thÕ nào là hợp lý?
- Màu sắc?


+ GV nhận xét, chốt lại ý chính,
động viên học sinh


<b>* Bài tập về nhà: </b>


- Học bài



- Tự sắp xếp bè côc 1 bøc tranh


cái hay cái đẹp của mỗi ngời về thiên nhiên, con ngời
mà lựa chọn theo ý thớch.


<i><b>2. Bố cục:</b></i>


- Là sắp xếp các hình vẽ ( con ngời và cảnh vật) sao
cho hợp lý có mảng chÝnh , m¶ng phơ


- M¶ng chÝnh: ChiÕm vÞ trÝ quan träng, nỉi bËt néi
dung tranh


- M¶ng phơ: Hỗ trợ mảng chính làm phong phú nội
dung


- Bố cục hình tròn, HV, HCN
<i><b>3. Hình vẽ</b></i>


- Hình ngời và cảnh vật
- Hình vẽ chính: Rõ nội dung
- Hình vẽ phụ: Hỗ trợ hình chính


- Hỡnh v phải sinh động, hài hoà trong 1 tổng thể
không gian, tránh lặp đi lặp li -> n iu


<i><b>4. Màu sắc:</b></i>


Cn hi ho thng nht ( rực rỡ, êm dịu) tuỳ từng đề
tài + cảm xúc ngời vẽ.



<b>C¸ch vÏ tranh</b>
* Häc sinh quan s¸t


<i><b>1. Tìm và chọn nội dung đề tài </b></i>
- Tìm chọn ND sao cho sát, rõ đề tài
<i><b>2. Vẽ phác mng v v hỡnh</b></i>


- Tìm bố cục và phác mảng hình


- Vẽ hình dáng cụ thể: Có dáng to nhỏ, cao thấp, xa
gần khác nhau


- Hỡnh dỏng phi khỏc nhau có dáng động có dáng
tĩnh


<i><b>3. VÏ mµu:</b></i>


- Phù hợp với nội dung, nêu bật chủ đề tranh, màu sắc
tơi vui- rực rỡ, êm dịu, nhẹ nhàng


- ChÊt liƯu : mµu sáp, màu bột, bút da, bút nớc, sáp,
chì màu.


- Vẽ màu phần chính trớc


- Chỳ ý tng phn, m nht ca mu tranh to
c hiu qu.


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


- Học sinh quan sát nhận xét, tự xếp loại


* H/s về nhà làm bài tập


<b>Tuần 6</b>( tiết 6)
Soạn :


Giảng:


<b>Tiết 6: Vẽ trang trí</b>


<b>Cách sắp xếp (bè cơc) trong trang trÝ</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- H/s thấy đợc vẻ đẹp của trang trí cơ bản và trang trí ng dng.


- H/s phân biệt sự khác nhau giữa trang trí cơ bản và trang trí ứng dụng
- H/s biết cách làm bài trang trí


- H/s thích phân môn trang trí


<b>II. Những thông tin cơ bản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>a. Giáo viên:</i>


- ấm chén, khăn có hoạ tiết trang trí
- Tranh MH cách sắp xếp hoạ tiết trang trí
- H×nh 1 SGK



<i>b. häc sinh:</i>


- Su tầm đồ dùng đợc trang trí
2. Ph ơng pháp:


- Quan sát, vấn đáp ,gi m, luyn tp


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<i>* Tổ chức:</i>


..


……… … 6A……… ……… ……… ……… …………. .. . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


……… 6C……… ……… ……… ………. . .
.


……… … 6D……… ……… ………. ..
* <i>KiÓm tra:</i> KiÓm tra bài tập tiết 5 . NX chấm điểm


<i>* Khi ng giới thiệu vào bài mới:</i>


GV cho học sinh xem 1 số đồ vật trang trí


- Mọi vật xung quanh ta đều đẹp hơn là nhờ yếu tố trang trí. trong cuộc trang trí
rất phong phú, đa dạng từ hoạ tiết, màu sắc, đờng nét, cách sắp sếp bố cục.



<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>


* Giáo viên cho h/s quan sát các
hình trong sgk: ( ĐDTQ)


- Là những trang trí gì?


- Cách trang trÝ cã gièng nhau
kh«ng?


- Đợc sắp xếp ntn trong các hình
trang trí đó?


- T¸c dơng cđa trang trÝ ?


- Những vật dụng đợc trang trí
dùng trong cuộc sống -> trang trí
+ Thế nào là cách sắp xếp trong
trang trí?


<b>Hoạt động 2 </b>


+ GV treo trùc quan
- Nx gì về hoạ tiết?


- Ho tit c sp xp ntn?
- Đối xứng là gì?



- Thế nào là mảng hình không
đều


<b>Hoạt động 3 </b>


- GV treo trùc quan


<b>ThÕ nào là cách sắp xếp trong</b>
<b> trang trí </b>


+ H/s quan s¸t nhËn xÐt


+ Trang trí đĩa tách: Trang trí ở thành đĩa, thành
miệng chén thống hơn.


+ Trang trí hội trờng: Cân đối giả tạo cảm giác
thuận mắt


+ Trang trí hình vng: Hoạ tiết chính ở giữa, xen
kẽ là hoạ tiết phụ, sắp xếp đối xứng


+ Trang trí trên vải: sắp xếp nhắc lại xen kẽ
- Tạo mọi vật p hn


+ Sắp xếp các mảng hình lớn nhỏ cho phù hợp với
các khoảng trống cuả nền


+ Sắp xếp hài hoà các hoạ tiết (Nét thẳng, nét
cong, đậm nhạt, tránh sự nặng nề, rối mắt dàn trải
+ Là sắp xếp các hình mảng, đờng nét, hoạ tiết,


màu sắc sao cho hp lý, thun mt


<b>Một vài cách sắp xếp trong </b>
<b>trang trí</b>


* Học sinh quan sát


<i>1. Nhắc l¹i</i>


- Hoạ tiết đợc nhắc lại theo 1 trình tự nhất định


<i>2. Xen kÏ</i>


- Hai hay nhiều hoạ tit c xen k v lp li


<i>3. Đối xứng</i>


- Hoạ tiÕt vÏ gièng nhau qua 1 hay nhiỊu trơc


<i>4. Mảng hình khơng đều:</i>


- Các mảng hình, hoạ tiết khơng đều nhng vẫn tạo
ra sự thăng bằng cân xứng, thuận mắt


<b>Cách làm bài trang trí cơ bản</b>


+ Học sinh quan s¸t nhËn xÐt.


<i>a. Kẻ trục đối xứng </i>



làm cân đối và đều hoạ tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động 4 </b>


- GV quan sát học sinh làm bài ,
gợi ý vÏ c¸c mảng hình khác
nhau


- Chú ý häc sinh yÕu


<b>Hoạt động 5 </b>


* GV đặt câu hi


- Nhắc lại các cách sắp xếp trong
trang trí ?


- Các bớc TT một bài cơ bản?
- Treo bài vÏ cña häc sinh, nhËn
xÐt


- GV động viên học sinh


<b>* Bài tập về nhà:</b>


- Chuẩn bị mẫu cho bài sau.
- Hoàn thành tiếp bài tập


khoảng trống của nền.



<i>c. Tìm và chọn họa tiết phù hợp với mảng</i>
<i>d. Tìm và chọn màu: hài hoà rõ trọng tâm</i>


<b>Bài tập thực hành</b>


<b>+ Yêu cầu: </b>Tập sắp xếp mảng hình cho hai hình
vng có cạnh là 10 cm, tìm hoạ tiết cho 1 hỡnh ú


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


+ H/s trả lời.


* H/s về nhà làm bài tập


<b>Tuần 7</b>( tiết 7)
Soạn :


Giảng:


<b>Tiết 7: Vẽ theo mẫu</b>


<b>Mẫu có dạng hình hộp và hình cầu</b>


<i>( Vẽ hình)</i>
<b>I Mục tiêu:</b>


- H/s hiu c cu trúc của hình hộp và hình cầu, sự thay đổi hình dáng của
chúng khi nhìn ở góc độ khác nhau.


- H/s vẽ đợc hình hộp và hình cầu, vận dụng vào các đồ vật tơng đơng, vẽ đợc


hình gần giống mu


- H/s thích thú khi vẽ mẫu, gây cảm giác say mê tìm tòi khám phá cho h/s


<b>II. Những thông tin cơ bản:</b>


1. Tài liệu - thiết bị:


<i>a. Giáo viên:</i>


- Mét sè mÉu vÏ


- Tranh vÏ mÉu cã dạng hình hộp và hình cầu


<i>b. Học sinh:</i>


- Mẫu vẽ hình hộp và hình cầu
2. Ph ơng pháp:


- Quan sát, vấn đáp, gợi mở, luyện tập theo nhóm
III. <b>Tiến trình dạy học:</b>


<i>* Tỉ chøc:</i>


..


……… … 6A……… ……… ……… ……… …………. .. . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..



……… 6C……… ……… ……… ………. . .
.


……… … 6D……… ……… . ..


<i>* Kiểm tra</i>: Nêu lại các cách sắp xếp trong trang trÝ . NX chÊm ®iĨm


<i>* Khởi động giới thiệu vào bài mới:</i>


GV cho h/s xem mẫu: Mẫu đơn - mu ụi


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


- Mu no l mu đơn?
- Mẫu nào là mẫu đơi?
- Mẫu nào vẽ khó hơn?


- Mẫu cái ca là mẫu đơn.


- Mẫu hình hộp và hình cầu là mẫu đơi
- Mẫu đơi


GVKL: Để vẽ đợc mẫu phức tạp, khơng những vẽ đúng mà cịn vẽ đẹp do đó cần
phải biết vận dụng bài vẽ theo mẫu ở tiết 4 và tim hiêu cách vẽ theo mẫu ở bài
hôm nay.


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

khác nhau, gọi h/s nhận xét:
- NX gì về từng cách bầy mẫu?
Cách nào là hợp lý ? Vì sao?
- Bày mẫu ntn l p?


- Mẫu gồm những vật nào
- Vị trí ?


- Chất liệu?
- Hình dáng?


- So sỏnh m nhạt?


+ Độ đậm nhạt của vật mẫu nào
dễ xác định hơn? Khó xác định
hơn ? Vì sao?


<b>Hoạt động 2</b>


* GV treo tranh MH cách vẽ.
- Xác định nh thế nào?


<b>Hoạt động 3</b>


+ GV theo dâi häc sinh lµm bµi,
gäi ý học sinh cách sắp xếp bố
cục và ớc lợng tỉ lÖ.


<b>Hoạt động 4</b>



* GV treo bµi h/s gäi häc sinh
nhËn xÐt vỊ, tû lƯ? Bè cơc? Hình
bài của bạn ?


GV cho h/s t ỏnh giỏ


- GV nhận xét chung, dộng viên
học sinh


<i><b>* Bài tập về nhà: </b></i>


- Tự bày mẫu tập ớc lợng
- Chuẩn bị đọc trớc bài 8


- Mẫu không xa nhau quá, sát nhau quá không bị
che khuất, không cùng nằm trên 1 trục ngang hay
trục dọc mà có vật đứng trớc và vật đứng sau, nhìn
2 vật mẫu 1 cách rõ ràng.


- Mẫu gồm hình hộp và hình cầu
- Hình cầu đứng trớc hình hộp
- Tuỳ theo từng mẫu


- Độ đậm nhạt hình hộp dễ xác định vì do các mặt
phẳng ghép lại


- Độ đậm nhạt hình cầu khó xác định vì bề mặt
cong , trơn và nhẵn bóng -> Chuyn dn t -> N



<b>Cách vẽ ( Hình hộp chữ nhật </b>
<b>và hình cầu)</b>


* Học sinh quan sát


<i>1. Phác khung hình chung của mẫu </i>


- So sánh chiều cao - víi chiỊu ngang cđa vËt mÉu


<i>2. VÏ khung hình từng vật mẫu:</i>


- Ước lợng với khung hình chung


<i>3. Tìm tỷ lệ các bộ phận - phác nét chính</i>


- Tìm tỉ lệ các mặt của hình hộp


<i>4. Vẽ chi tiÕt </i>


- Dựa vào nét chính phác cho giống mẫu
- Nét vẽ cần thay đổi có đậm nhạt


<b>Bµi tập thực hành</b>


<b>+ Yêu cầu :</b> Vẽ hình hộp và hình cầu ( Vẽ hình )


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


- Học sinh quan sát nhận xét, tự xếp loại



* H/s về nhà làm bài tập


<b>Tuần 8</b> ( tiết 8)
Soạn :


Giảng:


<b>Tiết 8: Thờng thc mĩ thuật</b>


<b>Sơ lợc về mĩ tht thêi Lý</b>


<b>( 1010 - 1225 )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- H/s nhận thức đúng đắn về truyền thống dân tộc, yêu quý di sản cha ông để lại
và tự hào về bản sắc độc đáo của nghệ thuật dõn tc.


<b>II. Những thông tin cơ bản:</b>


1. Tài liệu - thiết bị:


<i>a. Giáo viên:</i>


- Một số tác phẩm công trình mĩ thuật thời lý
- Hình sách giáo khoa


<i>b. Học sinh:</i>


<i>- S</i>u tầm tranh ảnh liên quan dến MT thời Lý
2. Ph ơng pháp:



- Thuyt trỡnh, quan sỏt, vn đáp ,gợi mở
III. <b>Tiến trình dạy học:</b>


<i>* Tỉ chøc:</i>


..


……… … 6A……… ……… ……… ……… …………. .. . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


……… 6C……… ……… ……… ………. . .
.


……… … 6D……… ……… ………. ..


<i>* KiĨm tra:</i> Bµi tËp tiÕt 7 . NX chÊm ®iĨm


<i>* Khởi động giới thiệu vào bài mới:</i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>


* Giáo viên gọi học sinh đọc sgk
- Qua môn lịch sử cho biết 1 vài
nét về triều đại nhà lý?



- Nhà lý đã làm gì để cho nền
VH phát triển hơn?


+ KL : Đất nớc ổn định cờng
thịnh + ý thức dân tộc -> điều
kiện cho nền VHNT dân tộc đặc
sắc và toàn diện


<b>Hoạt động 2 </b>


* GV yêu cầu h/s đọc sách giáo
khoa.


- Kinh thành Thăng Long đợc
XD ntn?


- Hai nơi này dùng lm gỡ?


- Kể tên 1 số công trình mà em
biÕt ?


- Có những cơng trình kiến trúc
Phật giáo nào đợc xây dựng? Do
nguyên nhân nào?


- Công trình có quy mô ntn ?
- Thờng đặt ở những địa thế ra
sao?


<b>Vµi nÐt vỊ bối cảnh lịch sử</b>



* H/s c bi


+ Nh Lý dời đô từ Hoa L về thành Đại La và đổi
tên là thành Thăng Long. XD với quy mô lớn
+ Đạo phật phát triển mạnh -> nhiều Cơng trình
KT , điêu khắc , hội hoạ đắc sắc ra đời.


+ ChÝnh s¸ch më réng giao lu víi c¸c níc l¸ng
giỊng -> nền VH dân tộc có điều kiện phát triển
phong phó h¬n


<b>S¬ lù¬c vỊ mÜ tht thêi lý</b>


* Häc sinh quan s¸t:


<i><b>A. Nghệ thuật kiến trúc:</b></i>
<b>1. Kiến trúc cung đình</b>


- Là 1 quần thể KT gồm 2 lớp :
+ Lớp ngoµi : Hoµng Thµnh
+ Líp trong : Kinh Thµnh


Hoàng Thành: Nhiều cung điện, là nơi ở của vua
và hoàng tộc


Kinh Thành: Là nơi sinh sống của tầng lớp dân c
trong XH


- Quốc Tử Giám, Đền Quán Thánh, Hồ Linh Đàm.



<b>2. Kiến trúc Phật giáo:</b>


- Chựa Mt Ct, chựa Dm, chựa Pht Tớch..Do
o pht phỏt trin mnh


- Tháp là 1 phận gắn liền với kiến trúc: Tháp phật
Tích, Chơng sơn ( N Định )


- Quy mụ khỏ ln -> đặt nơi có cảnh trí đẹp ( tiêu
biểu chùa Một cột, chùa Dạm, chùa Lãng ( HY)…


<i><b>B. NghÖ thuËt điêu khắc và trang trí</b></i>


* T
ợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

t-- Làm bằng chất liệu gì? Có nht--
nh-ng loại tợnh-ng nào?


- Hoạ tiết là những hình gì?
+ GV cho học sinh quan sát hình
rồng thời Lý


- Cú c im gỡ?


- ĐÃ có trung tâm sx gốm nào ?


<b>Hot động 3</b>



<b>Hoạt động 4</b>


* GV đặt câu hỏi:


+ KĨ tªn 1 số CTKT, Điêu khắc
-trang trí thời Lý?


+ MT thêi Lý phát triển do
nguyên nhân nào?


+ GV nhắc lại 1 số kiến thức
chính, động viên học sinh.


<i><b>* Bµi tËp vỊ nhµ: </b></i>


- Học bài


- Chuẩn bị cho giờ sau KT 1 tiÕt


ợng ngời, chim các con thú. Tợng A di đà bằng đá
xanh -> Thể hiện tài năng điêu luyện của nghệ
nhân thời Lý


* Chạm khắc


- Hoa , lá mây sóng nớc, hoa văn hình móc câu là
phổ biến


* Rồng thời Lý:



- Hiền lành, mềm mại -> luôn có hình chữ S. Rồng
là hình tợng trong nghệ thuật trang trí


<i><b>C. Gốm:</b></i>


- Thăng Long ( Bát Tràng ), Thổ Hà ( TH )
- Gốm men ngọc, da lơn, lục, trắng ngà


-Hỡnh dỏng thanh thốt, trau truốt, xơng gốm nhẹ,
mỏng, nét khắc chìm uyển chuyn -> Di sn NT
c bit quý giỏ.


<b>Đặc điểm mĩ tht thêi lý</b>


Các cơng trình KT có quy mơ to lớn đặt ở địa hình
đẹp, thống


- Điêu khắc, Trang trí - Gốm đợc phát huy kết hợp
nghệ thuật truyền thống tinh hoa NT các nớc ->
Bản sắc dân tộc


- MT thêi Lý là thời kỳ phát triĨn rùc rì nền
MTVN


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


- Học sinh trả lời, tự xếp loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tuần 9</b> ( tiết 9)
Soạn :



Giảng:


<b>Tiết 9: Vẽ tranh</b>


<b>Đề tài học tập</b>


<i><b>( Kiểm tra 1 tiÕt )</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Luyện cho học sinh có khả năng tìm bố cục theo nội dung chủ đề
- đánh giá khả năng cho h/s, cách nhận thức của học sinh qua bài vẽ
- Học sinh có khả năng thành thục khi làm bài


- H/s thể hiện đợc tình cản u mến thầy cơ, hăng say học tp hn


<b>II. Những thông tin cơ bản:</b>


1. Tài liệu - thiết bị:


<i>a. Giáo viên:</i>


- ỏp ỏn thang im
- Tranh v đề tài học tập


<i>b. Häc sinh:</i>


- §å dïng häc tËp
2. Ph ơng pháp:



- Quan sát,gợi mở, luyện tập
III. <b>Tiến trình dạy học:</b>


<i>* Tổ chức:</i>


..


6A ……… ……… ……… …………. .. . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


……… 6C……… ……… ……… ………. . .
.


……… … 6D……… ……… ………. ..
* <i>KiĨm tra:</i> §å dïng häc tËp


<i>* Khởi động giới thiệu vào bài mới:</i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>-</b> GV nêu yêu cầu đề bi:


+ GV treo tranh gợi ý cho h/s tìm
chọn nội dung.


- Có những đề tài nào về học tập.



<b>Hoạt động 2 </b>


<b>Yêu cầu</b>


- V mt tranh v ti hc tp
- Giy A4


- Màu vẽ, bút chì , tẩy
- Bố cơc râ rµng


- Nội dung: Đúng chủ đề


- Mµu sắc : hài hoà rõ trọng tâm, đậm nhạt.


<b>Thang điểm</b>


<i><b>+ Điểm 9 - 10:</b></i> Bài vẽ phong phú sáng tạo nội
dung, về bố cục và màu sắc, Hình ảnh đẹp


<i><b>+ Điểm 7 - 8:</b></i> Bài vẽ thực hiện khá về nội dung bố
cục và màu sắc nhng hình ảnh cha đẹp, màu sắc
còn cha làm nổi bật trọng tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động 3</b>


- GV thu bµi vÏ - nhËn xét giờ
kiểm tra


- Động viên học sinh



<i><b>* Bài tập về nhà: </b></i>


- Chuẩn bị cho bài sau.


m nht cha tốt còn rời rạc.


<i><b>+ Điểm 0,1,2,3,4:</b></i> bài vẽ khụng m bo v yờu
cu


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


- Häc sinh nghe nhËn xÐt vµ nép bµi
* H/s về nhà làm bài tập


<b>Tuần 10</b> (tiết 10)
Soạn :


Giảng:


<b>Tiết 10:Vẽ trang trí</b>


<b>Màu sắc</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- H/s hiu c s phong phú của màu sắc trong thiên nhiên và tác dụng của màu
sắc đối với cuộc sống của con ngời.


- H/s biết đợc 1 số màu thờng dùng và cách pha màu để áp dụng vào các bài
trang trí và vẽ tranh.



- H/s yêu thích cuộc sống, yêu thích hội hoạ.


<b>II. Những thông tin cơ bản:</b>


1. Tài liệu - thiết bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Tranh phong cảnh.. bảng màu
- Một số màu vẽ cơ bản


- Hình 5 - SGK


<i>b. Học sinh:</i>


- Su tầm tranh ảnh có màu, màu vẽ
2. Ph ¬ng ph¸p:


- Quan sát, vấn đáp ,gợi mở, luyện tập, trị chơi
III. <b>Tiến trình dạy học:</b>


<i>* Tỉ chøc:</i>


..


……… … 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


………6C……… ……… ……… ………. . .


.


……… … 6D……… . ..


<i>* Kiểm tra:</i> Nêu lại các cách sắp xÕp trong trang trÝ . NX chÊm ®iĨm


<i>* Khởi động giới thiệu vào bài mới:</i>


GV cho h/s xem mẫu: Mẫu n - mu ụi


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


- Em ó bit những loại màu sắc nào?
- Em thích màu nào nhất?


GVKL: Chúng ta thờng nói về màu, vậy màu sắc là gì? Màu sắc có vai trò nh thế
nào với cuộc sèng cđa chóng ta?.


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt ng ca Hc sinh</b></i>


<b>Hot ng 1</b>


* Giáo viên giới thiệu 1 số ảnh
màu và gợi ý h/s :


- Những tranh trên có màu sắc
nào mà em biết ?


- Những màu sắc này gọi là màu
gì?



- Màu sắc trong tranh gọi là màu
gì?


- Màu sắc có tác dụng nh thÕ nµo
?


- Khi nào ta nhận biết đợc màu
sắc ? Cầu vồng có mấy màu ?
gồm những màu nào?


* GVKL:


<b>Hoạt động 2</b>


* GV treo tranh c¸c bảng màu:
- Màu cơ bản gồm những màu
nào? Có tên gọi là gì?


( Minh ho ch trờn trc quan )
+ GV pha màu trong cốc nớc để
h/s quan sỏt:


+ Đọc tên các cặp màu trên trực
quan ?


- Thng c s dng trong trang
trớ gỡ?


<b>Màu sắc trong tự nhiên</b>



* H/s quan sát cách bày mẫu và nhận xét


- Màu tự nhiên


- Màu sắc do con ngời tạo ra ( nhân tạo )


- Lm mi vt p hn, cuc sống phong phú hơn
- Khi có ánh sáng


- Cã 7 màu : Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm,
tím.


+ Màu sắc trong tự nhiên rất phong phú


+ Mu sc do ánh sáng mà có, ln thay đổi theo
ánh sáng


<b>Mµu vÏ và cách pha màu</b>


* Học sinh quan sát, trả lời :


<i><b>1. Màu cơ bản:</b></i>


+ Mu - vng - lam ( mu chớnh hoc mu gc)


<i><b>2. Màu nhị hợp:</b></i> Do hai màu cơ bản pha trộn với
nhau tạo thành.


+ VD: - Đỏ + Vàng -> Da cam


- §á + Lam -> TÝm


- Lam + Vµng -> Lục ( Xanh lá cây)


<i><b>3. Màu bổ túc:</b></i>


- Cặp mµu bỉ tóc:
+ §á - Lôc
+ Vµng - TÝm
+ Da cam - Lam


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Đọc tên các cặp màu trên trực
quan ?


- Dựng trang trớ gi?


- Màu này gây cảm giác gì?(TQ)
- Là màu gây cảm giác gì? (TQ)


<b>Hot ng 3</b>


+ Kể tên 1 số loại màu vẽ mà em
biết?


<b>Hot ng 4</b>


* GV đa ra 1 số tranh ảnh yêu
cầu h/s tìm ra các loại màu săc.
- Yêu cầu h/s gọi tên 1 số màu ở
tranh ảnh.



- Cho h/s chơi trò chơi dán tìm
màu


* GV cht lại ý chính trong bài,
đọng viên học sinh


<i><b>* Bµi tËp về nhà: </b></i>


- Hoàn thành bài tập
- Chuẩn bị bài sau


<i><b>4. Màu tơng phản:</b></i>


- Các cặp màu tơng phản
+ Đỏ - vàng
+ Đỏ - trắng
+ Vµng - lơc
- Râ rµng , nổi bật
- Trang trí khẩu hiệu


<i><b>5. Màu nóng:</b></i> Tạo cảm giác ấm áp, nóng
- Đỏ, vàng ,da cam


<i><b>6. Màu lạnh</b></i>: Tạo cảm giác mát dịu
- Lam, lục, tím


<b>Một số màu vẽ thông dụng</b>


+ Mầu bột: Dạng khô, khi vẽ phải pha với keo


+ Màu nớc: Là màu pha với keo ở trong lọ và hộp.
+ Màu sáp : Dạng thái


+ Bút dạ: Màu pha ở dạng nớc đựng ống pht,
ngũi l mu d mm.


Mầu chì


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


- HS gọi tên 1 số màu


- HS chia lm 2 đội dán tìm màu theo nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tuần 11 </b>(tiết 11)
Soạn :


Giảng:


<b>Tiết 11: Vẽ trang trí</b>
<b>Mầu sắc trong trang trÝ</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- H/s hiểu đợc tác dụng của màu sắc đối với cuộc sống của co ngời và trong
trang trí


- H/s phân biệt đợc màu sắc khác nhau trong cuộc sống và trong cách sử dụng
màu sắc khác nhau trong các ngành trang trí ứng dụng.



- H/s làm đợc bài trang trí bằng màu sắc hoặc xé dán giấy màu.
- Hs yêu mến cuộc sống xung quanh mình


- H/s yªu thÝch cc sèng, yªu thÝch héi hoạ


<b>II. Những thông tin cơ bản:</b>


1. Tài liệu - thiết bị:


<i>a. Giáo viên:</i>


- ảnh màu, cỏ cây, hoa lá, nhà ë trang phơc, trang trÝ d©n téc
- VËt thËt : Lọ, khăn, túi thổ cảm ..


- Tranh vẽ hình trang trí có màu sắc
- Hình 1-3 sgk


<i>b. Học sinh:</i>


- Su tầm tranh ảnh có màu sắc
2. Ph ơng pháp:


- Quan sỏt, vn ỏp ,gi m, m thoi


<b>III.Tiến trình dạy häc:</b>
<i>* Tæ chøc:</i>


..


……… … 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .


. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


………6C……… ……… ……… ………. . .
.


……… … 6D……… ……… ………. ..


<i>* KiÓm tra:</i> Màu cơ bản là gì? Màu nhị hợp? Màu bổ túc? Màu nóng màu lạnh?.
NX chấm điểm


<i>* Khi ng gii thiệu vào bài mới:</i>


GV cho h/s quan s¸t 1 sè hình vẽ


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


- Em thy bi v no đẹp? Vì sao?


- Em thich màu nào nhất? - Bài a: đẹp vì màu sắc hài hồ.- Bài b: cha đẹp vì khơng có màu sắc
GVKL: Màu sắc có vai trị rất quan trọng dối với cuộc sống của chúng ta.


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>


* Giáo viên cho HS quan sát 1 số
hình ảnh, các vật dụng đợc trang
trí:



- Cã nh÷ng màu sắc nào?


- Em thớch d vt no ? Vỡ sao?
- Có những màu nào đợc trang
trí?


* GV cho h/s xem tranh v t
cõu hi:


<b>Mầu sắc trong các h×nh thøc</b>
<b>trong trang trÝ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- NX gì về màu sắc đợc sử dụng
trong các hình thức trang trí?
+ Trang trí bìa sách??


+ Trang trÝ kiÕn tróc?
+ Trang trÝ gốm ?
+ Trang trí trên vải?


+ Màu sắc có tác dơng ntn trong
cc sèng cđa con ngêi chóng
ta?


+ Màu sắc trong trang trí đợc
dùng ntn?


+ Em sẽ chọn và thích màu gì
cho đồ dùng cá nhân của mình?



<b>Hoạt động 2</b>


* GV cho h/s quan sát 1 số bài
vẽ trang trí:


+ c tờn cỏc màu đó?


+ Sử dụng màu nóng hay lạnh?
- Màu sắc ở mảng chính ntn?
* GV cho h/s quan sát H3 sgk:
- Màu sắc trong các hình trang
trí trên đợc sử dụng ntn?


+ Màu sắc trong trang trí cần
đảm bo ntn?


- Vai trò của màu sắc ?
+ Em thích mµu gi?


<b>Hoạt động 3</b>


+ GV cho học sinh tập tơ màu
vào bài hình vng đã có hoạ tiết
GV quan sát học sinh làm bài


<b>Hoạt động 4</b>


* GV lựa chọn những bài vẽ gọi
hs nhận xÐt vỊ mµu sác? đậm


nhạt?


GV treo 1 s tranh trang trí gọi
h/s đọc tên các màu đó ?


- GV nhận xét , đọng viên h/s.
* Bài tập về nhà:


Hoàn thành bài tập


- Dùng màu mạnh, tơng phản


- Màu sắc nhẹ nhàng, sáng, trang nhÃ
- Màu sắc ít cã thĨ mµu rùc râ - nhĐ nhµng


- Màu sắc có thể rực rỡ - nhẹ nhàng phù hợp mục
đích sử dụng


+ Quan träng kh«ng thĨ thiÕu trong cc sèng.
- Trang trí nhiều màu sắc rất phong phú và hấp
dẫn


<b>Cách sử dụng màu trong trang trí</b>


* Học sinh quan sát, trả lời :


<i>1. Tranh c ng:</i>


- Màu nóng, sử dụng các cặp màu tơng phản mạnh
mẽ làm nổi bật tranh



<i>2. Trang trí hình vuông:</i> Sử dụng các cặp màu bổ
t úc làm nổi bật trọng tâm


<i>3. Trang trí đầu báo :</i>


- Sử dụng các cặp màu bổ túc làm tôn vể dệp cảu
chữ ( đầu báo )


<i>4. Trang trớ ng dim:</i>


- Sử dụng màu nóng hoặc lạnh, sử dụng màu bổ
túc


<i>5. Trang trớ ng dim:</i>


- Trang trí hiình tròn màu lạnh làm nổi bất trọng
tâm.


+ Mu sc cn hài hoà, Rõ trọng tâm
+ Làm mọi vật thêm đẹp và hấp dẫn


+ Tuỳ từng đồ vật và ý thích mà chọn màu sắc
khác nhau để trang trí


<b>Bµi tËp thùc hành</b>


<b>Yêu cầu:</b> Vẽ 1 bài trang trí hình vuông rồi tự tô
màu



- HS làm bài tập


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


- HS nhận xét tự dánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tuần 12</b> ( tiết 12)
Soạn :


Giảng:


<b>Tiết 12: Thờng thức mĩ thuật</b>


<b>Một số công trình tiêu biểu của</b>
<b> mĩ thuật thêi lý</b>


<b>I Mơc tiªu:</b>


- H/s đợc hiểu biết thêm về nghệ thuật, đặc biệt là mĩ thuật thời Lý đã học


- H/s nhận thức đầy đủ hơn về vẻ đẹp của 1 số cơng trình, sản phẩm của mĩ thuật
thời Lý thơng qua đặc điểm và hình thức NT


- H/s biết trân trọng và yêu quý NT thời Lý và NT dân tộc nói chung


<b>II. Những thông tin cơ bản:</b>


1. Tài liệu - thiết bị:


<i>a. Giáo viên:</i>



- Tranh ( ảnh ) về công trình MT thời Lý


<i>b. Học sinh:</i>


- Su tầm tranh ảnh có màu săc
2. Ph ơng pháp:


- Quan sát, vấn đáp, gợi mở, thuyết trình, thảo lun nhúm


<b>III.Tiến trình dạy học:</b>
<i>* Tổ chức:</i>


..


… 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


………6C……… ……… ……… ………. . .
.


……… … 6D……… ……… ………. ..
<i>* KiĨm tra:</i> KiĨm tra bµi tËp T11. NX chấm điểm


* Khi ng gii thiu vo bi mi:


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>



- NTKT thời Lý có những công trình nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Có những tác phẩm điêu khắc nào?


GVKL: ú là những cơng trình tiêu biểu của MT thời lý. Ngồi những cơng trình MT
trên cịn có những cơng trình tiêu biểu khác nữa. Để hiểu rõ hơn về đắc điểm cấu trúc
các tác phẩm đó chúng ta cùng tìm hiểu bài hôm nay.


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động ca Hc sinh</b></i>
<b>Hot ng 1</b>


* Giáo viên chia lớp thành 3 nhãm
tr¶ lêi theo phiÕu häc tËp.


<b>* Nhãm 1:</b> KÓ 1 vµi nÐt vỊ chïa


mét cột?
Gợi ý:


- XD năm nào?


- Hình dáng? Kết cấu?


* Sau khi h/s ph¸t biĨu GV treo
tranh Chùa Một Cột và phân tích.
+ GV giải thích


GVKL: Là cơng trình KT độc đáo,
sáng tạo và mang đậm đà bản sắc
dân tộc



<b>Hoạt động 2</b>


<b>* Nhãm 2:</b> Nªu 1 vài nét về tợng A


- di - ?


( Gợi ý: Chất liệu? Cấu tạo ? Đặc
điểm hình rồng? )


GVKL: Hỡnh rồng thời Lý đợc coi
là hình tợng đặc trng chủa nền.


<b>* Nhóm 3:</b> Nêu đặc điểm gốm thời


Lý?


<b>Hoạt động 3</b>


* GV đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức
.


- Nêu 1 vài nét chính về chùa Một
Cột, tợng A di ?


- Kể tên 1 số CTMT khác của MT
thời Lý


+ GV nhận xét tóm tắt ý chính,
động viên học sinh



<b>* Bµi tËp vỊ nhµ: </b>


- Học bài cũ


- Chuẩn bị cho giờ sau


<b>Kiến trúc</b>


<b>1. Chïa Mét Cét</b> (Chïa Diªn Hùu )


- Nhãm 1 : Thảo luận phát biểu
- Thuộc CTKT Phật giáo


- Đợc XD năm 1049 là 1 trong những CTKT tiêu biểu
kinh thành Thăng Long


- Cú kt cu hỡnh vuụng ( Khi vng ) đặt trên cột đá
có đờng kính 1,25m


- H×nh dâng giống 1 đoá sen nở giũa hồ Linh Chiểu,
xung quanh cã lan can bao bäc


- Diªn Hùu cã nghÜa là kéo dài tuổi thọ vì XD theo
giấc mơ của vua Lý Thái Tông


- Trựng tu nhiu ln ( lần cuối năm 1954 ) -> vẫn giữ
đợc dáng vẻ ban đầu.


- Bố cục trung quy tụ về điểm trung tâm , làm nổi bật


trọng tâm của chùa với nét cong của mái + đờng thẳng
khoẻ khoắn của cột + Nét gấp khúc của các con sơn
trụ -> Sự lung linh khong sỏng ti .


<b>điêu khắc và gốm</b>


<b>1. Điêu khắc:</b>


* Học sinh quan sát, trả lời :


<i>+ Tng A - di - đà:</i> ( Chùa Phật Tích - Bắc Ninh )
- Tạc từ đá nguyên khối màu xanh xám đợc đánh giá
là tác phẩm đặc sắc của nền điêu khắc cổ VN


+ Tỵng - BƯ:


- Tợng : Biểu hiện vẻ đẹp dịu dàng đôn hậu của đức
phật, nét đẹp thể hiện ở các chi tiết và nếp áo


- Bệ: Tầng trên toà sen tròn nh đoá sen në


Tầng dới : Bệ đá hình bát giác, xung quanh cạm
trổ nhiều hoa văn ( hình chữ S - Sóng nớc )


<b>* Con Rồng</b>: Dáng hiền hoà, mềm mại, không có cặp


sừng trên đầu, thân dài, uốn khúc mềm mại thon dần
có vẩy, mào, lông chân, ốn lợn hình thắt túi.


<b>2. Gốm:</b>



- Thăng Long, Bát Tràng, Thổ Hà, Thanh Hoá


- Xơng gốm mỏng nhẹ, dáng thanh thoát chau chuốt,
nét khắc chìm uyển chuyển, phủ men dều bóng mịn.
- Đề tài hình tợng hoa sen , đài sen , lá sen cỏch iu,
chim muụng.


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>
- HS nhận xét tự dánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tuần 13</b> (tiết 13)
Soạn :


Giảng:


<b>Tiết 13: Vẽ tranh:</b>


<b> ti b i</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- H/s vẽ đợc 1 tranh đề tài bộ đội , hiểu đợc nội dung
- H/s rèn kỹ năng vẽ tranh


- H/s thể hiện tình cảm yêu quý bộ đội qua tranh v


<b>II. Những thông tin cơ bản:</b>


1. Tài liệu - thiết bị:



<i>a. Giáo viên:</i>


- Tranh ti v bi đội
- Hình 1- 6 SGK


<i>b. Häc sinh:</i>


- Su tầm tranh ảnh về bộ đội
2. Ph ơng pháp:


- Quan sát, trực quan, vn ỏp ,gi m, luyn tp


<b>III.Tiến trình dạy häc:</b>
<i>* Tæ chøc:</i>


..


……… … 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


………6C……… ……… ……… ………. . .
.


……… … 6D……… ……… ………. ..


<i>* KiÓm tra:</i> Nªu 1 ssã nÐt vỊ KT chó Mét Cét?. NX chÊm ®iĨm



<i>* Khởi động giới thiệu vào bài mới:</i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>


* Giáo viên cho học sinh xem
tranh về bộ dội, Giới thiệu hình
ảnh anh bộ đội:


+ GV gäi h/s nhËn xÐt vỊ :
- Néi dung?


- Bè cơc ?
- Màu sắc?


+ Kể tên 1 số quan chủng ma em
biết ?


+ NÐt riªng biƯt cđa tõng qu©n
chđng qua s¾c phơc và quân
trang?


+ Phng tin tác chiến của bộ
đội là gì?


- NhiƯm vơ?


- Kể tên 1 số hoạt động của chú
bộ đội có thể vẽ thành tranh?


- Em có muốn trở thành cơ (chú)
bộ đội khơng? Vì sao?


<b>Hoạt động 2</b>


* GV cho h/s nêu lại cách vẽ,
treo tranh MH cách vẽ.


- Mảng chính là hình ảnh nào?
- Mảng phụ là hình ảnh nào?


<b>Tỡm v chn ni dung ti</b>


* H/s quan sát và nhận xét


- Bộ binh, không quân, hải quân, phòng không
- Quần áo, mũ, phù hiệu, quân hàm


- Ô tô, xe tăng, súng , máy bay, tên lửa, pháo.
- Giữ gìn bảo vệ tổ quốc


+ B i luyn tp vui chơi cùng thiếu nhi, lao
động, hành quân, giúp dân, chn nuụi, luyn tp
thao trng..


<b>Cách vẽ tranh</b>


* Học sinh nêu lại cách vẽ


<i>1. Tỡm chn ni dung ti</i>



- Chọn nội dung mà mình thích nhất


<i>2. Vẽ phác mảng hình:</i>


- Vẽ hình ngời và cảnh vật cho phù hợp NDDT
- Tìm dáng, động tác của nhân vật ở t thế khác
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động 3</b>


+ GV theo dâi häc sinh lµm bµi ,
gäi ý híng dÉn häc sinh cách sắp
xếp bố cục


<b>Hot ng 4</b>


* GV treo bµi h/s gäi häc sinh
nhËn xÐt vÒ tû lệ? Bố cục? Hình
bài của bạn ?


GV cho h/s t đánh giá


- GV nhËn xÐt chung , déng viªn
häc sinh


<i><b>* Bµi tËp vỊ nhµ: </b></i>


- Hoµn thµnh bµi tËp
- Chuẩn bị cho bài sau



chính phụ tạo bố cục chặt chẽ hợp lý.


<i>3. Vẽ màu:</i>


- Phự hp vi ti màu tơi sáng rự rỡ làm nổi bật
chủ đề tranh.


Chó ý đậm nhạt


<b>Bài tập thực hành</b>


<b>+ Yờu cu:</b> V một tranh về đề tài bộ đội ( Hoàn
thành phần hỡnh trờn lp)


+ H/s làm bài tập


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


- Học sinh quan sát nhận xét, tự xếp loại


* H/s về nhà làm bài tập


<b>Tuần 14</b> (tiết 14)
Soạn :


Giảng:


<b>Tiết 14: Vẽ trang trí </b>



<b>Trang trớ ng diềm</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- H/s hiểu đợc cái đẹp của trang trí đờng diềm, ứng dụng của đờng diềm vào
cuộc sống


- H/s biết cách trang trí đờng diềm. Thực hiện bài vẽ vào vở
- H/s u thích say mê phân mơn trang trớ, yờu cuc sng hn.


<b>II. Những thông tin cơ bản:</b>


1. Tài liệu - thiết bị:


<i>a. Giáo viên:</i>


- vật có trang trí đờng diềm
- Hình vẽ trang trí đờng diềm
- Hình 5 - 6 SGK


<i>b. Häc sinh:</i>


- Đồ dùng học tập
2. Ph ơng pháp:


- Quan sỏt, trc quan, vn ỏp, gi m, luyn tp


<b>III.Tiến trình dạy häc:</b>
<i>* Tæ chøc:</i>



..


……… … 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .
. .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

………6C……… ……… ……… ………. . .
.


……… … 6D……… ……… ………. ..


<i>* KiĨm tra:</i> Bµi tËp thùc hµnh T 13?. NX chÊm ®iĨm


<i>* Khởi động giới thiệu vào bài mới:</i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>


* Giáo viên cho học sinh xem
một số đồ vật đợc trang trí đờng
diềm:


- Đợc ứng dụng vào những đồ
vật nào?


- Tác dụng của ng dim trong
cuc sng ca con ngi?


- Cách sắp xếp hoạ tiết trong
đ-ờng diềm ntn?



- Mu sc ca cỏc hoạ tiết ntn?
- Em hiểu trang trí đờng diềm là
gì?


<b>Hoạt động 2</b>


* GV treo tranh MH c¸ch vÏ gäi
h/s nhËn xét:


Chú ý: Hoạ tiết giống nhau -> tô
màu giống nhau


<b>Hot động 3</b>


+ GV theo dâi häc sinh lµm bµi ,
gäi ý hớng dẫn học sinh cách sắp
xếp và chọn hoạ tiªt.


<b>Hoạt động 4</b>


* GV treo bµi h/s gäi häc sinh
nhận xét về:


- Cách sắp xếp?
- Hoạ tiết?


- Màu sắc ( nếu có)


+ GV nhËn xÐt chung, chấm


điểm, dộng viên học sinh


<i><b>* Bài tập về nhà: </b></i>


- Hoàn thành bài tập
- Chuẩn bị cho bài sau


<b>Th no l ng dim</b>


* H/s quan sát và nhận xét
- Khăn, ấm chén


- Lm p vt, trang trí nhà cửa, trang phục, đồ
vật….


- Đợc nhắc đi nhắc lại theo chiều dài hoặc cong,
xen kẽ các hoạ tiết khác nhau để khơng đơn điệu
nhàm chán


- Ho¹ tiÕt giống nhau -> tô màu giống nhau


- L hỡnh thc trang trí kéo dài trên đó các hoạ tiết
đợc lặp đi lặp lại đều đặn liên tục giới hạn trong 2
đờng thẳng , song song, trịn.


<b>Cách trang trí đờng diềm</b>
<b>đơn giản</b>


* Häc quan s¸t - nhËn xÐt:



<i>1. Kẻ hai đờng thẳng song song.</i>


- TØ lƯ chiỊu dµi chiỊu réng


<i>2. Chia khoảng để vẽ hoạ tiết </i>


<i>3. Vẽ hoạ tiết sao cho đều các mảng hình:</i>


Cã 2 cách: nhắc lại , xen kẽ


<i>4. Lựa chọn màu sắc</i>


- Tìm màu nền ( đậm nhạt )
- Tìm màu nóng lạnh


<b>Bài tập thực hành</b>


<b>+ Yờu cu</b>: Trang trớ 1 ng diềm KK: 20 x 5cm
( Hồn thành phần hình trên lp)


+ H/s làm bài tập


<b>Đánh giá kết quả học tËp</b>


- Học sinh quan sát nhận xét, tự đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tuần 15</b> (tiết 15)
Soạn :


Giảng:



<b>Tiết 15 : Vẽ theo mẫu</b>


<b>Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- H/s biết đợc cấu tạo của mẫu, biết trình bày bố cục bài vẽ
- H/s vẽ đợc hình và vẽ đợc bài gần giống mẫu


- H/s biÕt quan sát những sự vật trong cuộc sống


<b>II. Những thông tin cơ bản:</b>


1. Tài liệu - thiết bị:


<i>a. Giáo viên:</i>


- Mẫu vẽ hình trụ và hình cầu
- Tranh vẽ hình trụ và hình cầu


<i>b. Học sinh:</i>


- Mẫu hình trụ và hình cầu
2. Ph ơng pháp:


- Quan sỏt, trc quan, vn ỏp ,gi m, luyn tp theo nhúm


<b>III.Tiến trình dạy học:</b>
<i>* Tæ chøc:</i>



..


……… … 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


………6C……… ……… ……… ………. . .
.


……… … 6D……… ……… ………. ..


<i>* KiĨm tra:</i> Bµi tậi thực hành T 14?. NX chấm điểm


<i>* Khi ng giới thiệu vào bài mới:</i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt ng ca Hc sinh</b></i>


<b>Hot ng 1</b>


* Giáo viên bày mẫu vẽ gọi h/s
nhận xét về cách bày mẫu :


- Cỏch bày mẫu nào là hợp lý?
- Bày mẫu ntn là đẹp?


- VÞ trÝ cđa mÉu vËt?


- MÉu n»m trong khung hình gì?


Vì sao?


- Đặc điểm của mẫu vẽ?


- m nht dễ xác định hay khó
xác định? Vì sao? Đậm nhạt sẽ
diễn ra ntn trên vật mẫu?


<b>Hoạt động 2</b>


* GV yªu cầu h/s nêu lại cách vẽ
theo mẫu


* GV treo tranh MH c¸ch vÏ gäi
h/s nhËn xÐt:


- So sánh chiều nào với nhau để
xđ khung hình chung?


<b>Quan s¸t - nhËn xÐt</b>


* H/s quan sát và nhận xét cách bày mẫu


+ V trí: Hình cầu đứng trớc hình trụ


- Nằm trong khung hình chữ nhật đứng.(Vì so
sánh chiều cao với chiều ngang vật mẫu)


- BÒ mặt cong nhẵn



+ m nht khú xỏc nh vỡ b mặt của vật mẫu
cong nhẵn bóng -> ĐN chuyển dần mm mi t
m sang nht


<b>Cách vẽ</b>


* Học quan sát, nêu lại cách vẽ


<i>1. Vẽ khung hình chung.</i>


So sánh chiều cao với chiều ngang


<i>2. Vẽ khung hình từng vật mẫu dạng hình trụ và</i>
<i>hình cầu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hot ng 3</b>


+ GV theo dõi học sinh làm bài ,
gợi ý học sinh cách ớc lợng tỉ lệ
sắp xếp bố cục và phác hình.
- Chú ý h/s yếu để hớng dẫn kĩ
hơn.


<b>Hoạt động 4</b>


* GV treo 1 sè bµi h/s gäi häc
sinh nhËn xét về:


- Cách sắp xếp?
- Tỉ lệ ?



- Hình vÏ?


+ GV nhËn xÐt chung, chấm
điểm , dộng viên học sinh


<i><b>* Bµi tËp vỊ nhµ: </b></i>


- Bµy mÉu vµ tập quan sát
- Chuẩn bị mẫu cho bài sau
- Xem trớc bài 16.


mẫu với khung hình chung


<i>3. Vẽ phác hình:</i>


- Phác trục tìm vị trí của hình trụvà giới hạn hình
cầu.


- Vẽ phác nét đậm , nhạt, điều chỉnh
4<i>. Vẽ chi tiết:</i>


- Dựa vào nét phácvẽ cho giông mẫu


<b>Bài tập thực hành</b>


<b>+ Yêu cầu:</b> Vẽ mẫu có dạng hình trụ và hình cầu
( Hoàn thành phần hình trên lớp)


- H/s làm bài tập



<b>Đánh giá kết qu¶ häc tËp</b>


- Học sinh quan sát nhận xét, tự ỏnh giỏ


* H/s về nhà làm bài tập


<b>Tuần 16</b> (tiết 16)
Soạn :


Giảng:


<b>Tiết 16 : Vẽ theo mẫu</b>


<b>Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu</b>


<i><b>(Tiết 2 - Vẽ đậm nhạt)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- H/s phân biệt đợc độ đạm nhạt ở hình trụ và hình cầu


- H/s phân biệt đợc mảng đậm nhạt theo cấu trúc của vật mẫu
- H/s vẽ đợc các mảng đậm nhạt gần giống mẫu


- H/s thấy đợc vẻ đẹp của các đồ vật trong cuộc sống v bit gi gỡn vt


<b>II. Những thông tin cơ bản:</b>


1. Tài liệu - thiết bị:



<i>a. Giáo viên:</i>


- Mẫu vẽ hình trụ và hình cầu
- Tranh vẽ hình trụ và hình cầu


<i>b. Học sinh:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Trc quan, vn ỏp, luyn tp theo nhúm


<b>III.Tiến trình dạy học:</b>
<i>* Tæ chøc:</i>


..


……… … 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


………6C……… ……… ……… ………. . .
.


……… … 6D……… ……… ………. ..


<i>* KiĨm tra:</i> Bµi tậi thực hành T 15 ?. NX chấm điểm


<i>* Khi động giới thiệu vào bài mới:</i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hot ng ca Hc sinh</b></i>



<b>Hot ng 1</b>


* Giáo viên bày mẫu nh tiết 15,
yêu cầu h/s bày mẫu lại nh tiÕt
tríc :


- Muốn vẽ đợc đậm nhạt ta cần
xác định gì?


- Híng ¸nh sáng là hớng nào?
ánh sáng mạnh hay yếu?


- m nht d xỏc định hay
khó xác định? Vì sao? Đậm nhạt
sẽ diễn ra ntn trên vật mẫu?
- So sánh độ đậm nhạt của hình
trụ và hình cầu ?


<b>Hoạt động 2</b>


* GV treo tranh MH cách vẽ
đậm nhạt,


- Em thấy phần ®Ëm - nh¹t nhiỊu
hay Ýt ?


<b>Hoạt động 3</b>


+ GV theo dõi học sinh làm bài ,
gợi ý cách xác định mảng đậm


nhạt, vẽ m nht


+ Gợi ý kĩ hơn cho h/s còn chậm


<b>Hoạt động 4</b>


* GV treo 1 sè bµi h/s gäi học
sinh nhận xét về:


- Cách sắp xếp?
- Tỉ lệ ?


- Hình vẽ?
- Đậm nhạt?


+ GV nhận xét chung, chấm
điểm , động viên học sinh


<i><b>* Bµi tËp vỊ nhµ: </b></i>


- Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau
KTHK I


<b>Quan s¸t - nhËn xÐt</b>


* H/s bày mẫu nh tiết 15
+ Xác định hớng ánh sáng


+ Khó xác định vì bề mặt của vật mãu cong nhẵn
bóng -> ĐN chuyển dần mềm mại từ đậm sang


nhạt


+ Tuỳ từng vật mãu có độ đậm nht khỏc nhau


<b>Cách vẽ Đậm nhạt</b>


* Học quan sát


<i>1. Quan sát và phác mảng hình đậm nhạt.</i>


- Nhỡn mu xỏc định hớng ánh sáng chính


- Xác định và phác mảng hỡnh m nht 2 vt mu


<i>2. Vẽ đậm nhạt:</i>


- Dựng nét để diễn tả đậm nhạt, vẽ mảng đậm trớc
- Nên dùng nét cong (Chiều cong của hình trụ và
hình cầu) và nét thẳng chiều cao hình trụ


- Nh×n mÉu so sánh đậm nhạt ở bài vẽ


- Vẽ đậm nhạt ở phần nền -> tạo không gian.


<b>Bài tập thực hành</b>


<b>+ Yêu cầu:</b> Vẽ mẫu có dạng hình trụ và hình cầu
( Hoàn thành phần đậm nhạt trên lớp)


+ H/s làm bài tập



<b>Đánh giá kết quả häc tËp</b>


- Học sinh quan sát nhận xét, tự đánh giỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tuần 17</b> ( tiết 17)
Soạn :


Giảng:


<b>Tiết 17: Vẽ tranh</b>


<b>Đề tài tự do</b>


<i><b>( Bài thi học kì I )</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- H/s phát huy trí tởng tợng sáng tạo để tìm các đề tài theo ý thich
- Rèn luyện cho h/s kĩ năng thể hiện bài vẽ theo nội dung tự chọn
- H/s yêu cuộc sống xung quanh mỡnh v hng thỳ hc tp


<b>II. Những thông tin cơ bản:</b>


1. Tài liệu - thiết bị:


<i>a. Giáo viên:</i>


- Đáp án - thang điểm


<i>b.Học sinh:</i>



- Đồ dùng học tập
2. Ph ơng pháp:
Gợi mở, luyện tập


<b>III.Tiến trình dạy học:</b>
<i>* Tổ chøc:</i>


..


……… … 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


………6C……… ……… ……… ………. . .
.


……… … 6D……… ……… ………. ..


<i>* KiĨm tra:</i> §å dïng häc tËp ? NX chÊm ®iĨm


<i>* Khởi động giới thiệu vào bài mới:</i>


Đây là bài kiểm tra đánh giá kết quả quá trình học tập


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>



* Giáo viên gợi ý h/s chọn đề tài:
- Cho h/s làm bài


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Yêu cầu</b>


* Vẽ 1 tranh : Đề tài tự do
+ Giấy A4


+ Bút chì, màu , tẩy.


+ Ni dung: Rừ ràng đúng đề tài


+ Bè côc: Hỵp lý cã m¶ng chÝnh ,
m¶ng phơ


+ Màu sắc: Đẹp , hài hồ đảm bảo đậm
nhạt


+ H/s lµm bµi


<b>đáp án - Thang điểm</b>


<b>+ Điểm 9 - 10: </b>Bài vẽ có sáng tạo về
nội dung, bố cục và màu sắc đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động 3</b>


* GV nhËn xÐt giê kiĨm tra, ý thøc lµm


bµi cđa h/s trong giê kiÓm tra


- GV thu bài vẽ, động viên học sinh
* Bài tập về nhà:


- Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau
KTHK I


nội dung, bố cục và màu sắc nhng hình
ảnh cha đẹp


<b>+ Điểm 5 - 6 :</b> Bài vẽ đảm bảo về nội
dung, bố cục nhng đậm nhạt cha hợp
lý, màu sắc cha hai hoà làm nổi bật nội
dung.


<b>+ Điểm 0,1,2,3,4: </b>Bài vẽ không thực
hiện ỳng yờu cu


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


- Học sinh quan nộp bài vẽ


<b>Tuần 18</b> (tiết 18)
Soạn :


<b>Tiết 18 : Vẽ trang trí</b>


<b>Hình vuông</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- H/s Hiu c cỏch trang trí hình vng cơ bản và ứng dụng
- H/s biết cách sắp xếp các hoạ tiết 1 cách phong phú


- H/s có hứng thú khi vẽ trang trí, bài trang trớ hỡnh vuụng p


<b>II. Những thông tin cơ bản:</b>


1. Tài liệu - thiết bị:


<i>a. Giáo viên:</i>


- Hình MH các cách sắp xếp trong hình vuông
- Hình 1 - 5 sgk


- Tranh 1 số bài vẽ hình vuông


<i>b. Học sinh:</i>


- Đồ dùng học tập
2. Ph ơng pháp:


- Trc quan, vn đáp, luyện tập theo nhóm


<b>III.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>* Tỉ chøc:</i>


..



……… … 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


………6C……… ……… ……… ………. . .


<i>* KiĨm tra:</i> Bµi tậi thực hành T 15 ?. NX chấm điểm


<i>* Khi ng gii thiu vo bi mi:</i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


- Nhng đồ vật nào đợc trang trí?


- Cã mÊy lo¹i trang trÝ? - Trang trÝ øng dơng – trang trÝ c¬ b¶n


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>


* Giáo viên cho h/s quan sát 1 số bài vẽ
hình vng và 1 số đồ vật hình vng đợc
trang trí:


-NhËn xÐt g× vỊ sù gièng vµ khác nhau
giữa 2 cách trang trí?( TQ)


+ GV cho h/s quan sát 1 số bài vẽ hình


vuông SGK


- Hoạ tiết đợc sắp xếp nh thế nào?
- Hoạ tiết góc có đặc điểm nào chung?
- NX gì về cách sắp xếp hoạ tiết ở bài vẽ
ứng dụng? (TQ)


<b>Hoạt động 2</b>


* GV treo tranh MH cách sắp xếp trong
trang trí hình vuông.


- Hoạ tiết là hình gì?


<b>Hot ng 3</b>


+ GV theo dõi học sinh làm bài , gợi ý
cách sắp xếp bố cục, tìm hoạ tiết.


- Chú ý h/s con chËm.


<b>Hoạt động 4</b>


* GV treo 1 sè bµi h/s gọi học sinh nhận
xét về:


- Bố cục?
- Màu sắc ?
- Ho¹ tiÕt?



- GV nhận xét chung, chấm điểm , động
viên học sinh


<b>Quan s¸t - nhËn xÐt</b>


* H/s quan s¸t nhận xét
+ Giống: Là TT hình vuông
+ Khác:


- Hỡnh vuông là TT cơ bản đợc sắp xếp
chặt chẽ hơn


- Trang trí ứng dụng: Đợc sắp xếp thoáng
hơn.


1. Sp xp hoạ tiết trang trí đối xứng qua
trục


2. Ho¹ tiÕt gãc thờng giống nhau về hình
dáng và màu sắc


3. Mng hỡnh khơng đều ( áp dụng trong
trang trí ứng dụng) đặt thống hơn, có
nhiều phần trống của nn


<b>Cách trANG TRí HìNH VUÔNG</b>


* Học nhận xét:


<i>1. Tìm bố cục:</i>



- Kẻ trục


- Phỏc mng hình kỷ hà - cân đối giữa
mảng chính mảnh phụ


<i>2. Tìm hoạ tiết:</i>


- Hoa lỏ, cụn trựng, ng vt.
- Phự hp cỏc mng


<i>3. Vẽ màu:</i>


- Tìm màu và hoạ tiết cho phï hỵp, có
đậm nhạt


- Màu sắc hoà hoà, rõ trọng tâm


<b>Bài tập thực hành</b>


<b>+ Yêu cầu:</b> Trang trí 1 hình vuông có
cạnh là 15 cm


+ H/s làm bài tập


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>* Bµi tËp vỊ nhµ: </b></i>


- Hồn thành bài tập


- Chuẩn bị đọc trớc bài 19


* H/s vỊ nhµ làm bài tập


<b>Tuần 20 </b>


Soạn :


<b>Tiết 19 : Thờng thức mĩ thuật</b>
<b>Tranh dân gian Việt Nam</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<i>a. KiÕn thøc :</i>


- H/s hiểu nguồn gốc và ý nghĩa, vai trò của tranh dân gian Việt Nam trong đời sng xó hi.
<i>b. K nng :</i>


- H/s hiểu giá trị nghệ thuật và tính sáng tạo qua nội dung và hình thức của tranh.
<i>c. Giáo dục :</i>


- H/s cảm thấy quý trọng và giữ gìn giá trị văn hoá dân tộc Việt Nam.


<b>B. Phơng pháp:</b>


- Ging gii, gi m, vn đáp, trực quan, hoạt động nhóm theo phiếu học tập.


<b>C.ChuÈn bị </b>
<i>a. Giáo viên:</i>



- Tranh dân gian Đông Hồ và Hàng Trống
- Hình SGK 1 - 6.


- Tranh dân gian Đông Hồ (Su tầm)
<i>b. Học sinh:</i>


- Su tầm tranh dân gian.


<b>D. Tiến trình dạy học:</b>
<i>* Tổ chức:</i>


.6A



.6B



6C



<i>* KiĨm tra:</i> Bµi tËi thùc hµnh T18 ?. NX chÊm điểm


* Khi ng gii thiu vo bi mi:


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
- Em kể tên dòng tranh mà em biết?


- Kể tên một số tranh? - Đông Hồ, Hàng Trống


<i><b>GVKL</b></i>: ú là một số tranh trong rất nhiều tranh dân gian khác . Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu


qua về giá trị tranh dân gian trong đời sống xã hội nh thế nào.


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>Hoạt động 1</b>


* GV chia líp thµnh 3 nhãm thảo luận theo
câu hỏi:


- Sau khi các nhóm thảo luËn GV gäi các
nhóm trình bày.


- GV a ra ý chớnh h/s nm ly kin thc.


<b>Vài nét về tranh dân gian</b>


+ H/s th¶o ln theo nhãm:


<i>* Nhóm 1</i>: Hãy nêu sự hiểu biết của mình về
tranh dân gian? (Xuất xứ, đề tài, ý nghĩa sử
dụng?)


- Là dòng tranh cổ trong NT cổ ở Việt Nam,
có từ lâu đời.


- Lu hành rộng rãi trong dân gian. Sử dụng
trong việc trang trí đón xn -> Tranh tết, thờ
cúng -> Tranh thờ.


- Sản xuất ở làng Đông Hồ (Bắc Ninh) - Hàng
Trống (Hà Nội) - Kim Hoàng (Hà Tây).


- Đề tài: Cảnh sinh hoạt của ngời dân -> gần
gũi với ngời dân lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hot ng 2</b>


* GV treo tranh Đông Hồ và phân tích trên
trực quan.


- Tại sao gọi là tranh Đông Hồ?


- GV phân tích thêm cách làm tranh.


- Vỡ sao đờng nét lại có đặc điểm nh vậy?
(GV phân tích thêm đặc điểm của tranh)


- §êng nÐt nh thÕ nào?


(GV ding trực quan phân tích).


<b>Hot ng 3</b>


- Tranh vẽ chú trọng điều gì?


- GVKL: Tranh chng t c s thống nhất
hoàn chỉnh trong nếp nghĩ và lao động truyền
thống của một dân tộc là lao động sáng tạo
tập thể quần chúng nhân dân lao động.


<b>Hoạt động 4</b>



- GV đặt cõu hi kim tra:


Tại sao có tên gọi hai dòng tranh?


- GV tổ chức trò chơi về sự so sánh khác nhau
của hai dòng tranh.


Kể tên một số tác phÈm?


- Gọi h/s tự nhận xét, động viên h/s.
<i><b>* Bài tp v nh:</b></i>


- Học bài.


- Chuẩn bị mẫu vật cho bài sau




<b>Hai dòng tranh Đông Hồ và</b>
<b>Hàng Trống</b>


<i>* Nhóm 2</i>: Nêu một số nét chính dòng tranh
Đông Hồ?


1) Tranh Đông Hồ:


- Sản xuất tại làng Đông Hồ thuộc huyện
Thuận Thành - Bắc Ninh.


- Tác giả: Nghệ sĩ nông dân



- Tranh thể hiện cuộc sống muôn màu và mối
quan hệ khăng khÝt gi÷a con ngời và thiên
nhiên.


- Sản xuất hàng loạt bằng khuôn ván gỗ, khắc
và in trên giấy dó quét điệp. Mỗi màu in là
một bản in (có nhiều ngời làm tranh)


- Màu sắc lấy từ tự nhiên dễ có, sẵn tìm.
Màu đen: lấy từ lá tre, than r¬m.


Màu đỏ: lấy từ sỏi đỏ.


- Đờng nét đơn giản, chắc khoẻ, dứt khoát.
- Nét đen in sau cùng định hình cho cỏc
mng tranh m , sng ng.


<i>* Nhóm 3</i>: Nêu vài nét chính về dòng tranh
Hàng Trống (Xuất xứ, cách làm, màu sắc,
đ-ờng nét?)


2) Tranh Hàng Trống:


- Đợc bày bán tại phè Hµng Trèng (Hoµn
KiÕm – Hµ Néi)


- Cách vẽ: Chỉ cần một bản khắc nét đen làm
đờng viền rồi tô màu trực tiếp.



-Tranh phục vụ tầng lớp trung luthị dân.
- Màu sắc: Là phẩm màu nhuộm, nguyên
chất.


- Đặc điểm: Đờng nét trau truốt, tinh tế, mảnh
mai ,NT công phu, sáng tạo.


<b>Giá trị nghệ thuật tranh dân</b>
<b>gian</b>


- Tranh dõn gian chú trọng đến bố cục, đờng
nét, màu sắc:


Đờng nét là dáng
Màu sắc là men


- Bố cục theo lối ớc lệ thuận mắt.


- Tranh có hình tợng khái quát cao vừa h vừa
thực, gần gũi và yêu thích.


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


- H/s trả lời.


<b>E . Rút kinh nghiệm </b>


<b>Tuần 21 </b>


Soạn :



<b>Tiết 20 : Vẽ theo mÉu</b>


<b>Mẫu có hai đồ vật ( Tiết 1 - Vẽ hình)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<i>a. KiÕn thøc </i>


- H/s biết đợc cấu tạo của cái bình nớc và cái hộp.


<i>b. KÜ năng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- H/s biết ớc lợng tỉ lệ chính xác và khoa học vật mẫu


<i>c . Giáo dục</i>


- H/s yêu quý và giữ gìn đồ vật xung quanh.


<b>B. Phơng pháp:</b>


- Quan sỏt, vn ỏp, trc quan, luyn tp theo nhúm.


<b>C . Chuẩn bị </b>
<i>a. Giáo viên:</i>


- Mẫu vẽ.


- Hình minh hoạ cách vẽ.


<i>b. Học sinh:</i>



- Mẫu vẽ.


<b>D. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i>* Tổ chức:</i>


..


……… … 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


………6C……… ……… ……… ………. . .


<i>* KiĨm tra:</i> Bµi tËp thùc hành T 19 ?. Xếp loại


<i>* Khi ng gii thiu vo bi mi:</i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


- ĐÃ học những bài vễ theo mẫu nào?
- Gồm những vật gì?


- Có mấy vật mẫu?


- Mẫu có dạng hình trụ - hình cầu
- Mẫu có dạng hình hộp - hình cầu


GVKL: Chỳng ta đã thực hiện bài vẽ có hai vật mẫu nhng hôm nay khác hơn là chúng


ta vẽ vật mẫu là những vật dụng trong gia đình.


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>


* GV bµy mÉu vÏ theo nhiỊu
c¸ch kh¸c nhau. Yêu cầu h/s
nhận xÐt vµ tù bµy mÉu theo bµn
sau khi nhËn xÐt:


- Nhận xét gì về cách bày mẫu?
- Bày mẫu nh thế nào là hợp lý?
- Bình nớc gồm những bộ phËn
nµo?


- Miệng bình có dạng hình gì?
- Nhận xét gì về tỉ lệ giữa miệng
và đáy?


- §Ëm nhạt ở thân bình nh thế
nào? Vì sao?


- Hình hép gåm mÊy mỈt?


- Độ đậm nhạt giữa bình và hình
hộp vật nào dễ xác định hơn? Vì
sao?


<b>Hoạt động 2</b>



* GV treo h×nh minh hoạ cách
vẽ.


- Nêu lại cách vẽ.


<b>Quan sát - nhận xét</b>


* H/s trả lời và tù bµy mÉu:


- Bình nớc gồm: Nắp, thân, đáy, tay cầm.
- Hình bầu dục


- Miệng rộng hơn đáy bình


- Đậm nhạt chuyển tiếp nhẹ nhàng từ đậm đến
nhạt


- H×nh hép gåm: 3 mỈt


- Đậm nhạt của hình hộp rõ ràng và dễ xác định
hơn vì cấu tạo 3 mặt phẳng ghép lại với nhau.


<b>C¸ch vÏ</b>


* H/s nhËn xÐt


+ Ước lợng chiều cao - ngang rộng nhất của hai
vật mẫu sau đó phác khung hỡnh chung.



+ Vẽ phác khung hình từng vật mẫu.
+ Tìm tỉ lệ các bộ phận:


- c lợng phần nắp bình, phần mặt hộp, đáy
bình.


- Ước lợng chiều cao - ngang, đáy bình, 2 mặt
hộp so sơ với chiều ngang toàn bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hoạt động 3</b>


- GV cho h/s làm bài, quan sát
h/s làm bài. Tìm tỉ lệ cđa vËt
mÉu.


- Chó ý h/s cßn u


<b>Hoạt động 4</b>


- GV chän mét sè bµi vÏ cđa h/s.
Gäi h/s nhËn xÐt vỊ:


+ TØ lƯ?
+ H×nh?
+ Bè côc?


- GV nhận xét rút kinh nghiệm
và động viờn h/s.


<i><b>* Bài tập về nhà:</b></i>



Chuẩn bị mẫu cho bài sau.


+ VÏ chi tiÕt.


<b>Bµi tËp thùc hµnh</b>


<b>+ Yêu cầu:</b> V mu bỡnh ng nc v hỡnh hp
(V hỡnh).


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


<b>Tuần 22 </b>


Soạn :


<b>Tiết 21 : Vẽ theo mÉu</b>


<b>Mẫu có hai đồ vật ( Tiết 2 - Vẽ đậm nhạt)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<i>a . KiÕn thøc</i>


- H/s phân biệt đợc độ đậm nhạt của cái bình và hình hp, phõn bit c mng
m nht.


<i>b.Kĩ năng</i>


- H/s din tả đợc đậm nhạt với các độ.



<i>c. Gi¸o dơc</i>


- H/s thấy đợc vẻ đẹp các độ đậm nhạt của các vt mu.


<b>B. Phơng pháp:</b>


- Quan sỏt, vn ỏp, trc quan, luyn tp.


<b>C. Chuẩn bị </b>
<i>a. Giáo viên:</i>


- Mẫu vẽ.


- Hình minh hoạ cách vẽ.


<i>b. Học sinh:</i>


- Mẫu vẽ.


- Đồ dùng häc tËp


<b>D. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i>* Tổ chức:</i>


..


……… … 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..



………6C……… ……… ……… ………. . .


<i>* KiÓm tra:</i> Bài tập thực hành T20 ? Xếp loại


<i>* Khi ng giới thiệu vào bài mới:</i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt ng ca Hc sinh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

* Gv yêu cầu h/s bày mẫu nh tiết
20.


- Độ ®Ëm nh¹t 2 vËt mÉu cã
gièng nhau kh«ng?


- Độ đậm nhạt vật nào dễ xác
định hơn? Vì sao?


- Độ đậm nhạt vật mẫu nào khó
xác định hơn? Vì sao?


- Xác định lợng ánh sáng?


- So sánh độ đậm nhạt hai vật
mẫu.


* GV hớng dẫn h/s quan sát vật
mẫu từ các vị trí khác nhau.


<b>Hot ng 2</b>



- GV treo hình minh hoạ các bớc
vẽ đậm nhạt.


- Khi vẽ đậm nhạt ở bình cần
chú ý gì?


<b>Hot ng 3</b>


- GV quan sát h/s lµm bµi.


- Gv gợi ý h/s cách so sánh độ
đậm nhạt.


<b>Hoạt động 4</b>


- GV lùa chän 1 - 3 bài vẽ của
h/s. Gọi h/s nhận xét về hình, tỉ
lệ và đậm nhạt.


- Em thích bài nào? Vì sao?
- GV nhËn xÐt chung, rót kinh
nghiƯm.


- GV động viên h/s.


<i><b>* Bµi tËp vỊ nhµ:</b></i>


- VỊ nhµ tù bµy mÉu vÏ.



- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho
bài sau.


* H/s bày mẫu


<b>Cách vẽ đậm nhạt</b>


* H/s quan sát.


1) Phác mảng hình đậm nhạt theo cấu trúc hình
mảng của bình.


Phân mảng đậm nhạt theo chiều cao của bình.
2) Vẽ đâm nh¹t:


- Nhìn mẫu và điều chỉnh độ đậm nhạt cho đúng.
- Bài vẽ cần có độ đậm, đậm vừa, nhạt, sáng.


<b>Bµi tËp thùc hµnh</b>


<b>+Yêu cầu:</b> Vẽ đậm nhạt cái bỡnh ng nc - hỡnh
hp.


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


* H/s tự nhận xét, xếp loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Tuần 23 </b>


Soạn :



<b>Tiết 22 : Vẽ tranh</b>


<b>Đề tài: Ngày Tết và Mùa xuân</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>
<i>a.Kiên thức </i>


- H/s nm c cỏch vẽ tranh, vẽ đợc tranh về đề tài ngày Tết v mựa xuõn.


<i>b. Kĩ năng</i>


- H/s rèn kỹ năng vẽ tranh, cách sắp xếp bố cục.


<i>c. ThỏI </i>


- H/s u q hơng đất nớc thơng qua việc tìm hiểu về hoạt động ngày Tết và
mùa xuân.


- H/s biết đợc tp quỏn phong tc ca dõn tc.


<b>B. Phơng pháp:</b>


- Trc quan, vn ỏp, luyn tp.


<b>C. Chuẩn bị </b>
<i>a. Giáo viên:</i>


- Tranh về đề tài ngày Tết và mùa xuân.
- Hình minh hoạ cách vẽ.



<i>b. Häc sinh:</i>


- §å dïng häc tËp.


<b>D. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i>* Tổ chức:</i>


..


……… … 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


………6C……… ……… ……… ………. . .


<i>* KiĨm tra:</i> Bµi tËp thực hành T 21 ?. Chấm điểm.


<i>* Khi ng gii thiệu vào bài mới:</i>


Mùa xuân và Tết là những ngày đầu của năm mới. Là ngày mọi ngời đón
chào những điều tốt lành nhất của một năm. Do đó hoạt động sẽ diễn ra trong dịp
Tết rất sôi động.


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>


* GV cho h/s xem mét sè tranh


vỊ ngµy TÕt vµ mùa xuân.


+ Nhận xét gì về các tranh:
- Nội dung?


- Bố cục?
- Hình vẽ?
- Màu sắc?


+ Kể một số hoạt động trong
ngày Tết và mùa xuân?


+ Địa phơng em thờng có những
hoạt động nào diễn ra? Em có
tham gia khơng? Em thích hot
ng no? Vỡ sao?


+ Kể tên một số tranh dân gian
về ngày Tết và mùa xuân?


<b>Hot ng 2</b>


* GV cho h/s nêu lại các bớc vẽ
tranh. Treo hình minh hoạ cách
vẽ:


- Mảng chính nh thế nào? (TQ)
- Mảng phụ nh thÕ nµo? (TQ)


<b>Tìm và chọn nội dung đề tài</b>



* H/s quan sát - trả lời


- L hi, hi thm, chợ hoa, hội làng, múa, rớc
kiệu, du xuân, đón giao thừa, nấu bánh trng, cắm
hoa,…


- Tranh dân gian: Múa rồng, đấu vật, du xuân,…


<b>C¸ch vÏ tranh</b>


* H/s quan s¸t - tr¶ lêi:


1) Tìm và chọn nội dung đề tài.
Chọn hình ảnh mà mình thích.
2) Phác mảng và vẽ hình:


- Mảng chính: Hình động con ngời.
- Mảng phụ: Bối cảnh xung quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Màu sắc vẽ đề tài này cn nh
th no?


<b>Hot ng 3</b>


- GV quan sát h/s làm bài.


- Hớng dẫn h/s cách sắp xếp bố
cục, hình ảnh, màu sắc?



<b>Hot ng 4</b>


+ GV lựa chọn bài của h/s rồi gọi
h/s nhận xét về bài của bạn về:
- Nội dung?


- Bố cục?
- Màu sắc?


Em thớch bi v no? Vỡ sao?
+ GV nhận xét, động viên h/s.


<i><b>* Bµi tËp vỊ nhà:</b></i>


- Hoàn thành bài tập.
- Chuẩn bị cho giờ sau.


vật.


3) Màu sắc:


- Tơi sáng, rực rỡ, phù hợp với không khí ngày
xuân.


- Chú ý diễn tả kỹ về hình và màu sắc.


<b>Bài tập thực hành</b>


<b>+Yờu cu:</b> Vẽ một tranh về đề tài ngày Tt v
mựa xuõn.



<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


+ H/s nhËn xÐt, tù xÕp lo¹i.


<b>E . Rót kinh nghiƯm </b>


<b>TuÇn 24 </b>


<b>TiÕt 23 : VÏ trang trÝ</b>


<b>Kẻ chữ in hoa nét đều</b>


<b>A . Mơc tiªu:</b>
<i><b>1 . KiÕn thøc </b></i>


- H/s tìm hiểu về chữ in hoa nét đều và tác dụng của chữ trong trang trí.
- H/s biết những đặc điểm của chữ in hoa nét đều và vẻ p ca ch.


<i><b>2 . Kĩ năng </b></i>


- H/s k c khẩu hiệu bằng chữ in hoa nét đều.


<i><b>3 . Thái </b></i>


- H/s rèn chữ viết trong quá trình học tập.


<b>B . Phơng pháp </b>


- Trc quan, vn ỏp, luyn tp, quan sỏt.



<b>C . Chuẩn bị </b>
<i>a. Giáo viên:</i>


- Tranh mẫu chữ in hoa nét đều.
- Hình SGK.


- Gỵi ý cách kẻ chữ.


<i>b. Học sinh:</i>


- Đồ dùng học tập.


<b>D . Tiến trình bài dạy </b>
<i>* Tổ chức:</i>


..


… 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>* KiĨm tra:</i> Bµi tËp thùc hµnh T22 ?. XÕp lo¹i


<i>* Khởi động giới thiệu vào bài mới:</i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>



* GV cho h/s quan sát tranh mẫu
chữ nét đều.


+ NhËn xét gì về kiểu chữ trên:
- Nét chữ nh thÕ nµo?


Có thể thay đổi chiều cao
-ngang của chữ không?


- Cảm nhận gì về dáng chữ?
+ Em sắp xếp chữ có những đặc
điểm giống nhau?


<b>Hoạt động 2</b>


+ GV treo h×nh minh hoạ cách
sắp xếp.


+ GV treo trùc quan ph©n chia
khoảng cách không hợp lý, hợp
lý rồi gọi h/s nhận xét.


- Hình nào hợp lý? Vì sao?


- Khoảng cách giữa các chữ phải
nh thế nào?


- Nhn xét gì về khoảng cách
giữa các con chữ? (Trực quan)


- Khoảng cách giữa các con chữ
cần đảm bảo nh th no? (Trc
quan)


<b>Hot ng 3</b>


- GV quan sát h/s làm bài


- Gợi ý h/s cách sắp xếp dòng
chữ, con chữ, chữ trên giấy A4.


<b>Hot ng 4</b>


- GV lùa chän bµi cđa h/s råi gäi
h/s nhËn xÐt về: Cách ngắt dòng,
cách sắp xếp và khoảng cách
giữa các chữ.


- GV nhn xột chung, ng viờn
h/s.


<i><b>* Bài tập về nhµ:</b></i>


Hoµn thµnh tiÕp bµi tËp.


<b>Đặc điểm chữ nét đều</b>


* H/s tr¶ lêi


- Nét chữ đều bằng nhau



- Chiều cao - ngang của chữ có thể thay đổi theo
mục đích trình by.


- Chắc khoẻ, vững trÃi.


+ Loại chữ nét thẳng: A, E, H, N, I, K, M, T, V, W.
+ Lo¹i chữ có nét cong: C, O, Q, S.


+ Loại chữ có nét thẳng - cong: B, D, G, Đ, P, R,
U.


<b>Cách sắp xếp dòng chữ</b>


* H/s quan sát


1) Sp xp dũng ch cõn i:


Ước lợng chiều cao - ngang của dòng chữ cho phù
hợp, ngắt dòng rõ ý.


2) Chia khoảng cách giữa các con chữ, các chữ
trong dòng chữ:


- Phõn chia khong cỏch giữa các chữ cho đúng,
hợp lý, dễ đọc.


- Khoảng cách giữa các chữ khơng bằng nhau tuỳ
thuộc vào hình dáng khi đứng gần nhau.



- Không nên để khoảng cách các con chữ quỏ
rng, quỏ hp.


3) Kẻ chữ và tô màu:


- Chú ý: Trớc khi kẻ cần phác kỹ bằng chĩ về hình
dáng, nét.


- Nền đậm thì chữ nhạt và ngợc lại.


<b>Bài tập thùc hµnh</b>


<b>+u cầu:</b> Kẻ dịng chữ nét đều: “Đồn kt tt,
hc tp tt.


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


+ H/ nhận xét, tự xếp loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Tuần 25 </b>


<b>TiÕt 24 : Thêng thøc mÜ tht</b>


<b>Giíi thiƯu mét sè tranh d©n gian ViƯt Nam</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1 . Kiến thức </b></i>


- H/s hiểu sâu hơn về hai dòng tranh dân gian nổi tiếng của Việt Nam.
<i><b>2 . Kĩ năng </b></i>



- H/s hiu thờm v giá trị nghệ thuật qua nội dung và hình thức.
<i><b>3 . Thái độ </b></i>


- Qua đó thêm yêu mến nền văn hoá truyền thống đặc sắc của dân tộc.


<b>B. Phơng pháp: </b>- Thuyết trình, vấn đáp, trực quan, gợi m.


<b>C . Chuẩn bị </b>


<i>a. Giáo viên: </i>- Tranh dân gian minh hoạ
<i>b. Học sinh: </i>- Su tầm tài liệu liên quan.


<b>D . Tiến trình giờ dạy </b>
<i>* Tổ chøc:</i>


.. 6A ..


……… … ………


. .


……… ……… …………


6B……… ……….
6C……… ……….


<i>* KiĨm tra:</i> Bµi tËp thùc hµnh T 23.


* Khởi động gii thiu vo bi mi:



<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
- Xuất xứ tranh dân gian?


- Có những vùng nào sản xuất tranh d©n gian?


- Do quần chúng nhân dân lao động sáng tạo.
<i><b>GVKL</b></i>: Đó là một số tranh trong rất nhiều tranh dân gian khác . Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu
qua về giá trị tranh dân gian trong đời sống xã hội nh thế nào.


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>Hoạt động 1</b>


+ GV chia lớp thành 4 nhóm hoạt
động qua phiếu học tập.


<i><b>* Nhóm 1</b></i>: Đọc SGK và nêu một vài
nét về nội dung, bố cục, đờng nét, màu
sắc của tranh Gà “Đại cát”.


- Tranh ra đời theo ý niệm gì?


- Bè cục chia làm mấy phần? Phần chữ
có tác dụng gì?


- Tranh thuộc đề tài gì? (Chúc tụng)
+ Gv phân tích 5 đức tính hội tụ: Văn,
võ, dũng, nhân, tín.


<b>Hoạt động 2</b>



+ GV yêu cầu h/s nêu lại những nét
chính của tranh Hàng Trống?


<i><b>* Nhúm 2</b></i>: Đọc SGK và nêu một vài
nét về nội dung, bố cục, đờng nét và
màu sắc trong tranh “Chợ quê”.


- Trong tranh có hình ảnh gì?
- Có những nhân vật nào?


- Tâm trạng của các nhân vật nh thế
nào? (GV phân tích)


GVKL: Đây chính là một xà hội thu
nhỏ.


<b>Hot ng 3</b>


+ GV treo tranh:


<b>Gà Đại cát (Tranh Đông Hồ)</b>


- H/s th¶o luËn theo phiÕu häc tËp.


+ Tranh vẽ về một chú gà trống có dáng oai vệ hùng dũng,
tợng trng cho sự thịnh vợng và đức tính mạnh mẽ của ngi
n ụng.


+ Tranh in trên giấy dó quét điệp, bố cục hài hoà thuận


mắt.


+ Hỡnh v v mu sc n giản có tính cách điệu cao.
+ Đờng nét chắc khoẻ.


<b>Chợ quê (Tranh Hàng Trống)</b>


H/s nêu lại


+ Phản ánh chân thực cảnh sinh hoạt, cảnh nông thôn Việt
Nam thủa xa.


+ Lều, quán, cây cối, ngời.


- Có ngời mua hàng, bán hàng, ngời già, ngời trẻ, nam, n,
ngi n xin, k ỏnh bc,


- Mỗi ngời một vẻ, một trạng thái khác nhau của ngời mua,
kẻ bán,


- Nét vẽ thanh mảnh mai, tinh tế diễn tả nhân vật có thần
thái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>* Nhúm 3</b></i>: c SGK và nêu vài nét về
nội dung, bố cục, đờng nét và màu sắc
trong tranh “Đám cới chuột”


- Qua nội dung nhân dân ta muốn đả
kích điều gì trong xã hội?



- Thuộc đề tài gì? (Châm biếm, phờ
phỏn)


+ GV phân tích thêm.


<b>Hot ng 4</b>


+ GV treo tranh, gợi ý h/s nhận xét.
<i><b>* Nhóm 4</b></i>: Đọc SGK và nêu vài nét về
nội dung, bố cục, đờng nét và màu sắc
trong tranh “Phật bà quan âm”.


<b>Hoạt động 5</b>


+ GV t cõu hi:


- Nêu điểm giống và khác nhau cđa
hai dßng tranh?


- Làm sao ta phân biệt đợc đâu là tranh
Đông Hồ và Hàng Trống?


- H·y nói rõ về hình thức và nội dung
của các tranh?


+ GV nhận xét và đa ra những ý chính
trong bài.


<i><b>* Bµi tËp vỊ nhµ:</b></i>
- Häc bµi.



- Chuẩn bị đồ dùng cho gi sau kim
tra 1 tit.


<b>Đám cới chuột (Tranh Đông Hå)</b>


+ Nội dung: Phản ánh đám cới của họ hàng nhà Chuột.
Đả kích tệ tham nhũng ức hiếp của tầng lớp thống trị trong
xã hội.


+ Bố cục: Dàn hàng ngang, dàn đều, hình thức diễn tả hợp
lý, hài hớc hóm hỉnh.


+ Đờng nét: To ngắn tạo cho nội dung thêm sng ng.


<b>Phật bà quan âm (Tranh Hàng Trống)</b>


+ H/s trả lời.


+ Phật bà ngự trên toà sen toả ánh hào quang rực rỡ với
dáng điệu mềm mại, khuôn mặt hiền tõ phóc hËu.


+ Bố cục cân đối trang nghiêm theo quy tắc nhà Phật. Hai
bên là Kim Đồng - Ngọc Nữ.


+ Cách tô màu: “Cản tranh” tạo độ đậm nhạt ở mây, toà
sen và bối cảnh xung quanh diễn tả nhp nhng tỡnh cm.


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>



<b>E . Rút kinh nghiệm </b>


<b>Tuần 26 </b>


<b>Tiết 25: Vẽ Tranh</b>


<b>Đề tài MĐ cđa em </b>( KiĨm tra 1 tiÕt)


<b>A . Mơc tiªu:</b>
<i><b>1 . KiÕn thøc </b></i>


- H/s vẽ đợc tranh về m bng cm xỳc ca mỡnh.


<i><b>2 . Kĩ năng </b></i>


- Bồi dỡng h/s về các bớc vẽ tranh đề tài. Kiểm tra cách thức vẽ tranh của h/s.


<i><b>3 . Thái </b></i>


- H/s thêm yêu thơng quý trọng cha mẹ, h/s hiểu thêm về công việc hàng ngày
của cha mẹ.


<b>B. Phơng pháp:</b>


Trc quan, vn ỏp, luyn tp.


<b>C . Chuẩn bị </b>:


<i>a. Giáo viên:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>b. Học sinh: </i>


- Đồ dùng học tập.


<b>D . Tiến trình dạy học </b>
<i>* Tæ chøc:</i>


..


……… … 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


………6C……… ……… ……… ………. . .


<i>* KiÓm tra:</i> §å dïng häc tËp.


<i>* Khởi động giới thiệu vào bài mới:</i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>


+ GV nêu yêu cầu của đề bài.
+ Gv gợi ý h/s lựa chọn một số
nội dung:


- H·y kể một số công việc hàng
ngày của mẹ em?



- Những ngời mẹ ở miền núi làm
những việc gì?


- Ngi m ở vùng đồng bằng làm
cơng việc gì?


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Hoạt động 3</b>


+ GV thu bµi vÏ, nhËn xÐt giê
kiĨm tra.


+ GV động viên h/s.


<i><b>* Bµi tËp vỊ nhµ:</b></i>


- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho
bài sau.


- Su tầm t liệu liên quan.


<b>Yêu cầu</b>


+ V mt tranh v đề tài mẹ của em
- Giấy A4


- Bút chì, tẩy, màu vẽ.
- Nội dung: Rõ, sát đề tài.



- Bè côc: Hợp lý, chính - phụ chặt chẽ
- Hình ảnh: Đẹp, phong phú.


- Màu sắc: Hµi hoµ, râ träng tâm, đậm nhạt râ
rµng.


- Mẹ nấu cơm, dạy học, cho lợn ăn. Mẹ địu con,
lên rẫy, ru con, mẹ làm ở nhà máy, bán hàng,…


<b>Thang ®iĨm</b>


* Điểm 9 - 10: Bài vẽ sáng tạo về nội dung, bố
cục, thể hiện tình cảm qua màu sắc và hình vẽ.
* Điểm 7 - 8: Bài vẽ đảm bảo ở mức khá về nội
dung, bố cục và màu sắc nhng hình vẽ cha đẹp và
màu sắc cha hài hoà.


* Điểm 5 - 6: Bài vẽ đảm bảo ở mức độ trung bình
về yêu cầu nhng bố cục cịn rời rạc, màu sắc cha
hài hồ, đậm nhạt còn cha rõ.


* Điểm 0 - 4: Bài vẽ khụng m bo v yờu cu.


<b>Đánh giá kết quả học tËp</b>


+ H/s nép bµi vµ nghe nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Tuần 27 </b>



<b>Tiết 26 : Vẽ trang trí</b>


<b>Kẻ chữ in hoa nét thanh, nét đậm</b>


<b>A . Mục tiêu:</b>
<i><b>1 . Kiến thức </b></i>


- H/s tìm hiểu kiểu chữ nét thanh, nét đậm và tác dụng của chữ trong trang trí.


<i><b>2 . Kĩ năng </b></i>


- H/s nm c c im ca ch và cách sắp xếp, học sinh kẻ đợc khẩu hiệu, rèn
luyện cách vẽ trang trí.


<i><b>3 . Thái độ </b></i>


- H/s thích học mơn vẽ trang trí và tự rèn luyện cho mỡnh vit ch sch p.


<b>B. Phơng pháp:</b>


Trc quan, vn ỏp, luyn tp.


<b>C . Chuẩn bị </b>
<i>a. Giáo viên:</i>


- Tranh bảng mẫu chữ nét thanh, nét đậm.
- Cách sắp xếp dòng chữ


- Tranh SGK.



<i>b. Học sinh:</i>


- Đồ dùng học tập.


<b>D . Tiến trình dạy học </b>
<i>* Tổ chức:</i>


..


……… … 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


………6C……… ……… ……… ………. . .


<i>* KiĨm tra:</i> §å dïng häc tËp.


<i>* Khởi động giới thiệu vào bài mới:</i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


+ GV đặt câu hỏi:


- Chữ nét đều là chữ nh thế nào?
- Dùng lm gỡ?


- Cảm nhận nh thế nào?


- Nột ch u bằng nhau.


- Kẻ chữ trang trí khẩu hiệu.
GVKL: Đó là một loại chữ trong vô số các kiểu chữ khác nhau.


<b>Hoạt động 1</b>


+ GV treo tranh bảng mẫu chữ
và đặt câu hỏi:


- Đâu là chữ nét đều? Vì sao em
bit?


- So sánh sự khác nhau giữa hai


<b>c im ch nét thanh - nét đậm</b>


+ H/s nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

kiểu chữ?


- Đặc điểm cđa ch÷ nÐt thanh,
nÐt ®Ëm cã g× râ nhÊt?


- Có chữ nào đặc biệt?


- Tỉ lệ chữ có thể thay đổi đợc
khơng?


+ GVKL: Ch÷ cã thể có chân
hoặc không chân. Nét kéo từ trên
xuống là nét đậm, nét kéo lên vµ


kÐo ngang lµ nÐt thanh.


<b>Hoạt động 2</b>


+ GV gäi h/s nhËn xÐt vỊ hai
kiĨu s¾p xÕp hợp lý và cha hợp
lý.


+ GV treo tranh c¸ch so sánh
dòng chữ


- Mun dũng ch cõn i ta phải
ớc lợng gì?


- GV dïng trùc quan minh ho¹


<b>Hoạt động 3</b>


- GV quan sát h/s làm bài, chú ý
h/s yếu.


- Gợi ý h/s cách sắp xếp chữ và
tô màu.


<b>Hot ng 4</b>


- GV lùa chän mét sè bµi vÏ cđa
h/s. Gäi h/s nhËn xÐt vỊ tØ lƯ,
c¸ch sắp xếp dòng chữ và màu
sắc (nếu có).



- GV nhËn xÐt chung, rót kinh
nghiƯm.


- Gv động viờn h/s.


<i><b>* Bài tập về nhà:</b></i>


- Chuẩn bị mẫu vẽ.


- Tập kẻ chữ và khẩu hiệu khác
nhau.


- Nột u: Nột đều bằng nhau


- NÐt thanh - nÐt ®Ëm: NÐt to - nét nhỏ


+ Chữ có nét thanh (nét nhỏ) và chữ có nét đậm
(nét to) trừ chữ I.


+ T l chiều cao - ngang có thể thay đổi theo ý
định trỡnh by.


<b>Cách sắp xếp dòng chữ</b>


+ H/s nhận xét


1) Tìm chiều cao - dài của dòng chữ cho phù hợp
với khổ giấy.



2) Phân chia khoảng cách giữa các con chữ sao
cho hợp lý.


- Nét thanh so với nét đậm tuỳ thuộc vào ngời kẻ
chữ.


- Chú ý: Trong một dòng chữ, nét thanh phải bằng
nhau, nét đậm phải bằng nhau.


3) Phác chữ - kẻ chữ.


4) Tô màu nền - chữ: Rõ ràng, nền đậm thì chữ
nhạt và ngợc lại.


<b>Bài tập thực hành</b>


<b>+Yêu cầu:</b> Kẻ một dòng chữ nét thanh nét đậm
(Tên trờng học) trên giấy A4. Hoàn thành phần chì
trên lớp.


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


<b>E . Rút kinh nghiệm giê häc </b>


<b>TuÇn 28 </b>


<b>TiÕt 27 : VÏ theo mÉu</b>


<b>Mẫu có hai đồ vật (Tiết 1 - Vẽ hình)</b>
<b>A . Mục tiêu:</b>



<i><b>1 . KiÕn thøc </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>2 . Kĩ năng </b></i>


- H/s v c hỡnh gn ging mu thực


<i><b>3 . Thái độ </b></i>


- biết quý trọng và gỡn gi vt.


<b>B . Phơng pháp:</b>


Quan sỏt, vn ỏp, trực quan, luyện tập theo nhóm.


<b>C . Chn bÞ </b>
<i>a. Giáo viên: </i>


- Mẫu vẽ.


<i>b. Học sinh:</i>


- Mẫu vẽ.


<b>D . Tiến trình dạy học </b>
<i>* Tổ chức:</i>


..


… 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .


. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


………6C……… ……… ……… ………. . .


<i>* KiĨm tra:</i> §å dïng häc tËp.


<i>* Khởi động giới thiệu vào bài mới:</i>


<i>Hoạt động của Giáo viên</i> <i>Hoạt động của Học sinh</i>


<b>Hoạt động 1</b>


+ GV bµy mÉu vÏ theo nhiỊu
c¸ch kh¸c nhau.


- NhËn xÐt gì về cách bày mẫu?
- Cách nào là hợp lý? Vì sao?
- Vị trí?


- Mẫu gồm những vật nào?


+ GV cho h/s quan s¸t H2 (Trang
145 - SGK)


- Cấu tạo của mẫu có đặc điểm
gì chung?


- C¸c bé phËn có dạng hình gì?



- Chất liệu?


- So sánh độ đậm nhạt hai vật
mẫu?


<b>Hoạt động 2</b>


+ Yªu cầu h/s quan sát


- Chỳ ý: Ước lợng tỉ lệ khung
hình sai, hình lệch lạc khơng rõ
đặc điểm của mẫu.


- Cần so sánh đối chiếu chiu
ngang - dc.


- Độ đậm nhạt hai vật mẫu.


<b>Hot ng 3</b>


+ GV quan sát h/s làm bài, gợi ý
h/s cách sắp xếp bố cục và ớc
l-ợng tỉ lƯ.


<b>Hoạt động 4</b>


+ GV treo bµi vÏ cđa h/s. Gäi h/s
nhận xét về:



<b>Quan sát - nhận xét</b>


+ H/s cùng bày mẫu và nhận xét


- Do các hình cơ bản ghép lại.
- Lọ:


+ Cổ và miệng lọ là hình chóp trụ và hình trụ
+ Vai hình chap chụ


+ Thân hình
+ Đế h×nh trơ
- PhÝch:


+ Nắp hình trụ
+ Vai hình chap cụt
+ Thõn hỡnh tr


- Sành xứ, gốm, sắt tráng men.


<b>Cách vẽ(Cái phích và hình cầu)</b>


1) Ước lợng tỉ lệ và phác khung hình chung
2) Vẽ khung hình từng vật mẫu


3) Ước lợng tỉ lệ các bộ phận
4) Vẽ phác nét chính


5) Vẽ chi tiết



<b>Bài tập thực hành</b>


<b>+Yêu cầu:</b> Vẽ mẫu theo bàn ( Cái chai (phích) và
hình cầu).


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Hình?
- Bố cục?
- Tỉ lÖ?


+ Gọi h/s tự đánh giá.


+ GV nhận xét và ng viờn h/s.


<i><b>* Bài tập về nhà:</b></i>


- Tập quan sát mẫu.


- Chuẩn bị mẫu cho bài sau.


<b>E . Rút kinh nghiƯm </b>


<b>Tn 29 </b>


<b>TiÕt 28 : VÏ theo mÉu</b>


<b>Mẫu có hai đồ vật (Tiết 2 - Vẽ đậm nhạt)</b>
<b>A . Mục tiêu:</b>



<i><b>1 . KiÕn thøc </b></i>


- H/s biÕt ph©n chia các mảng đậm nhạt theo cấu trúc của mẫu.


- H/s vẽ đậm nhạt ở mức độ khác nhau. Đậm, đậm va, gn sỏng v sỏng.


<i><b>2 . Kĩ năng </b></i>


- H/s thực hiện bài vẽ đậm nhạt gần giống mẫu.


<i><b>3 . Thái độ </b></i>


- H/s thấy đợc vẻ đẹp của đồ vt thụng qua bi v.


<b>B . Phơng pháp:</b>


- Quan sỏt, vấn đáp, gợi mở, luyện tập theo nhóm.


<b>C . ChuÈn bị </b>
<i>a. Giáo viên: </i>


- Mẫu vẽ.


<i>b. Học sinh:</i>


- Mẫu vẽ.


- Đồ dùng học tập.


<b>D . Tiến trình dạy học </b>


<i>* Tæ chøc:</i>


..


……… … 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


………6C……… ……… ……… ………. . .


<i>* KiĨm tra:</i> KiĨm tra tiÕt 27. Cho ®iĨm.


<i>* Khởi động giới thiệu vào bài mới:</i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>


+ GV bµy mÉu vÏ nh tiết 27 và
yêu cầu h/s bày mẫu.


<b>Quan sát - nhËn xÐt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Muốn vẽ đợc đậm nhạt ta phải
xác định gì?


- So sánh độ đậm nhạt của hai
vật mẫu? Vật mẫu nào có độ
đậm nhạt sáng hơn hay đậm


hơn? Vì sao?


- Độ đậm nhạt dễ hay khó xác
định? Vì sao?


<b>Hot ng 2</b>


+ GV treo hình minh hoạ cách vẽ
đậm nhạt.


- Tại sao lại phải điều chỉnh?
- Phác mảng nh thÕ nµo?


- Theo em mảng nào sáng?
Mảng nào tối? (Trực quan).
- ở vị trí em ngồi thấy phần đậm
nhiều hay ít?


<b>Hot ng 3</b>


+ Gv quan sát h/s làm bài, gợi ý
h/s phác mảng đậm nhạt.


<b>Hot ng 4</b>


+ GV treo bài vẽ của h/s, gọi h/s
nhận xét về:


Hình? Tỉ lệ? Đậm nh¹t?



+ GV nhận xét chung. Rút kinh
nghiệm, động viên h/s.


<i><b>* Bài tập về nhà:</b></i>


- Đọc trớc bài 29.


- Xỏc nh hng ỏnh sỏng (mnh hay yu).


<b>Cách vẽ đậm nhạt</b>


+ H/s nhận xét


1) Nhìn mẫu điều chỉnh lại hình vẽ
2) Phác mảng hình đậm nhạt.
Phác mảng theo cấu trúc.
- Tuỳ vị trí.


3) Vẽ đậm nhạt: Diễn tả sáng tối trên mẫu, dùng
nét chì đan xen, hoàn thiện bài vẽ.


<b>Bài tập thực hành</b>


<b>+Yêu cầu:</b> Vẽ đậm nhạt theo mẫu bày ở tiết 27.


<b>đánh giá kết quả học tập</b>


+ H/s nhận xét bài của bạn, tự đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>TuÇn 30 </b>



<b>TiÕt 29 : Thêng thøc mÜ thuËt</b>


<b>Sơ lợc về mĩ thuật thế giới thời kỳ cổ đại</b>


<b>A . Mơc tiªu:</b>
<i><b>1 . KiÕn thøc </b></i>


- H/s làm quen với nền văn minh Ai Cập - Hi Lạp - La Mã thời kỳ cổ đại thông
qua sự phát triển rực rỡ của nền M thut thi k ú.


<i><b>2 . Kĩ năng </b></i>


H/s hiểu một cách sơ lợc về sự phát triển của các loại hình nghệ thuật Ai Cập
-Hi Lạp - La M·.


<i><b>3 . Thái độ </b></i>


- H/s quý träng vµ gìn giữ nền Mĩ thuật trên thế giới.


<b>B . Phơng ph¸p:</b>


- Thuyết trình, vấn đáp, trực quan, giảng giải, thảo luận nhóm theo phiếu học tập


<b>C . Chn bÞ </b>
<i>a. Giáo viên: </i>


-


<i>b. Học sinh:</i>



- Su tầm tài liệu liên quan.
2. Ph ơng pháp:


- Thuyt trỡnh, vn ỏp, trc quan, giảng giải, thảo luận nhóm theo
phiếu học tập.


<b>D . TiÕn tr×nh </b>
<i>* Tỉ chøc:</i>


..


……… … 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


………6C……… ……… ……… ………. . .


<i>* KiĨm tra:</i> KiĨm tra bµi tËp tiÕt 28.


<i>* Khởi động giới thiệu vào bài mới:</i>


<i>Hoạt động của Giáo viên</i> <i>Hoạt động của Học sinh</i>


<b>Hoạt động 1</b>


+ GV yêu cầu h/s đọc SGK.
- Cho biết vị trí địa lý của Ai
Cập?



- Ai Cập đã đạt đợc điều gì?
+ GV phân tích thêm.


* Nhãm 1: Đọc SGK và nêu một
vài nét về nền Mĩ thuật Ai CËp?


- Kim Tự Tháp có dạng hình gì?
- Có Kim Tự Tháp nào nổi tiếng?
(GV: Ngoài Kim Tự Tháp cịn
có những ngơi đền xây dựng vĩ
đại khơng kém).


- NÐt nổi bật nhất?


- GV: Điêu kh¾c thêi kú này
mang phong cách tả thực.


- Phổ biến là tranh gì?


<b>Sơ lợc về Mĩ thuật Ai Cập </b>
<b>thời kỳ cổ i.</b>


+ H/s c


Nằm bên lu vực sông Nin vùng Đông Bắc
-Châu Phi.


- Do sự cần cù của ngời dân + sự u ái của thiên
nhiên. Ai Cập sớm có nền văn minh bền vững, huy


hoµng.


<b>1) KiÕn tróc:</b>


- Tiêu biểu kiến trúc Ai Cập thời cổ đại là ngôi đền
lộng lẫy, kim tự tháp đồ sộ.


- Kim tự tháp chính là ngơi mộ trong đó đặt xác
của vua (Pha ra ông) thể hiện uy quyền, chun
chế của nhà vua.


- Dạng hình chóp đáy là tứ giác, bốn mặt là tam
giác cân chung 1 đỉnh, kim tự tháp kê ốp cao
138m, đáy móng mỗi cạnh là 225m.


<b>2) Điêu khắc:</b>


- L nhng pho tng ỏ khng l tợng trng cho
quyền năng của thần linh nh tợng Nhân s (đầu
ng-ời, mình s tử) sao 20m, dài 60m tạc từ những khối
đá lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Néi dung?


<b>Hoạt động 2</b>


- Sù hoµ nhập này có tác dơng
g×?


* Nhóm 2: Đọc SGK và nêu một


vài nét về nền Mĩ Thuật Hy Lạp
cổ đại?


- Cã c«ng trình kiến trúc nào tiêu
biểu?


- Tác phẩm tiêu biểu?


<b>Hot ng 3</b>


* Nhóm 3: : Đọc SGK và nêu
một vài nét về nền Mĩ Thuật La
Mã thời kỳ cổ đại?


<b>Hoạt động 4</b>


- GV đặt câu hỏi:


+ Kể tên một số công trình KT


phủ kín bề mặt kiến trúc.
3) Hội hoạ:


- Tranh tờng có mặt hầu hết các công trình kiến
trúc.


- Cha ng s tớch liờn quan đến các vị thần và
ngời sáng lập ra thế giới với đờng nét đơn giản,
khúc triết, màu sắc hài hoà.



<b>Sơ lợc về mĩ thuật Hy Lạp cổ đại.</b>


- Từ thế kỷ XV trớc CN, Hy Lạp trở thành nơi hội
tụ của cộng đồng dân tộc Hình thành nền văn
minh Hy Lạp.


<b>1) KiÕn tróc:</b>


- Kiểu cột độc đáo, khoẻ khoắn, thanh nhã, duyên
dáng Coi là chuẩn mực thẩm mĩ trong nghệ
thuật kiến trúc Cơng trình kiến trúc khơng lớn,
đẹp mắt, đặc sắc. Đền Phác tê nông xây dựng
bằng đá cẩm thạch.


Một đờng diềm phù điêu chạy quanh dới mái dài
276m (mô tả lễ tôn vinh nữ thần Atêna với hàng
trăm nhân vật đợc sắp xếp, nhịp nhng, uyn
chuyn).


<b>2) Điêu khắc:</b>


- Tng v phự iờu đã đạt tới đỉnh cao của sự sân
đối hài hoà.


- Các pho tợng hình dáng sinh động, khơng thần
bí, khơng chung trục, luôn là tuyệt tác của điêu
khắc cổ.


- Tợng Đo ri pho - Po li clét
Ngời ném đĩa - Mi rông


Thần dớt - Phi li át


<b>3) Héi häa:</b>


Tác phẩm ngun bản cịn lại rất ít hoặc cha đủ tin
cậy.


<b>4) Gèm:</b>


Sản phẩm gốm đẹp và độc đáo với hình dáng, nớc
men, hình vẽ trang trí hài hoà sinh động.


<b>Sơ lợc về Mĩ Thuật La Mã thời kỳ cổ đại</b>
- Chịu nhiều ảnh hởng của nền VH Hy Lạp.


- Hình thành từ hai nguồn MT Hy Lạp và NT bản
địa.


<b>1) KiÕn tróc:</b>


- KT đơ thị với kiểu nhà mái tròn và cầu dẫn nớc
vào thành phố.


- đầu tiên sáng chế ra xi măng, gạch nung (Đền
Phác tê nơng ngồi ra cịn có đấu trờng Cơ li dê,
nhà tm Ca la ca la).


<b>2) Điêu khắc:</b>


- L ngi khai sinh ra kiểu tợng đài Kị sĩ. Hoàng


đế Mắc O ren trên lng ngựa.


<b>3) Héi ho¹:</b>


- NhiỊu tranh têng lín, hoạ sĩ La MÃ là ngời khởi
xớng lối vẽ hiện thực.


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

v K của nền MT Ai Cập, La
Mã, Hy Lạp thời kỳ cổ đại?
+ Nêu vài nét về nền MT Ai Cập,
La Mã, Hy Lạp thời kỳ cổ đại?


<i><b>* Bµi tËp vỊ nhà:</b></i>


- Học bài.


- Chuẩn bị cho bài sau.


<b>E . Rút kinh nghiệm </b>


<b>Tuần 31 </b>


<b>Tiết 30 : Vẽ tranh</b>


<b>Đề tài Thể thao - Văn nghệ</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức </b></i>



- H/s vẽ đợc một bức tranh về đề tài th thao - vn ngh


<i><b>2. kĩ năng </b></i>


- H/s rốn đợc kỹ năng vẽ tranh.


<i><b>3. Thái độ </b></i>


- H/s yêu thích hoạt động thể thao - văn nghệ, nâng cao nhn thc thm m qua
tranh.


<b>B. Phơng pháp:</b>


- Trc quan, quan sỏt, vn ỏp, luyn tp


<b>C. Chuẩn bị </b>
<i>a. Giáo viên: </i>


- Tranh về đề tài thể thao - văn nghệ


<i>b. Học sinh:</i>


- Đồ dùng học tập.


<b>D . Tiến trình dạy häc </b>
<i>* Tæ chøc:</i>


..



……… … 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


………6C……… ……… ……… ………. . .


<i>* KiÓm tra:</i>


<i>* Khởi động giới thiệu vào bài mới:</i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>


+ GV treo tranh về đề tài thể
thao – văn nghệ


- NhËn xÐt g× vỊ: Néi dung? Bố
cục? Màu sắc?


<b>Tỡm v chn ni dung ti</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Hoạt động thể thao gồm những
hoạt động nào?


- Hoạt động văn nghệ gồm
những hoạt động nào?


- Những hoạt động này giúp gì


cho cuộc sống con ngời?


- Em đã từng tham gia hoạt động
nào?


- Cảm nhận gì khi tham gia các
hoạt động đó?


<b>Hoạt động 2</b>


+ GV treo tranh c¸c bíc vÏ


<b>Hoạt động 3</b>


+ GV quan sát h/s làm bài, gợi ý
h/s chon nội dung và sắp xếp bố
cục.


+ Chú ý h/s chậm.


<b>Hot động 4</b>


- GV lùa chon bµi vÏ cđa h/s.
Gỵi ý h/s nhËn xÐt vỊ: Néi dung?
Bè cục? Hình vẽ? Màu sắc?


<i><b>* Bài tập về nhà:</b></i>


- Hoàn thành bài vẽ.
- Chuẩn bị cho bài sau.



- Hot ng thể thao: Đá bang, bơi, đá cầu, kéo
co, đấu vật,…


- Hoạt động văn nghệ: Múa hát, đánh đàn, biểu
diễn văn nghệ,…


- Giúp học tập, làm việc tốt, có sức khoẻ, tinh thần
thoải mái, yêu đời hơn.


<b>C¸ch vÏ tranh</b>


+ H/s nhËn xét


1) Chn ni dung ti


- Chọn hình ảnh mà mình yêu thích
2) Tìm bố cục:


- Mng chớnh: Hot ng con ngời.
- Mảng phụ: Bối cảnh phụ


3) Vẽ hình: Chọn hình ảnh điển hình, đẹp, chú ý
động tác nhân vt.


4) Vẽ màu: Phù hợp với nội dung.


<b>Bài tập thực hµnh</b>


<b>+Yêu cầu:</b> Vẽ một tranh về đề tài thể thao - vn


ngh


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


- H/s nhn xột, t ỏnh giỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Tuần 32 </b>


Soạn :


<b>Tiết 31 : VÏ trang trÝ</b>


<b>Trang trí chiếc khăn để đặt lọ hoa</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc </b>


- H/s hiểu đợc vẻ đẹp và ý nghĩa trang trí ứng dụng.
2. Kĩ năng


- H/s trang trí đợc một chiếc khăn để đặt lọ hoa.
3. TháI độ


- H/s thÝch m«n trang trí, nâng cao them mĩ.
B. Ph ơng pháp:


Trc quan, quan sỏt, vn ỏp, luyn tp


<b>C. Chuẩn bị </b>
<i>a. Giáo viên: </i>



- Tranh minh hoạ khăn
- Một số lọ hoa, khăn.


<i>b. Học sinh:</i>


- Su tầm tranh ảnh.


<b>D. Tiến trình dạy học </b>
<i>* Tæ chøc:</i>


..


……… … 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


………6C……… ……… ……… ………. . .


<i>* Kiểm tra:</i> Kiểm tra đồ dùng học tập.


<i>* Khởi động giới thiệu vào bài mới:</i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>


+ GV treo tranh minh hoạ khăn
để đặt lọ hoa.



- NhËn xét gì về các phần hoạ
tiết và nền? Phần nào chiếm diện
tích nhiều hơn?


- So với bài trang trí cơ bản thì sự
sắp xếp nh thế nào?


- Nhn xột gỡ về giữa một chiếc
khăn đợc trang trí và khơng đợc
trang trí?


- Một chiếc khăn đợc coi nh thế
nào là đẹp và phù hợp?


- T¸c dơng?


<b>Hoạt động 2</b>


- GV treo h×nh minh hoạ cách
trang trí.


<b>Hot ng 3</b>


- GV yêu cầu h/s quan sát làm
bài. Gợi ý h/s cách tìm bố cục,
tìm hoạ tiết.


<b>Quan sát </b><b> nhận xét</b>



+ H/s quan sát


- Hoạ tiết sắp xếp thoáng hơn.


- Khn c trang trớ sẽ thu hút đợc mọi ngời vì
đẹp.


- Khăn khơng q to – quá nhỏ so với lọ hoa.
- Làm đẹp hơn, trang trọng hơn.


<b>Cách trang trí khăn để đặt lọ hoa</b>
+ H/s quan sỏt tr li


<i>1) Chọn hình dáng khăn:</i>


Hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn,


<i>2) Vẽ hình:</i>


- Vẽ mảng hình lớn, nhỏ.
- Vẽ hoạ tiết: Hoa lá,


<i>3) Vẽ màu: </i>Phù hợp với lọ hoa.


<b>Bài tập thực hành</b>


<b>+Yờu cu:</b> Trang trí một chiếc khăn để đặt lọ hoa
với kích thớc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Chó ý h/s cßn chËm.



<b>Hoạt động 4</b>


+ GV lùa chän mét sè bµi vÏ cđa
h/s. Gäi h/s nhận xét về:


- Hình dáng?
- Hoạ tiết?
- Bố cục?


- Mu sắc? (Nếu có)
+ GV nhận xét chung.
+ Gv động viên h/s.


<i><b>* Bµi tËp vỊ nhµ:</b></i>


- Hoµn thµnh bµi tËp
- Chn bị cho giờ sau.


- Hình tròn: 18cm


Hoạ tiết và màu sắc tự chọn.


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


<b>E . Rút kinh nghiệm </b>


<b>Tuần 33 </b>


Soạn :



<b>Tiết 32 : Thờng thức mÜ tht</b>


<b>Một số cơng trình tiêu biểu của mĩ thuật</b>
<b> Ai Cập </b>–<b> Hi Lạp </b>–<b> La Mã thời kỳ cổ đại</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức :- H/s nhận thức về giá trị mĩ thuật Ai Cập – Hi lạp La Mó c
i.


2. Kĩ năng


- H/s hiu thờm nét riêng biệt của một nền MT Ai Cập,Hi Lạp,La Mã thời cổ đại.
3. TháI độ : - H/s tơn trọng u q và giữ gìn nền văn hố MT c i.


<b>B. Ph ơng pháp:</b>


Thuyt trỡnh, ging gii, gi mở, vấn đáp, trực quan, hđộng nhóm qua phiếu ht.


<b>C. Chuẩn bị </b>


<i>a. Giáo viên: </i>- Hình SGK
- Su tầm tài liệu.


<i>b. Học sinh: </i>- Su tầm tài liệu.


<b>D. Tiến trình dạy học </b>
<i>* Tổ chức:</i>



..


… 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


………6C……… ……… ……… ………. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>* Khởi động giới thiệu vào bài mới:</i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


- MT cổ đại đã giới thiệu nền
MT nào?


- H·y kĨ tªn mét sè công trình
kiến trúc mĩ thuật?


- Ai Cập Hi lạp – La M·
- KTT Kª èp.


GVKL: Đây là những tác phẩm tuyệt tác của nền MTTG và đợc coi là những kỳ quan
của thế giới.


<b>Hoạt động 1</b>


+ GV chia líp thành bốn nhóm
thảo luận theo câu hỏi:



<i><b>* Nhóm 1</b></i>: §äc SGK và nói
những hiểu biÕt cđa m×nh vỊ
Kim tự tháp Kê ốp?


- Em biết gì thêm về KTT Kª
èp?


+ GV cho häc sinh quan sát TQ
và phân tích thêm.


<b>Hot ng 2</b>


<i><b>* Nhúm 2</b></i>: Đọc SGK và nêu vài
đặc điểm của tợng Nhân s?


- Em hiểu gì về tên gọi của tợng?
- Vị trí, chất liệu?


- Đặc điểm?


<i><b>* Nhóm 3:</b></i> Đọc SGK và nêu một
vài nét về tợng vệ nữ Mi Lô?


<i><b>* Nhóm 4</b></i>: Đọc SGK và nêu một
vài nét về tợng Ô quýt?


<b>Hoạt động 3</b>


+ GV đặt câu hỏi kiểm tra nhận
thức của học sinh:



<b>KiÕn tróc</b>


+ H/s thảo luận


<b>1.Kim Tự tháp Kê ốp ( Ai Cập) </b>


- XD vào khoảng 2900 năm trớc công nguyên
- Đặc diểm: Có hình danmgs giống nh một ngơi
nhà khổng lồ cao 40 – 50 tầng , đáy là hình
vng ,4 mặt là 4 hình tam giác chụm đầuu vào
nhau.


- Đợc XD bằng đá vôi trong 20 năm , ngời ta dùng
đến 2 triệu phiến đá nặng gần 3 tấn.


- Ngoài những giá trị nghệ thuật , KTT Kê ốp là
cơng trình khoa học chứa nhiều điwuf bí ẩn cha
giải đáp rõ ràng


KL: Lµ di sản VH của nhân loại là kỳ quan của
thế giới.


<b>Điêu khắc</b>


<b>1) Tợng Nhân s (Ai Cập)</b>


+Tợng Nhân s (Xphanh): đầu ngời, mình s tử.
- Đầu ngời tợng trng cho trí tuệ.



- Mình s tử tợng trng cho sức mạnh
- Tợng nằm trớc KTT Kê phờ len


- Tc khong 2700 năm TCN từ đá hoa cơng.
+ Đặc điểm: Chiều cao 20m, dài khoảng 60m, đầu
cao 5m, tai dài 1,4m; miệng rộng 2,3m.


KL: Là kiệt tác của NT điêu khắc cổ đại đợc các
nghệ sĩ nghiên cứu cách xây dựng, tạo hình để đa
vào điêu khắc tợng đài hiện đại.


<b>2) Tỵng vệ nữ Mi Lô (Hi Lạp)</b>


- Pho tng ph n tuyệt đẹp, có tỉ lệ, kích thớc đạt
tới độ chuẩn mực.


- Diễn tả một phụ nữ có thân hình cân đối và tràn
đầy sức sống trong cách diễn tả mặt tợng vẫn giữ
vẻ lạnh ling kín đáo.


- Tìm thấy năm 1820 ở đảo Mi Lô (Hi Lạp) – tên
là Mi Lô, tợng bị mất hai tay, đạt một vẻ đẹp hon
m ca mt kit tỏc (2,04m).


<b>3) Tợng Ô quýt (La M·)</b>


- Ô quýt là một ngời thiết lập nền đế chế La Mã lạ
vì từ năm 30 - 40 TCN.


- Tạc theo phong cách hiện thực. Tuy nhiên tợng


đợc tạc theo phong cách lý tởng hoá. Nét mặt
c-ơng nghị, tự tin vào cơ thể cờng tráng, hùng dũng.
- Pho tợng toàn thân đầy vẻ kiêu hùng của vị
hoàng đế.


- Cịn đợc gọi là nhóm tợng vì cịn có tợng thn
tỡnh yờu Amua ci cỏ ụ phin nh.


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Nói về những điều kỳ diệu của
kim tự tháp Kê ốp?


- K vi c điểm của tợng Nhân
s? Vệ nữ? Mi Lơ? Ơ qt?


+ GV nhận xét đa ra ý chớnh
trong bi, ng viờn h/s.


<i><b>* Bài tập về nhà:</b></i>


Chuẩn bị giê sau kiĨm tra HK


<b>E . Rót kinh nghiƯm </b>
<b>Tuần 34 </b>


Soạn :


<b>Tiết 33 : Kiểm tra học kì II</b>
<b>Vẽ tranh</b>



<b>Đề tài Quê hơng em</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức


- H/s năm đợc cách vẽ và vẽ tranh về đề tài quê hơng em.
2. Kĩ năng


- Thông qua thực tế và bài học, tranh có bố cục chặt chẽ, màu sắc hài hoà. Rèn
khả năng thể hiện đối tợng.


3. TháI độ


- H/s cảm nhận đợc vẻ đẹp của q hơng mình và thấy u mến, tự hồ v quờ
h-ng mỡnh.


<b>B. Ph ơng pháp:</b>


- Trực quan, gợi mở, luyện tập.


<b>C. Những thông tin cơ bản:</b>
<i>a. Giáo viên: </i>


- Đáp án.


- Mt s tranh v ti quờ hơng.


<i>b. Häc sinh:</i>



- §å dïng häc tËp.


<b>D. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i>* Tổ chức:</i>


..


……… … 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


………6C……… ……… ……… ………. . .


<i>* Kiểm tra:</i> Kiểm tra đồ dùng học tập.


<i>* Khởi động giới thiệu vào bài mới:</i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>


- GV nêu u cầu đề bài.


- GV gỵi ý h/s lùa chọn nội dung
tranh.


<b>Hot ng 2</b>



<b>Yêu cầu</b>


- ti: V mt tranh về đề tài quê hơng em.
- Giấy A4


- §å dïng häc tËp
- Thêi gian: 2 tiÕt


+ Nội dung: Rõ ràng, phù hợp đè tài, sáng tạo.
+ Bố cục: Chặt chẽ, hợp lý, rõ trọng tâm.


+ Màu sắc: Hài hoà, p, cú m nht, phự hp
ni dung.


<b>Đáp án - thang ®iĨm</b>


+ Điểm 9 - 10: Bài vẽ có sáng tạo, phong phú về
nội dung, bố cục, màu sắc đẹp (có năng khiếu).
+ Điểm 7 – 8: Bài vẽ thực hiện ở mức khá vè yêu
cầu, bố cục, màu sắc nhng hình ảnh cha đẹp, màu
sắc cha phù hợp nội dung (cịn sai sót nhỏ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Hoạt động 3</b>


- GV thu bµi kiĨm tra.


- NhËn xÐt giê kiĨm tra, ý thức
làm bài của học sinh.


- Động viên học sinh.



<i><b>* Bài tËp vỊ nhµ:</b></i>


Chuẩn bị tốt để giờ sau kiểm tra.


bố cục cịn rời rạc, đậm nhạt thiếu sự hài hồ.
+ điểm 0 – 4: Bài vẽ không đảm bảo hoặc cha
thc hin c mc trung bỡnh.


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


+ H/s nộp bài


<b>E . Rút kinh nghiệm </b>


<b>Tuần 35 </b>


Soạn :


<b>Tiết 34 : Kiểm tra học kì II</b>
<b>Vẽ tranh</b>


<b>Đề tài Quê hơng em</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức


- H/s năm đợc cách vẽ và vẽ tranh về đề tài quê hơng em.
2. Kĩ năng



- Thông qua thực tế và bài học, tranh có bố cục chặt chẽ, màu sắc hài hoà. Rèn
khả năng thể hiện đối tợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- H/s cảm nhận đợc vẻ đẹp của q hơng mình và thấy u mến, tự hồ về quờ
h-ng mỡnh.


<b>B. Ph ơng pháp </b>


- Trực quan, gợi mở, luyện tập.


<b>C. Chuẩn bị </b>
<i>a. Giáo viên: </i>


- Đáp ¸n.


- Một số tranh về đề tài quê hơng.


<i>b. Häc sinh:</i>


- §å dïng häc tËp.


<b>D. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i>* Tổ chức:</i>


..


……… … 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .
. .



……… … 6B……… ……… … …………. . ..


………6C……… ……… ……… ………. . .


<i>* Kiểm tra:</i> Kiểm tra đồ dùng học tập.


<i>* Khởi động giới thiệu vào bài mới:</i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>


- GV nêu yêu cầu đề bài.


- GV gỵi ý h/s lùa chän néi dung
tranh.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Hoạt động 3</b>


- GV thu bµi kiĨm tra.


- NhËn xÐt giê kiĨm tra, ý thøc
lµm bµi cđa häc sinh.


- Động viên học sinh.


<i><b>* Bài tập về nhà:</b></i>



Chun b tt gi sau kim tra.


<b>Yêu cầu</b>


- ti: V một tranh về đề tài quê hơng em.
- Giấy A4


- §å dïng häc tËp
- Thêi gian: 2 tiÕt


+ Nội dung: Rõ ràng, phù hợp đè tài, sáng tạo.
+ Bố cục: Chặt chẽ, hợp lý, rõ trọng tâm.


+ Màu sắc: Hài ho, p, cú m nht, phự hp
ni dung.


<b>Đáp án </b><b> thang ®iĨm</b>


+ Điểm 9 - 10: Bài vẽ có sáng tạo, phong phú về
nội dung, bố cục, màu sắc đẹp (có năng khiếu).
+ Điểm 7 – 8: Bài vẽ thực hiện ở mức khá vè yêu
cầu, bố cục, màu sắc nhng hình ảnh cha đẹp, màu
sắc cha phù hợp nội dung (cịn sai sót nhỏ).


+ Điểm 5 – 6: Bài vẽ đảm bảo ở mức độ trung
bình về nội dung bố cục, màu sắc cha trọng tâm,
bố cục còn rời rạc, đậm nhạt thiếu sự hài hoà.
+ điểm 0 – 4: Bài vẽ không đảm bảo hoặc cha
thực hiện đợc mc trung bỡnh.



<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Tuần 36 </b>


<b>Tiết 35 : Trng bày kết quả học tập trong năm</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Trng by cỏc bi vẽ đẹp trong năm nhằm đánh giá kết quả giảng dạy, học tập
của giáo viên và học sinh đồng thời thấy đợc công tác chỉ đạo chuyên môn của
trờng.


- Tổ chức nghiêm túc từ khâu chuẩn bị trng bày đến khâu hớng dẫn h/s xem,
nhận xét đánh giá kết quả học tập, rút ra bài học cho năm học tới.


- H/s hứng thú học tập.


<b>B. Ph ơng pháp:</b>


Vn ỏp, quan sỏt.


<b>C. Chuẩn bị </b>
<i>a. Giáo viên: </i>


- Khung tranh Phòng trng bày.


<i>b. Học sinh:</i>


- Tham gia la chn nhng bài vẽ đẹp.



<b>D. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i>* Tổ chức:</i>


..


……… … 6A……… ……… ……… ……… ………….. . . . .
. .


……… … 6B……… ……… … …………. . ..


………6C……… ……… ……… ………. . .
* <i>KiÓm tra:</i> Sù chn bÞ cđa häc sinh.


<i>* Khởi động giới thiệu vào bài mới:</i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>


- GV lựa chọn bài vẽ của học
sinh. Treo những tranh đẹp.
- Gợi ý câu hỏi liên quan đến
phần học.


<b>Hoạt động 2</b>


- D¸n c¸c bài vẽ lên giấy A0.
Dán lên bảng ngay ngắn.


- Đề tên tranh và tên học sinh,



<b>Chuẩn bị</b>


+ H/s xem tranh, ph¸t biĨu, ghi chÐp.


<b>C¸ch tỉ chøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

tên lớp dới mỗi bài vẽ.


- Có thể trng bày ở phòng học và
hành lang.


- Tổ chức cho học sinh xem và
nhận xét chỉ dẫn của giáo viên.


<b>Hot ng 3</b>


- NhËn xÐt giê häc, ý thøc tỉ
chøc cđa líp.


- Gäi häc sinh tù nãi lên suy
nghĩ, ý tởng của mình về tranh.


<i><b>* Bµi tËp vỊ nhµ:</b></i>


- Về nhà chuẩn bị và vẽ nhiều
tranh theo các phân môn đã học.


</div>

<!--links-->

×