Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

luyen tu va cau lop 4 danh tu chung danh tu rieng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.3 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ D GI THM LP 4B</b>


năm học 2010 - 2011




<i><b>Trường Tiêủ học Nguyễn Viết Xuân</b></i>








<b>THÀNH PHỐ YÊN BÁI</b>



 


<i><b> </b></i>

<i><b>Giáo viên: </b></i>

<i><b>Nguyễn Thị Mỹ Yên</b></i>


<i><b> </b></i>




Lợi



Ích


Mười



Năm


Trồng



C©y





Lợi



Ích


Trăm



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>

<b>- Em h·y nhËn xÐt hai tõ sau cã điểm gì giống và khác nhau?</b>



<b> + tr êng tiÓu häc</b>



<b> + tr êng tiĨu häc Ngun ViÕt Xu©n </b>



<b>Thứ </b>

<b>ba,</b>

<b> ngày 21 tháng 9 năm 2010</b>



<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>


<b>Th </b>

<b>ba,</b>

<b> ngy 21 thỏng 9 năm 2010</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ </b>

<b>ba,</b>

<b> ngày 21 tháng 9 nm 2010</b>



<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 11: </b>

<b>Danh từ chung và danh từ riêng</b>



<b>Th </b>

<b>ba,</b>

<b> ngy 21 thỏng 9 nm 2010</b>



<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 11: </b>

<b>Danh từ chung và danh từ riêng</b>




<b>I. Nhận xét:</b>



*

<b>Bài 1(57) Tìm các từ có nghĩa nh sau:</b>



<b> a) Dòng n ớc chảy t ơng đối lớn, trên có thuyền bè </b>
<b>đi lại đ ợc.</b>


<b> b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía </b>
<b>Nam n íc ta.</b>


<b> c) Ng ời đứng đầu nhà n ớc phong kiến.</b>


<b> d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra </b>
<b>nhà Lê ở n ớc ta.</b>


<b>a) Dòng n ớc chảy t ơng đối lớn, trên có thuyền bè </b>
<b>đi lại đ ợc.</b>


<b> b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía </b>
<b>Nam n íc ta.</b>


<b> c) Ng ời đứng đầu nhà n ớc phong kiến.</b>


<b> d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra </b>
<b>nhà Lê ở n c ta.</b>


<b>a) sông</b>


<b>b) Cửu Long</b>
<b> c) vua</b>



<b>d) Lê Lợi</b>
<b>a) sông</b>


<b>b) Cửu Long</b>
<b> c) vua</b>


<b>d) Lê Lợi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Th </b>

<b>ba,</b>

<b> ngày 21 tháng 9 năm 2010</b>



<b> Tn 6: Lun từ và câu</b>


<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>


<b>Th </b>

<b>ba,</b>

<b> ngy 21 thỏng 9 nm 2010</b>



<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>


<b>I. Nhận xét:</b>



*

<b>Bài 2(57) Nghĩa của các từ tìm đ ợc ở bài tập 1 khác nhau nh </b>



<b>thÕ nµo?</b>



<b> - So s¸nh a víi b.</b>


<b> </b>




<b> - So s¸nh c víi d.</b>


<b> </b>



<b>Từ sông và từ Cửu Long</b>
<b>Từ sông vµ tõ Cưu Long</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thứ </b>

<b>ba,</b>

<b> ngày 21 thỏng 9 nm 2010</b>



<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>


<b>Th </b>

<b>ba,</b>

<b> ngy 21 thỏng 9 nm 2010</b>



<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>


<b>I. Nhận xét:</b>



*

<b>Bài 2(57) Nghĩa của các từ tìm đ ợc ở bài tập 1 khác nhau nh </b>



<b>thÕ nµo? </b>


<b> </b>



<b> </b>



<b> + Từ sông là tên chung để chỉ những dòng n ớc chảy t ớng đối lớn. </b>
<b> + Từ Cửu Long là tên riêng của một dịng sơng.</b>



<b> + Từ sông là tên chung để chỉ những dòng n ớc chảy t ớng đối lớn. </b>
<b> + Từ Cửu Long là tên riêng của một dịng sơng.</b>


<b> + Từ vua là tên chung để chỉ ng ời đứng đầu nhà n ớc phong kiến. </b>
<b> + Từ Lê Lợi là tên riêng của một ông vua thời nhà Lê.</b>


<b> + Từ vua là tên chung để chỉ ng ời đứng đầu nhà n ớc phong kiến. </b>
<b> + Từ Lê Lợi là tên riêng của một ông vua thời nhà Lê.</b>


<b> + Tõ sông; vua đ ợc gọi là danh từ chung. </b>
<b> + Từ sông; vua đ ợc gọi là danh tõ chung. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thứ </b>

<b>ba,</b>

<b> ngày 21 thỏng 9 nm 2010</b>



<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>


<b>Th </b>

<b>ba,</b>

<b> ngy 21 thỏng 9 nm 2010</b>



<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>


<b>I. Nhận xét:</b>



* Bài 3(57) Cách viết các từ trên có gì khác nhau?


<b> - So s¸nh a víi b - So s¸nh c víi d </b>



<b> </b>


<b> </b>



<b>Từ sông và từ Cửu Long</b>


<b>Từ sông và từ Cửu Long</b> <b><sub>Từ vua và từ Lê Lợi</sub>Từ vua và từ Lê Lợi</b>


<b>+ T sơng là tên chung để </b>
<b>chỉ những dịng n ớc chảy</b>


<b>t ớng đối lớn -> không viết hoa.</b>
<b>+ Từ Cửu Long là tên riêng của</b>
<b>một dịng sơng -> viết hoa</b>


<b>+ Từ sông là tên chung để </b>
<b>chỉ những dịng n ớc chảy</b>


<b>t ớng đối lớn -> khơng vit hoa.</b>


<b>+ Từ Cửu Long là tên riêng của</b>
<b>một dòng s«ng -> viÕt hoa</b>


<b> + Từ vua là tên chung để chỉ</b>
<b>ng ời đứng đầu nhà n ớc phong</b>
<b>kiến -> không viết hoa.</b>


<b> + Từ Lê Lợi là tên riêng của một </b>
<b>ông vua thời nhà Lê -> viết hoa</b>
<b> + Từ vua là tên chung để chỉ</b>
<b>ng ời đứng đầu nhà n ớc phong</b>


<b>kiến -> khụng vit hoa.</b>


<b> + Từ Lê Lợi là tên riêng của một </b>
<b>ông vua thời nhà Lê -> viết hoa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>sông Cửu Long</b>



<b>sông Cửu Long</b>



<b>Là con sông bắt nguồn từ con sông Mê </b>
<b>Công, là nơi cung cấp ngn phï sa cho </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hình ảnh ơng Lờ Li</b> <b>T ng i ụng Lờ Li</b>


<b>Ông Lê Lợi(Lê Thái Tổ) sinh ngày 10. 9. 1385</b>

<b>l ngi khi</b>
<b>xng khởi nghĩa Lam Sơn chiến thắng quân Minh trở </b>
<b>thành vị hoàng đế đầu tiên của nhà Hậu Lê, triều i lõu </b>


<b>di nht trong lch</b>
<b>s Vit Nam. </b>


<b>Ông Lê Lợi(Lê Thái Tổ) sinh ngày 10. 9. 1385</b>

<b>l ngi khởi</b>
<b>xướng khởi nghĩa Lam Sơn chiến thắng quân Minh trở </b>
<b>thành vị hoàng đế đầu tiên của nhà Hậu Lê, triều đại lâu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thứ </b>

<b>ba,</b>

<b> ngày 21 thỏng 9 nm 2010</b>



<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>



<b>Th </b>

<b>ba,</b>

<b> ngy 21 thỏng 9 nm 2010</b>



<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>


<b>I. Nhận xÐt:</b>



<b> </b>


<b> </b>



<b>Tõ sông và từ Cửu Long</b>


<b>Từ sông và từ Cửu Long</b> <b><sub>Từ vua và từ Lê Lợi</sub>Từ vua và từ Lê Lợi</b>


<b> + Từ sông; vua đ ợc gọi là danh từ chung -> không viÕt hoa. </b>
<b> + Tõ s«ng; vua đ ợc gọi là danh từ chung -> không viÕt hoa. </b>


<b> + Tõ Cöu Long ; Lê Lợi đ ợc gọi là danh từ riªng -> viÕt hoa </b>
<b> + Tõ Cưu Long ; Lê Lợi đ ợc gọi là danh từ riªng -> viÕt hoa </b>


<b>* Em h·y nªu néi dung cần ghi nhớ của bài? </b>



<b>II. Ghi nhớ:</b>



<b> 1. Danh từ chung là tên của một loại sự vật.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thứ </b>

<b>ba,</b>

<b> ngày 21 tháng 9 năm 2010</b>




<b> TuÇn 6: Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh tõ riªng</b>


<b>Thứ </b>

<b>ba,</b>

<b> ngày 21 tháng 9 năm 2010</b>



<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>


<b>III. Luyện tập:</b>



<b> </b>


<b> </b>



<b> * Bµi 1( 58) Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn </b>
<b>văn sau:</b>


<b> Chỳng tụi/ ng/ trờn / nỳi / Chung/. Nhìn/ sang/ bên/ trái/ là/ dịng/ </b>
<b>sơng/ Lam / uốn khúc/ theo/ dãy/ núi/ Thiên Nhẫn/. Mặt/ sông/ hắt/ </b>
<b>ánh/ nắng/ chiếu/ thành/ một/ đ ờng/ quanh co/ trắng xố/. Nhìn/ sang/ </b>
<b>phải/ là/ dãy/ núi/ Trác/ nối liền/ với/ dãy/ núi/ Đại Huệ/ xa xa/. Tr ớc/ </b>
<b>mặt/ chúng tôi/, giữa/ hai/ dãy/ núi/ là/ nhà/ Bác H/.</b>


<b>Danh từ chung</b>



-<b><sub> núi; dòng; sông; dÃy; </sub></b>


<b>mặt; sông; ánh; nắng; đ </b>
<b>ờng; dÃy; nhà; trái; phải; </b>


<b>giữa; tr ớc.</b>


<b>Danh từ chung</b>



-<b><sub> núi; dòng; sông; dÃy; </sub></b>


<b>mặt; sông; ánh; nắng; đ </b>
<b>ờng; dÃy; nhà; trái; phải; </b>
<b>giữa; tr ớc.</b>


<b>Danh từ riêng</b>



-<b><sub> Chung; Lam; Thiên </sub></b>


<b>Nhẫn; Trác; Đại Huệ; </b>
<b>Bác Hå</b>


<b>Danh tõ riªng</b>



-<b><sub> Chung; Lam; Thiªn </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thứ </b>

<b>ba,</b>

<b> ngày 21 tháng 9 năm 2010</b>



<b> Tn 6: Lun từ và câu</b>


<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>


<b>Th </b>

<b>ba,</b>

<b> ngy 21 thỏng 9 nm 2010</b>



<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>



<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh tõ riªng</b>


<b>III. Lun tËp:</b>



<b> </b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thứ </b>

<b>ba,</b>

<b> ngày 21 tháng 9 nm 2010</b>



<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>


<b>Th </b>

<b>ba,</b>

<b> ngy 21 thỏng 9 nm 2010</b>



<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>


<b> Củng cố, dặn dò:</b>



<b> </b>


<b> </b>



<b> - ThÕ nµo gäi lµ danh tõ chung?</b>


<b> - Thê nào gọi là danh từ riêng? Cách viết của danh từ riêng nh </b>
<b>thế nào?</b>



<b>II. Ghi nhớ:</b>



<b> 1. Danh từ chung là tên của một loại sự vật.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Xin chân thành cảm ¬n



</div>

<!--links-->
Luyện từ và câu lớp 4 ( Danh từ)
  • 9
  • 3
  • 21
  • ×