Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.3 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Trường Tiêủ học Nguyễn Viết Xuân</b></i>
<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>
<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 11: </b>
<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 11: </b>
<b> a) Dòng n ớc chảy t ơng đối lớn, trên có thuyền bè </b>
<b>đi lại đ ợc.</b>
<b> b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía </b>
<b>Nam n íc ta.</b>
<b> c) Ng ời đứng đầu nhà n ớc phong kiến.</b>
<b> d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra </b>
<b>nhà Lê ở n ớc ta.</b>
<b>a) Dòng n ớc chảy t ơng đối lớn, trên có thuyền bè </b>
<b>đi lại đ ợc.</b>
<b> b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía </b>
<b>Nam n íc ta.</b>
<b> c) Ng ời đứng đầu nhà n ớc phong kiến.</b>
<b> d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra </b>
<b>nhà Lê ở n c ta.</b>
<b>a) sông</b>
<b>b) Cửu Long</b>
<b> c) vua</b>
<b>d) Lê Lợi</b>
<b>a) sông</b>
<b>b) Cửu Long</b>
<b> c) vua</b>
<b>d) Lê Lợi</b>
<b> Tn 6: Lun từ và câu</b>
<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>
<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>
<b>Từ sông và từ Cửu Long</b>
<b>Từ sông vµ tõ Cưu Long</b>
<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>
<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>
<b> + Từ sông là tên chung để chỉ những dòng n ớc chảy t ớng đối lớn. </b>
<b> + Từ Cửu Long là tên riêng của một dịng sơng.</b>
<b> + Từ sông là tên chung để chỉ những dòng n ớc chảy t ớng đối lớn. </b>
<b> + Từ Cửu Long là tên riêng của một dịng sơng.</b>
<b> + Từ vua là tên chung để chỉ ng ời đứng đầu nhà n ớc phong kiến. </b>
<b> + Từ Lê Lợi là tên riêng của một ông vua thời nhà Lê.</b>
<b> + Từ vua là tên chung để chỉ ng ời đứng đầu nhà n ớc phong kiến. </b>
<b> + Từ Lê Lợi là tên riêng của một ông vua thời nhà Lê.</b>
<b> + Tõ sông; vua đ ợc gọi là danh từ chung. </b>
<b> + Từ sông; vua đ ợc gọi là danh tõ chung. </b>
<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>
<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>
* Bài 3(57) Cách viết các từ trên có gì khác nhau?
<b> - So s¸nh a víi b - So s¸nh c víi d </b>
<b>Từ sông và từ Cửu Long</b>
<b>Từ sông và từ Cửu Long</b> <b><sub>Từ vua và từ Lê Lợi</sub>Từ vua và từ Lê Lợi</b>
<b>+ T sơng là tên chung để </b>
<b>chỉ những dịng n ớc chảy</b>
<b>t ớng đối lớn -> không viết hoa.</b>
<b>+ Từ Cửu Long là tên riêng của</b>
<b>một dịng sơng -> viết hoa</b>
<b>+ Từ sông là tên chung để </b>
<b>chỉ những dịng n ớc chảy</b>
<b>t ớng đối lớn -> khơng vit hoa.</b>
<b>+ Từ Cửu Long là tên riêng của</b>
<b>một dòng s«ng -> viÕt hoa</b>
<b> + Từ vua là tên chung để chỉ</b>
<b>ng ời đứng đầu nhà n ớc phong</b>
<b>kiến -> không viết hoa.</b>
<b> + Từ Lê Lợi là tên riêng của một </b>
<b>ông vua thời nhà Lê -> viết hoa</b>
<b> + Từ vua là tên chung để chỉ</b>
<b>ng ời đứng đầu nhà n ớc phong</b>
<b> + Từ Lê Lợi là tên riêng của một </b>
<b>ông vua thời nhà Lê -> viết hoa</b>
<b>Là con sông bắt nguồn từ con sông Mê </b>
<b>Công, là nơi cung cấp ngn phï sa cho </b>
<b>Hình ảnh ơng Lờ Li</b> <b>T ng i ụng Lờ Li</b>
<b>di nht trong lch</b>
<b>s Vit Nam. </b>
<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>
<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>
<b>Tõ sông và từ Cửu Long</b>
<b>Từ sông và từ Cửu Long</b> <b><sub>Từ vua và từ Lê Lợi</sub>Từ vua và từ Lê Lợi</b>
<b> + Từ sông; vua đ ợc gọi là danh từ chung -> không viÕt hoa. </b>
<b> + Tõ s«ng; vua đ ợc gọi là danh từ chung -> không viÕt hoa. </b>
<b> + Tõ Cöu Long ; Lê Lợi đ ợc gọi là danh từ riªng -> viÕt hoa </b>
<b> + Tõ Cưu Long ; Lê Lợi đ ợc gọi là danh từ riªng -> viÕt hoa </b>
<b> TuÇn 6: Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh tõ riªng</b>
<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>
<b> * Bµi 1( 58) Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn </b>
<b>văn sau:</b>
<b> Chỳng tụi/ ng/ trờn / nỳi / Chung/. Nhìn/ sang/ bên/ trái/ là/ dịng/ </b>
<b>sơng/ Lam / uốn khúc/ theo/ dãy/ núi/ Thiên Nhẫn/. Mặt/ sông/ hắt/ </b>
<b>ánh/ nắng/ chiếu/ thành/ một/ đ ờng/ quanh co/ trắng xố/. Nhìn/ sang/ </b>
<b>phải/ là/ dãy/ núi/ Trác/ nối liền/ với/ dãy/ núi/ Đại Huệ/ xa xa/. Tr ớc/ </b>
<b>mặt/ chúng tôi/, giữa/ hai/ dãy/ núi/ là/ nhà/ Bác H/.</b>
-<b><sub> núi; dòng; sông; dÃy; </sub></b>
<b>mặt; sông; ánh; nắng; đ </b>
<b>ờng; dÃy; nhà; trái; phải; </b>
-<b><sub> núi; dòng; sông; dÃy; </sub></b>
<b>mặt; sông; ánh; nắng; đ </b>
<b>ờng; dÃy; nhà; trái; phải; </b>
<b>giữa; tr ớc.</b>
-<b><sub> Chung; Lam; Thiên </sub></b>
<b>Nhẫn; Trác; Đại Huệ; </b>
<b>Bác Hå</b>
-<b><sub> Chung; Lam; Thiªn </sub></b>
<b> Tn 6: Lun từ và câu</b>
<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>
<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh tõ riªng</b>
<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>
<b> Tuần 6: Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng</b>
<b> - ThÕ nµo gäi lµ danh tõ chung?</b>
<b> - Thê nào gọi là danh từ riêng? Cách viết của danh từ riêng nh </b>
<b>thế nào?</b>