Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi cuối HK1 Toán và Tiếng Việt 1 - TH Nguyễn Bỉnh Khiêm (2013-2014)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.65 KB, 7 trang )

KTĐK CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2013 – 2014
Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 1
KIỂM TRA ĐỌC
Ngày 20/12/2013

Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ tên: .......................................................

Giám thị

Học sinh lớp: ..............................................

Giám khảo

Số thứ tự

KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng các chữ ghi vần : 5 vần

iu

en

ăn

um

ơn

yêm


uôt

êm

uôn

eng

ưu

ươt

ôt

ôn

ênh

in

ươm

iêng

2. Đọc thành tiếng các từ : 5 từ

con vẹt

đàn sếu


rong biển

non nớt

ruộng vườn

trăng rằm

bình yên

ngọt lịm

vươn lên

bún riêu

kẹo cốm

vầøng đông nghiêm trang
hạt sương

nhanh nhẹn

3. Đọc thành tiếng các câu : 2 câu

- Tết đến, mẹ làm mứt và gói bánh.
- Chùm mận chín treo lơ lửng trên cành.
- Nắng ấm trải dài trên mặt sông.
- Em rất yêu biển đảo Trường Sa.
- Cánh buồm đỏ thắm phía chân trời.

- Chim khướu hót lảnh lót bên hiên nhaø.


4. Nối ô chữ cho phù hợp:

Thỏ và rùa

kho nấm rơm với thịt

Mẹ Yến

mọc ở đằng đông

Mặt trời

thi chạy nhanh

Tùng và Hữu

có hươu cao cổ

Trong sở thú

là đôi bạn thân

5. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:

cái ch

con ch


cây v





b OÙ chì

Nhận xét của Giáo viên:………………………………………………………………..................
……………………………………………………………………………………………………..


KTĐK CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2013 – 2014
Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 1
KIỂM TRA ĐỌC
Ngày 20/12/2013

Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ tên: .......................................................

Giám thị

Học sinh lớp: ..............................................

Giám khảo

Số thứ tự

KIỂM TRA ĐỌC

1. Đọc thành tiếng các chữ ghi vần : 5 vần

iu

en

ăn

um

ơn

yêm

uôt

êm

uôn

eng

ưu

ươt

ôt

ôn


ênh

in

ươm

iêng

2. Đọc thành tiếng các từ : 5 từ

con vẹt

đàn sếu

rong biển

non nớt

ruộng vườn

trăng rằm

bình yên

ngọt lịm

vươn lên

bún riêu


kẹo cốm

vầøng đông nghiêm trang
hạt sương

nhanh nhẹn

3. Đọc thành tiếng các câu : 2 câu

- Tết đến, mẹ làm mứt và gói bánh.
- Chùm mận chín treo lơ lửng trên cành.
- Nắng ấm trải dài trên mặt sông.
- Em rất yêu biển đảo Trường Sa.
- Cánh buồm đỏ thắm phía chân trời.
- Chim khướu hót lảnh lót bên hiên nhaø.


4. Nối ô chữ cho phù hợp:

Thỏ và rùa

kho nấm rơm với thịt

Mẹ Yến

mọc ở đằng đông

Mặt trời

thi chạy nhanh


Tùng và Hữu

có hươu cao cổ

Trong sở thú

là đôi bạn thân

5. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:

cái ch

con ch

cây v





b OÙ chì

Nhận xét của Giáo viên:………………………………………………………………..................
……………………………………………………………………………………………………..


Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ tên: .......................................................


KTĐK CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2013 – 2014
Mơn TỐN – LỚP 1
Ngày 19/12/2013
Thời gian: 40 phút

Học sinh lớp: ..............................................

Giám thị

Số mật mã

Số thứ tự

 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------Nhận xét

Caâu 1

Giám khảo 1

Giám khảo 2

Số mật mã

Số thứ tự

Viết các số 3 , 10 , 6 , 4 , 7 theo thứ tự :
a. Từ bé đến lớn: ................................................................................................
b. Từ lớn đến bé: .................................................................................................

Câu 2:


Điền dấu thích hợp vào ô trống (< , > , = )
6 + 4

Câu 3:

5 + 3

Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
……………………………
10 - .....


Câu 4:

Câu 5:

10 - 7

8 - 5

5 + ..... …

10

Đúng ghi Đ, sai ghi S vaøo
4 + 3 = 7

10 - 3 = 6


9 - 5 = 3

5 + 4 = 8

Tính:
10
5
+ 0
2
…………………

-

8
4

…………………

+

0
7

............

-

10
4


............


……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6:

Em tô màu 3 quả táo màu đỏ và 2 quả táo màu xanh rồi viết phép tính

thích hợp:

Câu 7:

Câu 8:

Viế t phé p tính thích hợ p :

Tô màu các hình tam giác có trong hình dưới đây:


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013 – 2014
MƠN TỐN – LỚP 1
Câu 1: Học sinh viết đúng:
- Các số theo thứ tự từ bé đến lớn, GV ghi nhận 1 dấu cộng (+)
- Các số theo thứ tự từ lớn đến bé, GV ghi nhận 1 dấu cộng (+)
Câu 2: Điền dấu đúng mỗi bài tính, GV ghi nhận 1 dấu cộng (+)
Câu 3: Điền số đúng mỗi bài tính, GV ghi nhận 1 dấu cộng (+)
Câu 4: Điền đúng Đ/S mỗi bài tính, GV ghi nhận 1 dấu cộng (+)
Câu 5: Mỗi phép tính đúng, GV ghi nhận 1 dấu cộng (+)
Câu 6: Tô màu đúng, GV ghi nhận 1 dấu cộng (+), lập phép tính đúng:

3+2 =5
hoặc: 2 + 3 = 5, GV ghi nhận 1 dấu cộng (+)
Câu 7: HS lập phép tính đúng, GV ghi nhận 1 dấu cộng (+)
Câu 7: HS tơ màu đúng 4 hình tam giác, GV ghi nhận 1 dấu cộng (+)
* Đánh giá chung:
- Giỏi: HS đạt được từ 16 – 18 dấu (+)
- Khá: HS đạt được từ 13 – 15 dấu (+)
- Đạt yêu cầu: HS đạt được từ 9 – 12 dấu (+)
- Không đạt yêu cầu: HS đạt được dưới 9 dấu (+)
* Giáo viên cần ghi nhận xét cụ thể những sai sót của học sinh để hướng
dẫn các em luyện tập thêm.



×