Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi kiểm tra chất lượng học kì II môn Vật lý lớp 9 - Trường THCS Bùi Hữu Diện - Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.42 KB, 4 trang )

PHÒNG GD – ĐT HƯNG HÀ
TRƯỜNG THCS BÙI HỮU DIÊN

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II
Môn: Vật Lý9
Thời gian làm bài 45 phút

A. TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm) Khốnh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn.
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để:
A. Biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
D. Biến đổi quang năng thành điện năng.
Câu 2. Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10V, cuộn dây sơ cấp có
4400 vịng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng?
A. 200 vòng.
B. 600 vòng.
C. 400 vòng.
D. 800 vòng.
Câu 3. Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây khơng đúng?
A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa
C. Thấu kính phân kì ln cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 4. Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, Câu mơ tả khơng đúng là
A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính.
C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng.
D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính.
Câu 5. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. khoảng cách giữa hai tiêu điểm FF' là:
A. 10 cm.


B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
Câu 6. Người ta bố trí một hệ quang học như hình vẽ để xác định tiêu cự của thấu kính. Khi dịch chuyển vật và
màn ảnh ra xa dần thấu kính những khoảng bằng nhau cho đến khi thu được ảnh rõ nét trên màn, ta thấy
OA = OA' = 24 cm và AB = A'B'. Tiêu cự của thấu kính là
B
A. 4 cm
B. 8 cm
A'
C. 12 cm
D. 3 cm
A
O
B'
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 7. Một máy biến thế có số vịng dây ở cuộn sơ cấp là 1000 vòng, cuộn thứ
cấp là 2500 vòng. Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế
110V.
a) Tính hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở?
b) Nối hai đầu cuộn thứ cấp với điện trở 100. Tính cường độ dịng điện chạy trong cuộn sơ cấp và thứ
cấp. Bỏ qua điện trở của các cuộn dây?
c) Người ta muốn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp (khi mạch hở) bằng 220V, thì số vịng dây ở cuộn
thứ cấp phải bằng bao nhiêu?
Câu 8. Đặt một vật AB trước một thấu kính có tiêu cự f = 12 cm. Vật AB cách thấu kính một khoảng d = 8 cm, A
nằm trên trục chính. Hãy dựng ảnh A’B’ của vật AB trong hai trường hợp: Thấu kính là hội tụ và thấu kính là phân
kì. So sánh tính chất ảnh trong 2 trường hợp.

1



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nhận biết
TN

TL

Thông hiểu
TN

Vận dụng
TL

TN

Tổng điểm
TL

Số câu 1

1

0,5 điểm

Hiện tượng khúc xạ ánh sang

= 5%
Số câu 1

1

Thấu kính phân kì

0,5 điểm

1

1(3)

1

Thấu kính hội tụ

= 5%
Số câu 3
4 điểm

1(4)

1
Máy biến thế

= 40%
Số câu 2
4,5 điểm
= 45%
Số câu 1

1

Máy phát điện


0,5 điểm
2

1

= 5%
Số câu 8

7

10 điểm

Tổng điểm

= 100%

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
A
D
C
B. TỰ LUẬN: 7 điểm


5
B

6
C

Câu 7. 4 điểm

2


a) Từ biểu thức

1 điểm

U1
n
Un
= 1  U 2 = 1 2 = 275V
U2
n2
n1

1 điểm

U2
= 2,75A.
R
Do hao phí khơng đáng kể, nên công suất ở hai mạch điện bằng nhau:

U I
U1 I1 = U2 I2  I1 = 2 2 = 6,8A
U1

b) Cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là: I 2 =

1 điểm
1 điểm

U
n
Un
c) Từ biểu thức 1 = 1  n 2 = 2 1 = 2000 vòng
U2
n2
U1
Câu 8. 3 điểm
- Vẽ đúng ảnh mỗi trường hợp cho 1 điểm

B'

B

1 điểm
A'

F

O


A

F'

a)
F'
B
b)
F'

B’

1 điểm
F

A

A'

O

F'

1 điểm

- So sánh đúng cho 1 điểm

Người phản biện

Người ra đề


Nguyễn Quốc Trị
XÁC NHẬN CỦA BAN GIÁM HIỆU NHÀ TRƯỜNG

3


4



×