Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

Đề thi kiểm tra chất lượng lớp 12 lần 2 năm học 2007-2008 môn Hoá học: Khối A-B (Mã đề 001) - Trường THPT chuyên Hùng Vương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.02 KB, 51 trang )

TRƯỜNG THPT CHUN
HÙNG VƯƠNG
Đề chính thức
Đề thi gồm có 6 trang
Mã đề : 001
KÌ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN II
NĂM HỌC 2007-2008
---------------------------------------------MƠN HỐ HỌC: KHỐI A-B
(Thời gian: 90phút không kể thời gian giao đề)
Số câu trắc nghiệm : 50
Câu 1:
Cho 6,596 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng , dư thu được 2,3296 lit H2 (đktc) .
Mặt khác , 13,192 gam hh trên tác dụng với 100 ml dd CuSO4 thu được 13,352 gam chất rắn. CM của dd
CuSO4 là:
A. 0,04 M
B. 0,25M
C. 1,68 M
D. 0,04 M hoặc 1,68 M.
Câu 2:
Một chiếc đinh thép ngâm trong nước muối thấy hiện tượng gì , vì sao?
A. Đinh thép bị gỉ vì xảy ra sự ăn mịn hóa học chậm.
B. Đinh thép bị gỉ nhanh vì xảy ra sự ăn mịn điện hóa.
C. Đinh thép trở lên sáng hơn vì nước muối làm sạch bề mặt.
D. Đinh thép bị gỉ và khí thốt ra liên tục vì xảy ra q trình oxi hóa - khử .
Câu 3:
Kim loại đồng không tan trong dd nào sau đây?
A. Dung dịch hh gồm KNO3 và H2SO4 loãng.
B. Dd H2SO4 đặc nóng.
C. Dung dịch hh gồm HCl và H2SO4 loãng.
D. Dung dịch FeCl3.
Câu 4:


Cho dd chứa các ion : Na+ , K+, Cu2+ , Cl- , SO42- , NO3- . Các ion nào không bị điện phân khi ở trạng
thái dung dịch?
A. Na+ , K+, NO3- , SO42B. K+, Cu2+ ,Cl- ,NO3C. Na+ , K+, Cu2+ , ClD. K+, Cu2+ , Cl- , SO42Câu 5:
Cho ngâm Fe vào dd AgNO3 dư thu được dd X; sau đó ngâm Cu dư vào dd X thu được dd Y. Dung
dịch X, Y gồm:
A.
X: Fe(NO3)3;
Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
B.
X: Fe(NO3)2;
Y: Fe(NO3)2 ;Cu(NO3)2 và AgNO3 dư
C.
X: Fe(NO3)2 và AgNO3 dư ; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
D.
X: Fe(NO3)3 và AgNO3 dư ; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
Câu 6:
Cho a mol Al vào dd chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+ , kết thúc phản ứng thu được dd chứa
2 muối. Kết luận nào sau đây đúng?
A. c/3 ≤ a ≤ 2b/3
B. c/3 ≤ a < 2b/3 +c/3
C. c/3 < a ≤ 2b/3
D. 2c/3 ≤ a ≤ 2b/3
Câu 7:


Điện phân dd ( điện cực trơ, màng ngăn xốp ) dd X thấy pH của dd tăng dần , dd Y thấy pH của dd
giảm dần. X và Y là dd nào sau đây?
A. X là BaCl2 , Y là AgNO3.
B. X là CuCl2 , Y là AgNO3.
C. X là BaCl2 , Y là CuCl2.

D. X là CuCl2 , Y là NaCl.

Câu 8:
Kim loại có khả năng dẫn điện là do:
A. nguyên tử kim loại chứa ít electron lớp ngoài cùng.
B. sự di chuyển hỗn loạncủa các e tự do.
C. các e tự do trong kim loại gây ra.
D. các ion dương kim loại dao động ở nút mạng tinh thể.
Câu 9:
Chất A mạch hở có cơng thức phân tử là C4H6. Khi cho A tác dụng với HBr theo tỉ lệ nA : nHBr = 1 : 1
thu được tối đa 3 sản phẩm cộng. Chất A là:
A. buta -1,3 - đien.
C. butin - 2

B. but in- 1
D. Cả B và C

Câu 10:
Dẫn khí CO qua ống đựng 10 gam Fe2O3 nung nóng, thu được 8 gam hh rắn X gồm Fe và 3 oxit . Để
khử hoàn toàn X thành Fe tự do cần bao nhiêu gam Nhôm kim loại?
A. 1,35 gam
B. 2 gam
C. 1,125 gam
D. 2,7 gam.
Câu 11:
Hồ tan kim loại M bằng dd HNO3 lỗng thu được 0,448 lít ( đktc ) hh khí X gồm N2O và N2 có dX/Oxi
= 1,125. Cơ cạn dd thu được một muối có khối lượng 13,32 gam . Kim loại M là:
A. Al
B. Mg
C. Zn

D. Fe
Câu 12:
Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích
(lít) axit nitric 60 % có khối lượng riêng 1,5g/ml cần để sản xuất 59,4kg xenlulozơtrinitrat nếu hiệu suất đạt
60 % là:
A.105
B. 70
C. 50
D. 26,5
Câu 13:
Bột Fe t/d được với các dung dịch nào sau đây: FeCl3 , Cu(NO3)2 , ZnSO4 , Na2CO3 , AgNO3 .
A. Cu(NO3)2 , ZnSO4 , AgNO3
B. Cu(NO3)2 , ZnSO4 , AgNO3 , Na2CO3
C. FeCl3 , Cu(NO3)2 , ZnSO4 , AgNO3
D. Cu(NO3)2 , AgNO3 , FeCl3
Câu 14:
Điện phân dd chứa m gam hh NaCl và CuSO4 với dòng điện 1 chiều ,điện cực trơ, có màng ngăn xốp
đến khi H2O bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân hoà tan vừa đủ 1,02 gam
Al2O3 và ở anot có 448 ml khí bay ra( đktc). Giá trị của m (gam) là:
A. 6,185
B. 2,77
C. 6,185 hoặc 2,77
D.6,185 hoặc 3,94
Câu 15:
Nhúng dây đồng vào dd HCl một thời gian thấy dây đồng bị đứt ở chỗ tiếp xúcvới mặt thoáng của dd
axit. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng đó ?
A. Cu + 2 HCl
CuCl2 + H2.
C. CuO + 2 HCl
CuCl2 + H2O.

B. Cu +1/2O2 + 2 HCl
CuCl2 + H2O.
D. Cu + 1/2 O2
CuO.
Câu 16:
Điện phân dung dịch hh HCl , NaCl, FeCl2, FeCl3 , CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là:


A. Cu2+ > Fe2+ > H+ (axit ) > Na+ > H+ ( H2O).
B. Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit ) > Fe2+ > H+ ( H2O).
C. Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit ) > H+ ( H2O).
D. Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > H+ (axit ) > H+ ( H2O).
Câu 17:
Cho a gam kim loại M tan hết vào H2O thu được dd có khối lượng lớn hơn khối lượng H2O ban đầu là
0,95 a gam. M là:
A. Na
B. Ba
C. Ca
D. Li
Câu 18:
Hỗn hợp X gồm hai kim loại hoạt động X1 , X2 có hố trị khơng đổi. Chia mg X ra 2 phần bằng nhau:
 F1 + dd HCl dư tạo ra 0,05 mol H2 .
 F2 + dd HNO3 đặc nóng , dư tạo ra khí NO2 duy nhất có thể tích( lít) ở đktc là:
A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 4,48.
Câu 19:
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mịn hóa học?
A. Để một vật bằng gang trong khơng khí ẩm.

B. Ngâm Zn trong dd H2SO4 lỗng có vài giọt CuSO4.
C. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH và Cl2 tiếp xúc với Cl2 ở nhiệt độ cao.
D. Tôn lợp mái nhà bị xây xát tiếp xúc với khơng khí ẩm.
Câu 20:
Sự hiđro hóa các axit béo có mục đích:
1) Từ chất béo không no biến thành chất béo no bền hơn (khó bị ơi do phản ứng oxi hóa).
2) Biến chất béo lỏng (dầu) thành chất béo rắn (magarin).
3) Chất béo có mùi dễ chịu hơn.
Trong 3 mục đích trên: Chọn mục đích cơ bản nhất.
A. Chỉ có 2
B. Chỉ có 1
C. Chỉ có 3
D. 1 và 2
Câu 21.
Cho 14,04g Al tan hồn tồn trong dd HNO3 thấy thốt ra hh 3 khí NO, N2, và N2O có tỉ lệ mol tương
ứng là 1: 2: 2. Thể tích hh khí thu được (đktc) là:
A. 2,24lít
B. 4,48lít
C. 3,36lít
D. 1,12lít.
Câu22.
Trong các chất sau: êtan,propen, benzen ,glixin ,Stiren. Chất nào cho được phản ứng trùng hợp để tạo ra
được polime.
A .propen, benzen ,glixin ,Stiren
B. propen, benzen
C. glixin
D.Stiren, propen.
Câu 23.
Hoà tan hoàn toàn 2,17g hh gồm 3 kim loại X, Y, Z trong dd HCl tạo ra 1,68l khí H2 (đktc). Tổng khối
lượng muối clorua trong dd sau pư là:

A. 7,495g
B. 8,215g
C. 7,549
D. 9,754.
Câu 24.
(A) là một chất dẫn xuất có chứa 4 Br của pentan. (A) tác dụng với dung dịch NaOH cho ra (B) rượu đa
chức không bền, biến thành (C). (C) cho phản ứng tráng gương, với Na cho ra H2
(1 mol (C) cho ra 1 mol H2) và cho phản ứng với Cu(OH)2. (C) bị oxi hóa cho ra (D) có chứa 2 axit và một
chức xeton. Xác định CTCT của (A).
A. CH2Br - CHBr - CBr2 - CH2 - CH3
B. CH2Br - CHBr – (CH2)2
-CHBr2
C. CH2Br - CHBr - CHBr - CHBr - CH3
D. CH2Br - CHBr - CHBr - CHBr - CH3


Câu 25.
Trong các CTPT sau:
1) C4H4O4
2) C4H8O4
3) C4H10O4
4) C3H4O2
Chọn CTPT ứng với một este vịng.
A. chỉ có C4H4O4
B.C4H4O4 và C3H4O2
C. chỉ có C4H8O4
D. chỉ có C4H10O4
Câu 26.
Với CTPT C6H12O6, hợp chất có thể chứa các chức sau:
1) 5 chức rượu + 1 chức anđehit.

2) 5 chức rượu + 1 chức xeton
3) 1 chức axit + 4 chức rượu.
4) 4 chức rượu + 2 chức anđehit.
A. chỉ có 1
B. 1,2
C. 1,2,3
D. 1,2,3,4
Câu 27:
Cho 4,96g hỗn hợp Ca,CaC2 tác dụng hết với H2O thu được 2,24lít hỗn hợp X. Đun nóng hỗn hợp khí
X có mặt xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau.
Lấy một phần hỗn hợp Y cho lội từ từ qua bình nước Br2 dư thấy cịn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z có
d Z / H 2 = 4,5. Biết các khí đo ở đktc .Khối lượng (gam) bình Br2 tăng là:
A. 0,7g
B. 0,6g
C. 0,98g
D. 0,4g.
Câu 28.
Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong các thuốc thử sau:
1) nước
2) dung dịch AgNO3/NH3
3) nước I2
4) Giấy quỳ
A. 2 và 3
B. 3 và 4
C. 1,2 và 3
D. 1 và 2
Câu 29:
Cho các chất : 1- CH  CH ; 2- CH3 – C  C – CH3 ; 3-HCOOCH3 ; 4- glucozơ ; 5- CH3COOCH3
Những chất cho phản ứng tráng gương là :
A. 3,4

B. 1,2,3
C. 1, 4,5
D. 2, 3,5
Câu 30:
Gang là hợp kim của Fe – C; trong đó hàm lượng C là :
A. 2- 5%
B. 5  10%
C. 0,01  2%
D. > 20%.
Câu 31:
Cho 45g CH3COOH tác dụng với 69g C2H5OH thu được 41,25g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là :
A. 62,5%
B. 62%
C. 31,25%
D. 75%
Câu 32 :
Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp 2 axit hữu cơ no thu được 11,2 lít CO2 (đktc) nếu trung hồ 0,3mol hỗn hợp
2 axit trên cần 500ml dung dịch NaOH 1M, 2 axit có công thức cấu tạo là :
A. CH2(COOH)2 và HCOOH
B. CH3COOH và C2H5COOH
C. HCOOH và CH3COOH
D.(COOH)2 và HCOOH
Câu 33:
Công thức phân tử của 1 hiđrocacbon là C5H8 thì hiđrocacbon này có thuộc dãy đồng đẳng.
A. Ankin
B. Ankađien
C.Xicloanken
D. Tất cả đều đúng.
Câu 34:
Sắp xếp nhiệt độ sôi tăng dần.

A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH
B.C2H5Cl < CH3OH < C2H5OH < CH3COOH


C. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5 F
D. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl
Câu 35:
Cho các chất : (1) penten – 1 ; (2) penten – 2 ; (3) 1-clo 2metyl propen ; (4) metyl buten – 2
(5) 2,3 đimetyl buten – 2 ; (6) axit 3- phenyl propenoic.
Chất có đồng phân cis – trans là :
A. (2) , (6)
B. (1) , (3)
C. (1), (3), (4)
D. (3), (4) , (5)
Câu 36 :
X và Y là 2 đồng phân, phân tử gồm C, H,O mỗi chất chỉ chứa 1 chức và đều phản ứng với NaOH.
Lấy 12,9g hỗn hợp X và Y cho tác dụng vừa đủ 75ml dung dịch NaOH 2M. Công thức phân tử của X, Y là :
A. C3H6O2
B. C5H12O2
C. C5H10O2
D. C4H6O2
Câu 37:
Khối lượng riêng của hỗn hợp hơi gồm axit no đơn chức và propilen là 2,2194g/l (đktc). Phải dùng
2,688lít O2 ở (đktc) để đốt hết 1,74g hỗn hợp. Công thức axit và khối lượng của nó là:
A. CH3COOH ; 0,9g
B. HCOOH ; 0,64g
C. C2H5COOH ; 0,74g
D. C3H7COOH ; 0,5g
Câu38 :
Đun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H2SO4 đặc ta được các ete. Lấy X là một trong các ete đó đốt

cháy hồn toàn được tỷ lệ mol của X, oxi cần dùng , cacbonic và nước tạo ra lần lượt là 0,25: 1,375: 1:1.
Công thức 2 rượu trên là...
A. CH3 – CH= CH – OH và CH3OH.
B. CH3OH và CH2 = CH – CH2OH.
C. C2H5OH và CH2= CH–OH.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 39:
Hỗn hợp X gồm hai aldehit no A vμ B. Cho 2,04 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 d−/NH3, sau
phản ứng thu đ−ợc 12,96 gam Ag. Mặt khác, đem 2,04 gam X hóa hơi hoμn toμn thì thu đ−ợc 0,896 lít hơi ở
136,5oC vμ 1,5 atm. biết số mol của A, B trong hỗn hợp X bằng nhau.
1
CTPT có thể có của A, B là:
0
A. CH2O và C4H8O;
B. CH2 O và C3H6O ;
1
C. C2H4 O và C2H2O2;
D. Cả A và C.
Câu 40;
Độ điện li 3 dung dịch CH3COOH 0,1M; CH3COOH 0,001M và HCl được sắp xếp theo dãy nào là đúng?
A. CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,001M < HCl
B. CH3COOH 0,001M < CH3COOH 0,1M < HCl
C. HCl< CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,001M
D. CH3COOH 0,001M < HCl< CH3COOH 0,1M
Câu 41:
Người ta thực hiện phản ứng este hoá giữa một mol axit axetic và 1mol rượu etylic ở điều kiện thích
hợp, lúc hệ đạt cân bằng có 2/3mol este tạo thành. Số mol este tạo thành trong hỗn hợp khi hệ đạt trạng thái
cân bằng nếu xuất phát từ 1mol axit, 3mol rượu và thực hiện phản ứng trong điều kiện như trên là :
A. 0,9
B.0,93

C. 2/3
D.0,903
Câu 42:
Hoàn thành sơ đồ biến hoá :
CH4 A  B  C  D  PP (Poli propilen)
B, C, A lần lượt là :
A.C2H2 ;CH  C – CH = CH2 ; CH3CH2 CH2 CH3 .
B.HCHO ; HCOOH ; CH3OH
C. CH  C – CH = CH2 ; CH3CH2 CH2 CH3 ; C2H2
D. CH3OH ;HCHO ; CH3OH


Câu 43:
Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, đơn chức A, B . Cho X tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2M . Để
phản ứng hết với các chất có trong dung dịch thu được cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác nếu đốt
cháy cùng một lượng hỗn hợp đó rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc, khối lượng bình
này tăng thêm 32,8 g. Cho MB = 1,3733MA .CTPT của A, B (theo thứ tự KLPT)
A . (A) C2H5O2N và (B) C3H7O2N
B . (A) C3H7O2N và (B) C4H9O2N
C . (A) C2H5 O2 N và (B)C4H9O2N
D. (A) C2H5O2N và (B) C4H7O2N
Câu 44:
Cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến rượu bị hao
hụt mất 10%. Khối lượng rượu nguyên chất (g) và thể tích (lít) dung dịch rượu 100 thu dược biết drượu = 0,8
g/ml; dnước =1 g/ml.
A. 920g; 11,5l
B. 560g; 11,5l
C. 920g; 10,5l
D. 920g; 11,15l


Câu 45:
Một hỗn hợp (Al, Fe2O3) có m = 26,8g . Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (phản ứng hoàn toàn) thu được
chất rắn A. Chia A làm hai phần bằng nhau :
1
- A tác dụng với NaOH cho ra  H2
2
1
- A còn lại tác dụng với dung dịch HCl dư  5,6 lít H2.
2
mAl và m Fe O ) trong một nửa hỗn hợp ban đầu là:
A. 5,4gAl ; 8g Fe2O3
B. 10,8g Al ; 16g Fe2O3
C. 17,1g Al ; 9,7g Fe2O3
D. 2,7 g Al ;10,7g Fe2O3
Câu 46:
Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 loãng dư thu được kết tủa A và dung dịch B.
Thành phần của dung dịch B gồm:
A. Ca(OH)2
B. NaHCO3 và Ca(OH)2
C. Ca(OH)2 và NaOH
D. NaHCO3 và Na2CO3
Câu 47:
2

3

Hoà tan a g hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 vào nước được 400ml dung dịch A. Cho từ từ 100ml dung dịch
HCl 1,5M vào A được dung dịch B và 1,008lít khí (đktc). B tác dụng với Ba(OH)2 dư được 29,55g. Tính a.
A. 21,24g


B. 10,5g

C. 20,13g

D. 22,05g

Câu 48:
Cho rất từ từ 100 ml dd HCl x mol/l vào 100 ml dd Na2CO3 y mol /l thu được1,12 lit CO2
( đktc).Nếu làm ngược lại thu được 2,24 lit CO2 ( đktc) . Giá trị x, y lần lượt là:
A. 1,5M và 2M
B. 1M và 2M
C. 2M và 1,5M
D. 1,5M và 1,5M
Câu 49:
Cho 3,62g hỗn hợp 2 rượu no đơn đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với CuO dư t0. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn lấy sản phẩm đem tác dụng với dung dịch AgNO3 dư / NH3 thì thấy tạo thành
36,72g Ag. Hai rượu và khối lượng từng rượu là :
A.CH3OH 2,24g ; C2H5OH 1,38g
B. C2H5OH 2,24g ; CH3OH 1,38g
C. C2H5OH 2,6 g ; C3H7OH 1,02g
D.CH3OH 1,24g ; C2H5OH 2,38g
Câu 50 :
Có hợp chất hữu cơ X chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Khi hoá hơi 0,38g X thu được thể tích hơi
đúng bằng thể tích của 0,16g O2 ( đo cùng điều kiện ). Mặt khác, cũng 0,38g X tác dụng hết với Na tạo ra


112ml khí H2( đktc). X tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Công thức phântử và tên gọi của X
là:
A. C3H8O2 : Propanđiol
B. C3H8O2 :Propanđiol -1,3

C. C3H8O2 : Propanđiol-1,2
D. Tất cả đều đúng.

---------------------------- HẾT ----------------------------------Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
.............................................................................................................................
Ghi chú: Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên .................................................... SBD .........
TRƯỜNG THPT CHUN
HÙNG VƯƠNG
Đề chính thức
Đề thi gồm có 6 trang
Mã đề : 002
KÌ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN II
NĂM HỌC 2007-2008
---------------------------------------------MƠN HỐ HỌC: KHỐI A-B
(Thời gian: 90phút không kể thời gian giao đề)
Số câu trắc nghiệm : 50
Câu 1:
Chất A mạch hở có cơng thức phân tử là C4H6. Khi cho A tác dụng với HBr theo tỉ lệ nA : nHBr = 1 : 1
thu được tối đa 3 sản phẩm cộng. Chất A là:
A. Buta -1,3 - đien.
C. But in- 1

B. Butin - 2
D. Cả B và C

Câu 2:




Hỗn hợp X gồm hai kim loại hoạt động X1 , X2 có hố trị khơng đổi. Chia mg X ra 2 phần bằng nhau:
F1 + dd HCl dư tạo ra 0,05 mol H2 .
F2 + dd HNO3 đặc nóng , dư tạo ra khí NO2 duy nhất có thể tích( lít) ở đktc là:
A. 2,24
B. 1,12
C. 3,36
D. 4,48.

Câu 3.
Hoà tan hoàn toàn 2,17g hh gồm 3 kim loại X, Y, Z trong dd HCl tạo ra 1,68l khí H2 (đktc). Tổng khối
lượng muối clorua trong dd sau pư là:
A. 8,215g
B. 7,495g
C. 7,549
D. 9,754.
Câu 4:
Cho a mol Al vào dd chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+ , kết thúc phản ứng thu được dd chứa
2 muối. Kết luận nào sau đây đúng?


A. 2c/3 ≤ a ≤ 2b/3
C. c/3
B. c/3 ≤ a ≤ 2b/3
D. c/3 ≤ a < 2b/3 +c/3

Câu 5.
Trong các CTPT sau:
1) C4H4O4
2) C4H8O4

3) C4H10O4
4) C3H4O2
Chọn CTPT ứng với một este vịng.
A. chỉ có C4H4O4
B. chỉ có C4H8O4
C.C4H4O4 và C3H4O2
D. chỉ có C4H10O4
Câu 6:
Cho các chất : 1- CH  CH ; 2- CH3 – C  C – CH3 ; 3-HCOOCH3 ; 4- glucozơ ; 5- CH3COOCH3
Những chất cho phản ứng tráng gương là :
A. 3,4
B. 1,2,3
C. 1, 4,5
D. 2, 3,5
Câu 7:
Công thức phân tử của 1 hiđrocacbon là C5H8 thì hiđrocacbon này có thuộc dãy đồng đẳng.
A. Ankin
B. Ankađien
C.Xicloanken
D. Tất cả đều đúng.

Câu 8;
Độ điện li 3 dung dịch CH3COOH 0,1M; CH3COOH 0,001M và HCl được sắp xếp theo dãy nào là đúng?
A. CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,001M < HCl
B. CH3COOH 0,001M < CH3COOH 0,1M < HCl
C. HCl< CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,001M
D. CH3COOH 0,001M < HCl< CH3COOH 0,1M
Câu 9 :
Có hợp chất hữu cơ X chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Khi hố hơi 0,38g X thu được thể tích hơi
đúng bằng thể tích của 0,16g O2 ( đo cùng điều kiện ). Mặt khác, cũng 0,38g X tác dụng hết với Na tạo ra

112ml khí H2( đktc). X tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Công thức phântử và tên gọi của X
là:
A. C3H8O2 - Propanđiol
B. C3H8O2 - Propanđiol -1,3
C. C3H8O2 - Propanđiol-1,2
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10:
Hoà tan a g hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 vào nước được 400ml dung dịch A. Cho từ từ 100ml dung dịch
HCl 1,5M vào A được dung dịch B và 1,008lít khí (đktc). B tác dụng với Ba(OH)2 dư được 29,55g. Tính a.
A. 21,24g

B. 22,05g

C. 20,13g

D. 10,5g

Câu 11:
Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, đơn chức A, B . Cho X tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2M . Để
phản ứng hết với các chất có trong dung dịch thu được cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác nếu đốt
cháy cùng một lượng hỗn hợp đó rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc, khối lượng bình
này tăng thêm 32,8 g. Cho MB = 1,3733MA .CTPT của A, B (theo thứ tự KLPT)
A . (A) C2H5O2N và (B) C3H7O2N
B . (A) C3H7O2N và (B) C4H9O2N
C . (A) C2H5 O2 N và (B)C4H9O2N
D. (A) C2H5O2N và (B) C4H7O2N
Câu 12:
Sự hiđro hóa các axit béo có mục đích:
1) Từ chất béo khơng no biến thành chất béo no bền hơn (khó bị ơi do phản ứng oxi hóa).
2) Biến chất béo lỏng (dầu) thành chất béo rắn (magarin).



3) Chất béo có mùi dễ chịu hơn.
Trong 3 mục đích trên: Chọn mục đích cơ bản nhất.
A. Chỉ có 2
B. Chỉ có 1
C. Chỉ có 3
D. 1 và 2
Câu 13:
Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích
(lít) axit nitric 60 % có khối lượng riêng 1,5g/ml cần để sản xuất 59,4kg xenlulozơtrinitrat nếu hiệu suất đạt
60 % là:
A.105
B. 70
C. 50
D. 26,5
Câu 14:
Kim loại đồng không tan trong dd nào sau đây?
A. Dung dịch hh gồm KNO3 và H2SO4 lỗng.
B. Dd H2SO4 đặc nóng.
C. Dung dịch hh gồm HCl và H2SO4 loãng.
D. Dung dịch FeCl3.
Câu 15:
Khối lượng riêng của hỗn hợp hơi gồm axit no đơn chức và propilen là 2,2194g/l (đktc). Phải dùng
2,688lít O2 ở (đktc) để đốt hết 1,74g hỗn hợp. Công thức axit và khối lượng của nó là:
A. CH3COOH ; 0,9g
B. HCOOH ; 0,64g
C. C2H5COOH ; 0,74g
D. C3H7COOH ; 0,5g


Câu 16:
Một hỗn hợp (Al, Fe2O3) có m = 26,8g . Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm (phản ứng hồn tồn) thu được
chất rắn A. Chia A làm hai phần bằng nhau :
1
- A tác dụng với NaOH cho ra  H2
2
1
- A còn lại tác dụng với dung dịch HCl dư  5,6 lít H2.
2
mAl và mFe trong một nửa hỗn hợp ban đầu là:
A. 10,8g Al ; 16g Fe2O3
B. 5,4gAl ; 8g Fe2O3
C. 17,1g Al ; 9,7g Fe2O3
D. 2,7 g Al ;10,7g Fe2O3
Câu 17:
Cho 4,96g hỗn hợp Ca,CaC2 tác dụng hết với H2O thu được 2,24lít hỗn hợp X. Đun nóng hỗn hợp khí
X có mặt xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau.
Lấy một phần hỗn hợp Y cho lội từ từ qua bình nước Br2 dư thấy cịn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z có
d Z / H 2 = 4,5. Biết các khí đo ở đktc .Khối lượng (gam) bình Br2 tăng là:
A. 0,7g
B. 0,6g
C. 0,98g
D. 0,4g.
Câu 18.
Cho 14,04g Al tan hồn tồn trong dd HNO3 thấy thốt ra hh 3 khí NO, N2, và N2O có tỉ lệ mol tương
ứng là 1: 2: 2. Thể tích hh khí thu được (đktc) là:
A. 2,24lít
B. 4,48lít
C. 3,36lít
D. 1,12lít.

Câu 19:
Cho 6,596 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng , dư thu được 2,3296 lit H2 (đktc) .
Mặt khác , 13,192 gam hh trên tác dụng với 100 ml dd CuSO4 thu được 13,352 gam chất rắn. CM của dd
CuSO4 là:
A. 0,04 M
B. 1,68 M


C. 0,25M

D. 0,04 M hoặc 1,68 M.

Câu 20:
Cho dd chứa các ion : Na+ , K+, Cu2+ , Cl- , SO42- , NO3- . Các ion nào không bị điện phân khi ở trạng
thái dung dịch?
A. Na+ , K+, NO3- , SO42B. K+, Cu2+ ,Cl- ,NO3+
+
2+
C. Na , K , Cu , Cl
D. K+, Cu2+ , Cl- , SO42Câu 21:
Nhúng dây đồng vào dd HCl một thời gian thấy dây đồng bị đứt ở chỗ tiếp xúcvới mặt thoáng của dd
axit. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng đó ?
A. Cu + 2 HCl
CuCl2 + H2.
C. CuO + 2 HCl
CuCl2 + H2O.
B. Cu +1/2O2 + 2 HCl
CuCl2 + H2O.
D. Cu + 1/2 O2
CuO.

Câu 22:
Cho 45g CH3COOH tác dụng với 69g C2H5OH thu được 41,25g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là :
A. 62,5%
B. 62%
C. 31,25%
D. 75%
Câu 23:
Cho các chất : (1) penten – 1 ; (2) penten – 2 ; (3) 1-clo 2metyl propen ; (4) metyl buten – 2
(5) 2,3 đimetyl buten – 2 ; (6) axit 3- phenyl propenoic.
Chất có đồng phân cis – trans là :
A. (2) , (6)
B. (1) , (3)
C. (1), (3), (4)
D. (3), (4) , (5)
Câu 24:
Cho rất từ từ 100 ml dd HCl x mol/l vào 100 ml dd Na2CO3 y mol /l thu được1,12 lit CO2
( đktc).Nếu làm ngược lại thu được 2,24 lit CO2 ( đktc) . Giá trị x, y lần lượt là:
A. 1,5M và 2M
B. 2M và 1,5M
C. 1M và 2M
D. 1,5M và 1,5M
Câu 25:
Bột Fe t/d được với các dung dịch nào sau đây: FeCl3 , Cu(NO3)2 , ZnSO4 , Na2CO3 , AgNO3 .
A. Cu(NO3)2 , ZnSO4 , AgNO3
B. Cu(NO3)2 , ZnSO4 , AgNO3 , Na2CO3
C. FeCl3 , Cu(NO3)2 , ZnSO4 , AgNO3
D. Cu(NO3)2 , AgNO3 , FeCl3
Câu 26:
Một chiếc đinh thép ngâm trong nước muối thấy hiện tượng gì , vì sao?
A. Đinh thép bị gỉ vì xảy ra sự ăn mịn hóa học chậm.

B. Đinh thép bị gỉ nhanh vì xảy ra sự ăn mịn điện hóa.
C. Đinh thép trở lên sáng hơn vì nước muối làm sạch bề mặt.
D. Đinh thép bị gỉ và khí thốt ra liên tục vì xảy ra q trình oxi hóa - khử .
Câu 27:
Kim loại có khả năng dẫn điện là do:
A. nguyên tử kim loại chứa ít electron lớp ngồi cùng.
B. sự di chuyển hỗn loạncủa các e tự do.
C. các e tự do trong kim loại gây ra.
D. các ion dương kim loại dao động ở nút mạng tinh thể.
Câu 28:
Hoà tan kim loại M bằng dd HNO3 lỗng thu được 0,448 lít ( đktc ) hh khí X gồm N2O và N2 có dX/Oxi
= 1,125. Cơ cạn dd thu được một muối có khối lượng 13,32 gam . Kim loại M là:
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
Câu 29:
Cho a gam kim loại M tan hết vào H2O thu được dd có khối lượng lớn hơn khối lượng H2O ban đầu là
0,95 a gam. M là:
A. Na
B. Ba
C. Ca
D. Li


Câu 30.
Với CTPT C6H12O6, hợp chất có thể chứa các chức sau:
1) 5 chức rượu + 1 chức anđehit.
2) 5 chức rượu + 1 chức xeton
3) 1 chức axit + 4 chức rượu.

4) 4 chức rượu + 2 chức anđehit.
A. chỉ có 1
B. 1,2
C. 1,2,3
D. 1,2,3,4
Câu 31 :
X và Y là 2 đồng phân, phân tử gồm C, H,O mỗi chất chỉ chứa 1 chức và đều phản ứng với NaOH.
Lấy 12,9g hỗn hợp X và Y cho tác dụng vừa đủ 75ml dung dịch NaOH 2M. Công thức phân tử của X, Y là :
A. C3H6O2
B. C5H12O2
C. C5H10O2
D. C4H6O2
Câu 32:
Hồn thành sơ đồ biến hố :
CH4 A  B  C  D  PP (Poli propilen)
B, C, A lần lượt là :
A.C2H2 ;CH  C – CH = CH2 ; CH3CH2 CH2 CH3 .
B.HCHO ; HCOOH ; CH3OH
C. CH  C – CH = CH2 ; CH3CH2 CH2 CH3 ; C2H2
D. CH3OH ;HCHO ; CH3OH
Câu 33:
Cho ngâm Fe vào dd AgNO3 dư thu được dd X; sau đó ngâm Cu dư vào dd X thu được dd Y. Dung
dịch X, Y gồm:
A.
X: Fe(NO3)3;
Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
B.
X: Fe(NO3)2;
Y: Fe(NO3)2 ;Cu(NO3)2 và AgNO3 dư
C.

X: Fe(NO3)2 và AgNO3 dư ; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
D.
X: Fe(NO3)3 và AgNO3 dư ; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2

Câu 34:
Điện phân dung dịch hh HCl , NaCl, FeCl2, FeCl3 , CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là:
A. Cu2+ > Fe2+ > H+ (axit ) > Na+ > H+ ( H2O).
B. Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit ) > Fe2+ > H+ ( H2O).
C. Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit ) > H+ ( H2O).
D. Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > H+ (axit ) > H+ ( H2O).
Câu 35.
(A) là một chất dẫn xuất có chứa 4 Br của pentan. (A) tác dụng với dung dịch NaOH cho ra (B) rượu đa
chức không bền, biến thành (C). (C) cho phản ứng tráng gương, với Na cho ra H2
(1 mol (C) cho ra 1 mol H2) và cho phản ứng với Cu(OH)2. (C) bị oxi hóa cho ra (D) có chứa 2 axit và một
chức xeton. Xác định CTCT của (A).
A. CH2Br - CHBr - CBr2 - CH2 - CH3
B. CH2Br - CHBr – (CH2)2
-CHBr2
C. CH2Br - CHBr - CHBr - CHBr - CH3
D. CH2Br - CHBr - CHBr - CHBr - CH3
Câu 36:
Sắp xếp nhiệt độ sôi tăng dần.
A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH
B.C2H5Cl < CH3OH < C2H5OH < CH3COOH
C. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F
D. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl
Câu37 :
Đun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H2SO4 đặc ta được các ete. Lấy X là một trong các ete đó đốt
cháy hoàn toàn được tỷ lệ mol của X, oxi cần dùng , cacbonic và nước tạo ra lần lượt là 0,25: 1,375: 1:1.
Công thức 2 rượu trên là...



A. CH3 – CH= CH – OH và CH3OH.
C. C2H5OH và CH2= CH–OH.

B. CH3OH và CH2 = CH – CH2OH.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 38:
Điện phân dd ( điện cực trơ, màng ngăn xốp ) dd X thấy pH của dd tăng dần , dd Y thấy pH của dd
giảm dần. X và Y là dd nào sau đây?
A. X là BaCl2 , Y là AgNO3.
B. X là CuCl2 , Y là AgNO3.
C. X là BaCl2 , Y là CuCl2.
D. X là CuCl2 , Y là NaCl.
Câu 39:
Điện phân dd chứa m gam hh NaCl và CuSO4 với dòng điện 1 chiều ,điện cực trơ, có màng ngăn xốp
đến khi H2O bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân hoà tan vừa đủ 1,02 gam
Al2O3 và ở anot có 448 ml khí bay ra( đktc). Giá trị của m (gam) là:
A. 6,185
B. 2,77
C. 6,185 hoặc 2,77
D.6,185 hoặc 3,94
Câu 40.
Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong các thuốc thử sau:
1) nước
2) dung dịch AgNO3/NH3
3) nước I2
4) Giấy quỳ
A. 2 và 3

B. 3 và 4
C. 1,2 và 3
D. 1 và 2
Câu 41 :
Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp 2 axit hữu cơ no thu được 11,2 lít CO2 (đktc) nếu trung hồ 0,3mol hỗn hợp
2 axit trên cần 500ml dung dịch NaOH 1M, 2 axit có công thức cấu tạo là :
A. CH2(COOH)2 và HCOOH
B. CH3COOH và C2H5COOH
C. HCOOH và CH3COOH
D.(COOH)2 và HCOOH
Câu 42:
Cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến rượu bị hao
hụt mất 10%. Khối lượng rượu nguyên chất (g) và thể tích (lít) dung dịch rượu 100 thu dược biết drượu = 0,8
g/ml; dnước =1 g/ml.
A. 920g; 11,5l
B. 560g; 11,5l
C. 920g; 10,5l
D. 920g; 11,15l
Câu 43:
Cho 3,62g hỗn hợp 2 rượu no đơn đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với CuO dư t0. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn lấy sản phẩm đem tác dụng với dung dịch AgNO3 dư / NH3 thì thấy tạo thành
36,72g Ag. Hai rượu và khối lượng từng rượu là :
A.CH3OH 2,24g ; C2H5OH 1,38g
B. C2H5OH 2,24g ; CH3OH 1,38g
C. C2H5OH 2,6 g ; C3H7OH 1,02g
D.CH3OH 1,24g ; C2H5OH 2,38g
Câu 44:
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mịn hóa học?
A. Để một vật bằng gang trong khơng khí ẩm.
B. Ngâm Zn trong dd H2SO4 lỗng có vài giọt CuSO4.

C. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH và Cl2 tiếp xúc với Cl2 ở nhiệt độ cao.
D. Tôn lợp mái nhà bị xây xát tiếp xúc với khơng khí ẩm.
Câu 45:
Hỗn hợp X gồm hai aldehit no A vμ B. Cho 2,04 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 d−/NH3, sau
phản ứng thu đ−ợc 12,96 gam Ag. Mặt khác, đem 2,04 gam X hóa hơi hoμn toμn thì thu đ−ợc 0,896 lít hơi ở
136,5oC vμ 1,5 atm. biết số mol của A, B trong hỗn hợp X bằng nhau.
2
CTPT có thể có của A, B là:
0
A. CH2O và C4H8O;
B. CH2 O và C3H6O ;
1
C. C2H4 O và C2H2O2;
D. Cả A và C.
Câu46:


Trong các chất sau: êtan,propen, benzen ,glixin ,Stiren. Chất nào cho được phản ứng trùng hợp để tạo ra
được polime.
A .propen, benzen ,glixin ,Stiren
B. propen, benzen
C. glixin
D.Stiren, propen
Câu 47:
Dẫn khí CO qua ống đựng 10 gam Fe2O3 nung nóng, thu được 8 gam hh rắn X gồm Fe và 3 oxit . Để
khử hoàn toàn X thành Fe tự do cần bao nhiêu gam Nhôm kim loại?
A. 1,35 gam
B. 2 gam
C. 1,125 gam
D. 2,7 gam.

Câu 48:
Gang là hợp kim của Fe – C; trong đó hàm lượng C là :
A. 2- 5%
B. 5  10%
C. 0,01  2%
D. > 20%.
Câu 49:
Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 loãng dư thu được kết tủa A và dung dịch B.
Thành phần của dung dịch B gồm:
A. Ca(OH)2
B. NaHCO3 và Ca(OH)2
C. Ca(OH)2 và NaOH
D. NaHCO3 và Na2CO3
Câu 50:
Người ta thực hiện phản ứng este hoá giữa một mol axit axetic và 1mol rượu etylic ở điều kiện thích
hợp, lúc hệ đạt cân bằng có 2/3mol este tạo thành. Số mol este tạo thành trong hỗn hợp khi hệ đạt trạng thái
cân bằng nếu xuất phát từ 1mol axit, 3mol rượu và thực hiện phản ứng trong điều kiện như trên là :
A. 0,9
B.0,93
C. 2/3
D.0,903
---------------------------- HẾT ----------------------------------Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
.............................................................................................................................
Ghi chú: Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên .................................................... SBD .........
TRƯỜNG THPT CHUN
HÙNG VƯƠNG
Đề chính thức
Đề thi gồm có 6 trang
Mã đề : 003

KÌ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN II
NĂM HỌC 2007-2008
---------------------------------------------MƠN HỐ HỌC: KHỐI A-B
(Thời gian: 90phút không kể thời gian giao đề)
Số câu trắc nghiệm : 50
Câu1;
Trong các chất sau: êtan,propen, benzen ,glixin ,Stiren. Chất nào cho được phản ứng trùng hợp để tạo ra
được polime.
A. glixin, Stiren, propen.
B. propen, benzen
C.Stiren, propen.
D.propen, benzen ,glixin ,Stiren
Câu 2:


Với CTPT C6H12O6, hợp chất có thể chứa các chức sau:
1) 5 chức rượu + 1 chức anđehit.
2) 5 chức rượu + 1 chức xeton
3) 1 chức axit + 4 chức rượu.
4) 4 chức rượu + 2 chức anđehit.
A. chỉ có 1
B. 1,2,3
C. 1,2
D. 1,2,3,4
Câu 3:
Hồn thành sơ đồ biến hoá :
CH4 A  B  C  D  PP (Poli propilen)
B, C, A lần lượt là :
A.C2H2 ;CH  C – CH = CH2 ; CH3CH2 CH2 CH3 .
B.HCHO ; HCOOH ; CH3OH

C. CH  C – CH = CH2 ; CH3CH2 CH2 CH3 ; C2H2
D. CH3OH ;HCHO ; CH3OH
Câu 4:
Hoà tan a g hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 vào nước được 400ml dung dịch A. Cho từ từ 100ml dung dịch
HCl 1,5M vào A được dung dịch B và 1,008lít khí (đktc). B tác dụng với Ba(OH)2 dư được 29,55g. Tính a.
A. 22,05g

B. 10,5g

C. 20,13g

D. 21,24g

Câu 5 :
Có hợp chất hữu cơ X chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Khi hoá hơi 0,38g X thu được thể tích hơi
đúng bằng thể tích của 0,16g O2 ( đo cùng điều kiện ). Mặt khác, cũng 0,38g X tác dụng hết với Na tạo ra
112ml khí H2( đktc). X tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Công thức phântử và tên gọi của X
là:
A. C3H8O2 - Propanđiol
B. C3H8O2 - Propanđiol -1,3
C. C3H8O2 - Propanđiol-1,2
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6 :
X và Y là 2 đồng phân, phân tử gồm C, H,O mỗi chất chỉ chứa 1 chức và đều phản ứng với NaOH.
Lấy 12,9g hỗn hợp X và Y cho tác dụng vừa đủ 75ml dung dịch NaOH 2M. Công thức phân tử của X, Y là :
A. C4H6O2
B. C5H12O2
C. C5H10O2
D . C3H6O2
Câu 7:

Công thức phân tử của 1 hiđrocacbon là C5H8 thì hiđrocacbon này có thuộc dãy đồng đẳng.
A. Ankin
B. Ankađien
C.Xicloanken
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8:
Cho 6,596 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng , dư thu được 2,3296 lit H2 (đktc) .
Mặt khác , 13,192 gam hh trên tác dụng với 100 ml dd CuSO4 thu được 13,352 gam chất rắn. CM của dd
CuSO4 là:
A. 0,04 M
B. 0,25M
C. 1,68 M
D. 0,04 M hoặc 1,68 M.
Câu 9:
Điện phân dd chứa m gam hh NaCl và CuSO4 với dòng điện 1 chiều ,điện cực trơ, có màng ngăn xốp
đến khi H2O bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân hoà tan vừa đủ 1,02 gam
Al2O3 và ở anot có 448 ml khí bay ra( đktc). Giá trị của m (gam) là:
A. 6,185
B. 2,77
C. 6,185 hoặc 2,77
D.6,185 hoặc 3,94
Câu 10:
Sự hiđro hóa các axit béo có mục đích:
1) Từ chất béo khơng no biến thành chất béo no bền hơn (khó bị ơi do phản ứng oxi hóa).
2) Biến chất béo lỏng (dầu) thành chất béo rắn (magarin).


3) Chất béo có mùi dễ chịu hơn.
Trong 3 mục đích trên: Chọn mục đích cơ bản nhất.
A. 1 và 2

B. Chỉ có 1
C. Chỉ có 3
D. Chỉ có 2
Câu11:
Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong các thuốc thử sau:
1) nước
2) dung dịch AgNO3/NH3
3) nước I2
4) Giấy quỳ
A. 2 và 3
B. 3 và 4
C. 1,2 và 3
D. 1 và 2
Câu 12:
Cho các chất : (1) penten – 1 ; (2) penten – 2 ; (3) 1-clo 2metyl propen ; (4) metyl buten – 2
(5) 2,3 đimetyl buten – 2 ; (6) axit 3- phenyl propenoic.
Chất có đồng phân cis – trans là :
A. (2) , (6)
B. (1) , (3)
C. (1), (3), (4)
D. (3), (4) , (5)
Câu 13:
Độ điện li 3 dung dịch CH3COOH 0,1M; CH3COOH 0,001M và HCl được sắp xếp theo dãy nào là đúng?
A. CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,001M < HCl
B. CH3COOH 0,001M < CH3COOH 0,1M < HCl
C. HCl< CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,001M
D. CH3COOH 0,001M < HCl< CH3COOH 0,1M
Câu 14:
Một hỗn hợp (Al, Fe2O3) có m = 26,8g . Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm (phản ứng hồn tồn) thu được
chất rắn A. Chia A làm hai phần bằng nhau :

1
- A tác dụng với NaOH cho ra  H2
2
1
- A còn lại tác dụng với dung dịch HCl dư  5,6 lít H2.
2
mAl và mFe trong một nửa hỗn hợp ban đầu là:
A. 17,1g Al ; 9,7g Fe2O3
B. 10,8g Al ; 16g Fe2O3
C. 5,4gAl ; 8g Fe2O3
D. 2,7 g Al ;10,7g Fe2O3
Câu 15:
Cho 3,62g hỗn hợp 2 rượu no đơn đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với CuO dư t0. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn lấy sản phẩm đem tác dụng với dung dịch AgNO3 dư / NH3 thì thấy tạo thành
36,72g Ag. Hai rượu và khối lượng từng rượu là :
A.CH3OH 2,24g ; C2H5OH 1,38g
B. C2H5OH 2,24g ; CH3OH 1,38g
C. C2H5OH 2,6 g ; C3H7OH 1,02g
D.CH3OH 1,24g ; C2H5OH 2,38g
Câu 16:
Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, đơn chức A, B . Cho X tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2M . Để
phản ứng hết với các chất có trong dung dịch thu được cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác nếu đốt
cháy cùng một lượng hỗn hợp đó rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc, khối lượng bình
này tăng thêm 32,8 g. Cho MB = 1,3733MA .CTPT của A, B (theo thứ tự KLPT)
A . (A) C2H5O2N và (B) C3H7O2N
B . (A) C3H7O2N và (B) C4H9O2N
C . (A) C2H5 O2 N và (B)C4H9O2N
D. (A) C2H5O2N và (B) C4H7O2N
Câu17 :
Đun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H2SO4 đặc ta được các ete. Lấy X là một trong các ete đó đốt

cháy hồn toàn được tỷ lệ mol của X, oxi cần dùng , cacbonic và nước tạo ra lần lượt là 0,25: 1,375: 1:1.
Công thức 2 rượu trên là...
A. CH3 – CH= CH – OH và CH3OH.
B. CH3OH và CH2 = CH – CH2OH.
C. C2H5OH và CH2= CH–OH.
D. Tất cả đều đúng.


Câu 18:
Gang là hợp kim của Fe – C; trong đó hàm lượng C là :
A. 2- 5%
B. 5  10%
C. 0,01  2%
D. > 20%.
Câu 19:
(A) là một chất dẫn xuất có chứa 4 Br của pentan. (A) tác dụng với dung dịch NaOH cho ra (B) rượu đa
chức không bền, biến thành (C). (C) cho phản ứng tráng gương, với Na cho ra H2
(1 mol (C) cho ra 1 mol H2) và cho phản ứng với Cu(OH)2. (C) bị oxi hóa cho ra (D) có chứa 2 axit và một
chức xeton. Xác định CTCT của (A).
A. CH2Br - CHBr - CBr2 - CH2 - CH3
B. CH2Br - CHBr - CHBr - CH Br
- CH3
C. CH2Br - CHBr - CHBr - CHBr - CH3
D CH2Br - CHBr – (CH2)2 -CHBr2
Câu 20:
Điện phân dung dịch hh HCl , NaCl, FeCl2, FeCl3 , CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là:
A. Cu2+ > Fe2+ > H+ (axit ) > Na+ > H+ ( H2O).
B. Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit ) > Fe2+ > H+ ( H2O).
C. Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit ) > H+ ( H2O).
D. Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > H+ (axit ) > H+ ( H2O).

Câu 21:
Cho a mol Al vào dd chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+ , kết thúc phản ứng thu được dd chứa
2 muối. Kết luận nào sau đây đúng?
A. c/3 ≤ a ≤ 2b/3
B. c/3 ≤ a < 2b/3 +c/3
C. c/3 < a ≤ 2b/3
D. 2c/3 ≤ a ≤ 2b/3
Câu 22:
Dẫn khí CO qua ống đựng 10 gam Fe2O3 nung nóng, thu được 8 gam hh rắn X gồm Fe và 3 oxit . Để
khử hoàn toàn X thành Fe tự do cần bao nhiêu gam Nhôm kim loại?
A. 1,35 gam
B. 2 gam
C. 1,125 gam
D. 2,7 gam.
Câu 23 :
Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp 2 axit hữu cơ no thu được 11,2 lít CO2 (đktc) nếu trung hồ 0,3mol hỗn hợp
2 axit trên cần 500ml dung dịch NaOH 1M, 2 axit có cơng thức cấu tạo là :
A. CH2(COOH)2 và HCOOH
B. CH3COOH và C2H5COOH
C. HCOOH và CH3COOH
D.(COOH)2 và HCOOH
Câu 24:
Cho rất từ từ 100 ml dd HCl x mol/l vào 100 ml dd Na2CO3 y mol /l thu được1,12 lit CO2
( đktc).Nếu làm ngược lại thu được 2,24 lit CO2 ( đktc) . Giá trị x, y lần lượt là:
A. 1,5M và 2M
B. 2M và 1,5M
C. 1M và 2M
D. 1,5M và 1,5M

Câu 25:

Người ta thực hiện phản ứng este hoá giữa một mol axit axetic và 1mol rượu etylic ở điều kiện thích
hợp, lúc hệ đạt cân bằng có 2/3mol este tạo thành. Số mol este tạo thành trong hỗn hợp khi hệ đạt trạng thái
cân bằng nếu xuất phát từ 1mol axit, 3mol rượu và thực hiện phản ứng trong điều kiện như trên là :
A. 0,9
B.0,93
C. 2/3
D.0,903
Câu 26:
Hỗn hợp X gồm hai aldehit no A vμ B. Cho 2,04 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 d−/NH3, sau
phản ứng thu đ−ợc 12,96 gam Ag. Mặt khác, đem 2,04 gam X hóa hơi hoμn toμn thì thu đ−ợc 0,896 lít hơi ở
136,5oC vμ 1,5 atm. biết số mol của A, B trong hỗn hợp X bằng nhau.


3
0
1

CTPT có thể có của A, B là:
A. CH2O và C4H8O;
B. CH2 O và C3H6O ;
C. C2H4 O và C2H2O2;
D. Cả A và C.
Câu 27:
Sắp xếp nhiệt độ sôi tăng dần.
A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH
B.C2H5Cl < CH3OH < C2H5OH < CH3COOH
C. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F
D. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl
Câu 28:
Cho các chất : 1- CH  CH ; 2- CH3 – C  C – CH3 ; 3-HCOOCH3 ; 4- glucozơ ; 5- CH3COOCH3

Những chất cho phản ứng tráng gương là :
A. 3,4
B. 1,2,3
C. 1, 4,5
D. 2, 3,5
Câu 29:
Cho 4,96g hỗn hợp Ca,CaC2 tác dụng hết với H2O thu được 2,24lít hỗn hợp X. Đun nóng hỗn hợp khí
X có mặt xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau.
Lấy một phần hỗn hợp Y cho lội từ từ qua bình nước Br2 dư thấy cịn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z có
d Z / H 2 = 4,5. Biết các khí đo ở đktc .Khối lượng (gam) bình Br2 tăng là:
A. 0,7g
B. 0,6g
C. 0,98g
D. 0,4g.
Câu30:
Cho 14,04g Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy thốt ra hh 3 khí NO, N2, và N2O có tỉ lệ mol tương
ứng là 1: 2: 2. Thể tích hh khí thu được (đktc) là:
A. 2,24lít
B. 4,48lít
C. 3,36lít
D. 1,12lít.
Câu 31:
Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích
(lít) axit nitric 60 % có khối lượng riêng 1,5g/ml cần để sản xuất 59,4kg xenlulozơtrinitrat nếu hiệu suất đạt
60 % là:
A.105
B. 70
C. 50
D. 26,5
Câu 32:

Kim loại đồng không tan trong dd nào sau đây?
A. Dung dịch hh gồm KNO3 và H2SO4 lỗng.
B. Dd H2SO4 đặc nóng.
C. Dung dịch hh gồm HCl và H2SO4 loãng.
D. Dung dịch FeCl3.
Câu 33:
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Để một vật bằng gang trong khơng khí ẩm.
B. Ngâm Zn trong dd H2SO4 lỗng có vài giọt CuSO4.
C. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH và Cl2 tiếp xúc với Cl2 ở nhiệt độ cao.
D. Tôn lợp mái nhà bị xây xát tiếp xúc với khơng khí ẩm.
Câu 34:
Kim loại có khả năng dẫn điện là do:
A. nguyên tử kim loại chứa ít electron lớp ngoài cùng.
B. sự di chuyển hỗn loạncủa các e tự do.
C. các e tự do trong kim loại gây ra.
D. các ion dương kim loại dao động ở nút mạng tinh thể.
Câu 35:


Cho ngâm Fe vào dd AgNO3 dư thu được dd X; sau đó ngâm Cu dư vào dd X thu được dd Y. Dung
dịch X, Y gồm:
A.
X: Fe(NO3)3;
Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
B.
X: Fe(NO3)2;
Y: Fe(NO3)2 ;Cu(NO3)2 và AgNO3 dư
C.
X: Fe(NO3)2 và AgNO3 dư ; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2

D.
X: Fe(NO3)3 và AgNO3 dư ; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
Câu 36:
Một chiếc đinh thép ngâm trong nước muối thấy hiện tượng gì , vì sao?
A. Đinh thép bị gỉ vì xảy ra sự ăn mịn hóa học chậm.
B. Đinh thép bị gỉ nhanh vì xảy ra sự ăn mịn điện hóa.
C. Đinh thép trở lên sáng hơn vì nước muối làm sạch bề mặt.
D. Đinh thép bị gỉ và khí thốt ra liên tục vì xảy ra q trình oxi hóa - khử .
Câu 37:
Cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến rượu bị hao
hụt mất 10%. Khối lượng rượu nguyên chất (g) và thể tích (lít) dung dịch rượu 100 thu dược biết drượu = 0,8
g/ml; dnước =1 g/ml.
A. 920g; 11,5l
B. 560g; 11,5l
C. 920g; 10,5l
D. 920g; 11,15l
Câu 38.
Hoà tan hoàn toàn 2,17g hh gồm 3 kim loại X, Y, Z trong dd HCl tạo ra 1,68l khí H2 (đktc). Tổng khối
lượng muối clorua trong dd sau pư là:
A. 7,495g
B. 8,215g
C. 7,549
D. 9,754.
Câu 39:
Nhúng dây đồng vào dd HCl một thời gian thấy dây đồng bị đứt ở chỗ tiếp xúcvới mặt thoáng của dd
axit. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng đó ?
A. Cu + 2 HCl
CuCl2 + H2.
C. CuO + 2 HCl
CuCl2 + H2O.

B. Cu +1/2O2 + 2 HCl
CuCl2 + H2O.
D. Cu + 1/2 O2
CuO.
Câu 40:
Chất A mạch hở có cơng thức phân tử là C4H6. Khi cho A tác dụng với HBr theo tỉ lệ nA : nHBr = 1 : 1
thu được tối đa 3 sản phẩm cộng. Chất A là:
A. buta -1,3 - đien.
C. butin - 2

B. but in- 1
D. Cả B và C

Câu 41:
Cho dd chứa các ion : Na+ , K+, Cu2+ , Cl- , SO42- , NO3- . Các ion nào không bị điện phân khi ở trạng
thái dung dịch?
A. Na+ , K+, NO3- , SO42B. K+, Cu2+ ,Cl- ,NO3+
+
2+
C. Na , K , Cu , Cl
D. K+, Cu2+ , Cl- , SO42Câu 42:
Bột Fe t/d được với các dung dịch nào sau đây: FeCl3 , Cu(NO3)2 , ZnSO4 , Na2CO3 , AgNO3 .
A. Cu(NO3)2 , ZnSO4 , AgNO3
B. Cu(NO3)2 , ZnSO4 , AgNO3 , Na2CO3
C. FeCl3 , Cu(NO3)2 , ZnSO4 , AgNO3
D. Cu(NO3)2 , AgNO3 , FeCl3
Câu 43:
Cho a gam kim loại M tan hết vào H2O thu được dd có khối lượng lớn hơn khối lượng H2O ban đầu là
0,95 a gam. M là:
A. Na

B. Ba
C. Ca
D. Li
Câu 44:
Điện phân dd ( điện cực trơ, màng ngăn xốp ) dd X thấy pH của dd tăng dần , dd Y thấy pH của dd
giảm dần. X và Y là dd nào sau đây?
A. X là BaCl2 , Y là AgNO3.
B. X là CuCl2 , Y là AgNO3.
C. X là BaCl2 , Y là CuCl2.
D. X là CuCl2 , Y là NaCl.


Câu 45:
Hồ tan kim loại M bằng dd HNO3 lỗng thu được 0,448 lít ( đktc ) hh khí X gồm N2O và N2 có dX/Oxi
= 1,125. Cơ cạn dd thu được một muối có khối lượng 13,32 gam . Kim loại M là:
A. Al
B. Mg
C. Zn
D. Fe
Câu 46:
Trong các CTPT sau:
1) C4H4O4
2) C4H8O4
3) C4H10O4
4) C3H4O2
Chọn CTPT ứng với một este vịng.
A. chỉ có C4H4O4
B. chỉ có C4H10O4
C. chỉ có C4H8O4
D.C4H4O4 và C3H4O2

Câu 47:
Cho 45g CH3COOH tác dụng với 69g C2H5OH thu được 41,25g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là :
A. 62,5%
B. 62%
C. 31,25%
D. 75%
Câu 48:
Khối lượng riêng của hỗn hợp hơi gồm axit no đơn chức và propilen là 2,2194g/l (đktc). Phải dùng
2,688lít O2 ở (đktc) để đốt hết 1,74g hỗn hợp. Công thức axit và khối lượng của nó là:
A. CH3COOH ; 0,9g
B. HCOOH ; 0,64g
C. C2H5COOH ; 0,74g
D. C3H7COOH ; 0,5g
Câu 49:
Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 loãng dư thu được kết tủa A và dung dịch B.
Thành phần của dung dịch B gồm:
A. Ca(OH)2
B. NaHCO3 và Ca(OH)2
C. Ca(OH)2 và NaOH
D. NaHCO3 và Na2CO3
Câu 50:
Hỗn hợp X gồm hai kim loại hoạt động X1 , X2 có hố trị khơng đổi. Chia mg X ra 2 phần bằng nhau:
 F1 + dd HCl dư tạo ra 0,05 mol H2 .
 F2 + dd HNO3 đặc nóng , dư tạo ra khí NO2 duy nhất có thể tích( lít) ở đktc là:
A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 4,48.

---------------------------- HẾT ----------------------------------Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn

.............................................................................................................................
Ghi chú: Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên .................................................... SBD .........

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
Đề chính thức


Đề thi gồm có 6 trang
Mã đề : 004
KÌ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN II
NĂM HỌC 2007-2008
---------------------------------------------MÔN HỐ HỌC: KHỐI A-B
(Thời gian: 90phút khơng kể thời gian giao đề)
Số câu trắc nghiệm : 50
Câu 1:
Điện phân dung dịch hh HCl , NaCl, FeCl2, FeCl3 , CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là:
A. Cu2+ > Fe2+ > H+ (axit ) > Na+ > H+ ( H2O).
B. Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > H+ (axit ) > H+ ( H2O).
C. Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit ) > H+ ( H2O).
D. Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit ) > Fe2+ > H+ ( H2O).
Câu 2:
Sự hiđro hóa các axit béo có mục đích:
1) Từ chất béo khơng no biến thành chất béo no bền hơn (khó bị ơi do phản ứng oxi hóa).
2) Biến chất béo lỏng (dầu) thành chất béo rắn (magarin).
3) Chất béo có mùi dễ chịu hơn.
Trong 3 mục đích trên: Chọn mục đích cơ bản nhất.
A. Chỉ có 3
B. Chỉ có 1

C. Chỉ có 2
D. 1 và 2
Câu 3:
Với CTPT C6H12O6, hợp chất có thể chứa các chức sau:
1) 5 chức rượu + 1 chức anđehit.
2) 5 chức rượu + 1 chức xeton
3) 1 chức axit + 4 chức rượu.
4) 4 chức rượu + 2 chức anđehit.
A. 1,2,3
B. 1,2
C. chỉ có 1
D. 1,2,3,4
Câu 4:
Cho các chất : (1) penten – 1 ; (2) penten – 2 ; (3) 1-clo 2metyl propen ; (4) metyl buten – 2
(5) 2,3 đimetyl buten – 2 ; (6) axit 3- phenyl propenoic.
Chất có đồng phân cis – trans là :
A. (2) , (6)
B. (1) , (3)
C. (1), (3), (4)
D. (3), (4) , (5)
Câu 5 :
Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp 2 axit hữu cơ no thu được 11,2 lít CO2 (đktc) nếu trung hồ 0,3mol hỗn hợp
2 axit trên cần 500ml dung dịch NaOH 1M, 2 axit có công thức cấu tạo là :
A. CH2(COOH)2 và HCOOH
B.(COOH)2 và HCOOH
C. HCOOH và CH3COOH
D. CH3COOH và C2H5COOH
Câu 6:
Hỗn hợp X gồm hai kim loại hoạt động X1 , X2 có hố trị khơng đổi. Chia mg X ra 2 phần bằng nhau:
 F1 + dd HCl dư tạo ra 0,05 mol H2 .

 F2 + dd HNO3 đặc nóng , dư tạo ra khí NO2 duy nhất có thể tích( lít) ở đktc là:
A. 1,12
B . 3,36
C. 2,24
D. 4,48.
Câu 7 :
X và Y là 2 đồng phân, phân tử gồm C, H,O mỗi chất chỉ chứa 1 chức và đều phản ứng với NaOH.
Lấy 12,9g hỗn hợp X và Y cho tác dụng vừa đủ 75ml dung dịch NaOH 2M. Công thức phân tử của X, Y là :
A. C3H6O2
B. C5H12O2
C. C5H10O2
D. C4H6O2
Câu 8:


Cho các chất : 1- CH  CH ; 2- CH3 – C  C – CH3 ; 3-HCOOCH3 ; 4- glucozơ ; 5- CH3COOCH3
Những chất cho phản ứng tráng gương là :
A. 3,4
B. 1,2,3
C. 1, 4,5
D. 2, 3,5
Câu 9:
Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, đơn chức A, B . Cho X tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2M . Để
phản ứng hết với các chất có trong dung dịch thu được cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác nếu đốt
cháy cùng một lượng hỗn hợp đó rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc, khối lượng bình
này tăng thêm 32,8 g. Cho MB = 1,3733MA .CTPT của A, B (theo thứ tự KLPT)
A . (A) C2H5O2N và (B) C3H7O2N
B . (A) C3H7O2N và (B) C4H9O2N
C . (A) C2H5 O2 N và (B)C4H9O2N
D. (A) C2H5O2N và (B) C4H7O2N

Câu 10 :
Có hợp chất hữu cơ X chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Khi hoá hơi 0,38g X thu được thể tích hơi
đúng bằng thể tích của 0,16g O2 ( đo cùng điều kiện ). Mặt khác, cũng 0,38g X tác dụng hết với Na tạo ra
112ml khí H2( đktc). X tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Công thức phântử và tên gọi của X
là:
A. C3H8O2 - Propanđiol
B. C3H8O2 - Propanđiol -1,3
C. C3H8O2 - Propanđiol-1,2
D. Tất cả đều đúng.
Câu 11:
Hoà tan a g hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 vào nước được 400ml dung dịch A. Cho từ từ 100ml dung dịch
HCl 1,5M vào A được dung dịch B và 1,008lít khí (đktc). B tác dụng với Ba(OH)2 dư được 29,55g. Tính a.
A. 21,24g

B. 10,5g

C. 20,13g

D. 22,05g

Câu 12:
Một chiếc đinh thép ngâm trong nước muối thấy hiện tượng gì , vì sao?
A. Đinh thép bị gỉ vì xảy ra sự ăn mịn hóa học chậm.
B. Đinh thép bị gỉ nhanh vì xảy ra sự ăn mịn điện hóa.
C. Đinh thép trở lên sáng hơn vì nước muối làm sạch bề mặt.
D. Đinh thép bị gỉ và khí thốt ra liên tục vì xảy ra q trình oxi hóa - khử .
Câu 13:
Điện phân dd chứa m gam hh NaCl và CuSO4 với dòng điện 1 chiều ,điện cực trơ, có màng ngăn xốp
đến khi H2O bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân hoà tan vừa đủ 1,02 gam
Al2O3 và ở anot có 448 ml khí bay ra( đktc). Giá trị của m (gam) là:

A. 6,185
B. 2,77
C. 6,185 hoặc 2,77
D.6,185 hoặc 3,94
Câu 14:
Kim loại đồng không tan trong dd nào sau đây?
A. Dung dịch hh gồm KNO3 và H2SO4 loãng.
B. Dd H2SO4 đặc nóng.
C. Dung dịch hh gồm HCl và H2SO4 lỗng.
D. Dung dịch FeCl3.
Câu 15:
Hồ tan kim loại M bằng dd HNO3 lỗng thu được 0,448 lít ( đktc ) hh khí X gồm N2O và N2 có dX/Oxi
= 1,125. Cơ cạn dd thu được một muối có khối lượng 13,32 gam . Kim loại M là:
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Mg
Câu 16:
(A) là một chất dẫn xuất có chứa 4 Br của pentan. (A) tác dụng với dung dịch NaOH cho ra (B) rượu đa
chức không bền, biến thành (C). (C) cho phản ứng tráng gương, với Na cho ra H2
(1 mol (C) cho ra 1 mol H2) và cho phản ứng với Cu(OH)2. (C) bị oxi hóa cho ra (D) có chứa 2 axit và một
chức xeton. Xác định CTCT của (A).


-CHBr2
- CHBr - CH3

A. CH2Br - CHBr - CBr2 - CH2 - CH3
C. CH2Br - CHBr - CHBr - CHBr - CH3


B. CH2Br - CHBr – (CH2)2
D. CH2Br - CHBr - CHBr

Câu 17:
Điện phân dd ( điện cực trơ, màng ngăn xốp ) dd X thấy pH của dd tăng dần , dd Y thấy pH của dd
giảm dần. X và Y là dd nào sau đây?
A. X là BaCl2 , Y là CuCl2.
B. X là CuCl2 , Y là AgNO3.
C. X là BaCl2 , Y là AgNO3.
D. X là CuCl2 , Y là NaCl.
Câu 18:
Người ta thực hiện phản ứng este hoá giữa một mol axit axetic và 1mol rượu etylic ở điều kiện thích
hợp, lúc hệ đạt cân bằng có 2/3mol este tạo thành. Số mol este tạo thành trong hỗn hợp khi hệ đạt trạng thái
cân bằng nếu xuất phát từ 1mol axit, 3mol rượu và thực hiện phản ứng trong điều kiện như trên là :
A. 0,9
B.0,93
C. 2/3
D.0,903
Câu 19:
Một hỗn hợp (Al, Fe2O3) có m = 26,8g . Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (phản ứng hoàn toàn) thu được
chất rắn A. Chia A làm hai phần bằng nhau :
1
- A tác dụng với NaOH cho ra  H2
2
1
- A còn lại tác dụng với dung dịch HCl dư  5,6 lít H2.
2
mAl và mFe trong một nửa hỗn hợp ban đầu là:
A. 5,4gAl ; 8g Fe2O3
B. 10,8g Al ; 16g Fe2O3

C. 17,1g Al ; 9,7g Fe2O3
D. 2,7 g Al ;10,7g Fe2O3
Câu 20:
Cho 6,596 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng , dư thu được 2,3296 lit H2 (đktc) .
Mặt khác , 13,192 gam hh trên tác dụng với 100 ml dd CuSO4 thu được 13,352 gam chất rắn. CM của dd
CuSO4 là:
A. 0,04 M
B. 1,68 M
C. 0,25M
D. 0,04 M hoặc 1,68 M.
Câu 21:
Cho 3,62g hỗn hợp 2 rượu no đơn đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với CuO dư t0. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn lấy sản phẩm đem tác dụng với dung dịch AgNO3 dư / NH3 thì thấy tạo thành
36,72g Ag. Hai rượu và khối lượng từng rượu là :
A.CH3OH 2,24g ; C2H5OH 1,38g
B. C2H5OH 2,24g ; CH3OH 1,38g
C. C2H5OH 2,6 g ; C3H7OH 1,02g
D.CH3OH 1,24g ; C2H5OH 2,38g
Câu 22:
Hỗn hợp X gồm hai aldehit no A vμ B. Cho 2,04 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 d−/NH3, sau
phản ứng thu đ−ợc 12,96 gam Ag. Mặt khác, đem 2,04 gam X hóa hơi hoμn toμn thì thu đ−ợc 0,896 lít hơi ở
136,5oC vμ 1,5 atm. biết số mol của A, B trong hỗn hợp X bằng nhau.
4
CTPT có thể có của A, B là:
0
A. CH2O và C4H8O;
B. CH2 O và C3H6O ;
1
C. C2H4 O và C2H2O2;
D. Cả A và C.

Câu 23:
Khối lượng riêng của hỗn hợp hơi gồm axit no đơn chức và propilen là 2,2194g/l (đktc). Phải dùng
2,688lít O2 ở (đktc) để đốt hết 1,74g hỗn hợp. Công thức axit và khối lượng của nó là:
A. CH3COOH ; 0,9g
B. HCOOH ; 0,64g
C. C2H5COOH ; 0,74g
D. C3H7COOH ; 0,5g
Câu 24:
Sắp xếp nhiệt độ sôi tăng dần.


A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH
B.C2H5Cl < CH3OH < C2H5OH < CH3COOH
C. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F
D. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl

Câu25.
Trong các chất sau: êtan,propen, benzen ,glixin ,Stiren. Chất nào cho được phản ứng trùng hợp để tạo ra
được polime.
A .propen, benzen ,glixin ,Stiren
B. propen, benzen
C. glixin
D.Stiren, propen.
Câu 26:
Bột Fe t/d được với các dung dịch nào sau đây: FeCl3 , Cu(NO3)2 , ZnSO4 , Na2CO3 , AgNO3 .
A. Cu(NO3)2 , ZnSO4 , AgNO3
B. Cu(NO3)2 , ZnSO4 , AgNO3 , Na2CO3
C. FeCl3 , Cu(NO3)2 , ZnSO4 , AgNO3
D. Cu(NO3)2 , AgNO3 , FeCl3
Câu 27:

Chất A mạch hở có cơng thức phân tử là C4H6. Khi cho A tác dụng với HBr theo tỉ lệ nA : nHBr = 1 : 1
thu được tối đa 3 sản phẩm cộng. Chất A là:
A. buta -1,3 - đien.
C. butin - 2

B. but in- 1
D. Cả B và C

Câu 28:
Cho ngâm Fe vào dd AgNO3 dư thu được dd X; sau đó ngâm Cu dư vào dd X thu được dd Y. Dung
dịch X, Y gồm:
A.
X: Fe(NO3)3;
Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
B.
X: Fe(NO3)2;
Y: Fe(NO3)2 ;Cu(NO3)2 và AgNO3 dư
C.
X: Fe(NO3)2 và AgNO3 dư ; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
D.
X: Fe(NO3)3 và AgNO3 dư ; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
Câu 29:
Cho rất từ từ 100 ml dd HCl x mol/l vào 100 ml dd Na2CO3 y mol /l thu được1,12 lit CO2
( đktc).Nếu làm ngược lại thu được 2,24 lit CO2 ( đktc) . Giá trị x, y lần lượt là:
A. 1,5M và 2M
B. 2M và 1,5M
C. 1M và 2M
D. 1,5M và 1,5M
Câu 30:
Cho dd chứa các ion : Na+ , K+, Cu2+ , Cl- , SO42- , NO3- . Các ion nào không bị điện phân khi ở trạng

thái dung dịch?
A. Na+ , K+, NO3- , SO42B. K+, Cu2+ ,Cl- ,NO3+
+
2+
C. Na , K , Cu , Cl
D. K+, Cu2+ , Cl- , SO42Câu 31:
Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích
(lít) axit nitric 60 % có khối lượng riêng 1,5g/ml cần để sản xuất 59,4kg xenlulozơtrinitrat nếu hiệu suất đạt
60 % là:
A.105
B. 70
C. 50
D. 26,5
Câu 32:
Nhúng dây đồng vào dd HCl một thời gian thấy dây đồng bị đứt ở chỗ tiếp xúcvới mặt thoáng của dd
axit. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng đó ?
A. Cu + 2 HCl
CuCl2 + H2.
C. CuO + 2 HCl
CuCl2 + H2O.
B. Cu +1/2O2 + 2 HCl
CuCl2 + H2O.
D. Cu + 1/2 O2
CuO.
Câu 33:
Cho a gam kim loại M tan hết vào H2O thu được dd có khối lượng lớn hơn khối lượng H2O ban đầu là
0,95 a gam. M là:


A. Na

C. Ca
Câu 34:
Trong các CTPT sau:
1) C4H4O4
2) C4H8O4
Chọn CTPT ứng với một este vịng.
A. chỉ có C4H4O4
C. chỉ có C4H8O4

B. Ba
D. Li
3) C4H10O4

4) C3H4O2
B.C4H4O4 và C3H4O2
D. chỉ có C4H10O4

Câu35:
Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong các thuốc thử sau:
1) nước
2) dung dịch AgNO3/NH3
3) nước I2
4) Giấy quỳ
A. 2 và 3
B. 3 và 4
C. 1,2 và 3
D. 1 và 2
Câu36:
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mịn hóa học?
A. Để một vật bằng gang trong khơng khí ẩm.

B. Ngâm Zn trong dd H2SO4 lỗng có vài giọt CuSO4.
C. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH và Cl2 tiếp xúc với Cl2 ở nhiệt độ cao.
D. Tôn lợp mái nhà bị xây xát tiếp xúc với khơng khí ẩm.
Câu 37:
Kim loại có khả năng dẫn điện là do:
A. nguyên tử kim loại chứa ít electron lớp ngoài cùng.
B. sự di chuyển hỗn loạncủa các e tự do.
C. các e tự do trong kim loại gây ra.
D. các ion dương kim loại dao động ở nút mạng tinh thể.
Câu 38.
Hoà tan hoàn toàn 2,17g hh gồm 3 kim loại X, Y, Z trong dd HCl tạo ra 1,68l khí H2 (đktc). Tổng khối
lượng muối clorua trong dd sau pư là:
A. 7,495g
B. 8,215g
C. 7,549
D. 9,754.
Câu 39:
Cho 45g CH3COOH tác dụng với 69g C2H5OH thu được 41,25g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là :
A. 62,5%
B. 62%
C. 31,25%
D. 75%
Câu 40:
Hồn thành sơ đồ biến hố :
CH4 A  B  C  D  PP (Poli propilen)
B, C, A lần lượt là :
A.C2H2 ;CH  C – CH = CH2 ; CH3CH2 CH2 CH3 .
B.HCHO ; HCOOH ; CH3OH
C. CH  C – CH = CH2 ; CH3CH2 CH2 CH3 ; C2H2
D. CH3OH ;HCHO ; CH3OH

Câu 41:
Dẫn khí CO qua ống đựng 10 gam Fe2O3 nung nóng, thu được 8 gam hh rắn X gồm Fe và 3 oxit . Để
khử hoàn toàn X thành Fe tự do cần bao nhiêu gam Nhôm kim loại?
A. 1,35 gam
B. 2 gam
C. 1,125 gam
D. 2,7 gam.
Câu42 :
Đun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H2SO4 đặc ta được các ete. Lấy X là một trong các ete đó đốt
cháy hồn toàn được tỷ lệ mol của X, oxi cần dùng , cacbonic và nước tạo ra lần lượt là 0,25: 1,375: 1:1.
Công thức 2 rượu trên là...
A. CH3 – CH= CH – OH và CH3OH.
B. CH3OH và CH2 = CH – CH2OH.


C. C2H5OH và CH2= CH–OH.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 43:
Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 loãng dư thu được kết tủa A và dung dịch B.
Thành phần của dung dịch B gồm:
A. Ca(OH)2
B. NaHCO3 và Ca(OH)2
C. Ca(OH)2 và NaOH
D. NaHCO3 và Na2CO3

Câu 44:
Cho 4,96g hỗn hợp Ca,CaC2 tác dụng hết với H2O thu được 2,24lít hỗn hợp X. Đun nóng hỗn hợp khí
X có mặt xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau.

Lấy một phần hỗn hợp Y cho lội từ từ qua bình nước Br2 dư thấy cịn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z có
d Z / H 2 = 4,5. Biết các khí đo ở đktc .Khối lượng (gam) bình Br2 tăng là:
A. 0,7g
B. 0,6g
C. 0,98g
D. 0,4g.
Câu 45:
Cho a mol Al vào dd chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+ , kết thúc phản ứng thu được dd chứa
2 muối. Kết luận nào sau đây đúng?
A. c/3 ≤ a ≤ 2b/3
B. c/3 ≤ a < 2b/3 +c/3
C. c/3 < a ≤ 2b/3
D. 2c/3 ≤ a ≤ 2b/3
Câu 46:
Công thức phân tử của 1 hiđrocacbon là C5H8 thì hiđrocacbon này có thuộc dãy đồng đẳng.
A. Ankin
B. Ankađien
C.Xicloanken
D. Tất cả đều đúng.
Câu 47:
Cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến rượu bị hao
hụt mất 10%. Khối lượng rượu nguyên chất (g) và thể tích (lít) dung dịch rượu 100 thu dược biết drượu = 0,8
g/ml; dnước =1 g/ml.
A. 920g; 11,5l
B. 560g; 11,5l
C. 920g; 10,5l
D. 920g; 11,15l
Câu 48:
Cho 14,04g Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy thốt ra hh 3 khí NO, N2, và N2O có tỉ lệ mol tương
ứng là 1: 2: 2. Thể tích hh khí thu được (đktc) là:

A. 2,24lít
B. 4,48lít
C. 3,36lít
D. 1,12lít.
Câu 49;
Độ điện li 3 dung dịch CH3COOH 0,1M; CH3COOH 0,001M và HCl được sắp xếp theo dãy nào là đúng?
A. CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,001M < HCl
B. CH3COOH 0,001M < CH3COOH 0,1M < HCl
C. HCl< CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,001M
D. CH3COOH 0,001M < HCl< CH3COOH 0,1M
Câu 50:
Gang là hợp kim của Fe – C; trong đó hàm lượng C là :
A. 2- 5%
B. 5  10%
C. 0,01  2%
D. > 20%.

--------------------------------- HẾT -----------------------------------


×