Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tuyen sinh SDH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.6 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b> CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM</b> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: 366 /ĐHSP-SĐH Tp. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 5 năm 2010
Về việc tuyển sinh cao học đợt tháng 08/2010


<b>THÔNG BÁO</b>


<b>TUYỂN SINH CAO HỌC THÁNG 08/2010</b>
<b>Khoá 21 (2010 - 2012)</b>


Căn cứ “Qui chế đào tạo trình độ thạc sĩ” ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-BGD&ĐT
ngày 05/08/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo,


Căn cứ Thông tư số 08/2009/TT-BGDĐT ngày 21/04/2009 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
“Qui chế đào tạo trình độ thạc sĩ” ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/08/2008
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo,


Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh thơng báo kế hoạch tuyển sinh đào tạo trình độ bậc thạc sĩ
tháng 08/2010 như sau:


<i><b>I. Các chuyên ngành tuyển sinh (chỉ tiêu dự kiến: 270).</b></i>
<b>T</b>


<b>T</b> <b>Chuyên ngành</b> <b>Mã số</b>


<b>Môn thi</b>


<b>Cơ bản (180’)</b> <b>Cơ sở (180’)</b> <b>Ngoại</b>


<b>ngữ</b>



1 Tốn giải tích 60 46


01


Đại số & Giải tích đại


cương Giải tích


T

sin
h đ
ăn
g k
í th
i 1
tr
on
g 4
th
ứ t
iế
ng
:
A
nh
(t
hi
trắ


c n
gh
iệ
m
),
P

p,
N
ga
, T
ru
ng
(t
hi
th
eo
d
ạn
g t
hứ
c c
ũ)
T
hờ
i g
ia
n:
12
0 p


t


2 Đại số và lý thuyết số 60 46
05


Đại số & Giải tích đại


cương Đại số


3 Hình học và tơpơ 60 46
10


Đại số & Giải tích đại


cương Hình học


4 LL&PPDH mơn Tốn 60 14


10 Đại số Giải tích


5 Văn học Việt Nam 60 22


34 Triết học Lý luận văn học


6 Văn học nước ngoài 60 22


30 Triết học Lý luận văn học


7 Lý luận văn học 60 22



32 Triết học Lý luận văn học


8 LL&PPDH môn Văn học 60 14


10 Triết học Lý luận văn học


9 Ngôn ngữ học 60 22


01 Triết học


Ngôn ngữ học đại
cương
1


0 Lịch sử Việt Nam


60 22


54 Triết học Lịch sử Việt Nam


1


1 Lịch sử thế giới


60 22


50 Triết học Lịch sử Thế giới


1



2 Địa lý học (trừ ĐLTN)


60 31


95 Toán cho Địa lý Địa lý học đại cương
1


3 Vi sinh vật học


60 42
40


Toán cao cấp & xác suất thống


kê Sinh học đại cương


1


4 Sinh thái học


60 42
60


Toán cao cấp & xác suất thống


kê Sinh học đại cương


1



5 Sinh học thực nghiệm


60 42
30


Toán cao cấp & xác suất thống


kê Sinh học đại cương


1 Quản lý giáo dục 60 14 Logic học Giáo dục học đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

6 05 cương
1


7 Tâm lý học


60 31


80 Triết học


Tâm lý học phát
triển
1


8


LL&PPDH môn tiếng
Pháp


60 14



10 Triết học


Thực hành tiếng
Pháp
1


9 LL&PPDH mơn Hóa học


60 14
10


Cơ sở lí thuyết hóa học & cấu tạo
chất


LL&PPDH mơn Hóa
học


2


0 LL&PPDH mơn Vật lí


60 14


10 Tốn cho Vật lý Vật lý đại cương
2


1


Vật lý nguyên tử, hạt


nhân và năng lượng cao


60 44


05 Toán cho Vật lý


Vật lý nguyên tử và
hạt nhân


<i><b>Ghi chú: Thí sinh dự tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành ngoại ngữ phải dự thi ngoại ngữ thứ hai.</b></i>
<b>II- Điều kiện dự thi: Người dự thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ phải có các điều kiện sau đây:</b>


<b>1. Về văn bằng</b>


a. Đã tốt nghiệp đại học đúng ngành hoặc phù hợp với ngành, chuyên ngành đăng ký dự thi;


b. Người có bằng tốt nghiệp đại học gần với ngành, chuyên ngành dự thi phải học bổ sung kiến thức
trước khi dự thi.


<b>2. Về kinh nghiệm cơng tác chun mơn</b>


a. Người có bằng tốt nghiệp đại học loại khá trở lên thuộc ngành đúng hoặc phù hợp với ngành,
chuyên ngành đăng ký dự thi được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp;


b. Những đối tượng cịn lại phải có một năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực chuyên môn phù
hợp với ngành, chuyên ngành đăng kí dự thi, kể từ ngày ký Quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến
ngày nộp hồ sơ dự thi;


<b>3. Điều kiện về văn bằng, thâm niên công tác và đối tượng dự thi chuyên ngành Quản lý giáo dục.</b>
a. Văn bằng và đối tượng dự thi:



a1. Có bằng tốt nghiệp đại học đúng ngành hoặc phù hợp với ngành, chuyên ngành đăng ký dự thi;
a2. Có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính qui, chun tu, tại chức hoặc mở rộng; đã qua chương trình
bổ túc kiến thức của chuyên ngành do Trường qui định; Hiện đang đảm nhiệm 1 trong các chức vụ sau đây:
Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng các trường từ mầm non trở lên; Trưởng khoa, Phó trưởng Khoa các trường
Đại học và Cao đẳng; Lãnh đạo và chuyên viên làm công tác Quản lý giáo dục của tổ chức chính trị, các Bộ,
cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, Sở/Phòng giáo dục, Phòng/Ban đào tạo, Giáo vụ của các
trường Đại học, Cao đẳng, Trung học Chuyên nghiệp.


b. Thâm niên cơng tác


b1. Đối tượng a1 ở trên có bằng tốt nghiệp đại học loại khá trở lên được dự thi ngay sau khi tốt
nghiệp.


b2. Các đối tượng còn lại phải có một năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực chun mơn phù
hợp với ngành, chun ngành đăng kí dự thi, kể từ ngày ký Quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến
ngày nộp hồ sơ dự thi.


<b>4. Có đủ sức khoẻ để học tập;</b>


<b>5. Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo qui định của Trường.</b>
<b>III- Đối tượng và chính sách ưu tiên</b>


<b>1. Đối tượng ưu tiên</b>


a. Người có thời gian cơng tác hai năm liên tục trở lên (tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các
xã thuộc vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn ở các địa phương thuộc miền núi, vùng cao,
vùng sâu, hải đảo, theo quy định của Chính phủ (các đối tượng ưu tiên theo mục này phải có quyết định tiếp
<i>nhận cơng tác hoặc biệt phái cơng tác của cấp có thẩm quyền);</i>



b. Thương binh, bệnh binh người có thẻ chứng nhận được hưởng chính sách như thương binh, anh
hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động, người có cơng với cách mạng;


c. Người dân tộc thiểu số ở những vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn.
<b>2. Chính sách ưu tiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên được cộng 1 điểm (thang điểm 10) cho môn cơ bản;
b. Người thuộc nhiều đối tượng ưu tiên chỉ được hưởng chế độ ưu tiên một lần.


<b>IV- Các trường hợp miễn thi môn ngoại ngữ</b>
a. Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngoại ngữ;
b. Có bằng tốt nghiệp đại học tại nước ngồi;


c. Có bằng tốt nghiệp đại học trong nước mà chương trình đào tạo chuyên môn được giảng dạy bằng
ngoại ngữ không qua phiên dịch;


d. Có chứng chỉ TOEFL ITP 400, TOEFL iBT 32 hoặc IELTS 4.0 trở lên hoặc tương đương trong
thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày dự thi tuyển sinh;


đ. Có chứng chỉ quốc gia tiếng Anh, Nga, Pháp, Trung trình độ B trở lên trong thời hạn 2 năm kể từ
ngày cấp chứng chỉ đến ngày dự thi tuyển sinh.


<i>(Học viên cao học trước khi bảo vệ luận văn thạc sĩ phải đáp ứng yêu cầu về trình độ tiếng Anh theo</i>
<i>qui chế đào tạo trình độ thạc sĩ hiện hành).</i>


<b>V- Các trường hợp được xét miễn thi tuyển sinh (chuyển tiếp sinh)</b>
<b>1. Đối tượng: Sinh viên tốt nghiệp đại học hệ chính qui loại giỏi trở lên.</b>
<b>2. Điều kiện:</b>


a. Tốt nghiệp đại học hệ chính qui loại giỏi trở lên, đúng ngành, chuyên ngành dự thi, có kết quả rèn


luyện cuối khóa xếp từ loại khá trở lên, trong thời gian 12 tháng kể từ ngày ký quyết định tốt nghiệp đến
ngày nộp hồ sơ xét chuyển tiếp sinh;


b. Được khen thưởng cuối khóa học về thành tích học tập hoặc nghiên cứu khoa học (bằng khen, giấy
khen) từ cấp trường trở lên;


c. Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP 450, iBT 45 hay IELTS 5.0 hoặc tương đương trong thời hạn 2
năm kể từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày nộp hồ sơ.


<b>VI. Hồ sơ đăng ký dự thi gồm:</b>


<b>1. 02 Phiếu đăng kí dự thi (theo mẫu);</b>


<b>2. 02 bản sao có cơng chứng bằng tốt nghiệp đại học;</b>


<b>3. Sơ yếu lí lịch có xác nhận của cơ quan cơng tác hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú;</b>


<b>4. Công văn giới thiệu đi dự thi của Thủ trưởng cơ quan quản lý đối với những người đang làm việc tại</b>
các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước và ngoài nhà nước;


<b>5. Giấy khám sức khỏe của bệnh viện đa khoa;</b>


<b>6. 02 bản sao có cơng chứng các quyết định tuyển dụng hoặc bổ nhiệm hoặc hợp đồng lao động dài hạn</b>
chờ tuyển dụng (hoặc Quyết định nâng lương mới nhất) để chứng nhận thời gian thâm niên công tác;


<b>7. Đơn xin xác nhận (theo mẫu) và bản sao công chứng giấy tờ hợp pháp về đối tượng ưu tiên (nếu có);</b>
<b>8. 02 bản sao công chứng về văn bằng, chứng chỉ thuộc đối tượng miễn thi ngoại ngữ (nếu có);</b>


<b>9. 05 ảnh 3 x 4 cm (ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh ở mặt sau ảnh);</b>



<b>10. Biên lai nộp lệ phí thi (cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra xong thì trả lại cho thí sinh).</b>
<b>VII. Lệ phí và thời gian nhận hồ sơ</b>


<b>1. Lệ phí</b> : 100.000 đồng/bộ.


<b>2. Thời gian</b> : Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 30/07/2010.


<b>3. Địa điểm: Phòng C709, C710, C712, Trường Đại học Sư phạm Tp. HCM.</b>


280 An Dương Vương, Q5, Tp.HCM hoặc 221 Nguyễn Văn Cừ, Q5, Tp.HCM
<i><b>Lưu ý:</b></i>


- Trong mỗi kì thi, thí sinh chỉ được đăng kí dự thi vào một cơ sở đào tạo và một chuyên ngành đào tạo;
Học viên đang học cao học hoặc nghiên cứu sinh khơng được đăng kí dự thi;


- Trường không nhận những hồ sơ chưa đầy đủ; sau ngày thi trường không tiếp nhận giải quyết các thay
đổi và bổ sung về văn bằng, bảng điểm, đối tượng ưu tiên, chứng nhận thâm niên công tác và các giấy tờ
khác liên quan đến hồ sơ tuyển sinh;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Khơng trả lại hồ sơ cho thí sinh.


<b>VIII. Kế hoạch và học phí ơn tập, thời gian và lệ phí thi</b>
<b>1. Kế hoạch ơn tập</b>


- Thời lượng:


+ Ôn tập môn cơ bản, cơ sở : 45 tiết/môn;
+ Tiếng Anh : 100 tiết.
- Lịch học ôn tập:



+ Các mơn cơ bản, cơ sở : Ơn tập vào các buổi tối hàng tuần (tối 2, 4, 6 hoặc tối 3, 5, 7);


<i>(khai giảng vào tối ngày 7 và 08.06.2010)</i>
+ Mơn tiếng Anh : Ơn tập vào các ngày thứ 7 và chủ nhật hàng tuần;


<i>(sáng và chiều thứ 7, sáng và chiều chủ nhật hàng tuần, khai giảng vào ngày 05.06.2010)</i>
- Địa điểm ôn tập : Trường ĐHSP Tp. HCM (liên hệ Phòng C709 và C712);


- Thời gian đăng kí ơn tập : Từ ngày 10/5/2010 đến hết ngày 07/6/2010;
- Thời gian học ôn tập : Từ ngày 05/06/2010 đến hết ngày 15/08/2010.


<b>2. Đề cương ôn tập: Các môn cơ bản và cơ sở thí sinh tải xuống từ website: </b>
<b> các môn ngoại ngữ (tiếng Anh, Nga, Pháp, Trung) thí sinh mua tại</b>
Phòng Sau đại học, Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh (Phịng C712).


<b>3. Học phí ơn tập: Nộp tại Phịng Kế hoạch - Tài chính và mang biên lai đóng học phí đến Phịng Sau</b>
đại học để đăng ký lớp học (Phịng C709).


- Mơn cơ bản, cơ sở : 600.000 đồng/môn;
- Môn tiếng Anh : 800.000 đồng.


<b>4. Lệ phí thi: 400.000 đồng/thí sinh (đóng tại Phịng Kế hoạch - Tài chính trước khi nộp hồ sơ đăng kí</b>
dự thi tại Phòng Sau đại học).


<b>5. Thời gian thi: Tháng 08 năm 2010 (ngày thi cụ thể sẽ được Bộ GD&ĐT qui định và thông báo sau)./.</b>
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí kính nhờ Quý cơ quan thông báo rộng rãi “Thông báo
tuyển sinh cao học đợt tháng 08/2010 (Khoá 21: 2010 – 2012)” này đến cán bộ, cơng chức thuộc cơ quan
mình.


Chúng tơi xin gửi đến Quý cơ quan lời chào trân trọng và lời chúc sức khỏe!



<b>KT. HIỆU TRƯỞNG </b>
<b>PHÓ HIỆU TRƯỞNG</b>
<i><b>Nơi nhận:</b></i>


- Vụ GDĐH (để báo cáo);
- Ban giám hiệu (để báo cáo);


- Các Sở / Phòng GD & ĐT, các Viện;


- Các Trường ĐH, CĐ, THCN, THPT và THCS các tỉnh phía Nam;
- Các đơn vị trong trường;


- Thí sinh dự thi;


- Lưu: P. TCHC, SĐH, KHTC./. PGS. TS. Nguyễn Kim


<b>Hồng</b>


<i><b>Ghi chú: Để biết thêm thông tin chi tiết xin liên hệ trực tiếp với Phòng Sau đại học, Trường ĐHSP</b></i>
Tp.HCM.


- Địa chỉ : Phòng C709, C710, C711 hoặc C712, 280 An Dương Vương, Q5, Tp. HCM.
- Điện thoại : 08.38391077 hoặc 08. 38352020-(181 hoặc 182 hoặc 184).


- Website : />


- Email : hoặc hoặc 0989.002.337
(Thanh).


</div>


<!--links-->
Đề thi tuyển sinh môn vật lý 04
  • 1
  • 488
  • 2
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×