Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học 10 năm 2017 - THPT Phan Bội Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.13 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI lớp 10
NĂM HỌC 2016 – 2017
MƠN: SINH – Chương trình CHUẨN

Cấp độ
Chủ đề
1. Các cấp tổ
chức của thế
giới sống
Số câu: 2
Điểm: 0.666
2. Các giới sinh
vật

Nêu được khái quát
về cấp tổ chức cơ
bản .
Số câu: 1
Số điểm: 0.333

Giải thích hệ thống
mở của thế giới
sống.
Số câu: 1
Số điểm: 0.333

Số câu: 1
Điểm: 0.333



Số câu:
Số điểm:

Số câu:
Số điểm:

3.Các nguyên
tố hóa học và
nước
Số câu:3
Điểm: 0.999

Nêu được thành
phần hóa học của
nước
Số câu: 1
Số điểm: 0.333

Số câu:
Số điểm:

4.
Cacbohirat,lipit
Số câu:1
Điểm: 0.333
5. Prơtêin

Trình bày đươc cấu
tạo Phốtpho lipit.

Số câu: 1
Số điểm:0.333
Nêu được cấu trúc
của prơtêin.
Số câu: 1
Số điểm: 0.333
Trình bày được cấu
trúc ARN

Số câu: 2
Điểm: 0.666
6. A xitnuclêic

Số câu: 2
Điểm: 0.666
7. Tế bào nhân


Nhận biết

Thông hiểu

Cộng

Số câu:
Số điểm:
Liên hệ thực tế
về giới sinh
vật
Số câu: 1

Số điểm:
0.333
Liên hệ thực tế
về phân tử
nước
Số câu: 2
Số điểm:
0.666

Số câu:
Số điểm:

Số câu: 2
Điểm: 0.66

Số câu:
Số điểm:

Số câu: 1
Điểm: 0.33

Số câu:
Số điểm:

Số câu:3
Điểm: 0.99

Số câu: 0
Số điểm: 0


Số câu:
Số điểm:

Số câu:1
Điểm: 0.33

Số câu:
Số điểm:

Số câu:
Sốđiểm:

Số câu: 2
Điểm: 0.66

Số câu: 1
Số điểm: 0.333

Số câu: 0
Số điểm: 0

Số câu:
Số điểm:

Số câu: 2
Điểm: 0.66

Số câu:
Số điểm:
Liên hệ thực tế

về lưới nội
chất
Số câu: 1
Số điểm:
0.333
Liên hệ thực tế
vềlizôxôm.

Số câu:
Số điểm:

Số câu: 1
Điểm: 0.33

Số câu:
Số điểm:

Số câu: 3
Điểm: 0.99

Số câu: 1

Số câu:

Số câu: 3

Số câu:
Số điểm:
Phân tích cấu trúc
của prơtêin.

Số câu: 1
Số điểm: 0.333
Phân tích tính đa

dạng và đặc thù
của ADN.

Số câu: 1
Điểm: 0.333
8. Tế bào nhân
thực

Số câu: 1
Số điểm: 0.333
Trình bày được cấu
tạo của tế bào nhân

Số câu: 1
Số điểm: 0. 5
Trình bày được
chức bộ máy gôngy.

Số câu: 3
Điểm: 0.999

Số câu: 1
Số điểm: 0.333

Số câu:
Số điểm:

Phân tích bào quan
của tế bào nhân sơ
và tế bào nhân thục.
Số câu: 1
Số điểm: 0.333

9. Tế bào nhân
thực(tt)

Nêu được chức
năng của màng sinh
chất
Số câu: 1

Phân tích đặc điểm
cấu tạo giữa lục lạp
và ti thể
Số câu: 1

Số câu: 3

Vận dụng
Thấp
cao

Trang 1/2 - Mã đề thi 132


Điểm: 0.999


Số điểm: 0.333

Số điểm:0.333

Số điểm:
0.333

Số điểm:

Điểm: 0.99

11. Vận chuyển
các chất qua
màng sinh chất

Trình bày được khái
niệm vận chuyển
các chất qua màng
sinh chất

Giải thích dạng năng
lượng cung cấp cho
q trình trình vận
chuyển chủ động.

Số câu: 3
Điểm: 0.999
12. Khái quát
về năng ượng
và chuyển hóa

vật chất.
.

Số câu: 2
Số điểm: 0.666
Nêu được tên gọi
năng lượng và khái
niệm dị hóa

Số câu:
Số điểm:

Số câu:
Số điểm:

Số câu: 3
Điểm: 0.99

Số câu: 2
Số điểm: 0.666
Nêu được khái
niệm về enzim, cơ
chất và bản chất.

Số câu: 1
Số điểm: 0.333
Giải thích liên kết
giữa
hai
nhóm

phốtphat ngồi cùng
của phân tử ATP và
quang hợp ở cây
xanh
Số câu: 2
Số điểm: 0.666
Giải thích hoạt tính
của enzim vượt quá
nhiệt độ tối ưu.

Số câu: 4
Điểm: 1.332
13.Emzim và
vai trò của
enzim trong
q trình
chuyển hóa vật
chất.
Số câu: 5
Điểm: 1.665

Số câu: 0
Số câu:
Số điểm: 0
Số điểm:
Liên hệ thực tế
về enzim

Số câu: 4
Điểm: 1.33


Số câu: 3
Số điểm: 0.999

Số câu: 1
Số điểm: 0.333

Số câu:
Sốđiểm:

Số câu: 5
Điểm: 1.66

Ts câu: 15
Ts điểm: 5.0
Tỷ lệ %: 50

Ts câu: 9
Ts điểm: 3.0
Tỷ lệ %: 30

Số câu: 1
Số điểm:
0.333
Ts câu: 6
Ts điểm: 2.0
Tỷ lệ %: 20

Tổng sc: 30
Tổng sđ:10

Tỷ lệ %: 100

Ts câu:
Ts điểm:
Tỷ lệ %:

Tổng sc: 3
Tổng sđ:10
Tỷ lệ %: 1

SỞ GD & ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU

ĐỀ KIỂM TRA HKI- lớp 10
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: SINH – Chương trình CHUẨN
Thời gian: 45 phút

Họ và tên:…………………………………Lớp…… SBD……

Mã đề thi 132

Câu 1: Nhóm nguyên tố chiếm tỉ lệ 96% khối lượng của cơ thể sống:
A. Na, Mg,K,C.
B. C, O,Ca,Mg.
C. C, P,S, H.
D. C, H, O, N.
Câu 2: Bản chất hóa học của enzim là:
A. Cacbohiđrat.
B. Prơtêin.

C. Axitnuclêic.
D. Lipit.
Câu 3: Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của
enzim là:
A. Hoạt tính enzim giảm dần và có thể mất hồn tồn.
B. Enzim khơng thay đổi hoạt tính.
C. Phản ứng ln dừng lại.
D. Hoạt tính enzim tăng lên.
Câu 4: Khả năng nào sau đây đã giúp tổ chức sống duy trì và điều hịa sự cân bằng động
trong hệ thống?
A. Tự điều chỉnh.
B. Sinh trưởng.
C. Cảm ứng.
D. Phát triển.
Trang 2/2 - Mã đề thi 132


Câu 5: Đặc điểm của liên kết giữa hai nhóm phốtphat ngoài cùng của phân tử ATP:
A. Rất bền với nhiệt.
B. Rất bền với độ axit cao.
C. Dễ bị phá vỡ.
D. Không thể bị phá vỡ.
Câu 6: Cơ chất là:
A. Chất tạo ra sau phản ứng do enzim xúc tác.
B. Chất chịu tác dụng của enzim.
C. Chất tham gia cấu tạo enzim.
D. Chất ức chế hoạt động của enzim.
Câu 7: Nếu mơi trường bên ngồi có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ của các chất
tan có trong tế bào thì mơi trường đó được gọi là mơi trường:
A. Nhược trương.

B. Bão hồ.
C. Đẳng trương.
D. Ưu trương.
Câu 8: Nhận định nào sau đây không phải là chức năng của màng sinh chất?
A. Vận chuyển các chất qua màng.
B. Thu nhận thông tin cho tế bào.
C. Các tế bào cùng một cơ thể nhận biết nhau và nhận biết tế bào “lạ” (nhờ “dấu chuẩn”).
D. Duy trì hình dạng và neo giữ các bào quan.
Câu 9: Bào quan nào có ở tế bào nhân sơ và cả tế bào nhân thực ?
A. Lưới nội chất.
B. Thể gôngi.
C. Ribôxôm.
D. Lưới nội chất và thể gơngi.
Câu 10: Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi:
A. Số vòng xoắn.
B. Chiều xoắn.
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit.
D. Tỉ lệ A+T/G+X.
Câu 11: Dị hóa là q trình :
A. Tổng hợp chất đơn giản thành chất phức tạp.
B. Biến đổi hóa năng sang quang năng.
C. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
D. Biến đổi quang năng sang hóa năng.
Câu 12: Tế bào nào trong cơ thể người nêu ra dưới đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh
nhất:
A. Tế bào hồng cầu.
B. Tế bào bạch cầu.
C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào cơ.
Câu 13: Đơn phân của ARN bao gồm:
A. A, T, X, G.

B. A, T, U, G.
C. A, T, U, X.
D. A, U, G, X.
Câu 14: Trong cơ thể người, tế bào có nhiều lizơxơm nhất là tế bào:
A. Thần kinh.
B. Hồng cầu.
C. Bạch cầu.
D. Cơ.
Câu 15: Các axit amin liên kết với nhau bằng :
A. liên kết cộng hóa trị.
B. liên kết peptit.
C. liên kết hidro. D. liên kết glicôzit.
Câu 16: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là:
A. Là bào quan có hai lớp màng bao bọc.
B. Có chứa nhiều loại enzim hơ hấp.
C. Có chứa sắc tố quang hợp.
D. Có chứa nhiều phân tử ATP.
Câu 17: Khi các liên kết hiđrô trong phân tử prôtêin bị phá vỡ, bậc cấu trúc không gian của
prôtêin ít bị ảnh hưởng nhất là:
A. Bậc 4
B. Bậc 1.
C. Bâc 3.
D. Bậc 2.
Câu 18: Chức năng của bộ máy gôngi:
A. Tổng hợp prôtêin.
B. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống.
C. Tổng hợp lipit, chuyển hoá đường.
D. Lắp ráp , đóng gói và phân phối sản phẩm.
Câu 19: Nguồn năng lượng nào dưới đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất
chủ động trong cơ thể sống?

A. ADP.
B. ATP.
C. AMP.
D. ADP,AMP.
Câu 20: Ngành thực vật đa dạng và tiến hóa nhất là ngành:
A. Quyết.
B. Hạt kín.
C. Rêu.
D. Hạt trần

Trang 3/2 - Mã đề thi 132


Câu 21: Khi nhiệt độ mơi trường tăng cao, có hiện tượng nước bóc hơi khỏi cơ thể . Điều này
có ý nghĩa:
A. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào.
B. Tăng sự sinh nhiêt cho cơ thể.
C. Tạo ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể.
D. Giảm bớt sự tỏa nhiệt từ cơ thể ra môi trường.
Câu 22: Ađênôzin triphôtphat là tên đầy đủ của chất nào sau đây:
A. NADH2.
B. NADPH.
C. ADP.
D. ATP.
Câu 23: Phốtpho lipit cấu tạo bởi:
A. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
B. 3 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat
C. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
D. 2 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
Câu 24: Để tiến hành quang tổng hợp, cây xanh đã hấp thu năng lượng nào sau đây?

A. Hóa năng.
B. Nhiệt năng.
C. Điện năng.
D. Quang năng.
Câu 25: Nội dung nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của tế bào nhân sơ ?
A. Khơng có bào quan có màng bao bọc.
B. Nhân chưa hồn chỉnh (chưa có màng ).
C. Có nhân hồn chỉnh.
D. Kích thước nhỏ, tế bào chất đơn giản.
Câu 26: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ
thấp là cơ chế:
A. Xuất bào.
B. Nhập bào.
C. Thụ động.
D. Chủ động.
Câu 27: Trong các cơ thể sống thành phần chủ yếu là:
A. Chất hữu cơ.
B. Vitamin.
C. Nước.
D. Chất vô cơ.
Câu 28: Enzim sau đây hoạt động trong môi trường axit là:
A. Pepsin.
B. Saccaraza.
C. Amilaza.
D. Mantaza.
Câu 29: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống là:
A. Mô, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sing thái.
B. Cơ quan, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sing thái.
C. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sing thái.
D. Hệ cơ quan, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sing thái.

Câu 30: Enzim là một chất:
A. Xúc tác sinh học. B. Kích thích sinh trưởng.
C. Điều hòa hoạt động. D. Dinh dưỡng cơ thể.
----------- HẾT ----------

Trang 4/2 - Mã đề thi 132


SỞ GD & ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU

ĐỀ KIỂM TRA HKI- lớp 10
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: SINH – Chương trình CHUẨN

PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MƠN KT HK1 SINH 10 2016-2017

Mã đề: 132
ĐÁP ÁN

BIỂU ĐIỂM

1.D

2.B

3.A

4.B


5.C

6.B

7.D

8.D

9.C

10.A

11.C

12.B

13.D

14.C

15.B

16A

17.B

18.D

19.B


20.B

21.C

22.D

23.A

24.D

25.C

26C

27.C

28.A

29.C

30.A

Mỗi câu 0,333 điểm

Trang 5/2 - Mã đề thi 132




×