<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>A T G A A G T T T</b>
<b>T A X T T X A A A</b>
<b>A U G A A G U U U</b>
<b>- Met – Lys – Phe …</b>
<b>Gen ban đầu chưa bị đột biến</b> <b>Thay thế</b>
<b>- Met – Lys – Phe …</b> <b>pôlipeptit</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>Thêm vào</b>
<b>I</b>
<b>A T G A A A T T T</b>
<b>T A X T T</b> <b>T A A A</b>
<b>ADN</b>
<b>II</b>
<b>A T G A G T T T</b>
<b>T A X T X A A A</b>
<b>III</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>Mất đi</b>
<b>A U G A A A U U U</b> <b>mARN</b>
<b>A T G A A</b> <b>G T T T</b>
<b>T A X T T</b> <b>X A A A</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Đột biến gen là gì?</b>
-
<b><sub> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu </sub></b>
<b>trúc của gen, thường liên quan đến 1 cặp Nu </b>
<b>(đột biến điểm)</b>
<b> hoặc một số cặp Nu.</b>
<b>Thể đột biến là gì?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>A T G A A G T T T</b>
<b>T A X T T X A A A</b>
<b>A U G A A G U U U</b>
<b>- Met – Lys – Phe …</b>
<b>Gen ban đầu chưa bị đột biến</b> <b>Thay thế</b>
<b>- Met – Lys – Phe …</b> <b>pôlipeptit</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>Thêm vào</b>
<b>I</b>
<b>A T G A A A T T T</b>
<b>T A X T T</b> <b>T A A A</b>
<b>ADN</b>
<b>II</b>
<b>A T G A G T T T</b>
<b>T A X T X A A A</b>
<b>A U G A G U U U</b>
<b>- Met – Ser</b>
<b>III</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>Mất đi</b>
<b>A U G A A A U U U</b> <b>mARN</b>
<b>A T G A A</b> <b>G T T T</b>
<b>T A X T T</b> <b>X A A A</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>A U G U A A G U U U</b>
<b>- Met – Kết thúc</b>
<b>IV</b>
<b>ADN</b>
<b>mARN</b>
<b>pôlipeptit</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>a/ Thay thế 1 cặp nuclêôtit.</b>
-<b><sub> Một cặp Nu trong gen được thay thế bằng một cặp Nu </sub></b>
<b>khác</b>
-<b> Kết quả: thay đổi trình tự axit amin trong Prơtêin-> thay </b>
<b>đổi chức năng Prôtêin</b>
<b>b/ Đột biến thêm hoặc mất một cặp Nu</b>
-<b> Làm thêm vào hay mất đi một cặp Nu trong gen</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>A T G A A G T T T</b>
<b>T A X T T X A A A</b>
<b>A U G A A G U U U</b>
<b>- Met – Lys – Phe …</b>
<b>Gen ban đầu chưa bị đột biến</b> <b>Thay thế</b>
<b>- Met – Lys – Phe …</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>Thêm vào</b>
<b>I</b>
<b>A T G A A A T T T</b>
<b>T A X T T</b> <b>T A A A</b>
<b>II</b>
<b>A T G A G T T T</b>
<b>T A X T X A A A</b>
<b>A U G</b> <b>A G U U U</b>
<b>- Met – Ser</b>
<b>III</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>Mất đi</b>
<b>A U G A A A U U U</b>
<b>A T G A A</b> <b>G T T T</b>
<b>T A X T T</b> <b>X A A A</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>A U G U A A G</b> <b>U U U</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
-<b>- Tác nhân bên ngồi: tia tử ngoại , tia phóng xạ, sốc nhiệt, </b>
<b>chất hóa học, một số virut…</b>
-<b><sub> Tác nhân bên trong: rối lọan quá trình sinh lí, sinh hóa </sub></b>
<b>trong cơ thể</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>a/ Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN</b>
<b>. </b>
-
<b><sub> Các Bazơ nitơ thường tồn tại ở hai dạng: </sub></b>
<b>dạng thường và dạng hiếm ( hỗ biến) có những </b>
<b>chỗ liênkết Hidrơ bị thay đổi là do chúng kết </b>
<b>cặp khơng đúngtrong quá trình tự nhân đôi </b>
<b>dẫn đến phát sinh đột biến gen</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>VD: Hóa chất 5 - brơm uraxin (5-BU) gây đột </b>
<b>biến thay thế </b>
<b>A - T</b>
<b> bằng </b>
<b>G - X</b>
<b>b/ Tác động của các tác nhân gây đột biến</b>
<b>a/ Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN. </b>
-
<b><sub> Tia tử ngoại UV làm cho hai bazơ timin trên </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>IV. HẬU QUẢ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỘT </b>
<b>BiẾN GEN:</b>
<b>1. Hậu quả của đột biến gen</b>
<i><b>▪ </b></i>
<b>Biến đổi trong cấu trúc của gen</b>
<i><b> </b></i>
<i><b>→</b></i>
<i><b>→ </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
•
<i><b><sub>3. ĐBG làm biến đổi tính trạng cơ thể:</sub></b></i>
<b> </b>
<b>biểu hiện thành 1 biến đổi đột ngột, </b>
<b>gián đoạn về </b>
<i><b>1 hoặc một số tính trạng</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Ngùa con b¹ch t¹ng</b>
<b>Bệnh già trước tuổi</b> <b>Người nhiều ngón</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>- </b>
<b>Đa số đột biến gen thường có hại, (vì gây rối loạn </b>
<b>trong quá trình tổng hợp protein đặc biệt ở các </b>
<b>gen qui định cấu trúc các enzim).</b>
<b>+ Một số đột biến gen là có lợi hay trung tính </b>
<b>IV. HẬU QUẢ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỘT BiẾN </b>
<b>GEN:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>….GAG….</b>
<b>….XTX….</b>
<b>Gen HbA </b>
<b>Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm</b>
<b>(Người có kiểu gen SS bị thiếu máu nặng, thường chết sớm.)</b>
<b>…GAG…</b>
<b>mARN</b>
<b>Protein </b> <b>….Glu….</b>
<b>….GTG….</b>
<b>….XAX….</b>
<b>…GUG…</b>
<b>Gen HbS </b>
<b>mARN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>IV. HẬU QUẢ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỘT BiẾN </b>
<b>GEN:</b>
<b>2/ Vai trò và ý nghĩa của đột biến gen</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Câu 1. Đột biến điểm là những biến đổi</b>
<b>A. kiểu gen của cơ thể do lai giống.</b>
<b>B. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.</b>
<b>C. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một số cặp nuclêôtit.</b>
<b>D. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một cặp nuclêôtit.</b>
<i><b>Chọn câu trả lời đúng:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Câu 2. Một gen sau đột biến có chiều dài khơng đổi nhưng tăng </b>
<i><b>thêm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng</b></i>
<b>A. mất một cặp nuclêôtit.</b>
<b>B. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.</b>
<b>C. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. </b>
<b>D. thêm một cặp nuclêôtit.</b>
<b>Câu 3. Một gen cấu trúc bị đột biến mất đi một bộ ba nuclêơtit </b>
<i><b>mã hóa cho một axit amin ở giữa gen. Chuỗi pơlipeptit do gen </b></i>
<i><b>bị đột biến này mã hóa có thể </b></i>
<b> A. thêm vào một axit amin. </b>
<b> B. mất một axit amin. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Câu 4.</b> <i><b>Cho một đoạn gen có trình tự như sau:</b></i>
<b>-TAA XGT AXA GAX XAX TTG …</b>
<b>-ATT GXA TGT XTG GTG AAX…</b>
<i><b>Nếu có đột biến thay cặp A-T ở vị trí thứ 7 bằng cặp G-X thì dẫn </b></i>
<i><b>đến hậu quả </b></i>
<b>A. thay đổi axit amin thứ 2 trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng </b>
<b>hợp.</b>
<b>B. thay đổi axit amin thứ 3 trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng </b>
<b>hợp.</b>
<b>C. mất một axit amin trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp.</b>
<b>D. phân tử prôtêin tương ứng không được tổng hợp.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Ađênin dạng </b>
<b>hiếm (A*)</b>
<b>Xytozin (X)</b>
<b>Ađênin bình thường (A)</b>
<b>Bazơnitơ dạng hiếm (hỗ biến) có vị trí </b>
<b>liên kết hiđrô thay đổi </b> <b>kết cặp </b>
<b>không đúng trong nhân đơi ADN.</b>
<b>Ví dụ: A dạng hiếm (A*) kết cặp sai với X trong quá trình nhân </b>
<b>đơi, tạo đột biến A - T </b><b> G - X </b>
<b>A* và A </b>
<b>khác nhau </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>- ĐB gen phát sinh </b><b> nhân lên và truyền lại thế hệ sau.</b>
<b>Di truyền qua sinh sản hữu tính</b>
<b>- Xảy ra ở giảm phân: Đột biến giao tử</b>
<b>- Xảy ra ở những lần nguyên phân đầu </b>
<b>tiên của hợp tử: Đột biến tiền phôi</b>
<b>- Xảy ra trong nguyên phân ở một </b>
<b>TB sinh dưỡng: Đột biến xôma</b> <b>Nhân lên qua sinh sản sinh dưỡng, <sub>khơng DT qua sinh sản hữu tính</sub></b>
<b>+ ĐB gen trội biểu hiện ngay ở thể ĐB.</b>
<b>+ ĐB gen lặn chỉ biểu hiện ở thể đồng hợp </b>
<b>tử.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Hợp tử</b>
<b>2n</b>
<b>Phôi</b>
<sub>Nguyên phân</sub>
<b>Tế bào sinh dưỡng</b>
<b>2n</b>
<b>Giao tử </b>
<b>n</b>
Giam
phân
Thu
tin<sub>h</sub>
<i><b>Đột biến tiền phôi</b></i> <i><b>ĐB xôma</b></i>
<i><b>ĐB</b><b> gi</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b> </b>
<b> </b>
<b>AUG A</b>
<b>AUG A</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>G UUU</b>
<b>G UUU</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Met- </b>
<b><sub>Met- </sub></b>
<b>Arg</b>
<b><sub>Arg</sub></b>
<b> - Phe</b>
<b><sub> - Phe</sub></b>
<b>Thay thế 1 cặp nucleotit</b>
<b>AUG AAG UUU</b>
<b>AUG AAG UUU</b>
<b>-Met -Liz- Phe..</b>
<b>-Met -Liz- Phe..</b>
<b>ATG</b>
<b>ATG</b>
<b>AAG</b>
<b><sub>AAG</sub></b>
<b>TTT</b>
<b><sub>TTT</sub></b>
<b>TAX</b>
<b>TAX</b>
<b>TTX</b>
<b>TTX</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>AAA</b>
<b>AAA</b>
<b>Gen ban đầu</b>
<b>5</b>
<b>ATG A</b>
<b>ATG A</b>
<b>G</b>
<b><sub>G</sub></b>
<b>G TTT</b>
<b><sub>G TTT</sub></b>
<b>TAX T</b>
<b>TAX T</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X AAA</b>
<b>X AAA</b>
<b>5</b>
<b>AAG</b>
<b>AAG</b>
<b>TTX </b>
<b>TTX </b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X </b>
<b>X </b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>Liz</b>
<b>Liz</b>
<b>Arg</b>
<b>Arg</b>
<b>Nếu 1 cặp nucleotit bị thay thế trong phạm vi 1 bộ ba </b> <b>chỉ </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b> </b>
<b> </b>
<b>AUG </b>
<b><sub>AUG </sub></b>
<b>AGU</b>
<b><sub>AGU</sub></b>
<b> UU</b>
<b><sub> UU</sub></b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Met- </b>
<b><sub>Met- </sub></b>
<b>Xer</b>
<b><sub>Xer</sub></b>
<b> - </b>
<b><sub> - </sub></b>
<b>Mất 1 cặp nucleotit</b>
<b>AUG AAG UUU</b>
<b>AUG AAG UUU</b>
<b>-Met -Liz- Phe..</b>
<b>-Met -Liz- Phe..</b>
<b>ATG A G TTT</b>
<b>ATG A G TTT</b>
<b>TAX T X AAA</b>
<b>TAX T X AAA</b>
<b>Gen ban đầu</b>
<b>ATG AGT TT..</b>
<b>ATG AGT TT..</b>
<b>TAX TXA AA..</b>
<b>TAX TXA AA..</b>
Mất cặp
A -T
<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9</b>
<b>1 2 3 4 5’ 6’ 7’ 8’</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>AAG UUU</b>
<b>AAG UUU</b>
<b>AGU</b>
<b>AGU</b>
<b> UU</b>
<b> UU</b>
<b>Liz- Phe..</b>
<b>Liz- Phe..</b>
<b>Xer</b>
<b>Xer</b>
<b> -</b>
<b> </b>
<b>-AGT TT..</b>
<b>AGT TT..</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>ATG </b>
<b>ATG </b>
<b>T</b>
<b><sub>T</sub></b>
<b>AA GTT T</b>
<b><sub>AA GTT T</sub></b>
<b>TAX </b>
<b>TAX </b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b><sub>A</sub></b>
<b>TT XAA A</b>
<b>TT XAA A</b>
<b>TT XAA A</b>
<b><sub>TT XAA A</sub></b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>AUG </b>
<b><sub>AUG </sub></b>
<b>UAA</b>
<b><sub>UAA</sub></b>
<b> GUU U</b>
<b><sub> GUU U</sub></b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Met- </b>
<b><sub>Met- </sub></b>
<b>Kết thúc</b>
<b><sub>Kết thúc</sub></b>
<b>Thêm 1 cặp nucleotit</b>
<b>AUG AAG UUU</b>
<b>AUG AAG UUU</b>
<b>-Met -Liz- Phe..</b>
<b>-Met -Liz- Phe..</b>
<b>ATG AAG TTT</b>
<b>ATG AAG TTT</b>
<b>TAX TTX AAA</b>
<b>TAX TTX AAA</b>
<b>Gen ban đầu</b>
<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9</b>
<b>Thêm cặp T-A</b>
<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>TTX AAA</b>
<b>TTX AAA</b>
<b>AAG UUU</b>
<b>AAG UUU</b>
<b><sub>UAA</sub></b>
<b><sub>UAA</sub></b>
<b><sub> GUU U</sub></b>
<b><sub> GUU U</sub></b>
<b>Liz- Phe..</b>
<b>Liz- Phe..</b>
<b><sub>Kết thúc</sub></b>
<b><sub>Kết thúc</sub></b>
<i><b>3. ĐBG làm biến đổi tính trạng cơ thể:</b></i>
<b>▪ </b><b> biểu hiện thành 1 biến đổi đột ngột, </b>
<b>gián đoạn về </b><i><b>1 hoặc một số tính trạng</b></i>
</div>
<!--links-->