Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.18 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường : ... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I</b>
<b>Họ và Tên:……… MƠN: TỐN - KHỐI I</b>
<b>Lớp:……….. </b>
<b> Thời gian: 40 phút</b>
<b>Điểm</b> <b>Lời phê giáo viên</b>
<b>Người coi:………</b>
<b>Người chấm:.………</b>
<b>Bài 1. ? (1điểm)</b>
a. b. c. d.
<b>Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống: (1 điểm)</b>
a. 0 1 4
<b>Bài 3. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm (2điểm)</b>
a. 1………2 ; 9………7 ; 0………7 ; 5………5 ; 4...6
b. 1 + 4 = ... 2 + 3 =... 2 + 2 = ... 3 + 2 = ... 4 + 1=...
<b>Bài 4. (2 điểm) Cho các số sau: 2; 4; 0; 7; 9</b>
a/ Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:………
b/ Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:………...
<b>Bài 5. (1 Điểm ) Tô màu các hình cùng dạng, cùng màu:</b>
<b>Bài 6. (2 điểm )Viết phép tính thích hợp</b>
Tóm tắt:
Có: 2 cái kẹo
Thêm: 3 cái kẹo
Tất cả: … cái kẹo ?
Giải
Bài 7. (1 điểm ) Viết số và điền dấu thích hợp để được phép tính đúng:
b. 5 7 9
Bài 1. (1điểm) Học sinh điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a. 3 b. 4 c. 6 d. 8
Bài 2. (1điểm) Học sinh điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm
a. 0 1 <b>2</b> <b>3</b> 4
Bài 3. (2điểm) Học sinh điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a. 1 < 2 ; 9 > 7 ; 0 < 7 ; 5 = 5 ; 4 < 6 .
b. 1 + 4 = 5 ; 2 + 3 = 5 ; 2 + 2 = 4 ; 3 + 1 = 4 ; 2 + 1= 3
Bài 4. (2 điểm) Học sinh viết đúng thứ tự mỗi câu được 1 điểm.
a/ Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 0; 2; 4; 7; 9
b/ Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 9; 7; 4; 2; 0
Bài 5.(1điểm) Học sinh tô đúng mỗi cặp hình cùng màu với nhau được 0,25 điểm.
Bài 6. (2điểm)Học sinh viết đúng phép tính thích hợp được 2 điểm
Bài 7. (1điểm)Học sinh viết được phép tính có kết quả thích hợp được 1điểm
Ví dụ: 4 +0 = 4,2 +2 = 4,3 +1 = 4,…
b. 5 <b>6</b> 7 <b>8</b> 9