<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chào mừng các thầy cô giáo
Chào mừng các thầy cô giáo
cùng tất cả các em học sinh
cùng tất cả các em học sinh
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KIỂM TRA BÀI CŨ
* Hệ tuần hoàn máu gồm những thành phần
nào ? Nó có chức năng gì?
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I- CẤU TẠO TIM</b>
<b>Cho biết vị trí </b>
<b>, hình dạng , </b>
<b>khối lượng </b>
<b>của tim trong </b>
<b>cơ thể người?</b> <b>VỊ TRÍ : - Tim nằm giữa 2 lá phổi </b>
<b>HÌNH DẠNG: - Tim hình chóp , đỉnh quay xuống </b>
<b>dưới , đáy hướng lên trên.</b>
<b>KHỐI LƯỢNG: khoảng 200g – 300g</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
1. Cấu tạo ngoài .
<b>I- CẤU TẠO TIM</b>
Quan sát hình nêu cấu
tạo ngoài của tim?
- Màng tim bao bọc bên
ngoài tim .
- Quanh tim có các
mạch máu .
Lớp
dịch
tim
Các
mạch
máu
Màng
tim
- Giữa 2 lớp màng tim là
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>I- CẤU TẠO TIM</b>
1. Cấu tạo ngoài
2. Cấu tạo trong
Tim được cấu tạo bởi loại mô nào ?
- Tim được cấu tạo bởi mô cơ
<b>tim.</b>
Mô cơ tim có tính chất gì?
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>I- CẤU TẠO TIM</b>
1. Cấu tạo ngoài
2. Cấu tạo trong
- Tim được cấu tạo bởi mô cơ
tim.
Bằng kiến thức đã học em hãy cho biết tim
có mấy ngăn? Đó là những ngăn nào?
-Tim chia làm 4 ngăn :
+ Tâm nhĩ trái
+ Tâm nhĩ phải
+ Tâm thất trái
+ Tâm thất phải
Tâm nhĩ
phải
Tâm thất
phải
Tâm nhĩ
trái
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Các ngăn tim co
Nơi máu được bơm tới
Tâm nhĩ trái co
Tâm nhĩ phải co
Tâm thất trái co
Tâm thất phải co
Tâm thất trái
Tâm thất phải
Vòng tuần hồn lớn
Vịng tuần hồn nhỏ
Câu 2: Căn cứ vào chiều dài quãng đường mà máu được bơm qua,
<i><b>dự </b></i>
<i><b>đốn</b></i>
xem ngăn tim nào có thành cơ tim dày nhất và ngăn tim nào có
thành cơ tim mỏng nhất?
Câu 3:
<i><b>Dự đoán</b></i>
xem giữa các ngăn tim và giữa tim với mạch máu
phải có cấu tạo như thế nào để máu chỉ bơm theo một chiều?
Câu 1
Dựa vào kiến thức đã biết, quan sát
hình vẽ điền vào bảng sau:
Bảng 17- 1 : Nơi
máu được bơm tới từ các ngăn tim
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
-Thành cơ tâm nhĩ phải có thành cơ
tim mỏng nhất.
- Thành cơ tâm thất trái có thành cơ tim
dày nhất.
Căn cứ vào chiều dài
quãng đường mà máu được bơm qua, dự
đoán xem ngăn tim nào có thành cơ tim
dày nhất và ngăn tim nào có thành cơ tim
mỏng nhất?
Dự đốn xem giữa các ngăn tim và giữa tim
với mạch máu phải có cấu tạo như thế nào
để máu chỉ bơm theo một chiều?
- Giữa các ngăn tim và giữa tim với các
mạch máu đều có van để đảm bảo máu
chỉ vận chuyển theo một chiều nhất định.
Van động mạch
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>I- CẤU TẠO TIM</b>
1. Cấu tạo ngồi:
2. Cấu tạo trong:
- Tim có 4 ngăn
- Có các van tim (van nhĩ – thất , van động mạch)giúp máu
lưu thông theo 1 chiều
Tâm nhĩ phải ( thành cơ mỏng nhất)
Tâm nhĩ trái
Tâm thất phải
Tâm thất trái ( thành cơ dày nhất)
- Tim được cấu tạo bởi mơ cơ tim.
- Quanh tim có các mạch máu .
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<sub> </sub>
<sub>Có mấy loại mạch máu ? Đó là những loại nào</sub>
<sub> ?</sub>
Có 3 loại mạch máu: Động
mạch, Tĩnh mạch, Mao mạch
<b>I- CẤU TẠO TIM</b>
1. Cấu tạo ngoài:
2. Cấu tạo trong:
<b>II- CẤU TẠO MẠCH </b>
<b>MÁU</b>
Nhắc lại chức năng của các
mạch máu ?
Vận chuyển máu
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Quan sát hình 17-2, chọn những câu trả lời
thích hợp điền vào bảng sau:
Nội dung
Động
mạch
mạch
Tĩnh
mạch
Mao
1. Cấu tạo
Thành mạch
Lịng mạch
Đặc điểm khác
2. Giải thích
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Nội dung Động mạch Tĩnh mạch Mao mạch
1.Cấu
tạo
Thành
mạch
Lòng mạch
Đặc điểm
khác
2. Giải
thích
3 lớp: Biểu bì,
cơ trơn, mơ liên
kết -> Dày hơn
tĩnh mạch
3 lớp: Biểu
bì, cơ trơn,
mô liên kết
-> mỏng hơn
động mạch
1 lớp biểu bì
Hẹp Rộng Hẹp nhất
Có van
1 chiều
Nhỏ, phân
nhánh nhiều
Dẫn máu từ tim
đến các tế bào
với vận tốc lớn
Dẫn máu từ
tế bào về tim,
vận tốc nhỏ
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
II- CẤU TẠO MẠCH MÁU
<b>I- CẤU TẠO TIM</b>
1. Cấu tạo ngoài:
2. Cấu tạo trong:
<b>II- CẤU TẠO MẠCH </b>
<b>MÁU</b>
-Gồm 3 mạch :
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
II- CẤU TẠO MẠCH MÁU
<b>I- CẤU TẠO TIM</b>
1. Cấu tạo ngoài:
2. Cấu tạo trong:
<b>II- CẤU TẠO MẠCH </b>
<b>MÁU</b>
<b>III- CHU KỲ CO DÃN CỦA </b>
<b>TIM</b>
<sub> Mỗi chu kỳ co dãn của tim</sub>
kéo dài bao nhiêu giây?
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Một chu kỳ tim gồm </b>
<b>mấy pha?</b>
<b>- Một chu kỳ tim gồm 3 </b>
<b>pha : Pha nhĩ co , </b>
<b>pha thất co , pha </b>
<b>giãn chung.</b>
<b> Trong 1 chu kỳ tim:</b>
-
<b> Tâm nhĩ làm việc ... giây, </b>
<b>nghỉ ... giây</b>
-
<b> Tâm thất làm việc ... giây, </b>
<b>nghỉ ... giây</b>
-
<b> Tim nghỉ ngơi hoàn </b>
<b>toàn ...giây</b>
<b>0,1</b>
<b>0,7</b>
<b>0,3</b>
<b>0,5</b>
<b>0,4</b>
Tại sao tim hoạt động suốt đời mà không biết mệt ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
II- CẤU TẠO MẠCH MÁU
<b>I- CẤU TẠO TIM</b>
1. Cấu tạo ngoài:
2. Cấu tạo trong:
<b>II- CẤU TẠO MẠCH </b>
<b>MÁU</b>
<b>III- CHU KỲ CO DÃN CỦA </b>
<b>TIM</b>
• Tim co dãn theo chu kỳ. Mỗi chu kỳ co dãn gồm 3 pha:
• + Pha nhĩ co ( 0,1s)
• + Pha thất co (0,3s)
• + Pha dãn chung (0,4s)
• Mỗi chu kì co dãn của tim gọi là nhịp tim
.
<sub> Tính xem tim co bóp được bao nhiêu nhịp trong 1 phút ?</sub>
Đối với người bình thường khoảng 70 – 75 nhịp /
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>I- CẤU TẠO TIM</b>
1. Cấu tạo ngoài:
- Màng tim bao bọc bên ngoài tim.
- Quanh tim có các mạch máu.
- Ở giữa 2 lớp màng tim là dịch tim
2. Cấu tạo trong:
<b>II- CẤU TẠO MẠCH MÁU</b>
<b>III- CHU KỲ CO DÃN CỦA TIM</b>
• Tim co dãn theo chu kỳ. Mỗi chu
kỳ co dãn gồm 3 pha:
• + Pha nhĩ co ( 0,1s)
• + Pha thất co (0,3s)
• + Pha dãn chung (0,4s)
• Mỗi chu kì co dãn của tim gọi là
nhịp tim.
-Động mạch : Thành gồm 3 lớp dày
-Tĩnh mạch : Thành gồm 3 lớp mỏng
-Mao mạch : Thành gồm 1 lớp mỏng .
- Tim được cấu tạo bởi mô cơ tim
.
- Tim chia làm 4 ngăn :
+ Tâm nhĩ trái
+ Tâm nhĩ phải
+ Tâm thất trái
+ Tâm thất phải
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
6
8
7
1
2
3
4
5
9
10
11
Tâm nhĩ trái
Động mạch
vành trái
Tâm thất trái
Tĩnh mạch phổi
Động mạch phổi
Tĩnh mạch chủ trên
Tâm nhĩ phải
Động mạch
vành phải
Tâm thất phải
Tĩnh mạch chủ dưới
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>1. Loại mạch nào có thành dày nhất?</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>8</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>ộ</b>
<b>N</b>
<b>G M</b>
<b>ạ</b>
<b>H</b>
<b>Đ</b>
<b>C</b>
<b>7</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>T</b>
<b>7</b>
<b>N</b>
<b>H</b>
<b>Ü</b>
<b>T</b>
<b>H</b>
<b>ấ</b>
<b>2. Loại van nào giúp máu chảy theo một chiều từ tâm nhĩ xuống tâm </b>
<b>thất?</b>
<b>3. Loại cơ nào cấu tạo nên thành của tim?</b>
<b>4.Chu kì co giÃn</b>
<b> của tim gồm</b>
<b> mấy pha?</b>
<b>5. Ngăn tim nào có </b>
<b>thành dày nhÊt?</b>
<b>6. Lớp ngoài cùng của động mạch và tĩnh mạch đ ợc cấu tạo bởi loại </b>
<b>mô nào?</b>
<b>6</b>
<b>7. M êi chu kì co giÃn của tim kéo dài mấy giây?</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>M</b>
<b>G</b>
<b>I</b>
<b>Â</b>
<b>T</b>
<b>á</b>
<b>Y</b>
<b>7</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>i</b>
<b>ª</b>
<b>n</b>
<b>K</b>
<b>Õ</b>
<b>9</b>
<b>m «</b>
<b>l</b>
<b>t</b>
<b>10</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>11</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>P</b>
<b>H</b>
<b>a</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>c</b>
<b>ơ</b>
<b>t</b>
<b>I</b>
<b>m</b>
<b>T</b>
<b>t</b>
<b>r</b>
<b>h</b>
<b>ấ</b>
<b>â</b>
<b>m</b>
<b>t</b>
<b>t</b>
<b>¸</b>
<b>i</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Đọc mục “Em có biết”
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Giáo viên biên soạn :</b>
<i><b>Gv : Phùng Thị Hiền </b></i>
<i><b>Trường THCS Lê Qúy Đôn</b></i>
</div>
<!--links-->