Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
13
4
Năng l ợng là đại l ợng đặc tr ng cho kh nng sinh cụng
Thế năng Động năng
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>Cấu trúc hóa học</b> <b>Cấu trúc khụng gian</b>
<b> *Cấu trúc:</b>
<b>- ATP( ađênơzin tri photphat) có cấu tạo 3 thành phần: </b>
<b>bazơ nitơ(Ađênin), đường ribơzơ, 3 nhóm phốt phát</b>
<b>Adenine</b>
<b>P</b> <b>p</b> <b><sub>p</sub></b>
<b>Liên kết cao năng</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>Co cơ, </b>
<b>tổng hợp </b>
<b>các chất …. </b>
<b>ADP</b>
<b> ATP</b>
<b> (Ađênôzin điphotphat)</b>
<b>Adenine</b>
<b>P</b> <b>p</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
P vô cơ
ATP
ATP truyền năng lượng cho các hoạt động của tế bào thông qua
chuyển nhóm photphat cuối cùng để trở thành ADP, và ngay lập tức
ADP lại gắn thêm nhóm photphat để trở thành ATP.
<i><b>*Chức năng :</b></i>
<i><b>Năng l ng ATP dựng :</b></i>
- Tổng hợp các chất cho TB.
- Vận chuyển các chất qua màng sinh chất.
- Sinh công c¬ häc.
<b>enzim</b>
<b>II. CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT</b>
<b>II. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT</b>
<b><sub>- Là tập hợp các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào</sub></b>
<b><sub>Lưu ý: Chuyển hố vật chất ln kèm theo chuyển hố năng lượng.</sub></b>
<b>Bản chất của chuyển hóa vật chất là gì?</b>
<b><sub> - Đồng hố: Tởng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.</sub></b>
Protein thức ăn Axit amin <b>Màng ruột</b> Máu Protein tế bào
Protein tế bào + O<sub>2</sub> ATP và sản phẩm thải
ATP sinh công: co cơ, vận chuyển các chất…, sinh nhiệt.
<b>1. Khái niệm</b>
<b><sub>- Dị hóa: Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.</sub></b>
<b>3.Vai trò</b>
<b><sub>- Giúp đỡ cho tế bào thực hiện các đặc tính đặc trưng khác của sự sống </sub></b>
<b>như sinh trưởng, phát triển,cảm ứng và sinh sản</b>
<b>2. Bản chất</b>
1. Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại
của chúng là:
a. Động n ng v th n ngă à ế ă
b. Hóa năng và điện năng
c. Điện năng và thế năng
d. Đợng năng và hóa năng
2. Năng lượng tích lũy trong các liên kết hóa học của các chát hữu cơ trong
tế b o à được g i l :ọ à
c. Nhiệt năng
d. Đợng năng
3. ́u tố nào sau đây khơng có trong thành phần của phân tử ATP?
a. Bazơnitơ
b. Nhóm photphat
c. Đường
d. Prơtêin
<b>4.ATP đ ợc xem nh đồng tiền năng l ợng ca t bo vỡ</b>
A. ATP cung cấp năng l ợng phổ biến trong tế bào nhờ khả năng dễ
dàng nh ờng năng l ợng và tái tạo của nó .
B. Nó chứa liên kết cao năng.
C. Khả năng dự trữ năng l ợng của nó nhờ tính bền vững của liên kết
photphat cao năng.
<b>- Cỏc em về học bài và trả lời câu hỏi SGK.</b>
<b>- Ôn tập kiến thức về enzim.</b>
<b>- Tìm hiểu trước bài “Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển </b>
<b>hóa vật chất.</b>
<b> Dòng năng l ợng trong thế giới sống đ ợc bắt đầu từ …(1) ... </b>
<b>truyền tới …(2) ... và qua chuỗi thức ăn đi vào động vật rồi </b>
<b>cuối cùng trở thành …(3) ... phát tán vào môi tr ờng.</b>
<b>A</b>. (1) cây xanh; (2) động vật; (3) nhiệt năng.
<b>B</b>. (1) ATP; (2) chất hữu cơ; (3) động năng.
<b>C</b>. (1) ho¸ năng trong chất hữu cơ; (2) ATP; (3) nhiệt năng.
<b>D</b>. (1) ánh sáng mặt trời; (2) cây xanh; (3) nhiệt năng.
<b>ATP l mt phõn t quan trng trong trao đổi chất vì</b>
<b>A</b>. nó có các liên kết cao nng.
<b>B</b>. các liên kết cao năng của nó rất dễ hình thành nh ng không dễ
phá vỡ.
<b>C</b>. nó dễ dàng thu đ ợc từ môi tr ờng ngoài của cơ thể.
<b>D</b>. nó rất bền vững.
<b>Các trạng thái tiềm ẩn hay bộc lộ và sinh công của năng l </b>
<b>ợng đ ợc gọi là</b>
A. hoá năng và nhiệt năng.
B. thế năng và động năng.