Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Tuan 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.74 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 24</b>



Từ 22/02/2010 – 26/02/2010


<b>Thứ</b> <b>Mơn</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Tiết</b>


<b>HAI</b>
22/02/10
Tập đọc
Tốn
Lịch sử
Đạo đức
Chào cờ


Vẽ về cuộc sống an tồn.
Luyện tập.


Ôân tập.


Giữ gìn các cơng trình cơng cộng (T2)
Tuần 24
47
116
24
24
24
<b>BA</b>
23/02/10
Chính tả
Tốn
Thể dục


LT&Câu
Địa lí


Hoạ sĩ Tơ Ngọc Vân (N- V)
Phép trừ phân số.


Phối hợp chạy nhảy, mang vác. T/c…
Câu kể Ai là gì?


Thành phố Hồ Chí Minh.


24
117
47
47
24
<b>TƯ</b>
24/02/10
Tập đọc
Tốn
Kể chuyện
Khoa học
Mĩ thuật


Đồn thuyền đánh cá
Phép trừ phân số (TT)


Kể chuyện được chứng kiến hoặc ….
Ánh sáng cần cho sự sống.



VTT: Tìm hiểu về chữ nét đều


48
118
24
47
24
<b>NĂM</b>
25/02/10
Thể dục
T.Làm văn
Toán
Khoa học
Kĩ thuật


Bật xa. T/c “ Kiệu người”


L.Tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối.
Luyện tập


Ánh sáng cần cho sự sống (TT)
Chăm sóc rau, hoa (t1).


48
47
119
48
24
<b>SÁU</b>
26/02/10


LT&Câu
Tốn
T.Làm văn
Âm nhạc
SHL


Vị ngữ trong câu kể Ai là gì?
Luyện tập chung


Tóm tắt tin tức


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ hai, ngày 22 tháng 2 năm 2010</i>
<b> </b>Tập đọc


<b>Vẽ về cuộc sống an toàn</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Biết đđọc đúng bản tin với giọng hơi nhanh, phù hợp nội dung thông báo tin


vui.


- Hiểu ND: Cuộc thi vẽ <i>Em muốn sống an toàn</i> được thiếu nhi cả nước hưởng


ứng bằng những bức tranh thể hiện nhận thức đúng đắn về an toàn, đặc biệt là
an toàn giao thơng. (trả lời được các CH trong SGK).


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh sgk, đoạn luyện đọc.
- HS: SGK



III/ Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
10’


11’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


- KT HTL “Khúc hát ru …”
- Nhận xét, ghi điểm


3/ Bài mới:
<i><b>a. GTB: Ghi tựa </b></i>
<i><b>b. Luyện đọc: </b></i>
HD hs chia đoạn.


- Rút từ luyện đọc, từ chú
giải.


- Đọc mẫu
<i><b>c. Tìm hiểu bài: </b></i>



- Chủ đề của cuộc thi vẽ là
gì?


- Thiếu nhi hưởng ứng cuộc
thi ntn?


Ý 1, 2:


-Điều gì cho thấy các em


3 hs đọc + TLCH
Nhắc lại


1 hs khá đọc


Đ1: 50000 bức tranh .. khích lệ
Đ2: Tiếp .. an tồn.


Đ3: Tiếp …. Kiên giang.
Đ4: Tiếp … giải ba
Đ5: Còn lại


- Đọc nối tiếp (2 lượt)
- Đọc trong nhóm
1 nhóm đọc trước lớp.
- Em muốn sống an tồn.


- Chỉ trong 4 tháng đã có 50000 bức
tranh từ khắp mọi miền đất nước gửi về
Ban tổ chức.



Nói lên ý nghĩa và sự hưởng ứng của
thiếu nhi cả nước với cuộc thi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

9’


4’


nhỏ nhận thức tốt về chủ đề
cuộc thi?


-Những nhận xét nào thể
hiện sự đánh giá cao khả
năng thẩm mĩ của các em?
Ý 3:


-Những dòng in đậm ở đầu
bản tin có tác dụng gì?
- Rút ra ý nghĩa bài:


<i><b>d. Luyện đọc lại:</b></i>


- Đọc mẫu đoạn: “Được phát
động tháng 4 … Kiên


Giang…”


- Nhận xét, ghi điểm
4/ Củng cố, dặn dị:
-Sơ lược nội dung.



- Học bài; Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.


cũng đủ thấy kiến thức của các em về an
toàn, đặc biệt là an toàn giao thông rất
phong phú: đội mũ bảo hiểm là tốt nhất,
gia đình em được bảo vệ an tồn, trẻ em
không nên đi xe đạp trên đường, chỗ 3
người là khơng được.


- Làm nên 1 phịng tranh đẹp: màu sắc
tươi tắn, bố cục rõ ràng, ý tưởng hồn
nhiên, trong sáng sâu sắc, còn biết thể
hiện bằng ngôn ngữ hội hoạ sáng tạo
đến bất ngờ.


Nhận thức của các em nhỏ về cuộc sống
an tồn bằng những hội hoạ.


-Gây ấn tượng người đọc, tóm tắt cho
người đọc nắm được thông tin và số liệu
nhanh.


Cuộc thi vẽ <i>Em muốn sống an toàn</i> được


thiếu nhi cả nước hưởng ứng bằng những
bức tranh thể hiện nhận thức đúng đắn
về an toàn, đặc biệt là an tồn giao
thơng.



4 hs đọc nối tiếp tồn bài, tìm giọng đọc.
- Đọc nhóm đơi.


- Thi đọc trước lớp.
Nêu nội dung
Tốn


<b>Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>: HS biết:


- Thực hiện được phép cộng phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng
một phân số với số tự nhiên.


<b>- HS khá, giỏi làm được BT 2. </b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

III/ Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
11’


9’
10’



4’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


- KT bài 2, 3 (tiết 116)
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


<i>a. GTB:</i> Ghi tựa


<i>b. HD làm BT:</i>


Bài 1: Tính (theo mẫu).
HD HS làm bài mẫu
Nhận xét, chốt lại kết quả


Bài 2: HD <b>HS khá, giỏi làm. </b>


Gọi HS đọc phần nhận xét
Bài 3:


a = <sub>3</sub>2 m


b = <sub>10</sub>3 m


Nửa P = … m ?
Thu chấm


Chốt lại kết quả


4/ Củng cố, dặn dị:
- Sơ lược nội dung


- Làm Bt1. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


2ø hs làm
Nhắc lại
- Đọc y/c


- Làm bảng con
3 + <sub>3</sub>2 <sub>3</sub>9<sub>3</sub>2 11<sub>3</sub> ;


3
19
3
15
3
4
5
3
4







- Đọc đề, làm nháp, nêu kết quả.
Đọc nội dung phần nhận xét


- Đọc đề, làm vở


Nửa chu vi của HCN là:
<sub>3</sub>2<sub>10</sub>3 <sub>30</sub>29 (m)


ÑS: <sub>30</sub>29 m


HS khá, giỏi nêu lại nhận xét BT2


Lịch sử


<b>Ôn tập</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Biết thống kê những sự kiện lịch sử tiêu biểu của lịch sử nước ta từ buổi đầu
độc lập đến thời Hậu Lê (thế kỷ XV) (tên sự kiện, thời gian xảy ra sự kiện).
- Kể lại một trong những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ buổi đầu độc lập đến thời
Hậu Lê (thế kỷ XV).


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh ảnh từ bài 7 đến bài 10.
- HS: Sgk.


III/ Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4’



1’
14’


16’


4’


2/ Bài cũ:


- Kể tên các tác giả, tác phẩm
tiêu biểu thời Hậu Lê?


- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


<i>a. GTB:</i> Ghi tựa


<i>b. HĐ1:</i> Các giai đoạn và sự kiện
lịch sử


*MT: HS nhớ các giai đoạn lịch
sử và các sự kiện tiêu biểu từ
năm 938 đến thế kỉ XV.


*CTH:


B1: Chia nhoùm, giao vieäc.
B2:


1. Ghi tên các giai đoạn lịch sử từ


bài 7 đến bài 19?


2. Các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ
Buổi đầu độc lập đến thời Hậu
Lê.


B3: Nhận xét , kết luận


<i>c. HĐ2</i>: Thi kể


*MT: HS kể các sự kiện, nhân
vật lịch sử đã học.


*CTH:


B1: Giới thiệu chủ đề cuộc thi.
B2:


B3: Tổng kết., tuyên dương
4/ Củng cố, dặn dò:


- Sơ lược nội dung.


HS tả lời


Nhắc lại


Thảo luận, hồn thành phiếu.


+ Năm 938- 1009: Buổi đầu độc lập


+ 1009- 1226: Nước Đại Việt thời Lý
+ 1226 – 1400: nước Đại Việt thời
Trần


+ Thế kỉ XV: nước Đại Việt buổi đầu
thời Hậu Lê.


- 938: Đinh Bộ Lĩnh dẹp loại 12 sứ
quân.


- 981 kháng chiến chống quân Tống
xâm lược lần 1


- 1009: Nhà Lí dời đô ra Thăng Long
- 1075 – 1077: K/c chống .. lần thứ 2
- 1226: Nhà Trần thành lập.


K/c choáng .. Mông Nguyên.
Chiến thắng Chi Lăng


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Học bài. Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.


Đạo đức


<b>Giữ gìn các cơng trình cơng cộng (T2)</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>



- Biết được vì sao phải bảo vệ, giữ gìn các cơng trình cơng cộng .
- Nêu được một số việc cần thiết để bảo vệ các cơng trình cơng cộng.
- Có ý thức bảo vệ, giữ gìn các cơng trình cơng cộng ở địa phương.


- GD BVMT (bộ phận): Các cơng trình cơng cộng như: cơng viên, vườn hoa,
<i><b>rừng cây, hồ chứa nước, kênh đào, ống dẫn nước…là các cơng trình cơng cộng</b></i>
<i><b>có liên quan trực tiếp đến môi trường và chất lượng cuộc sống của người dân. </b></i>
<i><b>Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ giữ gìn bằng những việc làm phù hợp với khả </b></i>
<i><b>năng của bản thân. </b></i>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Phiếu điều tra (BT4)
- HS: 1 hs/3 bìa, xanh, đỏ vàng.


III/ Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
13’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


-KT ghi nhớ tiết 1
Nhận xét, ghi điểm


3. Bài mới:


<i>a. GTB:</i> Ghi tựa


<i>b.HĐ3:</i> Báo cáo k/q điều tra (BT4)


MT: Nêu được vài (biểu hiện) biện pháp để
giữ gìn những cơng trình cơng cộng ở địa
phương.


*CTH: TTCC: 2, 3. N X: 7.
Nhận xét, tuyên dương


<i><b>GD Hs thấy được các cơng trình cơng cộng </b></i>
<i><b>như: cơng viên, vườn hoa, rừng cây, hồ chứa </b></i>
<i><b>nước, kênh đào, ống dẫn nước…là các công </b></i>
<i><b>trình cơng cộng có liên quan trực tiếp đến </b></i>
<i><b>mơi trường và chất lượng cuộc sống của </b></i>
<i><b>người dân. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ </b></i>
<i><b>giữ gìn bằng những việc làm phù hợp với khả</b></i>


TL


<i><b>ĐTTT: 7HS</b></i>


HS thảo luận theo
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

12’



4’


<i><b>năng của bản thân. </b></i>


<i>c.HĐ3</i>: Bày tỏ ý kiến (BT5)


*MT: Nêu ý kiến đúng về việc giữ gìn các
cơng trình cơng cộng.


*CTH: TTCC: 2, 3 . N X: 7.
Nêu lần lượt từng ý kiến.
Nhận xét.


*KL: Ý a đúng, b, c sai
4/ Củng cố, dặn dò:
-Gọi hs đọc lại ghi nhớ.
- Học bài. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


<i><b>ÑTTT: 7HS</b></i>


Bày tỏ ý kiến qua tấm
bìa


Nêu


<i>Thứ ba, ngày 23 tháng 2 năm 2010</i>


Chính tả (N – V)



<b>Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng bài chính tả văn xuôi
- Làm đúng BT CT phương ngữ (BT2a).


<b>- HS khá, giỏi làm được BT 3 (đoán chữ).</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: KHGD, bảng phụ.
- HS: Vở, bảng.


III/ Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
23’


1/ OÅn định:
2/ Bài cũ:


- Đọc: sung sướng, khơng hiểu
sao, lao xao, hoạ sĩ.


- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:



<i><b>a. GTB: Ghi tựa </b></i>
<i><b>b. HD viết chính tả:</b></i>


- Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân nổi danh
với những bức tranh nào?


- HD HS nhận xét hiện tượng
chính tả


- Gọi HS nêu chữ khó viết
- Đọc từ khó


Viết bảng


Nhắc lại
1 hs khá đọc


-Ánh mặt trời, thiếu nữ bên hoa huệ,
thiếu nữ bên hoa sen.


- Viết hoa các tên riêng: Tơ Ngọc
Vân, Trường….


- Nêu chữ khó viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4’


3’



4’


Đọc toàn bài CT.


Đọc từng câu ngắn, cụm từ
Đọc lại


Thu 1 số vở chấm


Đọc lại kết hợp gạch chân chữ
khó.


<i><b>c. Luyện tập:</b></i>


Bài 2a: Điền <i>truyện</i> hay <i>chuyện</i>


vào ô trống.


Bài 3: <b>HS khá, giỏi làm </b>


GV nêu từng câu
Nhận xét, chốt lại
4/ Củng cố, dặn dị:
- Sửa lỗi phổ biến.


- Luyện viết thêm.C/b bài sau.
- Nhận xét tiết học.


Nghe
Viết


Dị bài
Sửa lỗi


- Đọc y/c, làm vở


(Kể chuyện – truyeän – chuyeän –
trong truyeän – chuyeän – truyeän)
- HS phát biểu:


a. nho – nhỏ - nhọ
b. chi – chì – chỉ - chị


Tốn


<b>Phép trừ phân số</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Biết trừ 2 phân số cùng mẫu số.


<b>- HS khá, giỏi làm được BT 3.</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: 2 băng giấy HCN dài 1dm x 6 dm


- HS: 2 băng giấy HCN dài 4 cm x 12 cm + keùo


III/ Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS



1’
4’


1’
2’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


- KT bài 1, 3 (tiết 117)
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


<i>a. GTB:</i> Ghi tựa


<i>b. Thực hành trên băng giấy:</i>


- Nêu vấn đề.


- Y/c hs nhaän xét 2 băng giấy.
- HD chia 1 băng giấy thành 6


2ø hs làm
Nhắc lại
Nêu lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9’


7’
6’



6’


4’


phần bằng nhau. Lấy băng giấy
cắt 5 phần.


Có bao nhiêu phần của băng
giấy?


- u cầu hs cắt <sub>6</sub>3 từ <sub>6</sub>5 băng
giấy. Sau khi cắt cịn lại bao
nhiêu phần băng giấy?


Vậy 


6
5


6
2
6
3




<i>c. HD thực hiện trừ 2 phân số:</i>


GV ghi baûng ?



6
3
6
5





HD HS cách thực hiện:
<sub>6</sub>5 <sub>6</sub>3 5<sub>6</sub> 3 <sub>6</sub>2


- Muốn trừ 2 phân số cùng mẫu
ta làm ntn?


<i>d. Luyện tập:</i>


Bài 1: Tính.


Nhận xét, chốt lại


Bài 2: HD lớp làm ý a, b. <b>HS </b>


<b>khá, giỏi làm cả ý c, d. </b>


Thu vở chấm


Nhận xét, chốt lại kết quả


Bài 3: <b>HS khá, giỏi làm</b>



Chốt lại kết quả
4/ Củng cố, dặn dò:
- Sơ lược nội dung
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


6
5


băng giấy
6


2


băng giấy


HS quan saùt


Nêu quy tắc ở sgk.
- Đọc y/c, bảng con


;
16


8
16


7
16


15




 1


4
4
4
3
4
7





 …


- Đọc y/c, làm vở


a. <sub>3</sub>2 3<sub>9</sub> 2<sub>3</sub> 3<sub>9</sub>:<sub>:</sub>3<sub>3</sub><sub>3</sub>2 1<sub>3</sub><sub>3</sub>1
b. <sub>5</sub>7 15<sub>25</sub>7<sub>5</sub> 15<sub>25</sub>:<sub>:</sub>5<sub>5</sub><sub>5</sub>7 <sub>5</sub>3<sub>5</sub>4


- Đọc đề, làm nháp và nêu kết quả
Số huy chương bạc và đồng chiếm:
1 - <sub>19</sub>5 <sub>19</sub>14 (tổng số huy chương)
ĐS: <sub>19</sub>14 tổng số huy chương


Nêu lại quy tắc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu kể </b>

<i><b>Ai là gì</b></i>

<b>?</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Hiểu cấu tạo, tác dụng của câu kể <i>Ai là gì</i>? (ND ghi nhớ)


- Nhận biết được câu kể <i>Ai là gì</i>? Trong đoạn văn (BT 1, mục III); biết đặt câu


kể theo mẫu đã học để giói thiệu về người bạn, người thân trong gia đình (BT
2, mục III).


<b>- HS khá, giỏi viết được 4, 5 câu kể theo yêu cầu của BT 2.</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: HKGD, BT (nhaän xét), BT1 (luyện tập)
- HS: nh gđ mình.


III/ Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
9’


2’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:



- KT bài 1, 3 (tiết trước)
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


<i>a. GTB:</i> Ghi tựa


<i>b. Nhận xét </i>


- Y/c hs tìm câu giới thiệu, câu
nêu nhận định.


- HDHS tìm bộ phận trả lời câu
hỏi <i>Ai?</i> và <i>Là gì?</i>


- Ba kiểu câu <i>Ai là gì? Ai làm </i>


<i>gì? Ai thế nào?</i> Khác nhau chủ
yếu ở bộ phận nào?


- Bộ phận vị ngữ khác nhau
ntn?


+ Kiểu câu Ai làm gì?
Ai thế nào ?
Ai là gì?


<i>c. Phần ghi nhớ:</i>


2ø hs làm


Nhắc lại


- HS đọc y/c BT 1, 2, 3, 4
- 1 hs đọc 3 câu in nghiêng


+ Giới thiệu về bạn Diệu Chi: <i>Đây là </i>


<i>Diệu Chi …lớp ta./ Bạn Diệu Chi … </i>
<i>Thành Công.</i>


+ Nêu nhận định bạn ấy: <i>Bạn ấy là </i>


<i>một hoạ sĩ nhỏ đấy.</i>


- Ai <i>là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta?</i>


<i>…</i>


<i>Đây là</i> ai?….


- Ở bộ phận vị ngữ.


- VN trả lời câu hỏi làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

9’


10’
4’


Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ



<i>d. Luyeän tập:</i>


Bài 1: Tìm câu kể <i>Ai là </i>


<i>gì?...</i>nêu tác dụng của nó.


Gọi đại diện báo cáo kết quả.
Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 2: Dùng câu kể <i>Ai là gì</i>?...
Nhận xét, ghi điểm cho HS
4/ Củng cố, dặn dị:


- Sơ lược nội dung


- Hồn thành BT.C/b bài sau.
- Nhận xét tiết học.


3-4 hs đọc.


- Đọc y/c, cặp đơi thảo luận


a. +<i>Thì ra đó là một thứ máy cộng </i>
<i>trừ…chế tạo</i> (giới thiệu về thứ máy
mới)


+ <i>Đó chính là chiếc máy tính…hiện </i>


<i>đại</i> (nêu nhận định về giá trị của máy



tinh)


b. <i>Lá là lịch của cây</i> (nêu nhận đinh)


<i>Cây lại là lịch đất</i> (nêu nhận định)


<i>Trăng lặn …bầu trời</i> (nêu nhận định)


<i>Mười ngón tay là lịch</i> (nêu nhận định)


<i>Lịch…trang sách</i> (nêu nhận định)
c. <i>Sầu riêng…miền Nam</i> (nêu nhận
định)


- Đọc y/c, làm vở.
Trình bày.


Nêu lại ghi nhớ.
Địa lí


<b>Thành phố Hồ Chí Minh</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>: HS bieát:


- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của Thành phố Hồ Chí Minh:
+ Vị trí: nằm ở đồng bằng Nam Bộ, ven sơng Sài Gịn.


+ Thành phố lớn nhất cả nước.


+ Trung tâm kinh tế, văn hoá, khoa học lớn: các sản phẩm công nghiệp của
thành phố đa dạng; hoạt động thương mại rất phát triển.



- Chỉ được Thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ (lược đồ).


<b>- HS khá, giỏi: + Dựa vào bảng số liệu so sánh diện tích và dân số Thành</b>
<b>phố Hồ Chí Minh với các thành phố khác.</b>


<b>+ Biết các loại đường giao thơng từ Thành phố Hồ Chí Minh đi tới các tỉnh</b>
<b>khác.</b>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

III/ Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
14’


16’


1/ OÅn định:
2/ Bài cũ:


- Kể tên các sản phẩm CN ở ĐBNB?
- Mô tả chợ nổi trên sông ĐBNB?
- Nhận xét, ghi điểm



3/ Bài mới:


<i>a. GTB:</i> Ghi tựa


<i>b. HĐ1:</i> TP trẻ lớn nhất cả nước
*MT: Chỉ vị trí thành phố Hồ Chí
Minh trên bản đồ VN.Tp HCM là
thành phố lớn nhất cả nước.


*CTH:


- Treo bản đồ VN u cầu HS lên chỉ
vị trí TPHCM


-Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên
sông nào?


-Thành phố đã có bao nhiêu tuổi?
Thành phố mang tên Bác từ năm nào?


<b>HS khá, giỏi dựa vào bảng số liệu so </b>
<b>sánh diện tích và dân số Thành phố </b>
<b>Hồ Chí Minh với các thành phố </b>
<b>khác.</b>


- Tại sao nói TP HCM là TP lớn nhất
cả nước?


-Kể tên các loại đường giao thơng từ
Thành phố Hồ Chí Minh đi tới các tỉnh



khác? <b>(HS khá, giỏi).</b>


B2: Gọi HS trình bày


B3: Nhận xét, kết luận: Thành phố Hồ
Chí Minh là tp lớn nhất cả nước, nằm
ở đồng bằng Nam Bộ, ven sông Sài
Gòn và là 1 TP trẻ.


<i>d. HĐ2</i>: Trung tâm KT- VH - KH lớn
*MT: Biết thành phố Hồ Chí Minh là
trung tâm kinh tế, văn hoá, khoa học
lớn.


*CTH:


2hs TLCH


Nhắc lại


- Lên chỉ trên bản đồ


-Nằm ở đồng bằng Nam Bộ,
ven sơng Sài Gịn.


- 300 tuoåi.
1976


<b>HS khá, giỏi </b>đọc bảng số liệu


so sánh diện tích và dân số…
-Vì có số dân nhiều nhất và
diện tích lớn nhất cả nước.


<b>- </b>Đường bộ, đường sắt, đường


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4’


B1:


Hỏi: Kể tên các ngành CN của thành
phố Hồ Chí Minh?


-Kể tên 1 số trường học, khu vui chơi
giải trí?


- Kể tên các chợ, siêu thị lớn ở TP
HCM?


- Kể tên các trung tâm, viện nghiên
cứu ở TP


B2:


B3: Nhận xét, kết luận: Thành phố Hồ
Chí Minh là trung tâm cơng nghiệp
lớn.


4/ Củng cố, dặn dị:
- Sơ lược nội dung



- Học bài. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


Thảo luận


- Điện, luyện kim, cơ khí, dệt
may, vật liệu XD.


-Đầm Sen, ĐHKT, ĐH y dược.
- Chợ Bến Thành, siêu thị
Metro, ...


- Viện nghiên cứu các bênh
nhiệt đới…


Trả lời.


Đọc bài học.


<i>Thứ tư, ngày 24 tháng 2 năm 2010</i>


Tập đọc


<b>Đoàn thuyền đánh cá</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm một, hai khổ thơ trong bài với giọng vui, tự hào.
- Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển cả, vẻ đẹp của lao động. (trả
lời được các CH trong SGK; thuộc 1, 2 khổ thơ yêu thích).



<i><b>- GD BVMT(gián tiếp): Qua bài thơ, giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp huy </b></i>
<i><b>hoàng của biển đồng thời thấy được giá trị của môi trường thiên nhiên đối với </b></i>
<i><b>cuộc sống con người.</b></i>


<b>II/ Chuẩn bị</b>:


- GV: Tranh minh hoạ, đoạn thơ luyện đọc.
- HS: sgk


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


- KT bài “Vẽ về cuộc sống an
tồn”


- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


<i><b>a. GTB: Ghi tựa </b></i>



3 hs đọc + TLCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

10’


11’


9’


4’


<i><b>b. Luyện đọc:</b></i>


- Kết hợp rút từ luyện đọc, từ
chú giải.


- Đọc mẫu
<i><b>c. Tìm hiểu bài:</b></i>


-Bài thơ miêu tả cảnh gì?


-Đồn thuyền đánh cá ra khơi
vào lúc nào? Những câu thơ nào
cho biết điều đó?


- Đồn thuyền trở về lúc nào?
Em biết điều đó nhờ câu thơ
nào?


-Tìm những h/ảnh nói lên vẻ
đẹp huy hồng của biển?



<i><b>GD HS cảm nhận được vẻ đẹp </b></i>
<i><b>huy hoàng của biển đồng thời </b></i>
<i><b>thấy được giá trị của môi trường</b></i>
<i><b>thiên nhiên đối với cuộc sống </b></i>
<i><b>con người.</b></i>


- Công việc lao động của người
đánh cá được miêu tả đẹp như
thế nào?


<i><b>d. Đọc diễn cảm + HTL:</b></i>


-Đưa đạn luyện đọc: Mặt trời
xuống biển … tự buổi nào?


- Đọc mẫu


Tổ chức thi HTL + Ghi điểm
- Rút ý nghĩa


4/ Cuûng cố, dặn dò:
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Chuẩn bị bài sau.


1 hs khá đọc


- HS đọc nối tiếp 5 khổ thơ.
- Đọc nhóm 3



- Đọc thi trước lớp.


-Đoàn thuyền đánh cá ra khơi và trở
về với cá nặng đầy khoang.


-Hồng hơn: mặt trời xuống .. lửa
sóng đã cài .. sập cửa.


- Bình minh. Sao mờ kéo lưới .. trời
sáng. Mặt trời đội .. mới.


- Mặt trời xuống … hịn lửa
Sóng đã cài .. sập cửa.
Mặt trời đội .. màu mới.
Mắt cá .. dặm phơi.


- Câu hát căng … gió khơi


Hát rằng cá .. Đơng lặng .. nuôi lớn …
buổi nào.


Ta kéo .. cá nặng …Lưới xếp … nắng
hồng.


Câu hát … gió khơi.
Đồn thuyền … mặt trời.


5 hs đọc nối tiếp + tìm giọng đọc hay.
- Đọc nhóm đơi.



Thi đọc.


- Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển
cả, vẻ đẹp của lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét tiết học.


Tốn


<b>Phép trừ phân số (TT)</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết trừ 2 phân số khác mẫu số.


<b>- HS khá, giỏi làm được BT 2. </b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: KHGD
- HS: Sgk, VBT


III/ Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
11’



7’
6’


6’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


KT bài 1, 2 (tiết 118)
Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:


<i>a. GTB:</i> Ghi tựa


<i>b.HDHS thực hiện phép trừ 2</i>
<i>phân số khác mẫu số </i>


Nêu bài toán sgk.
5


4


+ <sub>3</sub>2 = ?
5


4


– <sub>3</sub>2 = <sub>15</sub>12– <sub>15</sub>10= <sub>15</sub>2 .
Muốn trừ 2 phân số khác mẫu
số ta làm ntn?



<i>c.Luyện tập:</i>


Bài 1: Tính.


Nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 2: Tính.


HD 4 <b>HS khá, giỏi làm bảng.</b>


Bài 3:


Hoa và cây xanh <sub>7</sub>6 dt


Hoa <sub>5</sub>2 dt


Caây xanh … dt?


Thu vở chấm, chữa bài.


2ø hs làm


Nghe, tóm tắt lại.


Ta phải quy đồng rồi mới thực hiện.
Nêu (dựa sgk)


Đọc y/c, bảng con
5



4


– 1<sub>3</sub> = <sub>15</sub>12– <sub>15</sub>5 = <sub>15</sub>7
Đọc y/c, nháp, nêu kết quả.


Caùch 1: <sub>16</sub>20 – <sub>4</sub>3 = <sub>16</sub>20 – <sub>16</sub>12= <sub>16</sub>8 =
2


1


Cách 2: <sub>16</sub>20 – <sub>4</sub>3 = 5<sub>4</sub> – <sub>4</sub>3 = <sub>4</sub>2 = 1<sub>2</sub>
Đọc đề, làm vở


S trồng cây xanh chiếm:
7


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

4’


4/ Củng cố, dặn dò:
- Sơ lược nội dung.


- Làm BT1. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


ĐS: 16<sub>35</sub>(dt)


Nêu lại cách trừ 2 phân số khác mẫu
số.



Keå chuyeän


<b>Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>HS biết:


- Chọn được câu chuyện nói về một hoạt động đã tham gia (hoặc chứng kiến)
góp phần gữ gìn xóm làng (đường phố, trường học) xanh, sạch,


-Biết sắp xếp các sự việc, tình tiết, hoạt động thành 1 câu chuyện.


- Biết sắp xếp các sự việc cho hợp lý để kể lại rõ ràng, biết trao đổi với bạn về
ý nghĩa câu chuyện.


<i><b>- GD BVMT( trực tiếp): GD HS qua đề bài: Em (hoặc người xung quanh) đã </b></i>
<i><b>làm gì để góp phần giữ gìn xóm làng (đường phố, trường học) xanh, sạch, </b></i>
<i><b>đẹp? Hãy kể lại câu chuyện đó.</b></i>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: đề


- HS: 1 hs/1 câu chuyện.


III/ Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’



1’
30’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


Kể chuyện tiết học trước
Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:


<i>a. GTB:</i> Ghi tựa


<i>b./ HD kể chuyện:</i>


Gạch chân từ: em đã làm gì,
xanh, sạch đẹp.


<i><b>GD HS ý thức giữ gìn mơi </b></i>
<i><b>trường: tham gia những việc </b></i>
<i><b>làm cụ thể góp phần giữ gìn </b></i>
<i><b>xóm làng (đường phố, trường </b></i>
<i><b>học) xanh, sạch, đẹp.. </b></i>


Theo dõi, giúp HS yếu.


2ø hs làm


Đọc đề: Em (hoặc người xung quanh)
đã làm gì để góp phần giữ gìn xóm


làng (đường phố, trường học) xanh,
sạch, đẹp? Hãy kể lại câu chuyện đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4’ Nhận xét, bình chọn hs kể tốt.4/ Củng cố, dặn dò:
- GDHS - Kể cho người thân
nghe


- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


Kể trước lớp + trao đổi ý nghĩa.
Nhận xét bạn kể.


Khoa hoïc


<b>Ánh sáng cần cho sự sống</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nêu được thực vật cần ánh sáng để duy trì sự sống.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh, hình sgk, phiếu học tập.
- HS: Sgk


III/ Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’


4’


1’
13’


17’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


Bóng tối xuất hiện ở đâu? Khi
nào?


Lấy VD chứng tỏ bóng của vật
thay đổi khi vị trí chiếu sáng đối
với vật đó thay đổi.


Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:


<i>a. GTB:</i> Ghi tựa


<i>b.HĐ1:</i> Tìm hiểu vai trị của ánh
sáng đối với đời sống của thực vật.
*MT: Biết vai trò của ánh sáng đối
với đời sống của thực vật.


*CTH: Nhóm
B1: Tổ chức, HD
B2:



*KL: Như “bạn cần biết”.


<i>c.HĐ2:</i> Tìm hiểu nhu cầu về ánh


TLCH


Nhắc tựa bài.


Quan sát hình TLCH


Trình bày: Ngồi việc giúp cây
quang hợp ánh sáng còn ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

4’


sáng của thực vật.


*MT: Biết liên hệ thực tế, nêu VD
chứng tỏ mỗi loại thực vật có nhu
cầu khác nhau về ánh sáng và ứng
dụng kiến thức đó trong trồng trọt.
B1: Nêu câu hỏi.


-Tại sao 1 số loài cây chỉ sống
được ở nơi rừng thưa? Các cánh
đồng được chiếu sáng nhiều? 1 số
loài cây khác lại sống được trong
rừng rậm, hang động?



-Kể tên 1 số cây cần nhiều ánh
sáng?


- Kể tên 1 số cây cần ít ánh sáng?
-Nêu 1 số ứng dụng về nhu cầu
ánh sáng của cây trong trồng trọt.
*KL: Chúng ta phải thực hiện biện
pháp trồng trọt để cây được chiếu
sáng thích hợp sẽ cho năng suất
cao.


4/ Củng cố, dặn dò:
- Chốt lại bài.


-Học bài. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


-Vì nhu cầu ánh sáng của mỗi lồi
cây khác nhau.


Cây ăn quả, cây lúa, ngơ, đậu.
-Cây gừng, giềng, rong, lá lốt.
-Đậu tương trồng xen với ngô, cà
phê trồng dưới cao su.


Đọc bài học.
Mĩ thuật


<b>Vẽ trang trí. Tìm hiểu về chữ nét đều.</b>




<b>I/ Mục tieâu: </b>


- Hiểu kiểu chữ nét đều, nhận ra đặc điểm của nó.


- Tơ được màu vào dịng chữ nét đều có sẵn.


<b>- HS khá giỏi: Tơ màu đều, rõ chữ.</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<i>- GV : SGK, SGV, mẫu vẽ. Bảng mẫu chữ nét thanh nét đậm và chữ nét đều. Một</i>
bảng gỗ hoặc bìa cứng có kẻ ơ vng đều nhau tạo thành hình chữ nhật. Cắt một
số chữ nét thẳng, nét tròn, nét nghiêng theo tỉ lệ. Sưu tầm một số bài vẽ của học
sinh các lớp trước.


<i>- HS: SGK, giấy và vở, Bút chì đen, tẩy, màu vẽ, com pa, thước…Sưu tầm kiểu</i>
chữ nét đều.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2’


4’


5’


19’


2’



2’


2. Bài cũ:


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
Nhận xét .


3. Bài mới:


Giới thiệu bài ghi tựa.


a. Giới thiệu một số kiểu chữ nét thanh
<i>nét đậm và chữ nét đều.</i>


- Chữ nét thanh nét đậm là chữ như thế
nào?


- Chữ nét đều là chữ như thế nào?
* Kết luận: Chữ nét đều là chữ có dáng
khoẻ, chắc thường dùng để kẻ khẩu
hiệu, pa nơ, áp phích.


b. Cách kẻ chữ nét đều:
Kẻ các con chữ.


<b>R, Q, D, S, B, P</b>



- Các nét cong, trịn có thể dùng com pa.
- Đối với các chữ có nét cong:



+ Tìm tâm của đường tròn vẽ nét cong.
+ Xác định điểm xuất phát nét nghiêng.
+ Tìm chgiều cao và dài của dịng chữ.
+ Kẻ các ơ vng.


- Phác khung hình các chữ.
- Tìm chiều dày của chữ.
- Vẽ phác chữ bằng chì.
- Vẽ màu.


c. Thực hành:


<i><b>TTCC: 1, 2, 3. NX: 8.</b></i>


Giới thiệu bài vẽ của học sinh năm
trước.


- Quan sát nhắc nhở các em. Giúp các
em yếu.


d. Nhận xét, đánh giá.


Trưng bày bài vẽ của học sinh.


- Cùng học sinh nhận xét tìm ra bài đẹp.
Nhận xét về màu sắc và cách thể hiện
của bài vẽ,…


<b>HS khá, giỏi tô màu đều, rõ chữ.</b>


- Đánh giá khen, động viên các em.
4. Củng cố, dặn dị:


Các nét cong tròn của chữ có thể vẽ như
thế nào?


- Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau..


Lấy đồ dùng học tập.
Nhắc tựa.


Quan sát nhóm và nêu:
Là chữ có nét to, nét nhỏ.
Là chữ có nét cong, thẳng đều
bằng nhau.


Học sinh thảo luận nhóm và tìm
hiểu cách kẻ chữ nét đều nêu.
Nhận xét.


<i><b>ĐTTT: 7 HS.</b></i>


Quan sát bài vẽ của các bạn tìm
ra cách vẽ màu cho bài của mình.
- Nộp bài


Nhận xét và tìm ra bài đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 2010</i>



Tập làm văn


<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối.</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Vận dụng những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn văn miêu tả cây cối đã
học để viết được một số đoạn văn (còn thiếu ý) cho hồn chỉnh (BT 2).


<b>II/ Chuẩn bị</b>:
- GV: KHGD
- HS: VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’
1’
5’


25’


4’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


Nhận xét, ghi điểm


3. Bài mới:


<i>a. GTB</i>: Ghi tựa


<i>b.HD laøm BT</i>:
Baøi 1:


MB:
TB:
KB:
Bài 2:


HD hs viết hồn chỉnh vào 4
đoạn văn …


Cho hs trình bày, sửa sai.
Nhận xét, ghi điểm
4/ Củng cố, dặn dò:
- Sơ lược nội dung.


- Làm BT2. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


3 hs đọc đoạn văn viết ích lợi về cây.


Đọc y/c và nội dung bài.
Giới thiệu cây chuối.
Tả bao quát


Nêu ích lợi của cây chuối.


Đọc y/c, nd


Tự viết đoạn văn vào vở, 4 hs viết ở
phiếu lớn.


Tốn


<b>Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Thực hiện được phép trừ 2 phân số, trừ một số tự nhiên cho một phân số, trừ
một phân số cho một số tự nhiên.


<b>- HS khá, giỏi làm được BT5. </b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: KHGD


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’


4’


1’
7’
9’


8’


6’



4’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


KT bài 1, 2 (tiết 119)
Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:


<i>a. GTB:</i> Ghi tựa


<i>b.Luyện tập:</i>


Bài 1: Tính.


Bài 2: Tính. ( làm ý a, b, c).
Gọi 3 HS lên bảng.


Thu 1 số vở chấm.
Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Tính (theo mẫu).
HD mẫu.


Nhận xét, chữa bài.


Bài 5<b>: HS khá, giỏi làm.</b>


T/g học và ngủ: <sub>8</sub>5 ngày



T/g học: <sub>4</sub>1 ngày


T/g ngủ … ngày?
Nhận xét, chữa bài.
4/ Củng cố, dặn dò:
- Sơ lược nội dung.


- Làm BT1. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


2 hs làm


Đọc y/c, bảng con.
Đọc y/c, làm vở.


a./ <sub>4</sub>3 - <sub>7</sub>2 = <sub>28</sub>21 – <sub>28</sub>8 = 13<sub>28</sub>
b./ <sub>8</sub>3– <sub>16</sub>5 = <sub>16</sub>6 – <sub>16</sub>5 = <sub>16</sub>1


Đọc y/c, theo dõi mẫu, làm nháp.
2 – <sub>4</sub>3 = <sub>4</sub>8 – <sub>4</sub>3 = <sub>4</sub>5


(tương tự còn lại)


Đọc đề, làm nháp; 1 HS lên bảng.
Thời gian ngủ của Nam trong 1 ngày:


8
5


– 1<sub>4</sub> = <sub>8</sub>3(ngaøy)



ĐS: <sub>8</sub>1 ngày


Khoa học


<b>Ánh sáng cần cho sự sống (TT)</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


Nêu được vai trò của ánh sáng:


- Đối với đời sống của con người: có thức ăn, sưởi ấm, sức khoẻ.
- Đối với động vật: di chuyển, kiếm ăn, tránh kẻ thù.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Hình trang 96, 97, 1 khăn tay sạch, phiếu = bìa, phiếu học tập.
- HS: Sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’


4’


1’
14’


16’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:



- nh sáng có vai trị ntn đối với
đời sống con người, thực vật.
Nhận xét, ghi điểm


3. Bài mới:


<i>a. GTB:</i> Ghi tựa


<i>b.HĐ1:</i> Tìm hiểu vai trị của ánh
sáng đối với con người.


*MT: Nêu VD về vai trò của ánh
sáng đối với đời sống của con
người.


*CTH:


B1: Động não


Y/c lớp tìm 1 VD về vai trò của
ánh sáng đối với đời sống con
người.


B2:


*KL Như “Bạn cần biết”.


<i>c.HĐ2:</i> Tìm hiểu vai trị của ánh
sáng với đời sống động vật.


*MT: Kể ra vai trò của ánh sáng
đối với đời sống động vật.


Nêu VD chứng tỏ mỗi loại động
vật có nhu cầu ánh sáng khác
nhau và ứng dụng kiến thức đó
trong chăn ni.


*CTH: Nhóm


B1: Tổ chức và hướng dẫn.
B2: kể tên những động vật mà
bạn biết, những con vật đó cần
ánh sáng làm gì?


-Kể tên 1 số động vật kiếm ăn
ban ngày, ban đêm?


-Bạn có nhận xét gì về nhu cầu
ánh sáng các động vật đó?


-Trong chăn ni người ta làm gì
để kích thích gà ăn nhiều, chóng


TL


Nhắc tựa bài.


Nghe, tóm tắt lại.



Viết vào bìa, dán bảng
Nhận xét


Nhận phiếu
Thảo luận


Hổ, hươu, nai.. để di cư, tìm thức ăn,
tránh kẻ thù.


Ngày: gà vịt, khỉ.


Đêm: chó sói, cú mèo..


Nhu cầu ánh sáng khác nhau, có lồi
ưa sáng, lồi ưu tối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4’


tăng cân, đẻ nhiều trứng?
B3: Cả lớp


Nhận xét


KL: Như “ Bạn cần biết”.
4/ Củng cố, dặn dò:


-Ánh sáng cần cho ĐV ntn?
- Học bài. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.



-Trình bày.


TLCH. Đọc bài học sgk.
Kĩ thuật


<b>Chăm sóc cây rau, hoa (T1)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết mục đích, tác dụng, cách tiến hành một số công việc chăm sóc cây rau,
hoa.


- Biết cách tiến hành một số cơng việc chăm sóc rau, hoa.
- Làm được một số công việc chăm sóc cây rau, hoa.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


-Vật liệu và dụng cụ: + Vườn đã trồng rau hoa ở bài học trước (hoặc cây trồng
trong chậu, bầu đất).


+ Đất cho vào chậu và một ít phân vi sinh hoặc phân chuồng đã ủ mục.
+ Dầm xới, hoặc cuốc.


+ Bình tưới nước.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
2’


1’
27’


1. OÅn ñònh.


2. Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập.
3. Bài mới:


a. GTB: Ghi tựa.


b. Hướng dẫn HS tìm hiểu mục
đích, tác dụng, cách tiến hành một số
cơng việc chăm sóc cây rau, hoa.
<i><b>TTCC: 1, 3. NX: 7.</b></i>


<i><b> </b>* Tưới nước cho cây:</i>


+ Tại sao phải tưới nước cho cây?
+Ở gia đình em thường tưới nước cho
rau, hoa vào lúc nào? Tưới bằng
dụng cụ gì? Người ta tưới nước cho
rau, hoa bằng cách nào?


-GV nhận xét và giải thích tại sao
phải tưới nước lúc trời râm mát (để


-Chuẩn bị đồ dùng học tập
Nhắc tựa bài.


<i><b>ĐTTT: 7 HS.</b></i>



HS thảo luận theo nhóm đơi. TL
-Thiếu nước cây bị khô héo
hoặc chết.


-HS quan sát hình 1 SGK trả
lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

cho nước đỡ bay hơi)


-GV làm mẫu cách tưới nước.
<i>* Tỉa cây:</i>


-GV hướng dẫn cách tỉa cây và chỉ
nhổ tỉa những cây cong queo, gầy
yếu, …


+ Theá nào là tỉa cây?


+ Tỉa cây nhằm mục đích gì?


-GV hướng dẫn HS quan sát H.2 và
nêu nhận xét về khoảng cách và sự
phát triển của cây cà rốt ở hình 2a,
2b.


<i>* Làm cỏ:</i>


-GV gợi ý để HS nêu tên những cây
thường mọc trên các luống trồng rau,


hoa hoặc chậu cây. Làm cỏ là loại
bỏ cỏ dại trên đất trồng rau, hoa.
+ Em hãy nêu tác hại của cỏ dại đối
với cây rau, hoa?


+Tại sao phải chọn những ngày nắng
để làm cỏ?


-GV kết luận: trên luống trồng rau
hay có cỏ dại, cỏ dại hút tranh chất
dinh dưỡng của cây và che lấp ánh
sáng làm cây phát triển kém. Vì vậy
phải thường xuyên làm cỏ cho rau và
hoa.


-Ở gia đình em thường làm cỏ cho
rau và hoa bằng cách nào ? Làm cỏ
bằng dụng cụ gì ?


- GV nhận xét và hướng dẫn cách
nhổ cỏ bằng cuốc hoặc dầm xới và
lưu ý HS:


+ Cỏ thường có thân ngầm vì vậy khi
làm cỏ phải dùng dầm xới.


+ Nhổ nhẹ nhàng để tránh làm bật
gốc cây khi cỏ mọc sát gốc.


+ Cỏ làm xong phải để gọn vào 1



-HS theo dõi và thực hành.
-HS theo dõi.


-Loại bỏ bớt một số cây…


-Giúp cho cây đủ ánh sáng, chất
dinh dưỡng.


-HS quan sát và nêu: H.2a cây
mọc chen chúc, lá, củ nhỏ. H.2b
giữa các cây có khoảng cách
thích hợp nên cây phát triển tốt,
củ to hơn.


-Hút tranh nước, chất dinh
dưỡng trong đất.


-Cỏ mau khô.
-HS nghe.


-Nhổ cỏ, bằng cuốc hoặc dầm
xới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

4’


chỗ đem đổ hoặc phơi khô rồi đốt,
không vứt cỏ bừa bãi trên mặt luống.
<i>* Vun xới đất cho rau, hoa:</i>



-Hỏi: Theo em vun xới đất cho cây
rau, hoa có tác dụng gì?


-Vun đất quanh gốc cây có tác dụng
gì?


-GV làm mẫu cách vun, xới bằng
dầm xới, cuốc và nhắc một số ý:
+Không làm gãy cây hoặc làm cây bị
sây sát.


+Kết hợp xới đất với vun gốc. Xới
nhẹ trên mặt đất và vun đất vào gốc
nhưng không vun quá cao làm lấp
thân cây.


4. Củng cố, dặn dò:


-Nhận xét tinh thần thái độ học tập
của HS.


- Chuẩn bị các vật liệu, dụng cụ học
tiết sau.


-Làm cho đất tơi xốp, có nhiều
khơng khí.


-Giữ cho cây khơng đổ, rễ cây
phát triền mạnh.



-Cả lớp.


<i>Thứ sáu, ngày 26 tháng 2 năm 2010</i>


Luyện từ và câu


<b>Vị ngữ trong câu kể </b>

<i><b>Ai là gì</b></i>

<b>?</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>: HS biết:


- Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kểå


<i>Ai là gì</i>? (ND ghi nhớ).


- Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể <i>Ai là gì</i>? bằng cách ghép 2 bộ phận


câu (BT 1, BT 2, mục III); biết đặt 2, 3 câu kể <i>Ai là gì</i>? dựa theo 2,3 từ ngữ cho


trước (BT 3, mục III).


- GD BVMT( Trực tiếp):HS thấy được đoạn thơ trong BT1b (luyện tập) nói về
<i><b>vẻ đẹp của quê hương có tác dụng BVMT.</b></i>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Viết sẵn BT 1 (nx), BT2 (Ltập)
- HS: Aûnh sư tử, đại bàng, chim công.


III/ Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS



1’
4’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1’
11’


6’


6’
7’
4’


keå?


Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:


<i>a. GTB</i>: Ghi tựa


<i>b. </i>Nhận xét:


Bài 1, 2, 3


- Đoạn văn có mấy câu?


-Câu nào có dạng <i>Ai là gì</i>?



-Tại sao câu em là con … thế này
không phải là câu kể <i>Ai là gì</i>?
-Để xác định VN trong câu ta phải
làm gì?


-Trong câu trên bộ phận nào trả lời
câu hỏi là gì?


-Bộ phận đó gọi là gì?


Những từ ngữ nào có thể làm VN
trong câu kể Ai là gì?


-VN được nối với CN = từ gì?
Rút KL: (Ghi nhớ)


<i>c.Luyện tập</i>


Bài 1: Tìm câu kể <i>Ai là gì</i>?...xác định


VN…


Nhận xét, chốt.


<i><b>GD HS thấy được vẻ đẹp của q </b></i>
<i><b>hương từ đó thêm u q và gắn bó,</b></i>
<i><b>giữ gìn vẻ đẹp của quê hương. </b></i>
Bài 2: Tổ chức trò chơi.



Nhận xét, biểu dương.


Bài 3: …đặt câu kể <i>Ai là gì?</i>


Nhận xét, chấm điểm.
4/ Củng cố, dặn dị:
-Sơ lược nội dung


- Học bài. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


VN, CN của câu.


Đọc đoạn văn y/c.


Trao đổi nhóm đơi + TL
4 câu


Em là cháu bác Tư
-Đây là câu hỏi.


Phải tìm bộ phận nào trả lời câu
hỏi là gì?


Em// là cháu bác Tự.
là cháu bác Tự.
VN


Danh từ hoặc cụm danh từ.
Từ là



Neâu


Đọc y/c, nd, làm vở.


Người // <i>là cha, là bác, là anh</i>


Quê hương // <i>là chùm khế ngọt</i>


Q hương // <i>là đường đi học.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tốn


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I/ Mục tieâu: </b>


- Thực hiện được cộng, trừ hai phân số, cộng (trừ) một số tự nhiên với (cho)
một phân số, cộng (trừ) một phân số với (cho) một số tự nhiên.


- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.


<b>- HS khá, giỏi làm được BT1 (a, d); BT2 (a, d); BT4b; BT5.</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: KHGD
- HS: Sgk, vbt.


III/ Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS



1’
4’


1’
6’


6’
8’


5’
5’


4’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


-KT bài 2, 3 (tiết 120)
Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:


<i>a. GTB:</i> Ghi tựa


<i>b.HD laøm BT:</i>


Bài 1: Cho lớp làm ý b, c. <b>HS </b>


<b>khá, giỏi làm cả ý a, d.</b>



Bài 2: Tính.


Cho lớp làm ý b, c. <b>HS khá, giỏi </b>


<b>làm cả ý a, d.</b>


Bài 3: Tìm x.
Thu 1 số vở chấm.
Nhận xét, chốt bài.


Bài 4b. Tính bằng cách thuận


tiện nhất (<b>HS khá, giỏi làm )</b>.


Bài 5: HD <b>HS khá, giỏi làm.</b>


Học T. Anh: <sub>5</sub>2 TSHS


Học T. Học:<sub>7</sub>3 TSHS.


T. Anh và T. học:… Tshs?
4/ Củng cố, dặn dò:


2 hs làm.


Đọc y/c, làm bảng con.
a./ = <sub>12</sub>23; c./ = 13<sub>28</sub>
b./ = <sub>40</sub>69 ; d./ = <sub>15</sub>13


Đọc y/c, làm nháp, lên bảng chữa


bài.


Đọc y/c, làm vở.
a/ x= <sub>10</sub>7 ; b/ x = 17<sub>4</sub>
c/ x = 45<sub>6</sub>


làm phiếu, chữa bài.


15
31
15


25
6
3
5
5
2
12
20
5
2
12
13
12


7
5
2












 ;


Đọc đề, nháp.


Số hs học T.anh và T. học chiếm là:


<sub>5</sub>2 + <sub>7</sub>3 = <sub>35</sub>29 (TSHS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Sơ lược nội dung.
Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


Taäp làm văn


<b>Tóm tắt tin tức</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Hiểu thế nào là tóm tắt tin tức, cách tóm tắt tin tức (ND ghi nhớ).


- Bước đầu nắm được cách tóm tắt tin tức qua thực hành tóm tắt một bản tin
(BT 1, BT 2, mục III).



- GD BVMT ( trực tiếp): HS tóm tắt bản tin Vịnh Hạ Long được tái công nhận
<i><b>là di sản thiên nhiên thế giới. Qua đó, thấy được giá trị cao quý của cảnh vật </b></i>
<i><b>thiên nhiên trong đất nước ta thêm tự hào và biết bảo vệ cảnh đẹp của quê </b></i>
<i><b>hương, đất nước…</b></i>


<i>.</i>II/ Chuẩn bị:


- GV: Giấy khổ lớn.
- HS: Sgk, vbt.


III/ Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
9’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


-KT bài 2 tiết trước


Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:


<i>a. GTB:</i> Ghi tựa



<i>b.Phaàn Nhận xét.</i>


Bài 1: Cho trao đổi cặp đơi.
-Bản tin gồm mấy đoạn?
-Xác định sự việc chính mỗi
đoạn?


Đoạn sự việc chính


1/ Cuộc thi vẽ em muốn sống
an tồn vừa được tổng kết.
2/ Nội dung, k/q cuộc thi.


3/ Nhận thức của thiếu nhi bộc
lộ qua cuộc thi.


4/ Năng lực hội hoạ của thiếu
nhi bộc lộ qua cuộc thi.


-Hãy tóm tắt tồn bản tin .


4 hs đọc


Đọc y,c, nd, trao đỏi với bạn.
4 đoạn


tóm tắt mỗi đoạn.


Unicef báo thiếu niên tiền phong vừa


tổng kết cuộc thi vẽ em muốn …


Trong 4 tháng có 50.000 bức tranh
của thiếu nhi gửi đến.


Tranh vẽ cho thấy kiến thức của thiếu
nhi vẽ về an toàn rất phong phú.
-Tranh dự thi có ngơn ngữ hội họa
sáng tạo đến bất ngờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2’
10’


9’


4’


Bài 2:


-Khi nào là tóm tắt tin tức?
-Khi muốn tóm tắt tin tức ta
phải làm gì?


<i>c.Ghi nhớ:</i>
<i>d.Luyện tập:</i>


Bài 1: Tóm tắt bản tin sau..
Nhận xét


Bài 2: …viết phần tóm tắt in


đậm cho bài báoVịnh Hạ Long
được tái công nhận là di sản
thiên nhiên thế giới.


GV nhận xét, chốt.


<i><b>GDHS thấy được giá trị cao </b></i>
<i><b>quý của cảnh vật thiên nhiên </b></i>
<i><b>trong đất nước ta, thêm tự hào </b></i>
<i><b>và biết bảo vệ cảnh đẹp của </b></i>
<i><b>quê hương, đất nước…</b></i>


4/ Củng cố, dặn dò:
- Sơ lược nội dung bài.
-Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


-Tạo ra tin tức ngắn hơn nhưng vẫn
đầy đủ nội dung.


-Đọc kĩ, nắm vững ND bản tin, chia
bản tin thành các đoạn, xác định sự
việc chính mỗi đoạn, trình bày lại các
tin đã tóm tắt.


Nhắc ở sgk.


Đọc y/c, nd , 2 hs làm phiếu, lớp vở
Trình bày



Đọc y/c, vở


-17/11/94 được cơng nhận là di sản
thiên nhiên thế giới.


-29/11/2000 là di sản văn hoá về địa
chất, địa mạo.


-VN rất quan tâm đến bảo tồn và phát
huy giá trị di sản văn hoá.


Nêu lại ghi nhớ.
Âm nhạc


<b> Ôn tập bài hát: Chim sáo.</b>

<b>Ôn tập TĐN số 5, số 6</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động, phụ hoạ.


<i>- Nơi có điều kiện: biết đọc nhạc, ghép lời ca và kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm </i>
<i>theo bài TĐN số 5, số 6.</i>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Nhạc cụ, băng đóa các bài hát.
- HS: SGK, nhạc cụ gõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS


3’


15’


14’


3<b>’</b>


1.Phần mở đầu:


Giới thiệu nội dung tiết học: Ôn tập bài hát


<i>Chúc mừng</i> và ôn tập TĐN số 5, số 6.
2. Phần hoạt động :


<i><b>Nội dung 1: Ôn tập bài haùt </b>Chim saùo</i>.
<i><b>TTCC: 1, 3. NX: 6.</b></i>


GV chỉ huy cho HS ôn tập bài hát một vài
lượt.


GV cho HS tập thể hiện một vài động tác phụ
họa.


HS hát kết hợp động tác phụ hoạ.
<i><b>Nội dung 2: Ôn TĐN số 5, số 6.</b></i>
<i><b>TTCC: 1, 2, 3. NX: 7.</b></i>


- Ôn TĐN số 5:



GV HD cho HS ơn đọc nhạc, hát lời kết hợp
gõ đệm theo phách.


GV đọc mẫu và kết hợp gõ đệm.


GV cho HS thực hành gõ đệm theo phách
nhiều lần.


GV cho HS goõ theo tiết tấu.
- Ôn TĐN số 6:


GV HD cho HS ôn đọc nhạc, hát lời kết hợp
gõ đệm theo phách.


GV đọc mẫu và kết hợp gõ đệm.


GV cho HS thực hành gõ đệm theo phách
nhiều lần.


GV cho HS gõ theo tiết tấu.
3. Phần kết thúc:


GV hướng dẫn HS tập chép bài TĐN số 5.
Nhận xét tiết học.


<i><b>ĐTTT: 2 HS</b></i>


HS hát ôn theo dãy,
nhóm, cá nhaân .



HS hát kết hợp động tác
phụ hoạ.


Biểu diễn trước lớp.
<i><b>ĐTTT: 14 HS</b></i>


HS theo doõi.


HS thực hành gõ phách.
Ghép lời ca.


Lớp tập theo bàn, dãy,
nhóm theo sự điều
khiển của GV.


<b>Sinh hoạt tuần 24</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>II. Lên lớp </b>


- Hướng dẫn các tổ trưởng lên đánh giá nhận xét
- Lớp trưởng lên xếp loại thi đua giữa các tổ


Toå 1 :………. Toå 2 :………


Tổ 3 : ……… Tổ 4 : ………
- GV đánh giá nhận xét chug :


*Ưu điểm :………..………..……….
……….………..



………..…….….…


<b>* </b>Tồn tại :………..………..


……….


……….……….
……….………


- Phương hướng nhiệm vụ tuần tới :


+ Tiếp tục duy trì sĩ số, ổn định nề nếp HS .
+ Dạy và học theo thời khoá biểu tuần 25.
+ Chuẩn bị bài vở đầy đủ trước khi đến lớp.
+ Giữ vệ sinh sân trường, lớp học sạch sẽ.


………
……….……….………


<b> </b>


<b> </b>Kí duyệt Đã soạn xong tuần 24
... Người soạn
...


...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×