PHẦN III: SINH HỌC VI SINH VẬT
CHƯƠNG I: CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Ở VI SINH VẬT
Tiết 23: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ
NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm được các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật và môi
trường nuôi cấy cơ bản của vi sinh vật.
2. Kĩ năng: HS phân biệt được các kiểu hô hấp và lên men ở vi sinh vật.
3. Giáo dục: cho học sinh ứng dụng kiến thức đã học vào trong đời sống
hàng ngày.
II. Chuẩn bị:
Các hình vẽ trong sách giáo khoa.
III. Phương pháp dạy học:
Vấn đáp + Trực quan + Hoạt động nhóm.
IV. Trọng tâm bài giảng:
Các kiểu dinh dưỡng, hô hấp và lên men ở VSV.
V.Tổ chức các hoạt động dạy và học:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và
Nội dung
HS
Bài 22. Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất và
Hoạt động 1
năng lượng ở vi sinh vật
(?) Hãy kể tên một số
I. Khái niệm vi sinh vật:
loại vi sinh vật mà em
VSV là những sinh vật nhỏ bé, gồm nhiều nhóm
biết ?
phân loại khác nhau, VSV hấp thụ và chuyển hoá
HS:
vật chất nhanh, sinh trưởng mạnh.
(?) Vi sinh vật là gì ?
II. Mơi trường và các kiểu dinh dưỡng:
HS: là những sinh vật có
1. Các loại mơi trường cơ bản:
kích thước rất nhỏ.
- Mơi trường tự nhiên: VSV có ở khắp nơi, trong
mơi trường có điều kiện sinh thái đa dạng.
(?) Mơi trường sống của
- Mơi trường phịng thí nghiệm:
VSV như thế nào ?
+ Môi trường dùng chất tự nhiên.
HS
+ Môi trường tổng hợp: gồm các chất đã biết
Môi trường tự nhiên và
thành phần hố học và số lượng.
mơi trường nuôi cấy.
+ Môi trường bán tổng hợp: gồm chất tự nhiên
(?) Mơi trường ni cấy
và chất hóa học.
có đặc điểm gì ?
2. Các kiểu dinh dưỡng (sgk)
III. Hơ hấp và lên men:
Hoạt động 2
1. Hơ hấp:
Chuyển hố vật chất là
Hơ hấp hiếu khí Hơ hấp kị khí
một quá trình phức tạp,
Khái
Là
sau khi hấp thụ các chất
niệm
OXH các phân giải cacbohiđrat
và năng lượng trong tế
quá
trình Quá trình phân
tử hữu cơ.
để thu NL cho
bào diễn ra các phản ứng
TB.
hoá sinh để biến đổi các
Chất
Ôxi phân tử.
chất.
nhận
- ở SV nhân thực NO3, SO4.
(?) Hãy thảo luận và
điện tử chuỗi
hoàn thành phiếu học tập
cuối
điện tử ở màng
sau?
cùng
trong ti thể.
Phân tử hữu cơ
truyền
- ở SV nhân sơ
HS thảo luận và đại diện
diễn ra ngay trên
nhóm trả lời các nhóm
màng sinh chất.
nhận xét và bổ sung
Sản
phẩm
tạo
thành
CO2, H2O, NL
NL
2. Lên men:
- Lên men là q trình chuyển hố kị khí diến ra
trong tến bào chất.
- Chất cho điện tử và chất nhận điện tử là các
phân tử hữu cơ.
Em hiểu thế nào là lên
- Sản phẩm tạo thành sữa chua, rượu, dấm…
men ? Cho ví dụ ?iHS:
Làm sữa chua, làm
dấm…
1. Củng cố:
Câu 1: Vi sinh vật là gì ?
A. Là virut kí sinh gây bệnh cho sinh vật khác.
B. Là vi trùng có kích thước hiển vi sống hoại sinh hoặc kí sinh.
C. Là những cơ thể sống có kích thước hiển vi.*
D. Cả a và b.
Câu 2: Làm thế nào để phân biệt được các kiểu dinh dưỡng của VSV ?
A. Đời sống tự do, kí sinh hoặc hoại sinh.
B. Nguồn cacbon mà chúng sử dụng.
C. Nguồn năng lượng.
D. Cả b và c.*
Câu 3: Hơ hấp ở vi sinh vật là gì ?
A. Là chuỗi phản ứng ơxi hố khử diễn ra ở màng tạo thành ATP.*
B. Là quá trình trao đổi khí ơxi và CO2 giữa cơ thể và mơi trường.
C. Là quá trình phân giải các chất cung cấo năng lượng cho tổng hợp
chất mới.
D. Là quá trình phân giải các chất không cần ôxi.
2. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa.
- Đọc trước nội dung bài mới sách giáo khoa.
I.
Rút kinh nghiệm: