Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2015-2016 môn Sinh học 10 - Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc (Mã đề thi 132)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 9 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 - 2016
MƠN: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút; khơng kể thời gian giao đề
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................SBD(Lớp):....................

Câu 1: Thứ tự nào dưới đây là đúng trật tự từ thấp đến cao của các cấp độ tổ chức sống?
A. Quần xã  cơ thể  quần thể  tế bào.
B. Quần thể  cơ thể  tế bào  quần xã.
C. Tế bào  quần thể  cơ thể  quần xã.
D. Tế bào  cơ thể  quần thể  quần xã.
Câu 2: Trong tế bào nhân thực, những bào quan chứa ADN là
A. ti thể, lưới nội chất hạt.
B. không bào, lưới nội chất trơn.
C. bộ máy Gôngi, lục lạp.
D. ti thể, lục lạp.
Câu 3: Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi cho tế bào hồng cầu ếch vào một dung dịch có nồng độ chất tan cao
hơn nồng độ chất tan trong tế bào?
A. Tế bào vỡ tung ra.
B. Tế bào khơng thay đổi hình dạng.
C. Tế bào teo lại rồi trở về trạng thái ban đầu.
D. Tế bào teo lại.
Câu 4: Những giới sinh vật nào gồm các sinh vật nhân thực?
A. Thực vật, động vật, khởi sinh.
B. Nấm, thực vật, động vật.


C. Nấm, khởi sinh, thực vật.
D. Khởi sinh, nấm, nguyên sinh.
Câu 5: Không bào trong tế bào lông hút của rễ có chứa nhiều
A. muối khống.
B. sắc tố.
C. chất độc.
D. enzim tiêu hóa.
Câu 6: Trong tế bào nhân thực, nhóm các cấu trúc có màng kép là
A. lục lạp, không bào, ti thể.
B. ti thể, lizôxôm, lục lạp.
C. ti thể, lục lạp, màng sinh chất.
D. màng sinh chất, khơng bào, lizơxơm.
Câu 7: Theo thứ tự từ ngồi vào trong, tế bào vi khuẩn gồm các thành phần
A. vỏ nhầy màng sinh chất  thành tế bào  tế bào chất.
B. thành tế bàovỏ nhầy tế bào chất  màng sinh chất.
C. thành tế bàovỏ nhầymàng sinh chất tế bào chất.
D. vỏ nhầythành tế bàomàng sinh chất tế bào chất.
Câu 8: Cho một mạch của phân tử ADN có trình tự 3’ ATT GXX TAT GAT 5’, trình tự các nucleotit
trên mạch còn lại là:
A. 5’ TAA XGG ATA XTA 3’.
B. 3’ TAA XGG ATA XTA 5’.
C. 5’ TAA XGG TTA XTA 3’.
D. 3’ TAA XGG ATA GTA 5’.
Câu 9: Trong cấu trúc bậc 1 của protein, chuỗi polipeptit khác nhau ở
- Số lượng axit amin.
- Trình tự các axit amin.
- Thành phần các axit amin.
- Số loại liên kết hóa học.
Số đáp án đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Động vật ngủ đông có lớp mỡ rất dày có tác dụng

A. chống thốt hơi nước.
B. dự trữ năng lượng.
C. thay thế thức ăn.
D. cấu tạo nên các hoocmôn.
Câu 11: Loại tế bào nào sau đây khơng có thành tế bào?
A. Tế bào nấm.
B. Tế bào vi khuẩn.
C. Tế bào thực vật.
D. Tế bào động vật.
o
Câu 12: Phân tử ADN có chiều dài 4080 Angstron (A ), thì khối lượng của phân tử đó là
A. 72.104 đvC.
B. 9.105 đvC.
C. 54.104 đvC.
D. 36.104 đvC.
Câu 13: Trong phân tử đường đa, các đơn phân liên kết với nhau nhờ liên kết
A. photpho dieste.
B. hidro.
C. glycozit.
D. peptit.
Câu 14: Trên một phân tử ADN có khối lượng 720000 đvC số nuleotit loại Timin chiếm 30%, mạch thứ
nhất có 200 nucleotit loại Adenin và 280 nucleotit loại Xitozin, trong các nhận định sau, có bao nhiêu
nhận định sai?
(1) Tổng số nucleotit của cả ADN là 2400 nucleotit.
Trang 1/2 - Mã đề thi 132


(2) Phân tử đó có 120 chu kì xoắn.
(3) Số liên kết hidro của phân tử đó là 2800 liên kết.
(4) Số nucleotit các loại trên mạch thứ hai là: A = 520; T=200; G= 280; X = 200.

A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 15: Trong phân tử cacbohidrat có chứa các nguyên tố
A. C,H,O,P.
B. C,H,O.
C. C,H,N.
D. C,H,O,N.
Câu 16: Một phân tử ADN có 3900 liên kết hidro, số nucleotit loại Xitơzin chiếm 30%, chiều dài của
phân tử đó là bao nhiêu micromet?
A. 0,51 micromet.
B. 0,408 micromet.
C. 0,306 micromet.
D. 0,102 micromet.
Câu 17: Những loại đường nào dưới đây là phân tử đường đơn?
A. Xenlulozơ, tinh bột, glucozơ.
B. Tinh bột, mantozơ, glycogen.
C. Glucozơ, fructozơ, galactozơ.
D. Glucozơ, tinh bột, sacarozơ.
Câu 18: Loại thực vật nào dưới đây có hàm lượng protein cao ?
A. Đậu tương.
B. Lạc.
C. Lúa.
D. Mía.
Câu 19: Làm thí nghiệm phá bỏ thành tế bào của các vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho vào
dung dịch có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong tế bào thì
A. các tế bào sẽ nổ tung ra.
B. các tế bào sẽ có dạng hình cầu.
C. các tế bào sẽ teo lại.

D. các tế bào sẽ có nhiều hình dạng khác nhau.
Câu 20: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì
A. thường xuyên trao đổi chất với mơi trường.
B. có khả năng sinh sản để duy trì nịi giống.
C. có khả năng thích nghi với mơi trường.
D. phát triển và tiến hố khơng ngừng.
Câu 21: Tảo lục đa bào nguyên thủy là tổ tiên của giới nào?
A. Giới thực vật.
B. Giới nấm.
C. Giới khởi sinh.
D. Giới nguyên sinh.
Câu 22: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào ruột.
B. Tế bào da.
C. Tế bào xương.
D. Tế bào cơ tim.
Câu 23: Trong cấu trúc của nước, các phân tử nước liên kết với nhau nhờ
A. liên kết ion.
B. liên kết hidro.
C. liên kết hóa trị.
D. liên kết peptit.
Câu 24: Trong q trình phát triển của các lồi lưỡng cư có giai đoạn đứt đi của nịng nọc, bào quan đã
giúp nó thực hiện việc này là
A. ti thể.
B. không bào.
C. lizôxôm.
D. bộ máy Gôngi.
Câu 25: Chức năng bảo vệ cơ thể là của protein nào?
A. Hemoglobin.
B. Kháng thể.

C. Cazêin.
D. Enzim.
Câu 26: Thành tế bào vi khuẩn được cấu trúc từ
A. kitin.
B. peptiđoglican.
C. lipit và protein.
D. xenlulozơ.
Câu 27: Thế giới sinh vật được phân loại thành các đơn vị theo trình tự như sau:
A. giới  ngành  lớp  bộ  loài  chi  họ.
B. giới  ngành  bộ lớp  họ  chi  loài.
C. giới  họ  lớp  bộ  ngành  chi  loài.
D. giới  ngành  lớp  bộ  họ  chi  lồi.
Câu 28: Trong tế bào sống có:
1. Các riboxom
2. Khơng bào
3. Màng sinh chất.
4. Màng nhân
5. Lưới nội chất
6. Thành tế bào
7. Lục lạp
8. Ty thể
Những thành phần có ở trong cả tế bào thực vật và tế bào vi khuẩn là
A. 1,3,6.
B. 1,2,3,5,7,8.
C. 1,2,3,4,7.
D. 1,3,5,6.
Câu 29: Nhân thực, đa bào, tự dưỡng, sống cố định là đặc điểm của các sinh vật thuộc giới
A. Giới động vật.
B. Giới nấm.
C. Giới thực vật.

D. Giới khởi sinh.
Câu 30: Các “dấu chuẩn” trên màng sinh chất của tế bào nhân thực là hợp chất nào?
A. Glicoprơtêin.
B. Lipit.
C. Glicolipit.
D. Cacbohidrat.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 2/2 - Mã đề thi 132


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 - 2016
MƠN: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút; khơng kể thời gian giao đề
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:..........................................................................SBD(Lớp):....................

Câu 1: Theo thứ tự từ ngồi vào trong, tế bào vi khuẩn gồm các thành phần
A. thành tế bàovỏ nhầymàng sinh chất tế bào chất.
B. thành tế bàovỏ nhầy tế bào chất  màng sinh chất.
C. vỏ nhầythành tế bàomàng sinh chất tế bào chất.
D. vỏ nhầy màng sinh chất  thành tế bào  tế bào chất.

Câu 2: Trong phân tử cacbohidrat có chứa các nguyên tố
A. C,H,O,N.
B. C,H,N.
C. C,H,O,P.
D. C,H,O.
Câu 3: Không bào trong tế bào lơng hút của rễ có chứa nhiều
A. muối khống.
B. sắc tố.
C. enzim tiêu hóa.
D. chất độc.
Câu 4: Trong phân tử đường đa, các đơn phân liên kết với nhau nhờ liên kết
A. photpho dieste.
B. peptit.
C. hidro.
D. glycozit.
Câu 5: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào ruột.
B. Tế bào xương.
C. Tế bào da.
D. Tế bào cơ tim.
Câu 6: Thế giới sinh vật được phân loại thành các đơn vị theo trình tự như sau:
A. giới  ngành  bộ lớp  họ  chi  loài.
B. giới  họ  lớp  bộ  ngành  chi  loài.
C. giới  ngành  lớp  bộ  loài  chi  họ.
D. giới  ngành  lớp  bộ  họ  chi  loài.
Câu 7: Trong cấu trúc của nước, các phân tử nước liên kết với nhau nhờ
A. liên kết peptit.
B. liên kết hidro.
C. liên kết hóa trị.
D. liên kết ion.

Câu 8: Động vật ngủ đơng có lớp mỡ rất dày có tác dụng
A. dự trữ năng lượng.
B. chống thoát hơi nước.
C. thay thế thức ăn.
D. cấu tạo nên các hoocmôn.
Câu 9: Những giới sinh vật nào gồm các sinh vật nhân thực?
A. Khởi sinh, nấm, nguyên sinh.
B. Nấm, thực vật, động vật.
C. Nấm, khởi sinh, thực vật.
D. Thực vật, động vật, khởi sinh.
Câu 10: Thứ tự nào dưới đây là đúng trật tự từ thấp đến cao của các cấp độ tổ chức sống?
A. Quần xã  cơ thể  quần thể  tế bào.
B. Tế bào  quần thể  cơ thể  quần xã.
C. Quần thể  cơ thể  tế bào  quần xã.
D. Tế bào  cơ thể  quần thể  quần xã.
Câu 11: Những loại đường nào dưới đây là phân tử đường đơn?
A. Xenlulozơ, tinh bột, glucozơ.
B. Tinh bột, mantozơ, glycogen.
C. Glucozơ, fructozơ, galactozơ.
D. Glucozơ, tinh bột, sacarozơ.
Câu 12: Trên một phân tử ADN có khối lượng 720000 đvC số nuleotit loại Timin chiếm 30%, mạch thứ
nhất có 200 nucleotit loại Adenin và 280 nucleotit loại Xitozin, trong các nhận định sau, có bao nhiêu
nhận định sai?
(1) Tổng số nucleotit của cả ADN là 2400 nucleotit.
(2) Phân tử đó có 120 chu kì xoắn.
(3) Số liên kết hidro của phân tử đó là 2800 liên kết.
(4) Số nucleotit các loại trên mạch thứ hai là: A = 520; T=200; G= 280; X = 200.
A. 3.
B. 4.
C. 1.

D. 2.
Câu 13: Loại tế bào nào sau đây không có thành tế bào?
A. Tế bào thực vật.
B. Tế bào vi khuẩn.
C. Tế bào nấm.
D. Tế bào động vật.
o
Câu 14: Phân tử ADN có chiều dài 4080 Angstron (A ), thì khối lượng của phân tử đó là
A. 9.105 đvC.
B. 36.104 đvC.
C. 72.104 đvC.
D. 54.104 đvC.
Trang 1/2 - Mã đề thi 209


Câu 15: Một phân tử ADN có 3900 liên kết hidro, số nucleotit loại Xitôzin chiếm 30%, chiều dài của
phân tử đó là bao nhiêu micromet?
A. 0,51 micromet.
B. 0,408 micromet.
C. 0,306 micromet.
D. 0,102 micromet.
Câu 16: Trong tế bào nhân thực, những bào quan chứa ADN là
A. bộ máy Gôngi, lục lạp.
B. ti thể, lục lạp.
C. ti thể, lưới nội chất hạt.
D. không bào, lưới nội chất trơn.
Câu 17: Loại thực vật nào dưới đây có hàm lượng protein cao ?
A. Đậu tương.
B. Lạc.
C. Lúa.

D. Mía.
Câu 18: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì
A. phát triển và tiến hố khơng ngừng.
B. thường xun trao đổi chất với mơi trường.
C. có khả năng thích nghi với mơi trường.
D. có khả năng sinh sản để duy trì nịi giống.
Câu 19: Trong tế bào nhân thực, nhóm các cấu trúc có màng kép là
A. màng sinh chất, không bào, lizôxôm.
B. lục lạp, không bào, ti thể.
C. ti thể, lục lạp, màng sinh chất.
D. ti thể, lizôxôm, lục lạp.
Câu 20: Tảo lục đa bào nguyên thủy là tổ tiên của giới nào?
A. Giới thực vật.
B. Giới nấm.
C. Giới khởi sinh.
D. Giới nguyên sinh.
Câu 21: Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi cho tế bào hồng cầu ếch vào một dung dịch có nồng độ chất tan cao
hơn nồng độ chất tan trong tế bào?
A. Tế bào teo lại.
B. Tế bào vỡ tung ra.
C. Tế bào không thay đổi hình dạng.
D. Tế bào teo lại rồi trở về trạng thái ban đầu.
Câu 22: Làm thí nghiệm phá bỏ thành tế bào của các vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho vào
dung dịch có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong tế bào thì
A. các tế bào sẽ nổ tung ra.
B. các tế bào sẽ có nhiều hình dạng khác nhau.
C. các tế bào sẽ teo lại.
D. các tế bào sẽ có dạng hình cầu.
Câu 23: Trong q trình phát triển của các lồi lưỡng cư có giai đoạn đứt đi của nịng nọc, bào quan đã
giúp nó thực hiện việc này là

A. ti thể.
B. không bào.
C. lizôxôm.
D. bộ máy Gôngi.
Câu 24: Chức năng bảo vệ cơ thể là của protein nào?
A. Hemoglobin.
B. Kháng thể.
C. Cazêin.
D. Enzim.
Câu 25: Thành tế bào vi khuẩn được cấu trúc từ
A. kitin.
B. peptiđoglican.
C. lipit và protein.
D. xenlulozơ.
Câu 26: Trong cấu trúc bậc 1 của protein, chuỗi polipeptit khác nhau ở
- Số lượng axit amin.
- Trình tự các axit amin.
- Thành phần các axit amin.
- Số loại liên kết hóa học.
Số đáp án đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 27: Trong tế bào sống có:
1. Các riboxom
2. Không bào
3. Màng sinh chất.
4. Màng nhân
5. Lưới nội chất
6. Thành tế bào
7. Lục lạp
8. Ty thể

Những thành phần có ở trong cả tế bào thực vật và tế bào vi khuẩn là
A. 1,3,6.
B. 1,2,3,5,7,8.
C. 1,2,3,4,7.
D. 1,3,5,6.
Câu 28: Các “dấu chuẩn” trên màng sinh chất của tế bào nhân thực là hợp chất nào?
A. Glicoprôtêin.
B. Lipit.
C. Glicolipit.
D. Cacbohidrat.
Câu 29: Nhân thực, đa bào, tự dưỡng, sống cố định là đặc điểm của các sinh vật thuộc giới
A. Giới động vật.
B. Giới thực vật.
C. Giới nấm.
D. Giới khởi sinh.
Câu 30: Cho một mạch của phân tử ADN có trình tự 3’ ATT GXX TAT GAT 5’, trình tự các nucleotit
trên mạch còn lại là:
A. 5’ TAA XGG ATA XTA 3’.
B. 3’ TAA XGG ATA XTA 5’.
C. 5’ TAA XGG TTA XTA 3’.
D. 3’ TAA XGG ATA GTA 5’.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Trang 2/2 - Mã đề thi 209


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi gồm 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 - 2016
MƠN: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút; khơng kể thời gian giao đề
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh:..........................................................................SBD(Lớp):....................

Câu 1: Thành tế bào vi khuẩn được cấu trúc từ
A. kitin.
B. peptiđoglican.
C. lipit và protein.
D. xenlulozơ.
Câu 2: Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi cho tế bào hồng cầu ếch vào một dung dịch có nồng độ chất tan cao
hơn nồng độ chất tan trong tế bào?
A. Tế bào teo lại.
B. Tế bào vỡ tung ra.
C. Tế bào khơng thay đổi hình dạng.
D. Tế bào teo lại rồi trở về trạng thái ban đầu.
Câu 3: Tảo lục đa bào nguyên thủy là tổ tiên của giới nào?
A. Giới nguyên sinh.
B. Giới nấm.
C. Giới khởi sinh.
D. Giới thực vật.
Câu 4: Chức năng bảo vệ cơ thể là của protein nào?
A. Hemoglobin.
B. Kháng thể.
C. Cazêin.

D. Enzim.
Câu 5: Loại tế bào nào sau đây khơng có thành tế bào?
A. Tế bào động vật.
B. Tế bào vi khuẩn.
C. Tế bào thực vật.
D. Tế bào nấm.
Câu 6: Trong cấu trúc bậc 1 của protein, chuỗi polipeptit khác nhau ở
- Số lượng axit amin.
- Trình tự các axit amin.
- Thành phần các axit amin.
- Số loại liên kết hóa học.
Số đáp án đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 7: Một phân tử ADN có 3900 liên kết hidro, số nucleotit loại Xitôzin chiếm 30%, chiều dài của phân
tử đó là bao nhiêu micromet?
A. 0,51 micromet.
B. 0,102 micromet.
C. 0,408 micromet.
D. 0,306 micromet.
Câu 8: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì
A. phát triển và tiến hố khơng ngừng.
B. thường xun trao đổi chất với mơi trường.
C. có khả năng sinh sản để duy trì nịi giống.
D. có khả năng thích nghi với mơi trường.
Câu 9: Thứ tự nào dưới đây là đúng trật tự từ thấp đến cao của các cấp độ tổ chức sống?
A. Quần xã  cơ thể  quần thể  tế bào.
B. Tế bào  quần thể  cơ thể  quần xã.
C. Quần thể  cơ thể  tế bào  quần xã.
D. Tế bào  cơ thể  quần thể  quần xã.
Câu 10: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào cơ tim.

B. Tế bào da.
C. Tế bào ruột.
D. Tế bào xương.
Câu 11: Trong phân tử đường đa, các đơn phân liên kết với nhau nhờ liên kết
A. peptit.
B. photpho dieste.
C. hidro.
D. glycozit.
Câu 12: Trong cấu trúc của nước, các phân tử nước liên kết với nhau nhờ
A. liên kết hidro.
B. liên kết peptit.
C. liên kết hóa trị.
D. liên kết ion.
o
Câu 13: Phân tử ADN có chiều dài 4080 Angstron (A ), thì khối lượng của phân tử đó là
A. 9.105 đvC.
B. 36.104 đvC.
C. 72.104 đvC.
D. 54.104 đvC.
Câu 14: Trong quá trình phát triển của các lồi lưỡng cư có giai đoạn đứt đi của nịng nọc, bào quan đã
giúp nó thực hiện việc này là
A. ti thể.
B. không bào.
C. lizôxôm.
D. bộ máy Gôngi.
Câu 15: Trên một phân tử ADN có khối lượng 720000 đvC số nuleotit loại Timin chiếm 30%, mạch thứ
nhất có 200 nucleotit loại Adenin và 280 nucleotit loại Xitozin, trong các nhận định sau, có bao nhiêu
nhận định sai?
(1) Tổng số nucleotit của cả ADN là 2400 nucleotit.
(2) Phân tử đó có 120 chu kì xoắn.

(3) Số liên kết hidro của phân tử đó là 2800 liên kết.
(4) Số nucleotit các loại trên mạch thứ hai là: A = 520; T=200; G= 280; X = 200.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Trang 1/2 - Mã đề thi 357


Câu 16: Loại thực vật nào dưới đây có hàm lượng protein cao ?
A. Đậu tương.
B. Lạc.
C. Lúa.
D. Mía.
Câu 17: Theo thứ tự từ ngoài vào trong, tế bào vi khuẩn gồm các thành phần
A. thành tế bàovỏ nhầy tế bào chất  màng sinh chất.
B. thành tế bàovỏ nhầymàng sinh chất tế bào chất.
C. vỏ nhầythành tế bàomàng sinh chất tế bào chất.
D. vỏ nhầy màng sinh chất  thành tế bào  tế bào chất.
Câu 18: Những giới sinh vật nào gồm các sinh vật nhân thực?
A. Khởi sinh, nấm, nguyên sinh.
B. Nấm, khởi sinh, thực vật.
C. Thực vật, động vật, khởi sinh.
D. Nấm, thực vật, động vật.
Câu 19: Nhân thực, đa bào, tự dưỡng, sống cố định là đặc điểm của các sinh vật thuộc giới
A. Giới động vật.
B. Giới thực vật.
C. Giới nấm.
D. Giới khởi sinh.
Câu 20: Trong phân tử cacbohidrat có chứa các nguyên tố

A. C,H,O,P.
B. C,H,N.
C. C,H,O.
D. C,H,O,N.
Câu 21: Làm thí nghiệm phá bỏ thành tế bào của các vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho vào
dung dịch có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong tế bào thì
A. các tế bào sẽ nổ tung ra.
B. các tế bào sẽ có nhiều hình dạng khác nhau.
C. các tế bào sẽ teo lại.
D. các tế bào sẽ có dạng hình cầu.
Câu 22: Khơng bào trong tế bào lơng hút của rễ có chứa nhiều
A. enzim tiêu hóa.
B. muối khống.
C. chất độc.
D. sắc tố.
Câu 23: Trong tế bào sống có:
1. Các riboxom
2. Không bào
3. Màng sinh chất.
4. Màng nhân
5. Lưới nội chất
6. Thành tế bào
7. Lục lạp
8. Ty thể
Những thành phần có ở trong cả tế bào thực vật và tế bào vi khuẩn là
A. 1,3,6.
B. 1,2,3,5,7,8.
C. 1,2,3,4,7.
D. 1,3,5,6.
Câu 24: Trong tế bào nhân thực, những bào quan chứa ADN là

A. ti thể, lưới nội chất hạt.
B. bộ máy Gôngi, lục lạp.
C. ti thể, lục lạp.
D. không bào, lưới nội chất trơn.
Câu 25: Thế giới sinh vật được phân loại thành các đơn vị theo trình tự như sau:
A. giới  họ  lớp  bộ  ngành  chi  loài.
B. giới  ngành  lớp  bộ  họ  chi  loài.
C. giới  ngành  bộ lớp  họ  chi  loài.
D. giới  ngành  lớp  bộ  loài  chi  họ.
Câu 26: Cho một mạch của phân tử ADN có trình tự 3’ ATT GXX TAT GAT 5’, trình tự các nucleotit
trên mạch còn lại là:
A. 3’ TAA XGG ATA XTA 5’.
B. 5’ TAA XGG ATA XTA 3’.
C. 5’ TAA XGG TTA XTA 3’.
D. 3’ TAA XGG ATA GTA 5’.
Câu 27: Các “dấu chuẩn” trên màng sinh chất của tế bào nhân thực là hợp chất nào?
A. Glicoprôtêin.
B. Lipit.
C. Glicolipit.
D. Cacbohidrat.
Câu 28: Động vật ngủ đơng có lớp mỡ rất dày có tác dụng
A. thay thế thức ăn.
B. chống thốt hơi nước.
C. cấu tạo nên các hoocmôn.
D. dự trữ năng lượng.
Câu 29: Trong tế bào nhân thực, nhóm các cấu trúc có màng kép là
A. màng sinh chất, khơng bào, lizơxơm.
B. lục lạp, không bào, ti thể.
C. ti thể, lục lạp, màng sinh chất.
D. ti thể, lizôxôm, lục lạp.

Câu 30: Những loại đường nào dưới đây là phân tử đường đơn?
A. Glucozơ, fructozơ, galactozơ.
B. Xenlulozơ, tinh bột, glucozơ.
C. Tinh bột, mantozơ, glycogen.
D. Glucozơ, tinh bột, sacarozơ.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Trang 2/2 - Mã đề thi 357


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 - 2016
MƠN: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút; khơng kể thời gian giao đề
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485

Họ, tên thí sinh:..........................................................................SBD(Lớp):....................

Câu 1: Trong phân tử đường đa, các đơn phân liên kết với nhau nhờ liên kết
A. peptit.
B. hidro.
C. photpho dieste.
D. glycozit.
Câu 2: Trong cấu trúc của nước, các phân tử nước liên kết với nhau nhờ

A. liên kết hidro.
B. liên kết peptit.
C. liên kết hóa trị.
D. liên kết ion.
Câu 3: Loại tế bào nào sau đây khơng có thành tế bào?
A. Tế bào động vật.
B. Tế bào vi khuẩn.
C. Tế bào thực vật.
D. Tế bào nấm.
Câu 4: Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi cho tế bào hồng cầu ếch vào một dung dịch có nồng độ chất tan cao
hơn nồng độ chất tan trong tế bào?
A. Tế bào khơng thay đổi hình dạng.
B. Tế bào vỡ tung ra.
C. Tế bào teo lại.
D. Tế bào teo lại rồi trở về trạng thái ban đầu.
Câu 5: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì
A. phát triển và tiến hố khơng ngừng.
B. thường xun trao đổi chất với mơi trường.
C. có khả năng sinh sản để duy trì nịi giống.
D. có khả năng thích nghi với mơi trường.
Câu 6: Trong tế bào nhân thực, nhóm các cấu trúc có màng kép là
A. màng sinh chất, không bào, lizôxôm.
B. lục lạp, không bào, ti thể.
C. ti thể, lục lạp, màng sinh chất.
D. ti thể, lizôxôm, lục lạp.
Câu 7: Thành tế bào vi khuẩn được cấu trúc từ
A. xenlulozơ.
B. peptiđoglican.
C. kitin.
D. lipit và protein.

o
Câu 8: Phân tử ADN có chiều dài 4080 Angstron (A ), thì khối lượng của phân tử đó là
A. 9.105 đvC.
B. 36.104 đvC.
C. 72.104 đvC.
D. 54.104 đvC.
Câu 9: Loại thực vật nào dưới đây có hàm lượng protein cao ?
A. Đậu tương.
B. Lạc.
C. Lúa.
D. Mía.
Câu 10: Thế giới sinh vật được phân loại thành các đơn vị theo trình tự như sau:
A. giới  họ  lớp  bộ  ngành  chi  loài.
B. giới  ngành  bộ lớp  họ  chi  loài.
C. giới  ngành  lớp  bộ  họ  chi  loài.
D. giới  ngành  lớp  bộ  loài  chi  họ.
Câu 11: Không bào trong tế bào lông hút của rễ có chứa nhiều
A. muối khống.
B. chất độc.
C. enzim tiêu hóa.
D. sắc tố.
Câu 12: Theo thứ tự từ ngoài vào trong, tế bào vi khuẩn gồm các thành phần
A. thành tế bàovỏ nhầy tế bào chất  màng sinh chất.
B. thành tế bàovỏ nhầymàng sinh chất tế bào chất.
C. vỏ nhầythành tế bàomàng sinh chất tế bào chất.
D. vỏ nhầy màng sinh chất  thành tế bào  tế bào chất.
Câu 13: Thứ tự nào dưới đây là đúng trật tự từ thấp đến cao của các cấp độ tổ chức sống?
A. Tế bào  quần thể  cơ thể  quần xã.
B. Quần thể  cơ thể  tế bào  quần xã.
C. Quần xã  cơ thể  quần thể  tế bào.

D. Tế bào  cơ thể  quần thể  quần xã.
Câu 14: Trên một phân tử ADN có khối lượng 720000 đvC số nuleotit loại Timin chiếm 30%, mạch thứ
nhất có 200 nucleotit loại Adenin và 280 nucleotit loại Xitozin, trong các nhận định sau, có bao nhiêu
nhận định sai?
(1) Tổng số nucleotit của cả ADN là 2400 nucleotit.
(2) Phân tử đó có 120 chu kì xoắn.
(3) Số liên kết hidro của phân tử đó là 2800 liên kết.
(4) Số nucleotit các loại trên mạch thứ hai là: A = 520; T=200; G= 280; X = 200.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Trang 1/2 - Mã đề thi 485


Câu 15: Những loại đường nào dưới đây là phân tử đường đơn?
A. Glucozơ, fructozơ, galactozơ.
B. Xenlulozơ, tinh bột, glucozơ.
C. Tinh bột, mantozơ, glycogen.
D. Glucozơ, tinh bột, sacarozơ.
Câu 16: Chức năng bảo vệ cơ thể là của protein nào?
A. Kháng thể.
B. Cazêin.
C. Hemoglobin.
D. Enzim.
Câu 17: Những giới sinh vật nào gồm các sinh vật nhân thực?
A. Khởi sinh, nấm, nguyên sinh.
B. Nấm, khởi sinh, thực vật.
C. Thực vật, động vật, khởi sinh.
D. Nấm, thực vật, động vật.

Câu 18: Trong tế bào nhân thực, những bào quan chứa ADN là
A. không bào, lưới nội chất trơn.
B. ti thể, lục lạp.
C. bộ máy Gôngi, lục lạp.
D. ti thể, lưới nội chất hạt.
Câu 19: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào da.
B. Tế bào cơ tim.
C. Tế bào ruột.
D. Tế bào xương.
Câu 20: Làm thí nghiệm phá bỏ thành tế bào của các vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho vào
dung dịch có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong tế bào thì
A. các tế bào sẽ nổ tung ra.
B. các tế bào sẽ có nhiều hình dạng khác nhau.
C. các tế bào sẽ teo lại.
D. các tế bào sẽ có dạng hình cầu.
Câu 21: Nhân thực, đa bào, tự dưỡng, sống cố định là đặc điểm của các sinh vật thuộc giới
A. Giới khởi sinh.
B. Giới động vật.
C. Giới nấm.
D. Giới thực vật.
Câu 22: Tảo lục đa bào nguyên thủy là tổ tiên của giới nào?
A. Giới nguyên sinh.
B. Giới thực vật.
C. Giới nấm.
D. Giới khởi sinh.
Câu 23: Một phân tử ADN có 3900 liên kết hidro, số nucleotit loại Xitôzin chiếm 30%, chiều dài của
phân tử đó là bao nhiêu micromet?
A. 0,51 micromet.
B. 0,102 micromet.

C. 0,306 micromet.
D. 0,408 micromet.
Câu 24: Trong quá trình phát triển của các lồi lưỡng cư có giai đoạn đứt đi của nịng nọc, bào quan đã
giúp nó thực hiện việc này là
A. ti thể.
B. không bào.
C. bộ máy Gôngi.
D. lizôxôm.
Câu 25: Cho một mạch của phân tử ADN có trình tự 3’ ATT GXX TAT GAT 5’, trình tự các nucleotit
trên mạch cịn lại là:
A. 3’ TAA XGG ATA XTA 5’.
B. 5’ TAA XGG ATA XTA 3’.
C. 5’ TAA XGG TTA XTA 3’.
D. 3’ TAA XGG ATA GTA 5’.
Câu 26: Động vật ngủ đơng có lớp mỡ rất dày có tác dụng
A. thay thế thức ăn.
B. chống thốt hơi nước.
C. cấu tạo nên các hoocmơn.
D. dự trữ năng lượng.
Câu 27: Trong tế bào sống có:
1. Các riboxom
2. Không bào
3. Màng sinh chất.
4. Màng nhân
5. Lưới nội chất
6. Thành tế bào
7. Lục lạp
8. Ty thể
Những thành phần có ở trong cả tế bào thực vật và tế bào vi khuẩn là
A. 1,2,3,5,7,8.

B. 1,3,5,6.
C. 1,3,6.
D. 1,2,3,4,7.
Câu 28: Trong cấu trúc bậc 1 của protein, chuỗi polipeptit khác nhau ở
- Số lượng axit amin.
- Trình tự các axit amin.
- Thành phần các axit amin.
- Số loại liên kết hóa học.
Số đáp án đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 29: Trong phân tử cacbohidrat có chứa các nguyên tố
A. C,H,O,P.
B. C,H,N.
C. C,H,O,N.
D. C,H,O.
Câu 30: Các “dấu chuẩn” trên màng sinh chất của tế bào nhân thực là hợp chất nào?
A. Glicolipit.
B. Glicoprơtêin.
C. Lipit.
D. Cacbohidrat.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Trang 2/2 - Mã đề thi 485



ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ THI HK1 - SINH 10 - Năm học 2015 - 2016
Mỗi câu đúng được 1/3 điểm
CÂU
MÃ 132
MÃ 209
MÃ 357
MÃ 485
1
D
C
B
D
2
D
D
A
A
3
D
A
D
A
4
B
D
B
C
5
A
D

A
B
6
C
D
C
C
7
D
B
A
B
8
A
A
B
C
9
C
B
D
A
10
B
D
A
C
11
D
C

D
A
12
A
C
A
C
13
C
D
C
D
14
C
C
C
D
15
B
A
D
A
16
A
B
A
A
17
C
A

C
D
18
A
B
D
B
19
B
C
B
B
20
A
A
C
D
21
A
A
D
D
22
D
D
B
B
23
B
C

A
A
24
C
B
C
D
25
B
B
B
B
26
B
C
B
D
27
D
A
A
C
28
A
A
D
C
29
C
B

C
D
30
A
A
A
B



×