Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.72 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
C Create table in Design view D Create table with Design view
<b>Cõu 2:</b> Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH đợc
<b>xác định kiểu dữ liệu gì ?</b>
A Date/Time B True/False C Yes/No D Boolean
<b>Cõu 3:</b> Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trờng, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :
A Field Type B Data Type C Description D Field Properties
<b>Cõu 4: Trong Access, muốn làm việc với đối tợng biểu mẫu, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn ?</b>
A Tables B Reports C Queries D Forms
<b>Cõu 5: Khi làm việc với đối tợng bảng, muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh ?</b>
A Preview B New C Open D Design
<b>Cõu 6: Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện :</b>
A Format – Save B File – Save C Tools – Save D View – Save
<b>Cõu 7: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : ... Primary Key</b>
A Insert B File C Tools D Edit
<b>Câu 8: Trong Access, nót lƯnh nµy </b> <b> cã ý nghÜa g× ?</b>
A Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu B Xác định khoá chính
C Khởi động Access D Mở tệp cơ sở dữ liệu
<b>Câu 9: Trong khi nhËp d÷ liƯu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thùc hiÖn : Insert ...</b>
A New Rows B Record C New Record D Rows
<b>Cõu 10:</b> Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trờng, ta gõ tên trờng tại cột :
A Name Field B File Name C Name D Field Name
<b>Cõu 11: Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện :</b>
A Record – Page Setup B File – Page Setup C Tools – Page Setup D Format – Page Setup
<b>Cõu 12: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng đợc khai báo bằng từ ?</b>
A Date/Time B Day/Time C Day/Type D Date/Type
<b>Câu 13: Trong Access, muốn sắp xếp các bản ghi theo thø tù, ta thùc hiÖn : ... Sort</b>
A Record B Insert C File D Tools
<b>Cõu 14: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã đợc chọn, ta bấm phím :</b>
A Delete B Tab C Enter D Space
<b>Cõu 15: Trong Access, kiểu dữ liệu số đợc khai báo bằng từ ?</b>
A Text B Memo C Curency D Number
<b>Cõu 16: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thớc của trờng, ta xác định giá trị mới tại dòng ?</b>
A Field Name B Description C Data Type D Field Size
<b>Cõu 17: Trong Access, muốn làm việc với đối tợng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn :</b>
A Reports B Queries C Tables D Forms
<b>Câu 18:</b> Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thªm mét trêng míi, ta thùc hiƯn :
A File – Insert Rows B Edit – Insert Rows C Tools – Insert Rows D Insert – Rows
<b>Cõu 19: Trong bảng mỗi hàng ( khơng kể dịng đầu tiên) đợc gọi là?</b>
A Bé B Dßng C B¶n ghi D Fields
<b>Cõu 20:</b> Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
<b> Câu</b>
<b>Đáp Án</b>
<b>Đáp Án</b>
A Nhập dữ liệu B Sửa cấu trúc bảng C Lập báo cáo D Tính tốn cho các trờng tính tốn
<b>Cõu 21: Trong Access, khi chỉ định khố chính sai, muốn xóa bỏ khố chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh ?</b>
A B C D
<b>Câu 22: Trong Access, muèn xem lại trang dữ liệu trớc khi in, ta thực hiÖn ?</b>
A View – Print Preview B Tools – Print Preview
C Windows – Print Preview D File – Print Preview
<b>Câu 23: Trong vai trß cđa con ngời khi làm việc với các hệ cơ sở dữ liệu, ngời thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ </b>
<b>sở dữ liệu, là ngời ?</b>
A Ngời sử dụng (khách hàng) B Ngời bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
C Ngời lập trình ứng dụng D Ngời quản trị cơ sở d÷ liƯu
<b>Câu 24: Trong Access, tõ Filter cã ý nghĩa gì ?</b>
A Sắp xếp dữ liệu B Tìm kiếm dữ liệu C Lọc dữ liệu D Xãa d÷ liƯu
<b>Cõu 25:</b> Trong Access, có mấy chế độ làm việc với các đối tợng ?
A 1 B 2 C 3 D 4
<b>Câu 26: Trong Access, mn in d÷ liƯu ra giÊy, ta thùc hiÖn</b>
A Edit – Print B Tools – Print C File – Print D Windows – Print
<b>Câu 27:</b> Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ cụm từ Hệ quản trị cơ sở dữ liệu<b> ?</b>
A Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính
B H qun tr cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
C Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu đợc lu trữ trên máy tính
D Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
<b>Cõu 28: Hãy sắp xếp các bớc sau để đợc một thao tác đúng ?</b>
<b>(1) Chọn nút </b> <b> (3) Chọn các bảng để tạo mối liên kết</b>
<b>(2) Chän nót Create (4) Chän trêng liªn quan tõ các bảng liên kết</b>
A (2) (1) (3) (4) B (1) (2) (3) (4) C (1) (3) (4) (2) D (2) (3) (4) (1)
<b>Cõu 29:</b> Trong Access, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện : ... Relationships
A Format B Edit C Tools D Insert
<b>Câu 30:</b> Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thùc hiÖn :
A File – Exit B Tools – Exit C Windows – Exit D View – Exit
<b>Cõu 31: Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, đợc lu trữ trên ... ?</b>
A §Üa B Ram C CPU D Rom
<b>Cõu 32: Trong Access có mấy đối tợng chính?</b>
A 4 B 1 C 3 D 2
<b>Cõu 33: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là ?</b>
A Trờng liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu B Trờng liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C Trờng liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu D Trờng liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
<b>Cõu 34: Hãy sắp xếp các bớc sau để đợc một thao tác đúng ?</b>
<b>(1) Chän nót Create (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu</b>
<b>(2) Chọn File </b><b> New (4) Chän Blank Database</b>
A (1) (2) (3) (4) B (2) (4) (3) (1) C (1) (2) (4) (3) D (2) (3) (4) (1)
<b>Câu 35: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chän ?</b>
A Create form with using Wizard B Create form in using Wizard
C Create form by using Wizard D Create form for using Wizard
<b>Câu 36:</b> Giả sử, trờng Email có giá trị là : <b> HÃy cho biết trờng Email có kiểu dữ liệu gì ?</b>
A AutoNumber B Text C Currency D Number
<b>Câu 37: Trong Access, mn nhËp d÷ liƯu vào cho một bảng, ta thực hiện :</b>
A Nhỏy phải chuột lên tên bảng cần nhập B Nháy đúp trái chuốt lên tên bảng cần nhập
C Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần nhập D Nháy trái chuột lên tên bảng cần nhập
<b>Cõu 38: Trong Access, từ Descending có ý nghĩa gì ?</b>
A Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẳn rồi đến số Lợ B Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần
C Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến số chẳn D Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần
<b>Cõu 39: Mục đích của việc kết xuất báo cáo là?</b>
A Tổ chức thơng tin theo một tiêu chí nào đó, thơng tin đợc hiển thị trên một khuôn mẫu định sẵn.
B Để tạo báo cáo khi cần thiết. C Để tạo ra kết xuÊt khi truy vÊn. D Để in dữ liệu ra giấy.
<b>Cõu 40: Trong Access, muốn tạo một cơ sở dữ liệu mới, ta thùc hiÖn</b>
Ðáp án
1. C 2. C 3. B 4. D 5. D 6. B 7. D 8.
B 9. C 10. D 11. B 12. A 13. A 14. A 15. D
16. D 17. C 18. D 19. C 20. A 21. D 22. D 23.
D 24. C 25. B 26. C 27. A 28. C 29. C 30. A
31. A 32. A 33. A 34. B 35. C 36. B 37. B 38.