Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

D2KT1TIET TIN12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề 2 </b>

<b> KIỂM TRA 1 TIẾT HK II</b>


<b>Họ và tên:... Lớp 12A....</b>



<b>Câu 1: Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiÕt kÕ, ta chän</b>



A

Create table for Design view

B Create table by Design view


C Create table in Design view D Create table with Design view


<b>Cõu 2:</b> Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH đợc


<b>xác định kiểu dữ liệu gì ?</b>


A Date/Time B True/False C Yes/No D Boolean


<b>Cõu 3:</b> Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trờng, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :
A Field Type B Data Type C Description D Field Properties
<b>Cõu 4: Trong Access, muốn làm việc với đối tợng biểu mẫu, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn ?</b>


A Tables B Reports C Queries D Forms


<b>Cõu 5: Khi làm việc với đối tợng bảng, muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh ?</b>


A Preview B New C Open D Design


<b>Cõu 6: Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện :</b>


A Format – Save B File – Save C Tools – Save D View – Save


<b>Cõu 7: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : ...  Primary Key</b>



A Insert B File C Tools D Edit


<b>Câu 8: Trong Access, nót lƯnh nµy </b> <b> cã ý nghÜa g× ?</b>


A Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu B Xác định khoá chính


C Khởi động Access D Mở tệp cơ sở dữ liệu


<b>Câu 9: Trong khi nhËp d÷ liƯu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thùc hiÖn : Insert  ...</b>


A New Rows B Record C New Record D Rows


<b>Cõu 10:</b> Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trờng, ta gõ tên trờng tại cột :


A Name Field B File Name C Name D Field Name


<b>Cõu 11: Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện :</b>


A Record – Page Setup B File – Page Setup C Tools – Page Setup D Format – Page Setup
<b>Cõu 12: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng đợc khai báo bằng từ ?</b>


A Date/Time B Day/Time C Day/Type D Date/Type


<b>Câu 13: Trong Access, muốn sắp xếp các bản ghi theo thø tù, ta thùc hiÖn : ...  Sort</b>


A Record B Insert C File D Tools


<b>Cõu 14: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã đợc chọn, ta bấm phím :</b>


A Delete B Tab C Enter D Space



<b>Cõu 15: Trong Access, kiểu dữ liệu số đợc khai báo bằng từ ?</b>


A Text B Memo C Curency D Number


<b>Cõu 16: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thớc của trờng, ta xác định giá trị mới tại dòng ?</b>


A Field Name B Description C Data Type D Field Size


<b>Cõu 17: Trong Access, muốn làm việc với đối tợng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn :</b>


A Reports B Queries C Tables D Forms


<b>Câu 18:</b> Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thªm mét trêng míi, ta thùc hiƯn :


A File – Insert Rows B Edit – Insert Rows C Tools – Insert Rows D Insert – Rows
<b>Cõu 19: Trong bảng mỗi hàng ( khơng kể dịng đầu tiên) đợc gọi là?</b>


A Bé B Dßng C B¶n ghi D Fields


<b>Cõu 20:</b> Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :


<b> Câu</b>


<b>Đáp Án</b>

<b>01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20</b>


<b>A</b>



<b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b>



<b> Câu</b>


<b>Đáp Án</b>

<b>21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40</b>


<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A Nhập dữ liệu B Sửa cấu trúc bảng C Lập báo cáo D Tính tốn cho các trờng tính tốn
<b>Cõu 21: Trong Access, khi chỉ định khố chính sai, muốn xóa bỏ khố chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh ?</b>


A B C D


<b>Câu 22: Trong Access, muèn xem lại trang dữ liệu trớc khi in, ta thực hiÖn ?</b>


A View – Print Preview B Tools – Print Preview


C Windows – Print Preview D File – Print Preview


<b>Câu 23: Trong vai trß cđa con ngời khi làm việc với các hệ cơ sở dữ liệu, ngời thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ </b>
<b>sở dữ liệu, là ngời ?</b>


A Ngời sử dụng (khách hàng) B Ngời bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính


C Ngời lập trình ứng dụng D Ngời quản trị cơ sở d÷ liƯu


<b>Câu 24: Trong Access, tõ Filter cã ý nghĩa gì ?</b>


A Sắp xếp dữ liệu B Tìm kiếm dữ liệu C Lọc dữ liệu D Xãa d÷ liƯu


<b>Cõu 25:</b> Trong Access, có mấy chế độ làm việc với các đối tợng ?


A 1 B 2 C 3 D 4



<b>Câu 26: Trong Access, mn in d÷ liƯu ra giÊy, ta thùc hiÖn</b>


A Edit – Print B Tools – Print C File – Print D Windows – Print


<b>Câu 27:</b> Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ cụm từ Hệ quản trị cơ sở dữ liệu<b> ?</b>
A Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính


B H qun tr cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
C Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu đợc lu trữ trên máy tính
D Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
<b>Cõu 28: Hãy sắp xếp các bớc sau để đợc một thao tác đúng ?</b>


<b>(1) Chọn nút </b> <b> (3) Chọn các bảng để tạo mối liên kết</b>


<b>(2) Chän nót Create (4) Chän trêng liªn quan tõ các bảng liên kết</b>


A (2) (1) (3)  (4) B (1)  (2)  (3)  (4) C (1)  (3)  (4)  (2) D (2)  (3)  (4)  (1)


<b>Cõu 29:</b> Trong Access, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện : ...  Relationships


A Format B Edit C Tools D Insert


<b>Câu 30:</b> Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thùc hiÖn :


A File – Exit B Tools – Exit C Windows – Exit D View – Exit
<b>Cõu 31: Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, đợc lu trữ trên ... ?</b>


A §Üa B Ram C CPU D Rom



<b>Cõu 32: Trong Access có mấy đối tợng chính?</b>


A 4 B 1 C 3 D 2


<b>Cõu 33: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là ?</b>


A Trờng liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu B Trờng liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C Trờng liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu D Trờng liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
<b>Cõu 34: Hãy sắp xếp các bớc sau để đợc một thao tác đúng ?</b>


<b>(1) Chän nót Create (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu</b>
<b>(2) Chọn File </b><b> New (4) Chän Blank Database</b>


A (1)  (2)  (3)  (4) B (2)  (4)  (3)  (1) C (1)  (2)  (4)  (3) D (2)  (3)  (4)  (1)
<b>Câu 35: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chän ?</b>


A Create form with using Wizard B Create form in using Wizard


C Create form by using Wizard D Create form for using Wizard


<b>Câu 36:</b> Giả sử, trờng Email có giá trị là : <b> HÃy cho biết trờng Email có kiểu dữ liệu gì ?</b>


A AutoNumber B Text C Currency D Number


<b>Câu 37: Trong Access, mn nhËp d÷ liƯu vào cho một bảng, ta thực hiện :</b>


A Nhỏy phải chuột lên tên bảng cần nhập B Nháy đúp trái chuốt lên tên bảng cần nhập
C Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần nhập D Nháy trái chuột lên tên bảng cần nhập
<b>Cõu 38: Trong Access, từ Descending có ý nghĩa gì ?</b>



A Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẳn rồi đến số Lợ B Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần
C Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến số chẳn D Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần
<b>Cõu 39: Mục đích của việc kết xuất báo cáo là?</b>


A Tổ chức thơng tin theo một tiêu chí nào đó, thơng tin đợc hiển thị trên một khuôn mẫu định sẵn.


B Để tạo báo cáo khi cần thiết. C Để tạo ra kết xuÊt khi truy vÊn. D Để in dữ liệu ra giấy.
<b>Cõu 40: Trong Access, muốn tạo một cơ sở dữ liệu mới, ta thùc hiÖn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ðáp án


1. C 2. C 3. B 4. D 5. D 6. B 7. D 8.


B 9. C 10. D 11. B 12. A 13. A 14. A 15. D


16. D 17. C 18. D 19. C 20. A 21. D 22. D 23.


D 24. C 25. B 26. C 27. A 28. C 29. C 30. A


31. A 32. A 33. A 34. B 35. C 36. B 37. B 38.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×