Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.51 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Trường THPT Bảo Lộc</b> <b> Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam</b>


<b> Tổ Hóa</b> <b> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>


<b> </b><b>*</b><b> </b> <b>*</b><b> </b>

<b>KẾ HOẠCH THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM HĨA HỌC 10 CƠ BẢN</b>



<i>Năm học: 2010 - 2011</i>



Tuần <sub>Tiế</sub>


t Bài Mục tiêu Nội dung Chuẩn bị Ghi chú


17 34 <i><b>Bài thực hành</b></i>


<i><b>số 1: “Phản </b></i>
<i><b>ứng </b></i>


<i><b>oxi hóa-khử”</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng thực hành thí
nghiệm hóa học, làm việc với dụng
cụ, hóa chất, quan sát các hiện tượng
hóa học xảy ra.


- Vận dụng kiến thức về phản ứng
oxi hóa – khử để giải thích các hiện
tượng xảy ra, xác định vai trò của
từng chất trong phản ứng


- TN1: Phản ứng giũa kim loại và


dung dịch axit


- TN2: Phản ứng giữa kim loại và
dung dịch muối


- TN3: Phản ứng oxi hóa – khử
trong mội trường axit


- Hóa chất: dd H2SO4 loãng


khoảng15%; Zn viên, dd
CuSO4 loãng; đinh sắt sạch,


dd FeSO4 lỗng; H2SO4


lỗng; ddKMnO4


<i>- Thực hiện </i>
<i>tại phịng thí </i>


<i>nghiệm</i>


21 42 <i><b>Bài thực hành</b></i>


<i><b>số 2: “Tính </b></i>
<i><b>chất hóa học </b></i>
<i><b>của khí Cl</b><b>2</b><b> và</b></i>
<i><b>hợp chất của </b></i>
<i><b>clo”</b></i>



- Củng cố tính chất hóa hoc của Cl2


- Tiếp tục rèn luyện các thao tác làm
thí nghiệm, quan sát và giải thích kết
thí nghieäm


- Khắc sâu cách nhận biết dung dịch
muối clorua qua bài tốn


- TN1: Điều chế khí Cl2. tính tẩy


màu của Cl2 ẩm


- TN2: Điều chế axit HCl trong
phòng thí nghieäm


- TN3: Bài thực hành phân biệt
các chất


<i>Bài tốn</i>: Có 3 bình mất nhãn
đựng các chất : NaCl, HCl,
NaNO3. hảy phân biệt các chất


trên


- Hóa chaát : KMnO4, HCl


đặc, giấy màu ẩm, H2SO4đ,


ddNaCl, HCl, NaNO3, thuốc



thử dd AgNO3, quỳ tím


- Dụng cụ: ống nghiệm, nút
cao su, ống nhỏ giọt, nút cao
su có ống thủy tinh chữ L,
kẹp ống nghiệm, giá để ống
nghiệm, đèn cồn


Phương pháp
làm thí
nghiệm có sự
thay đổi để
đảm bảo tính
an tồn
<i>- Thực hiện </i>
<i>tại phịng thí </i>


<i>nghiệm</i>


24 47 <i><b>Bài thực hành</b></i>


<i><b>số 3: “Tính </b></i>
<i><b>chất hóa học </b></i>
<i><b>của Brom và </b></i>
<i><b>iot”</b></i>


- Củng cố kiến thức về tính chất hóa
học của Brom và iot. So sánh tính oxi
hóa của clo, brom, iot.



- Rèn luyện cho HS kĩ năng thực
hành, ogic các kiến thức để giải
quyết vấn đề


- TN1: So sánh tính oxi hóa của
Brom và clo


- TN2: So sánh tính oxi hóa của
brom và iot


- TN3: Tác dụng của iot với hồ
tính bột


- Hóa chất (dd NaBr, nước
clo mới được điều chế, dd
NaI , nước brom , dd hồ tinh
bột, nước iot


- Dụng cụ: ống nghiệm, ống
nhỏ giọt


<i>- Thực hiện </i>
<i>tại phịng thí </i>


<i>nghiệm</i>


26 52 <i><b>Bài thực hành</b></i>


<i><b>số 4: “Tính </b></i>


<i><b>chất hóa học </b></i>


- Củng cố tính chất hóa học của oxi,
lưu huỳnh (tính oxi hóa mạnh), ngồi
ra lưu huỳnh cịn có tính khử)


- TN1: Tính oxi hóa của oxi
- TN2: Sự biến đổi trạng thái của
lưu huỳnh theo nhiệt độ


- Hóa chất: đoạn dây thép,
mẫu than gỗ, bình khí oxi.
bột Fe, bột S,


<i>- Thực hiện </i>
<i>tại phịng thí </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>của oxi và lưu </b></i>
<i><b>huỳnh”</b></i>


- Chứng minh sự ảnh hưởng của
nhiệt độ đến tính chất vật lí của S
- Rèn luyện kĩ năng thực hành: thực
hiện các phản ứng đốt cháy, tỏa
nhiệt, làm thí nghiệm an tồn, chính
xác, uan sát hiện tượng hóa học


- TN3: Tính oxi hóa cùa S
- TN4: Tính khử của S



- Dụng cụ: lọ thủy tinh có
cho sẵn 1 ít cát, kẹp thanh
gỗ, đèn cồn


30 59 <i><b>Bài thực hành</b></i>


<i><b>số 5: “Tính </b></i>
<i><b>chất các hợp </b></i>
<i><b>chất của lưu </b></i>
<i><b>huỳnh”</b></i>


Khắc sâu kiến thức về tính khử của
hợp chất hiđrơ sun fua , tính OXH
và tính khử của lưu huỳnh đioxit ,
tính oxh mạnh của axit sunfuaric
- Củng cố các thao tác thí nghiệm an
tồn , kỹ năng quan sát , nhận xét
các hiện tượng xảy ra va viết phương
trình phản ứng .


- Luyện tập lắp ráp số dụng cụ thí
nghiệm đơn giản khép kín để làm
việc với các chất độc như H2S . SO2


- TN1: Điều chế và chứng minh
tính khử của hidrosunfua


- TN2: Tính khử của lưu huỳnh
đioxit



- TN3: Tính oxi hóa của lưu huỳnh
đioxit


- TN4: Tính oxi hóa của axit
sunfuric đặc


- Dụng cụ: Oáng nghiệm, nút
cao su không lỗ, ống cao su,
giá để ống nghiệm, ống thuỷ
tinh, nút cao su có lỗ, ống
hút nhỏ giọt, đèn cồn, bộ giá
thí nghiệm cải tiến, ống
nghiệm có nhánh


- Hố chất :ddHCl, dd H2SO4


đặc, dây Magie, FeS, Dd
Na2SO3, dd KMnO4 lỗng,


đồng phoi bào, đường


<i>- Thực hiện </i>
<i>tại phịng thí </i>


<i>nghiệm</i>


32 63 <i><b>Bài thực hành</b></i>


<i><b>số 6: “Tốc độ </b></i>
<i><b>phản ứng hóa</b></i>


<i><b>học”</b></i>


- Củng cố các kiến thức vể các yếu
tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
nhiệt độ, nồng độ, diện tích của bề
mặt chất rắn…


- Rèn luyện kĩ năng quan sát, so
sánh các hiện tượng thí nghiệm và
rút ra kết luận


- TN1: Aûnh hưởng của nồng độ
đến tốc độ phản ứng


- TN2: Aûnh hưởng của nhiệt độ
đến tốc độ phản ứng


- TN3: Aûnh hưởng của diện tích
bề mặt đến tốc độ phản ứng


- Dụng cụ: cốc (100 ml), ống
nghiệm, đèn cồn


- Hoá chất: dung dịch BaCl2,


Na2S2O3, H2SO4 cùng nồng


độ 0.1M; Zn (hạt), KMnO4


(tinh theå), CaCO3, H2O2,



MnCl2


<i>- Thực hiện </i>
<i>tại phịng thí </i>
<i>nghiệm</i>


<b> Duyệt của BGH Ý kiến của tổ chuyên môn </b>


<i>Bảo Lộc, ngày tháng năm 20</i> <i>Giáo</i>
<i>viên</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THPT Bảo Lộc</b> <b> Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam</b>


<b> Tổ Hóa</b> <b> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>


<b> </b><b>*</b><b> </b> <b>*</b><b> </b>

<b>KẾ HOẠCH THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM HĨA HỌC 11 NC</b>



<b>Năm học: 2010 - 2011</b>



Tuần <sub>Tiết</sub> <sub>Bài</sub> <sub>Mục tiêu</sub> <sub>Nội dung</sub> <sub>Chuẩn bị</sub> <sub>Ghi chú</sub>


6 12 Bài thực


hành số 1:
“Tính axit –
baz. Phản
ứng trao đổi
ion trong


dung dịch
chất điện li”


- Củng cố các kiến thức về axit –
bazơ và điều kiện xảy ra trong
dung dịch các chất điện li


- Rèn luyện kĩ năng tiến hành thí
nghiệm trong ống nghiệm với
lượng nhỏ hố chất


- TN1: Tính axit – baz
- TN2: Phản ứng trao đổi ion
trong dung dịch chất điện li


- Hóa chất:chứa trong lọ thuỷ tinh, nút
thuỷ tinh kèm ống hút nhỏ giọt, ddHCl,
Na2SO4 đặc, giấy đo độ pH, CaCl2 đặc,


ddNH4Cl, dd phenolphtalein, dd


CH3COONa, dd CuSO4, NaOH


- Dụng cụ: đĩa thuỷ tinh, ống hút nhỏ
giọt, giá đơn giản (đế sứ & cặp gỗ), ống
nghiệm, thìa xúc hố chất thuỷ tinh


<i>- Thực hiện</i>
<i>vào buổi</i>
<i>chiều ở phịng</i>



<i>thí nghiệm</i>


13 26 Bài thực
hành số 2:
“Tính chất
của một số
hợp chất nito.
Phân biệt
một số loại
phân bón hó
học


- Củng cố kiến thức về điều chế
NH3, một số tính chất của NH3,


HNO3, phân bón hố học


- Rèn tính cẩn thận, chính xác, kỷ
luật


- Rèn kỹ năng thực hành, tiến hành
thí nghiệm với lượng nhỏ hố chất
- Giải thích hiện tượng quan sát
được


- TN1: Thử tính chất của dd
NH3


- TN2: Tính oxi hóa của axit


nitric


- TN3: Ti1nhh oxi hóa của
muối kali nitrat nóng chảy
- TN4: Phân biệt một số loại
phân bón hóa học (phân
đạm amoni sunfat, kali
clorua và supephotphat kép


Hoá chất: NH4Cl, NaOH, giấy chỉ thị


maøu, dd phenolphtalein, HNO3 đặc,


đồng kim loại, phân HNO3, phân


(NH4)2SO4, phaân supephotphat kép,


H2SO4, dung dịch: BaCl2, NaOH, AgNO3,


AlCl3


Dụng cụ: Ống nghiệm, nút cao su đậy
ống nghiệm kèm 1 ống dẫn thuỷ tinh,
cốc 250ml hoặc chậu thuỷ tinh, bộ giá
thí nghiệm đơn giản (đế sứ và kẹp gỗ),
đèn cồn, giá để ống nghiệm


<i>- Thực hiện</i>
<i>vào buổi</i>
<i>chiều ở phịng</i>



<i>thí nghiệm</i>


23 51 Bài thực
hành số 3:
“Phân tích


- Xác định sự có mặt của C, H,
halogen trong hchc. Biết phương
pháp điều chế và nhận biết về một


- TN1: Xác định sự có mặt
C,H trong hợp chất hữu cơ
-TN2: Nhận biết Halogen


- Hóa chất: đường kính, CuO, CuSO4k,


dây đồng, CH3COONa, vơi tơi xút, dd


KMnO4 lỗng, dd Br2, dd nước vơi trong,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

định tính.
Điều chế và
tính chất của
metan


số tính chất hố học của CH4


- Tiếp tục tập luyện kĩ năng thực
hành với lượng nhỏ hoá chất, quan


sát, nhận xét và giải thích các hiện
tượng xaỷ ra


- Rèn kĩ năng thực hành (nung
nóng, thử tính chất của chất khí),
quan sát, nhận xét và giải thích
hiệân tượng


trong hợp chất hữu cơ


- TN3: Điều chế và thử một
vài tính chất của metan


bông


- Dụng cụ: ống nghiệm, nút cao su, ống
dẫn khí, giá (đế sứ, cặp gỗ), đèn cồn,
ống hút nhỏ giọt, cốc, kẹp, giá để ống
nghiệm


<i>thí nghiệm</i>


26 60 Bài thực
hànhsố 4:”
Tính chất của
hidrocacbon
khơng no”


- Củng cố kiến thức về tính chất
vật lí và tính chất hóa học của


hidrocacbon không no


- Tiếp tục rè luyện kĩ năng thực
hành thí nghiệm hóa hữu cơ cho
HS


- TN1; Điều chế và thử tính
chất của etilen


- TN2: điều chế và thử tính
chất của axetilen


- TN3: Phản ứng của tecpen
với nước brom


- Hóa chất: H2SO4đ, nước brom, dd


AgNO3, dầu thông, dd NH3, nước cà


chua chín đỏ, đất đèn, dd KMnO4 1%,


C2H5OH


- Dụng cụ: ống nghiệm, nút cao su 1 lỗ
đậy miệng ống nghiệm, ống thủy tinh
thặng một đầu nhọn, giá để ống nghiệm,
đèn cồn, kẹp hóa chất, ống nhỏ giọt.


<i>- Thực hiện</i>
<i>vào buổi</i>


<i>chiều ở phịng</i>


<i>thí nghiệm</i>


29 68 Bài thực
hành số 5 :
“Tính chất
của một số
hidroocacbon
thơm”


- Củng cố kiến thức về tính chất
vật lí và tính chất hóa học benzen
và toluen


- Tiếp tục rè luyện kĩ năng thực
hành thí nghiệm hóa hữu cơ cho
HS


- TN1: Tính chất của benzen
- TN2: Tính chất cảu toluen


- Hóa chất: benzen, dầu thơng, hexan,
nước brom, dd KMnO4 1%, iot, toluen.


- Dụng cụ:giá để ống nghiệm, đèn cồn,
kẹp hóa chất, ống nhỏ giọt.


<i>- Thực hiện</i>
<i>vào buổi</i>


<i>chiều ở phịng</i>


<i>thí nghiệm</i>
32 77 Bài thực


hành số 6
“Tính chất
của một vài
dẫn xuất
halogen,
ancol và
phenol”


- Củng cố kiến thức về tính chất
vật lí và tính chất hóa học của một
vài dẫn xuất halogen


- Tiếp tục rè luyện kĩ năng thực
hành thí nghiệm hóa hữu cơ đặc
biệt với những chất dễ cháy, nổ và
độc


- TN1: Thủy phân dẫn xuất
halogen


- TN2: Tác dụng của
glixerol với Cu(OH)2


- TN3: Tác dụng của phenol
với brom



- TN4: Bài tập phân biệt
etanol, phenol và glixerol


- Hóa chất: 1,2- dicloetan, dd NaOH
10%; 20% ddHCl, glixerol, dd phenol
bão hòa, phenol, dd HNO3, etanol, nước


brom, dd AgNO3


- Dụng cụ:giá để ống nghiệm, đèn cồn,
kẹp hóa chất, ống nhỏ giọt.


<i>- Thực hiện</i>
<i>vào buổi</i>
<i>chiều ở phịng</i>


<i>thí nghiệm</i>


35 86 Bài thực
hành số 7
“Tính chất


- HS biết làm phản ứng tráng bạc
để nhận biết andehit, phương pháp
thí nghiệm phân biệt các chất đã


- TN1: Phản ứng tráng bạc
- TN2: Phản ứng đặc trưng
của andehit và axit



- Hoùa chaát: dd AgNO3 1%, dd


fomandehit 40%, giấy quỳ tím, dd NH3


5%, CH3COOH, C2H5OH, nước nóng 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

của andehit
và axit
cacboxylic”


học


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực
hành hóa hữu cơ


caboxylic – 70o<sub>C</sub> <i><sub>thí nghiệm</sub></i>


<b>Duyệt của BGH Ý kiến của tổ chuyên môn </b><i>Bảo Lộc, ngày tháng năm 20 </i>
<i> Giáo viên</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Trường THPT Bảo Lộc</b> <b> Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam</b>


<b> Tổ Hóa</b> <b> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>


<b> </b><b>*</b><b> </b> <b>*</b><b> </b>

<b>KẾ HOẠCH THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM HĨA HỌC 12 CƠ BẢN</b>



<b>Năm học: 2010 - 2011</b>




uần <sub>Tiết</sub> <sub>Bài</sub> <sub>Mục tiêu</sub> <sub>Nội dung</sub> <sub>Chuẩn bị</sub> <sub>Ghi chú</sub>


6 <sub>11</sub> <i><b><sub>Bài thực hành </sub></b></i>


<i><b>số 1:</b></i><b> Điều </b>
<b>chế,tính chất </b>
<b>hóa học của </b>
<b>este và gluxit</b>


-Củng cố tính chất hóa
học của este,các gluxit.
- Bước đầu rèn luyện cho
hs các kĩ năng thực hiện
phản ứng hóa học hữu cơ.
- Rèn luyện kĩ năng lắp
dụng cụ;kĩ năng thực hiện
và quan sát hiện tượng thí
nghiệm xảy ra.


điều chế etylaxetat
phản ứng xà phịng hóa
phản ứng của glucơzơ với
Cu(OH)2:


Phản ứng của tinh bột với
iot:


- Dụng cụ: ống nghiệm;bát sứ
nhỏ;đũa thủy tinh ; ống thủy tinh ;
nút cao su;giá thí nghiệm; giá để


ống nghiệm; đèn cồn ; kiềng sắt
- Hóa chatá: C2H5OH ; CH3COOH ;


dd NaOH ; CuSO4 ; glucozo ;


NaCl bh ; mỡ hay dầu thực vật ;
nước đá..


Thực hiện
theo nhóm tại


phòng thí
nghiệm


12 <sub>24</sub> <i><b>Bài thực hành số 2:</b></i>
<b>một số tính chất của </b>
<b>protein và vật liệu </b>
<b>polime</b>


- Củng cố những tính chất
đặc trưng của protein và
của polime.


- Sử dụng dụng cụ hóa
chất để tiến hành thành
công 1 số thí nghiệm về
tính chất của polime


- Sự đơng tụ protít
- phản ứng màu biore


- tính chất của 1 vài polime
khi đun nóng


- Phản ứng của 1 vài vật
liệu polime với kiềm


- Dụng cụ: Oáng nghiệm, giá ống
nghiệm, đèn cồn, kẹp sắt,
- Hóa chất: dd protein 10%, dd
CuSO4, NaOH, AgNO3


- Vật dụng: mẫu màng mỏn PE, mẫu
ống nước PVC, mẫu sợi vải xenlulo
hoặc bông, sợi len.


Thực hiện
theo nhóm tại


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

20 <sub>40</sub> <sub>- Củng cố kiến thức về</sub>
dãy điện hóa của kl,điều
chế kl và sự ăn mòn kim
loại.


- Rèn các kĩ năng thực
hành hóa học:làm, việc
với dụng cụ thí
nghiệm,hóa chất,quan sát
hiện tượng.


- Vận dụng để giải thích


các vấn đề liên quan về
dãy điện hóa của kim
loại,về sự ăn mòn kim
loại và chống ăn mòn kim
loại.


dãy điện hóa của kim loại:
điều chế kim loại bằng cách
dùng kim loại mạnh khử kim
loại yếu ra khỏi dung dịch:
ăn mịn điện hóa:


- Dụng cụ:ng nghiệm;giá để ống
nghiệm,đèn cồn kéo dũa hay giấy
nhám.


-Hóa chất: HCl;H2SO4,CuSO4


Thực hiện
theo nhóm tại


phòng thí
nghiệm


25 <sub>50</sub> <sub>Tính chất của Na, </sub>


Mg, Al và những
hợp chất của chúng


rèn luyện kĩ năng làm thí


nghiệm thực hành như
làm việc với hóa chất,với
dụng cụ thí nghiệm,kĩ
năng làm thí nghiệm với
1 lượng nhỏ hóa chất.
Củng cố những kiến thức
về tính chất hóa học đặc
trưng của Na;Mg;Al và
hợp chất quan trọng của
chúng.


- so sánh phản ứng của
Na;Mg;Al với nước


+ Al tác dụng với dung dịch
kiềm.


+ Al(OH)3 tác dụng với dd


NaOH;H2SO4 lỗng.


-Dụng cụ: ống nghiệm;giá để ống
nghiệm;cốc thủy tinh;đèn cồn.
-Hóa chất: kim loại Na;Mg;Al
Các dung dịch:


NaOH;AlCl3;NH3;HCl;phenolphta


lein



Thực hiện
theo nhóm tại


phòng thí
nghiệm


31 <sub>61</sub> <sub>Tính chất của sắt, </sub>


đồng và những hợp
chất của chúng


- Cũng cố kiến thức về một
số tính chất hóa học của các
kim loại Cr,Fe,Cu và những
hợp chất của chúng


<b>- Tính chất hóa học của kali </b>
đicromat K2Cr2O7


- Điều chế FeCl2


- Điều chế và tính chất của


- Duïng cuï:


Ống nghiệm: 5 cái; ống hút nhỏ giọt:
3cái, Giá để ống nghiệm 1 cái, đèn
cồn:1cái, Đũa thuỷ tinh:1 cái


Thực hiện


theo nhóm tại


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tiếp tục rèn luyện kỹ
năng tiến hành thí nghiệm
với lượng nhỏ hóa chất


hroxit sắt


- Phản ứng của Cu với H2SO4


đặc nóng


- Hóa chất: dd NaOH, dd HCl, dd
H2SO4lỗng, dd K2Cr2O7, dd KMnO4,


dd
<b>Duyệt của BGH Ý kiến của tổ chuyên môn </b>


<i>Bảo Lộc, ngày tháng năm 20 </i>
<i> Giáo viên</i>


</div>

<!--links-->

×