Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI MẪU SỐ 6 MÔN HÓA HỌC THI TUYỂN SINH ĐH, CĐ - 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.5 KB, 6 trang )

ĐỀ THI MẪU SỐ 6 MƠN HĨA HỌC
THI TUYỂN SINH ĐH, CĐ - 2009
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1: Cho 2,7 g hh Mg, Al, Cu tan vào dd HNO3 dư tạo ra 0,02 mol NO, 0,08 mol NO2.
Khối lượng muối thu được là:
A. 6,42 g
B. 8,68 g
C. 11,38 g
D. 7,66
Câu 2: X là hỗn hợp hai este đơn chức. Xà phịng hóa 0,15mol X cần vừa đủ 100ml dung
dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 16gam muối khan. Vậy công
thức phân tử 2 este trong X là:
A. C2H4O2 và C7H6O2.
C. C3H4O2 và C4H8O2.
B. C3H6O2 và C8H8O2.
D. C2H4O2 và C3H6O2.
Câu 3: Sau khi điện phân một dung dịch, trị số pH của nó tăng lên. Dung dịch đó có thể là
A. H2SO4.
B. K2SO4.
C. AgNO3.
D. KCl.
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có 9 obitan và 2 electron đôc thân. X có trong
quặng:
A. Đôlômit
B. Cromit
C. Xiđêrit
D. Mica
Câu 5: Cho CuFeS2 pứ với H2SO4 đặc. Dẫn khí thu được vào dd Br2 dư thấy:
A. Không hiện tượng
C. Màu nâu đỏ bị nhạt dần
B. dd nâu đỏ hoá thành tím


D. Nâu đỏ hoá thành không màu
Câu 6: Đun nóng 0,1 mol chất A với một lượng vừa đủ dd NaOH, thu được 13,4 gam
muối của một axit hữu cơ với 9,2 gam rượu đơn chức. Cho lượng rượu đó bay hơi
thu được 4,48 lit (đkc). Nếu đốt hết 0,1 mol A rồi dẫn hết sản phẩm cháy vào dd
NaOH dư, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị m là:
A. 35,2 g
B. 35,4 g
C.37,2
D.31
Câu 7: Đốt m gam hh A gồm C2H5OH, CH3CHO, CH3COOC2H5 thu được 0,25 mol H2O và
0,21 mol CO2. Nếu cho m gam hhA pứ hết với Na, thu được V lít H2 (đkc). Giá trị V là:
A. 0,448
B.0,56
C. 0,672
D.0,896
Câu 8: X laø hỗn hợp gồm amoniac (0,1 mol) và amin Y (0,2 mol). Cho X phản ứng với
dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 21,65gam muối. Công thức phân tử Y la:ø
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C2H6N2.
D. C3H9N
Câu 9: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O),
người ta hoà tan X bởi dd chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dd Y, sau đó thêm
(giả thiết hiệu suất các phản ứng đều là 100%):


A. c mol bột Al vào Y.
B. c mol bột Cu vào Y.

C. 2c mol bột Al vào Y.

D. 2c mol bột Cu vào

Câu 10: Xà phịng hóa m gam một loại chất béo cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 1M thu
được 45,9gam xà phòng Giá trị của m là:
A. 42,6 g
B. 54,4 g
C. 39,9 g
D. 44,5 g
Câu 11: Trộn V1 lit ddA có pH=3 với V2 lit ddB có pH=12 thu được dung dịch có pH=10.
Tỷ lệ V1 : V2 là:
A. 2:9
B. 9:2
C. 9:11
D. 101:9
Câu 12: Hòa tan có các kim loại kiềm vào nước có 0,45 gam khí thốt ra thu Vlit dd có
pH = 13. Giá trị V là:
A. 1,5 lit
B. 4,5 lit
C. 3 lit
D. 6 lit
Câu 13: Đốt cháy m gam một rượu (X) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác
cho m gam (X) tác dụng với Natri dư thu được 0,1 mol H2. Giá trị của m là:
A. 7,6 gam
B. 3,8 gam
C. 6,2 gam
D. 9,2 gam
Câu 14: Hòa tan dd có x mol FeS2 và y mol Cu2S vào dd HNO3 đủ , thu được dd chỉ có 2
muối sunfat và khí NO↑. Tỉ lệ mol x:y là:
A.1:3
B. 1:2

C. 2:1
D. 3:1
Câu 15: Đốt cháy rượu A, dẫn sản phẩm cháy vào dư Ca(OH)2 dư, thấy có 3 g kết tủa và
khối lượng bình này tăng 2,04 gam. Rượu A là:
A. C2H6O2
B. CH3OH
C. C4H10O
D. C3H8O
Câu 16: Cho a mol CO2 pứ với dd chứa b mol Ca(OH)2 . Để có kết tủa thì:
A. b:a >1:2
B. b:a >1:4
C. b:a <1:4
D. b:a <1:2
Câu 17: Có các chất NH2 – CH2 – COONa, CH3-CH (NH2)- COOH, CH3COONa, CH3-NH2,
Anilin. Số chất không đổi màu giấy quỳ ẩm là:
A.3
B. 4
C. 2
D.1
Câu 18: Rượu no CnH8Ox tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh. Số công thức cấu tạo có
thể có là:
A.2
B.3
C. 1
D. 4
Câu 19: Dd X có a mol Na+, b mol


HCO3 ,


c mol

2
CO 3

, d mol

2
SO 4 .

Để có kết tủa lớn nhất

thì thêm 0,1 lit dung dịch Ba (OH)2 x (mol/l). Giá trị của x là:
A. (a+b) : 0,4
B.(a+b) : 0,2
C. (a+b) : 0,1

D.(a+b): 0,3

Câu 20: Tập hợp nào sau đây đều tác dụng với dd HCl:
A. AgNO3, MgCO3, BaSO4
C. Fe, Ba(OH)2, Cu
B. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2
D. KM4O4, MnO2, K2Cr2O7


Câu 21: Cho dd chứa x mol CO2 vào dd chứ y mol NaOH; để thu được dd có khả năng
pứ tối đa với z mol CO2 ( x< z). Biểu thức liên hệ x,y là:
A. y= 2 x
B. y=x

C. y > 2x
D. y= 1,25 x
Câu 22: Đốt cháy amin đơn chức thu 16,8 lit CO2 (đkc) , 20,25 gam H2O và 2,8 lit khí N2
(đkc). Amin là:
A. C3H9N
B. C2H7N
C. C4H11N
D. CH5N
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào V lít dung dịch Ca(OH)2
nồng độ 0,04 mol/l, thu được 12 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 2,5
B. 2,75
C. 2,95
D. 3,2
Câu 24: Cho các chất vinyl axêtat, propen, mêtyl acrilat, amino Axêtic, stiren. Số chất
trùng hợp tạo polime là:
A.2
B.4
C. 1
D.3
Câu 25: Cho 6,9 g axit cacboxilic đơn chức X vào 0,1 lit dd có Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1
M. Khi phản ứng xong, cô cạn dd thu 17,38g chất rắn. Công thức X là:
A. C3H4O2
B. HCOOH
C. CH3COOH
D. C2H5COOH
Câu 26: Để làm khơ khí HCl phải dùng:
A. K2O
B. CaO


C. NaOH rắn

D. P2O5

Câu 27: Hòa tan hết cùng một Fe trong dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa
0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hòa tan bằng bao nhiêu gam?
A. 0,56 gam
B. 1,12 gam
C. 1,68 gam
D. 2,24 gam
Câu 28: Cho Al, Zn lần lượt pú vừa đủ với dd NaOH và dd HNO3, thu được ddA và ddB. Khi
trộn ddA vơi ddB theo tỷ lệ 1: 1 sẽ thấy:
A. dd trong suốt
C. Có kết tủa
B. Có kết tủa xuất hiện rồi tan ngay
D. Có kết tủa và một lượng nhỏ khí thốt ra
Câu 29: Xà phịng hóa m gam một loại chất chất béo cần 0,15 lit dd NaOH 1 M thu được
45,9 gam xà phòng. Giá trị m là:
A. 54,4 g
B. 44,5 g
C. 42,6 g
D. 39,9 g
Câu 30: Ảnh hưởng của gốc ( C6 H 5 ) đến nhóm(-OH) trong phân tử phenol thể hiện qua
phản ứng giữa phenol với:
A. dung dịch NaOH
B. Na kim loại

C. nước Br2
D. H2 (Ni, nung nóng)


Câu 31: Có 3 ống nghiệm đựng 3 dd: Cu(NO3)2, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2. Nhúng 3 lá Zn (
giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì:


A. X tăng, Y giảm, Z không đổi
B. X giảm, Y tăng , Z không đổi

C. X tăng, Y tăng, Z không đổi
D. X giảm, Y giảm, Z không đổi

Câu 32: Nhiệt phân hh 2 muối đến khối lượng không đổi thu chất rắn X. Cho X vào dd HCl
thấy tan 1 phần. Vậy 2 muối là:
A. NaNO3, Mg(NO3)2
C. AgNO3, Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2
D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2
Câu 33: A + AgNO3 + NH3+ H2O B + X + Ag;
khí vơ cơ, nhẹ hơn khơng khí

o

t
B + KOH 
 D + H2O + E ; E là

o

 NaOH,xt,t
askt
D 

 G + Na2CO3 + Y ; G + Cl2 
 J + HCl; J + NaOH  H + M;
1:1

H là hchc chứa 3 nguyên tố và có %O = 50. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol A rồi dẫn
hết sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thấy có m gam kêt tủa. Giá trị m là:
A.10
B.20
C. 30
D.40
Câu 34: Có pư: 8R + a HNO3 → 8 R(NO3)3 + 3 NxOy + 15H2O . Vậy NxOy là:
A. N2O3
B. NO
C. NO2
D. N2O
Câu 35: Điện phân dung dịch chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol KCl (với điện cực trơ, có
màng ngăn xốp) cho đến khi nước điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng, thu được dd
A. Cho dd A pứ với dd NaAlO2 thấy có kết tủa. Điều kiện của a và b là (biết ion
NO3- không bị điện phân trong dung dòch).
A. b < 2a
B. b = 2a
C. b > 2a
D. b = 2,5 a
Câu 36: Ngâm miếng Mg vào 0,2 lit dd Fe(NO3)3 1 M. Sau 1 thời gian lấy ra thấy tăng
0,8g. Khối lượng Mg đã pư là:
A. 4,8 g
B.2,4 g
C.3,6 g
D.4,2 g
Câu 37: Khi dùng mùn cưa có 50% xenlulô để sản xuất 1 tấn rượu, hiệu suất cả quá trình

70%. Lượng mùn cưa cần:
A. 2000,3 kg
B. 2581 kg
C. 2515,53 kg
D.5031 kg
Câu 38: Cho các chất và ion :NO3-, Fe2+,NO2 , Fe3+, S ,Cl2 , O2 , SO2 . Những chất và ion
vừa có tính oxi hố vừa có tính khử là:
A. NO3-, S, O2, SO2
C. NO2, S, Fe2+,Cl2, SO2
3+
B. NO3 , S, Fe ,Cl2, O2
D. NO3-, NO2, Fe2+,Cl2, SO2
Câu 39: Xà phịng hóa este X có CT C10H16O4 với dd NaOH đun nóng, thu được 2 rượu và
một muối Natri của axit ađipic. Tên của X là:
A. Etyl vinyl adipat
C. Metyl n-propyl adipat
B. Metyl isopropyl adipat
D. Alyl metyl ađipat
Câu 40: Hổn hợp A gồm olêfin ( khí ) và H2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn hỗn hợp A qua Ni, t0


thu được hỗn hợp B có tỉ khối đối với H2 là 23,2. Công thức phân tử của olefin và
hiệu suất phản ứng hidro hóa là:
A. C4H8 ; 75%
B. C3H6 ; 75%
C. C2H4 ; 80%
D. C4H8 ; 80%
Câu 41: Điện phân 100 ml dd CuSO4 1M cho đến khi catot bắt đầu thốt khí thì dừng lại.
Khối lượng dd sau khi điện phân giảm:
A.1,6 gam

B. 6,4 gam
C.8 gam
D.18,8 gam
Câu 42: Cho 1,36 gam gồm Mg, Fe vào cốc đựng dd CuCl2. Sau khi phản ứng xong
được ddY và rắn Z. Thêm NaOH dư vào dd Y, lọc kết tủa nung trong không khí
đến khối lượng không đổi được 1,2 gam hỗn hợp rắn T. Vậy rắn Z và T lần lượt
là:
A. Cu; Mg; Fe và MgO; Fe2O3.
C. Cu; Fe và MgO; CuO; Fe2O3
B. Cu vaø MgO; Fe2O3.
D. Cu; Fe vaø MgO; Fe2O3.
Câu 43: Este hóa 0,12 mol C2H5OH và 0,15 mol CH3COOH có H2SO4 đđ, hiệu suất 60%.
Khối lượng este thu được là:
A. 6,336 g
B.10,56 g
C. 7,92 g
D.14,256 g
Câu 44: 1 ngun tố R ở chu kì 2 và có 3e độc thân. R có số hiệu là:
A. 8
B.7
C. 6

D. 4

Câu 45: cho phản ứng thuận nghịch 2NO + O2
2NO2 để tăng tốc độ phản ứng
thuận cần phải:
A. tăng áp suất
C. giảm nồng độ của O2
B. giảm nồng độ của NO

D.Thêm xúc tác
Câu 46: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng
vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện
hóa là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 47: Cho các chất : phenol, etanol, etyl axetat, axit axetic, natri phenolat, natri
hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là:
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5
Câu 48: Cứ 5,24 g cao su Buna–S pư vừa hết với 3,2 g Br2 trong CCl4. Tỷ lệ mắc xích
butađien và stiren trong cao su BuNa-S là:
A. 1/3
B. 1/2
C. 2/3
D. 3/5
Câu 49: Nhiệt phân hồn tồn hh có a mol Mg(NO3)2 và b mol AgNO3 , thu được hh khí có
KLPTTB là 42,5. Vậy a:b có giá trị là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1


Câu 50: Đun nóng ancol no, đơn chức X với hỗn hợp (KBr và H2SO4 đặc) thu được
hợp chất hữu cơ Y (chứa C, H, Br), trong đó Br chiếm 73,4% về khối lượng.

Công thức của X la:ø
A. CH3OH.
B. C4H9OH.
C. C3H7OH.
D. C2H5OH
--------------------------------

 ĐÁP ÁN
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu

(Đề số 06)

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

01

C

11

B


21

D

31

B

41

C

02

A

12

B

22

A

32

C

42


D

03

D

13

A

23

D

33

B

43

A

04

D

14

C


24

B

34

A

44

B

05

D

15

D

25

C

35

A

45


A

06

A

16

B

26

D

36

A

46

B

07

A

17

C


27

C

37

D

47

D

08

B

18

A

28

C

38

C

48


B

09

B

19

B

29

B

39

D

49

D

10

D

20

D


30

A

40

A

50

D

Hướng dẫn: Trung tâm Luyện thi Vĩnh Viễn.



×