Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

ĐỀ THI MẪU MÔN VẬT LÝ THI TUYỂN SINH ĐH, CĐ 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.69 KB, 11 trang )

ĐỀ THI MẪU MÔN VẬT LÝ
THI TUYỂN SINH ĐH, CĐ 2009
(Thời gian làm bài: 90 phút)

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Hai dao động điều hòa, cùng phương theo phương trình :


x1 = 2cos(20t + ) (cm) ; x2 = 2cos(20t - ) (cm). Biên độ dao động
2

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

Câu 6.

6

tổng hợp của hai dao động đó bằng
A. 4cm
B. 0cm
C. 2cm
D. 1cm
Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ dứng k = 100N/m, một
đầu cố định, một đầu gắn vật nặng khối lượng m = 0,5kg. Ban đầu kéo vật
theo phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao


động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản có độ
lớn bằng 1/100 trọng lực tác dụng lên vật. Coi biên độ của vật giảm đều
trong từng chu kì, lấy g = 10m/s2. Số lần vật qua vị trí cân bằng kể từ khi
thả vật đến khi nó dừng hẳn là
A. 25
B. 75
C. 50
D. 100
Khẳng định nào dưới đây sai ?
Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn trên một đường thẳng
nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hòa có tần số góc 
và có độ lớn cực đại của vận tốc là vmax. Điều đó chứng tỏ
A. chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc là .
B. chất điểm chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm là 2vmax
C. chất điểm chuyển động tròn đều với vận tốc dài là vmax
D. bán kính quỹ đạo tròn là vmax/.
Phương trình chuyển động của vật có dạng: x = 4sin2(5t + /4) (cm)
Vật dao động với biên độ là
A. 4cm
B. 2cm
C. 4 2 cm
D. 2 2 cm
Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Vận tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng.
B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân
bằng.
C. Gia tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi ở vị trí biên.
D. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng.
Một con lắc có chiều dài 0,3m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con

lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa gặp chỗ nối của các đoạn ray.

1


Biết khoảng cách giữa hai mối nối ray là 12,5m và gia tốc trọng trường
9,8m/s2. Biên độ của con lắc đơn này lớn nhất khi đoàn tàu chuyển động
thẳng đều với tốc độ xấp xỉ
A. 41km/h
B. 60km/h
C. 11,5km/h
D. 12,5km/h
Câu 7. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm hòn bi khối lượng m và lò xo nhẹ có độ
cứng k = 45N/m. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 2cm thì
gia tốc cực đại của vật khi dao động bằng 18m/s2. Bỏ qua mọi lực cản.
Khối lượng m bằng
A. 75g
B. 0,45kg
C. 50g
D. 0,25kg
Câu 8. Trong một môi trường có sóng tần số 50Hz lan truyền với vận tốc 160m/s.
Hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha

cách nhau là
4

A. 1,6cm
B. 0,4m
C. 3,2m
D. 0,8m

Câu 9. Tại điểm S trên mặt nước yên tónh có nguồn dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ
sóng tròn đồng tâm S. Tại 2 điểm M, N cách nhau 9cm trên đường đi qua S
luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc truyền sóng nằm trong
khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 75cm/s
B. 80cm/s
C. 70cm/s
D. 72cm/s
Câu 10. Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẳng hướng
về mọi phương. Tại điểm A cách S một đoạn RA = 1m, mức cường độ âm
là 70dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ tại điểm B
cách nguồn một đoạn 10m là
A. 30dB
B. 40dB
C. 50dB
D. 60dB
Câu 11. Tại mặt nước nằm ngang, có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình lần lượt laø u1 = a1sin(40t + /6) (cm),
u2 = a2sin(40t + /2) (cm). Hai nguồn đó tác động lên mặt nước tại

hai điểm A và B cách nhau 18cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt
nước v= 120cm/s. Gọi C và D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho
ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên
đoạn CD là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 12. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos100t (V) vào hai đầu của một điện

trở thuần R thì trong mạch có dòng điện với cường độ hiệu dụng I. Nếu đặt
điện áp đó vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với
một điốt bán dẫn có điện trở thuận bằng không và điện trở ngược rất lớn
thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng
A. 2I

B. I 2

C. I

D.

I
2

2


Câu 13. Một đoạn mạch RLC nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ
số tự cảm

104
1
H và tụ điện có điện dung
F . Khi đặt vào hai đầu đoạn
2


mạch đó điện áp u = 200cos100t (V) thì cường độ hiệu dụng của dòng
điện bằng 2 A. R có giá trị bằng

A. 50 7 
B. 100 
C. 50 
D. 50 3 
Câu 14. Đặt điện áp u = 50 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối
tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là 30V, hai đầu tụ điện là 60V.
Điện áp hai đầu điện trở thuần R là
A. 50V
B. 30V
C. 40V
D. 20V
Câu 15. Xét mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L
và hai đầu tụ điện C. Biết U R  U L 

Uc
.
2

Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng
điện là

A. u nhanh pha hơn i một góc
3

B. u chậm pha hơn i một góc
3

C. u nhanh pha hơn i một góc
4


D. u chậm pha hơn i một góc
4

Câu 16. Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 20 5  , một cuộn cảm
0,1
H và một tụ điện có điện dung C thay đổi.

Tần số dòng điện f = 50Hz. Để tổng trở của mạch 60  thì điện dung C của

thuần có hệ số tự cảm L =
tụ điện là
A.

102
F
5

B.

103
F
5

C.

104
F
5


D.

105
F
5

Câu 17. Trong mạch ba pha mắc theo hình sao, các tải cũng mắc theo hình sao thì
điện áp dây so với điện áp pha là
A. Udây = UPha 3
B. UPha = Udây 3
C. Udây = 3UPha
D. UPha = 3Udây
Câu 18. Một đoạn mạch gồm: điện trở thuần RX có thể thay đổi được giá trị của nó,
cuộn dây có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết
dung kháng ZC của tụ điện có độ lớn khác cảm kháng ZL của cuộn cảm.
Hai đầu đoạn mạch được duy trì hiệu điện thế u = U0cost. Bỏ qua điện
trở thuần của cuộn dây. Thay đổi RX để nó có giá trị
Rx =|ZL - ZC |. Khi đó công suất tiêu thụ của mạch

3


A. có giá trị không đổi P =
B. có giá trị cực đại P =

U0
2R X

U 20
2 ZL - ZC


U 20
C. có giá trị cực đại P =
4 ZL - ZC

D. có giá trị cực đại P =

U2
4 ZL - ZC

Câu 19. Mạch điện không phân nhánh như hình 1, trong đó
R = 80  , C =

50
1
 F , L = H , UAB = U0cos100t.



Tỉ số công suất tỏa nhiệt trên mạch và sau khi đóng mạch K bằng
A.

3
4

B. 1

R

C


A

C.

4
3

D. 2

L
B

K
Hình 1
Câu 20. Cho mạch điện gồm điện trở thần R = 30  và hai tụ điện có điện dung lần
1
1
F và C2 
F mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức thời
3000
1000
giữa hai đầu đoạn mạch u = 100 2 cos100t (V). Cường độ hiệu dụng của

lượt là C1 

dòng điện trong mạch bằng
A. 4A
B. 1A
C. 3A

D. 2A
Câu 21. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những
khoảng thời gian bằng 0,25.10-4s thì năng lượng điện trường lại bằng năng
lượng từ trường. Chu kì dao động của mạch là
A. 10-4s
B. 0,25.10-4s
C. 0,5.10-4s
D. 2.10-4s
Câu 22. Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm. Dòng điện trong mạch có
phương trình i = 10-3cos(2.105t) (A). Điện tích cực đại ở tụ điện là
A.

5
10-9 C
2

B. 5.10-9C

C. 2.10-2C

D. 2.10-9C

Câu 23. Một mạch dao động lí tưởng như hình 2, trong đó hai tụ điện giống nhau.
Thoạt đầu K ngắt, khi cường độ dòng trong mạch bằng không, thì hiệu điện
thế trên tụ điện C1 bằng U0. Khi cường độ dòng trong mạch đạt giá trị cực
đại, người ta đóng K. Xác định hiệu điện thế trên các tụ điện khi dòng
trong mạch lại bằng không.

4



A. 2U0

B. U0 2

C. U0

D.

U0
2

K
L

C

C

Hình 2
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian
dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ.
B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc
đó bằng 3.108m/s.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì
điện trường biến thiên và từ trường biến thiên dao động cùng phương và
cùng vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe

S1 và S2 là 1mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là
1m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ
0,4m đến 0,75m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4mm có mấy bức
xạ cho vân sáng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khe S được chiếu bằng
chùm sáng trắng có bước sóng (0,40m    0,75m). Bề rộng quang phổ
bậc 1 (khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu tím có bước sóng nhỏ nhất bằng
0,40m đến vân sáng bậc 1 màu đỏ có bước sóng lớn nhất bằng 0,75m)
trên màn lúc đầu đo được 0,70mm. Khi dịch màn theo phương vuông góc
với mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 40cm thì bề rộng quang phổ bậc 1
trên màn đo được là 0,84mm. Khoảng cách giữa 2 khe S1S2 là
A. 1,5mm
B. 1,2mm
C. 1mm
D. 2mm
Câu 27. Phát biểu nào đúng?
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của một
môi trường trong suốt phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng. Ánh sáng có
bước sóng dài thì chiết suất nhỏ, ánh sáng có bước ngắn thì chiết suất
lớn.
B. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do màu sắc của ánh
sáng phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng. Màu đỏ có bước sóng dài nhất,
màu tím có bước sóng ngắn nhất.

5



Câu 28.

Câu 29.

Câu 30.

Câu 31.

Câu 32.

Câu 33.

C. Khi chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính, tia sáng bị phân tích thành
chùm tia có vô số màu biến thiên liên tục từ màu đỏ đến màu tím. Màu
đỏ lệch nhiều nhất, màu tím lệch ít nhất.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một màu nhất định. Ánh sáng trắng là
tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím.
Với v, , f lần lượt là vận tốc truyền sóng, bước sóng, tần số sóng. Sóng
siêu âm và sóng vô tuyến đều có
A. v = 3.108m/s
B.  = v/f
C. Phương dao động vuông góc phương truyền sóng.
D. Tần số thay đổi khi truyền trong các môi trường khác nhau.
Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. Làm ion hóa không khí
B. Tác dụng nhiệt mạnh
C. Tác dụng lên kính ảnh
D. Phản xạ, khúc xạ, giao thoa

Hiện tượng quang điện trong khác hiện tượng quang điện ngoài ở chỗ:
A. chỉ xảy ra khi được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. vận tốc ban đầu cực đại của êlectron bắn ra chỉ phụ thuộc ánh sáng kích
thích.
C. giải phóng êlectron liên kết thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được
chiếu bằng ánh sáng có cường độ thích hợp.
D. giải phóng êlectron liên kết thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được
chiếu bằng ánh sáng có bước sóng thích hợp
Phôtôn không có
A. năng lượng
B. động lượng
C. khối lượng tónh
D. tính chất sóng
Phát biểu nào sai?
A. Sự phát quang là sự phát sáng của một bóng đèn sợi đốt.
B. Đặc điểm của lân quang là ánh sáng phát quang có thể kéo dài một
khoảng thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng của ánh sáng mà
chất phát quang hấp thụ.
D. Đặc điểm của huỳnh quang là ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh sau
khi tắt ánh sáng kích thích.
Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng là trạng thái
A. mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó.
B. nguyên tử không hấp thụ năng lượng.
C. trong đó nguyên tử có năng lượng xác định và không bức xạ.

6


D. mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được.

Câu 34. Bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện có chiều
A. không xác định
B. từ catôt sang anôt.
C. từ anôt sang catôt, đó là chiều chuyển động của các êlectron.
D. từ anôt sang catôt.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi êlectron liên kết trong một khối bán dẫn được giải phóng càng
nhiều thì càng tạo ra nhiều lỗ trống làm cho độ dẫn điện của khối bán
dẫn càng giảm.
B. Điện trở của chất quang dẫn giảm mạnh khi bị chiếu sáng thích hợp.
C. Quang dẫn là hiện tượng tạo thành các êlectron dẫn và lỗ trống trong
bán dẫn do tác dụng của ánh sáng thích hợp.
D. Độ dẫn điện của một số chất bán dẫn tăng khi được chiếu bằng ánh
sáng thích hợp.
Câu 36. Hạt nhân nguyên tử 14
6 C có
A. 8 prôtôn và 6 nơtron
B. 6 prôtôn và 8 nơtron
C. 6 prôtôn và 14 nơtron
D. 8 prôtôn và 14 nơtron
Câu 37. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Theo hệ thức Anh-xtanh giữa
năng lượng và khối lượng, một vật có khối lượng m thì có năng lượng tương
ứng bằng
A. m2c2
B. mc
C. cm2
D. mc2
Câu 38. Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ giảm n lần sau thời gian T. Chu
kì bán rã của chất phóng xạ này bằng
ln n

.T
ln 2
ln 2
C. T =
.T
ln n

A. T =

Câu 39. Chất phóng xạ

B. T = (ln n – ln 2)T
D. T = (ln n + ln 2)T
24
11

Na có chu kì bán rã 15h. So với khối lượng Na ban đầu,

khối lượng chất này bị phân rã trong vòng 5h đầu tiên bằng
A. 70,7%
B. 29,3%
C. 79,4%
D. 20,6%
Câu 40. Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là
A. năng lượng liên kết
B. số prôtôn
C. số nuclôn
D. năng lượng liên kết riêng.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B)


7


A. Theo Chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng
40N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ 10cm. Tốc độ cực đại của
vật nặng bằng
A. 4m/s
B. 1m/s
C. 3m/s
D. 2m/s
Câu 42. Con người có thể nghe được âm có tần số
A. bất kì
B. dưới 16Hz
C. trên 20000Hz
D. 16Hz đến 20000Hz
Câu 43. Một co lắc đơn có độ dài l được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí biên có
biên độ góc 0 (0  100). Bỏ qua mọi ma sát. Khi con lắc đi qua vị trí có li
độ góc  thì tốc độ của con lắc là
A. v  2 gl (cos   cos  0 )
B. v =  2 gl (1  cos  )
C. v  2 gl (cos  0  cos  )

D. v  2 gl (cos  0  cos  )

Câu 44. Cho dòng điện xoay chiều i = I0cost chạy qua mạch gồm điện trở thuần
và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần sớm pha

so với điện áp giữa
2

hai đầu điện trở.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần cùng pha với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch.
C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn dòng điện trong mạch.

D. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần chậm pha
so với dòng điện
2

trong mạch.
Câu 45. Đoạn mạch diện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở
thuần 30  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 120cos100t (V) thì
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là 60V. Biểu thức cường độ dòng
điện qua đoạn mạch là


A. i = 2cos(100 t  ) (A)
B. i = 2 2 cos(100 t  ) (A)
4

C. i = 2cos(100 t  ) (A)
4

4

D. i = 2 2 cos(100 t  ) (A)
4


Caâu 46. Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ
A. vài nghìn mét
B. vài chục kilômét
C. vài chục mét
D. vài mét
Câu 47. Laze rubi biến đổi
A. điện năng thành quang năng.
B. quang năng thành quang năng
C. quang năng thành điện năng

8


D. nhiệt năng thành quang năng
Câu 48. Phân hạch một hạt nhân 235U trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa năng lượng
200MeV. Số Avôgrô NA = 6,023.1023 mol-1. Nếu phân hạch 1g 235U thì
năng lượng tỏa ra bằng
A. 5,13. 1023MeV
B. 5,13.1020MeV
C. 5,13. 1026eV
D. 5,13.1020eV.
Câu 49. Gọi N0 là số hạt ban đầu của chất phóng xạ. N là số hạt của chất phóng xạ
còn lại tại thời điểm t,  là hằng số phóng xạ, T là chu kì bán rã. Biểu thức
nào sau đây đúng?
A. N = N 0e t
C. N = N 0e

B. N = N 0 2






D. N = N 0 2

t
T

t
T

Câu 50. Trong 8 hành tinh của hệ mặt trời, hành tinh xa mặt trời nhất là
A. Mộc tinh
B. Thổ tinh
C. Hải Vương tinh
D. Thiên Vương tinh
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Một con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa với chu kì T
khi thang máy đứng yên. Nếu thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc
g
thì chu kì dao động của con lắc là
10

A. T

10
11

B. T


11
10

C. T

9
10

D. T

10
9

Câu 52. Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ một nguồn điểm có công
suất 1W. Lấy  = 3,14 và giả sử rằng môi trường không hấp thụ âm. Tại
điểm cách nguồn 1 m có cường độ âm bằng
A. 0,8W/m2
B. 0,08W/m2 C. 0,04W/m2
D. 0,4W/m2
Câu 53. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là i =
2sin100t (A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó, dòng điện đang
giảm và có cường độ bằng 1A. Đến thời điểm t = t1 + 0,005 (s), cường độ
dòng điện bằng
A. 3A
B.  3A
C. 2A
D.  2A
Câu 54. Công thoát của êlectron khỏi kim loại natri là 2,48 eV. Chiếu chùm bức xạ
có bước sóng 0,36m vào catôt làm bằng kim loại này của một tế bào

quang điện. Cho c = 3.108m/s, h = 6,625.10-34J.s; e = 1,6.10-19C. Vận tốc ban
đầu cực đại của quang êlectrôn là
A. 5,52.105m/s
B. 5,84.105m/s
C. 5,52.107m/s
D. 5,84.104m/s

9


Câu 55. Một lượng chất phóng xạ 222Rn có khối lượng ban đầu là 1mg. Sau 15,2
ngày thì khối lượng của nó còn lại 6,25%. Số Avagrô NA =
6,023.1023mol-1. Độ phóng xạ của chất phóng xạ tại thời điểm này laø
A. H = 3,58 .1011Bq
B. H = 0.97Ci
C. H = 3,58.1010Bq
D. H = 35,8Ci
Câu 56. Một thanh cứng đứng yên có chiều dài l0. Theo thuyết tương đối hẹp thì khi
vật chuyển động dọc theo trục của thanh, chiều dài của thanh
A. nhỏ hơn l0.
B. lớn hơn l0.
C. Vẫn bằng l0.
D. lớn hơn hoặc nhỏ hơn l0 tùy thuộc vào vận tốc của thanh.
Câu 57. Xét vật rắn đang quay quanh một trục cố định với tổng momen lực tác
dụng lên vật bằng không thì
A. gia tốc góc của vật khác không.
B. tốc độ góc của vật thay đổi.
C. vectơ gia tốc toàn phần của điểm thuộc vật thay đổi.
D. momen động lượng của vật thay đổi.
Câu 58. Hai ròng rọc A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m, bán kính của ròng

rọc A bằng

1
bán kính của ròng rọc B. tỉ số giữa momen quán tính của
3

ròng rọc A và ròng rọc B so với trục quay của chúng là
A.

1
3

B.

4
3

C.

3
2

D.

1
36

Câu 59. Một lực tiếp tuyến có độ lớn 1,57N tác dụng vào vành ngoài của bánh xe
có đường kính 60cm. Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4s thì quay
được vòng đầu tiên. Lấy  = 3,14. Momen quán tính của bánh xe đối với

trục quay là:
A. 0,6kg.m2
B. 0,8kg.m2
C. 0,4kg.m2
D. 0,2kg.m2
Câu 60. Một đóa tròn đồng chất khối lượng 1,5kg, bán kính 40cm đang quay đều
quanh trục vuông góc với mặt đóa và đi qua tâm đóa với tốc độ góc 10rad/s.
Tác dụng lên đóa momen hãm, đóa quay chậm dần đều và sau 2s thì dừng
lại. Độ lớn của momen hãm là
A. 0,1N.m
B. 0,2N.m
C. 0,6N.m
D. 0,8N.m
ĐÁP ÁN
Câu

ĐA

Câu

ĐA

Câu

ĐA

Câu

ĐA


1

C

16

B

31

C

46

C

2

C

17

A

32

A

47


B

10


3

B

18

C

33

C

48

A

4

B

19

B

34


D

49

B

5

B

20

D

35

A

50

C

6

A

21

A


36

B

51

A

7

C

22

B

37

D

52

B

8

B

23


D

38

C

53

B

9

A

24

D

39

D

54

B

10

C


25

B

40

D

55

A

11

C

26

C

41

D

56

A

12


D

27

A

42

D

57

C

13

D

28

B

43

A

58

D


14

C

29

A

44

A

59

A

15

D

30

D

45

D

60


C

Nguồn: Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ GD-ĐT).
Hướng dẫn: Trung tâm Luyện thi Vĩnh Viễn.

11



×