Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Cau tao ngueyn tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.35 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGUYÊN TỬ</b>


1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:


A. Electron và proton. B. Proton và nơtron


C. Nơtron và electron D. Electron, proton và nơtron.


2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:


A. Electron và proton B. Proton và nơtron


C. Nơtron và electron D. Electron, proton và nơtron.


3. Ngun tố hố học là những ngun tử có cùng số:


A. số khối B. số nơtron


C. số proton D. số nơtron và proton.


4. Ký hiệu nguyên tử cho biết:


A. số khối B. số hiệu nguyên tử


C. nguyên tử khối D. số khối và số proton.


5. Nguyên tử H ở trạng thái cơ bản có dạng hình cầu, có bán kính
ngun tử trung bình là:


A. 0,045 nm B. 0,053 nm



C. 0,098 nm D. 0,058 nm


6. Obitan py có dạng số tám nổi


A. được định hướng theo trục z
B. được định hướng theo trục y
C. được định hướng theo trụ z
D. không định hướng theo trụ nào.


7. Nguyên tử X có tổng số hạt là 54 trong đó số hạt mạng điện nhiều
hơn số hạt khơng mang điện là 14. Số khối của X bằng:


A. 35 B. 36


C. 37 D. 38


8. Nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 nơtron. Hỏi kí
hiệu nào sau đây là của nguyên tố X ?


A. 185X


110 B. X


185
185


C. 185X


75 D. 18575 X



9. Nguyên tử nào sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton, 19
electron ?


A. 37Cl


17 B. 1939K


C. 40Ar


18 D. Ca


40
20


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NGUYÊN TỬ</b>


10. Ion X2-<sub> có phân lớp chót là 2p</sub>6<sub>. Cấu hình electron của X là:</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>2


11. Ion X-<sub> có phân lớp chót là 2p</sub>6<sub>. Cấu hình electron của X là:</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>1


12. Ion X2-<sub> có phân lớp chót là 3p</sub>6<sub>. Cấu hình electron của X là:</sub>



A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>2 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2


13. Ion X-<sub> có phân lớp chót là 3p</sub>6<sub>. Cấu hình electron của X là:</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>1 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1


14. Ion M+<sub> có phân lớp chót là 3p</sub>6<sub>. Cấu hình electron nguyên tử là</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>1 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1


15. Ion M2+<sub> có phân lớp chót là 3p</sub>6<sub>. Cấu hình electron nguyên tử là</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>2 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2


16. Ion M2+<sub> có phân lớp chót là 3d</sub>6<sub>. Cấu hình electron nguyên tử là</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>6


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2


17. Ion M3+<sub> có phân lớp chót là 3d</sub>2<sub>. Cấu hình electron nguyên tử là</sub>



A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>3


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>3<sub>4s</sub>2


18. Dãy gồm các ion X+<sub>, Y</sub>-<sub> và ngun tử Z đều có cấu hình electron </sub>


1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> là:</sub>


A. Na+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Ar. </sub> <sub>B. Li</sub>+<sub>, F</sub>-<sub>, Ne. </sub>


C. Na+<sub>, F</sub>-<sub>, Ne. </sub> <sub>D. K</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Ar.</sub>


19. Biết MO = 15,842.MH và MC = 11,906.MH. Nếu chọn MC


12
1


làm
đơn vị thì khối H, O có ngun tử khối lần lượt là:


A. O = 15,967, H = 1,008 B. O = 16, H = 1


C. O = 15,967, H = 1 D. O = 16, H = 1,008


20. Cho nguyên tử 88Y


39 , đánh giá nào sau đây là đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NGUYÊN TỬ</b>



A. Số proton bằng 88 B. Số eletron bằng 49


C. Điện tích hạt nhân bằng 39. D. Số nơtron bằng 49


21. Nguyên tử cacbon có hai đồng vị bền: 12C


6 chiếm 98,89% và


C


13


6 chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là:


A. 12,500 B. 12,011


C. 12,022 D. 12,055


22. Nguyên tử H có hai đồng vị, Cl có hai đồng vị. Có bao nhiêu loại
phân tử HCl khác nhau tạo ra từ các đồng vị trên.


A. 2 B. 1


C. 3 D. 4


23. Nguyên tử C có ba đồng vị, O có ba đồng vị. Có bao nhiêu loại


phân tử CO2 khác nhau tạo ra từ các đồng vị trên.


A. 6 B. 8



C. 12 D. 18


24. Hidro có hai đồng vị 1H


1 và H


2


1 . Một lít khí hidro giàu đơteri (


H


2


1 ) ở điều kiện tiêu chuẩn nặng 0,10 gam. % về số lượng của


H


1


1 và H


2


1 lần lượt là:


A. %D = 12 ; %H=88 B. %D = 0,8 ; %H = 99,2


C. %D = 50 ; %H = 50 D. %D = 11 ; %H = 89



25. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các
phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn
số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X
và Y lần lượt là


A. Al và Cl. B. Al và P.


C. Na và Cl. D. Fe và Cl.


26. Phát biểu nào dưới đây đúng với 55 2


25Mn ?


A. Chứa 25 proton, 30 nơtron và 25 electron
B. Chứa 3 electron độc thân


C. Cấu hình electron là [Ar] 3d5


D. Chứa 8 electron s


27. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 54, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Phát biểu nào dưới
đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>NGUYÊN TỬ</b>


A. X là 35Cl


17



B. Điện tích hạt nhân của X là 17
C. Nguyên tử X có số khối là 37
D. Nguyên tử X có 12 electron p.


28. Trong các dãy nguyên tố dưới đây, dãy nào chỉ gồm các nguyên
tố mà nguyên tử của chúng có số electron lớp ngoài cùng bằng
nhau ?


A. He (Z = 2), Ne (Z = 10), và Ar (Z = 18)
B. Ca (Z = 20), Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29)
C. He (Z = 2), Mg (Z = 12) và Fe (Z = 26)
D. F (Z = 9), Cl (Z = 17) và Mn (Z = 25)


29. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54 đvC. Cu có 2


đồng vị là 63<sub>Cu và </sub>65<sub>Cu. % về khối lượng của </sub>63<sub>Cu chứa trong </sub>


Cu2S là bao nhiêu? (S = 32)


A. 57,82 % B. 57,49 %


C. 21,39 % D. 21,82 %


30. Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG đúng ?


A. Nguyên tố cacbon chỉ gồm các ngun tử có số điện tích hạt
nhân Z = 6


B. Các nguyên tử 14X



7 và X


15


7 là những đồng vị.


C. Bo (ABo 10,81) có hai đồng vị 10<sub>5</sub> B và11<sub>5</sub> Bcó % số


nguyên tử của mỗi đồng vị lần lượt là 19% và 81%.


D. Hidro có 3 đồng vị 1H

 

H


1 , H

 

D


2


1 và H

 

T


3


1 , Be có một


đồng vị 12Be


4 . Trong tự nhiên có 3 loại phân tử BeH2 tạo ra


từ các đồng vị trên.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×