Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 7 Tinh chat hoa hoc cua bazo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HÓA HỌC </b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* KiĨm Tra BµI Cị</b>



<b>* KiĨm Tra BµI Cị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> </i>



<i> </i>

<b>Baøi 7</b>

<b>Baøi 7</b>

<i>:</i>

<i>:</i>

<i> </i>

<i> </i>



TÝnh chÊt hãa häc



TÝnh chÊt hóa học



của Bazơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Tiến hành thí nghiệm và hoàn thành bảng sau:</b>


<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>



<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>



Tiến hành thí
nghiệm


Hiện t ợng Kết luận


1. Nhỏ 1 – 2 giät dd
NaOH vµo mÈu


giÊy quú tÝm


2. Nhá 1 – 2 giät dd
phenolphtalein
vµo dd NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiến hành thí nghiệm</b> <b>Hiện t ợng</b> <b>Kết luËn</b>


1. Nhá 1 – 2 giät dd


NaOH vµo mÈu giÊy quú
tÝm


- GiÊy quú tÝm


thµnh mµu xanh


2. Nhá 1 – 2 giät dd
phenolphtalein vào dd
NaOH


<b>NaOH<sub>dd</sub></b> <b>NaOHdd</b>


- Dd phenolphtalein
không màu


thnh mu


- Dd bazơ làm
quỳ tím thành



màu xanh


- Dd bazơ làm dd
phenolphtalein
không màu


thnh mu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đáp án:</b>


<b> Lần l ợt nhỏ từng chất vào giấy quì tím:</b>


<b> - Chất làm quì tím chuyển thành màu xanh là dung dịch </b>
<b>NaOH</b>


<b> - Chất làm q tím chuyển thành màu đỏ là dung dịch HCl.</b>
<b> </b>


<b> Bµi tËp 1:</b>


<b> Chỉ dùng giấy q tím hãy nhận biết những hóa chất đựng </b>
<b>trong 2 lọ mất nhãn sau: dd HCl , dd NaOH , .</b>


<b> 1. Tác dụng của dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị màu.</b>


<b> -Làm quì tím chuyển thành màu xanh</b>


<b> -Làm dd phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ</b>

<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>



<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>



<b>1. Tác dụng của dung dịch Bazơ với Oxit axit </b><b> Muối + N ớc.</b>


<b>PTHH: Ca(OH)<sub>2dd </sub> + CO<sub>2</sub></b> <b><sub>K</sub></b> <b><sub>CaCO</sub></b>


<b>3</b> <b>R + H2Ol</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cu(OH)<sub>2 R</sub> + 2HCl <sub>dd</sub></b>


<b>2NaOH<sub>dd</sub> + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b> <b><sub>dd</sub></b>


<b>Bµi 7: tÝnh chÊt hãa häc của bazơ</b>



<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>



<b> 2. Tác dụng của Bazơ với dung dịch Axit </b><b> Mi + N íc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> TiÕn hµnh thí nghiệm và hoàn thành bảng sau:</b>


<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>



<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>



Tiến hành thí
nghiệm



Hiện t ợng Kết luận v PTHH


1. Đun nóng Cu(OH)<sub>2</sub>


trên ngọn lửa đen
cồn


<i>to</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> 4. Baz¬ không tan bị nhiệt phân hủy </b><b> Oxit + N íc </b>


<b>2Fe(OH)<sub>3 (r)</sub></b> to


(®en)
(xanh)


<b> PTHH: Cu(OH)<sub>2r</sub> CuO</b>to <b><sub>r</sub> + H<sub>2</sub>O<sub>h</sub></b>


<b>2Al(OH)<sub>3 (r)</sub></b> to


<b>Bµi 7: tÝnh chÊt hãa học của bazơ</b>



<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>



<i><b>Có phải loại bazơ nào cũng có những tính chất hóa học trên không ?</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>
<b> </b>



<b> Bµi tËp 1:</b>


<b> Cho c¸c cơm từ sau: Bị nhiệt phân hđy, DD Axit, DD Baz¬ </b>
<b>(KIỊm), Baz¬, Oxit.</b>


<b> H·y chän côm tõ thÝch hợp điền vào chỗ trống trong các </b>
<b>câu sau:</b>


<b>1- Các ... có những tính chÊt hãa häc:</b>


<b> - Đổi màu q tím thành xanh hoặc dung dịch phenolphtalein </b>
<b> không màu thành màu </b>
<b>đỏ.</b>


<b> - Tác dụng với Oxit Axit tạo thành muối và n ớc.</b>


<b>2- Bazơ không tan ... tạo thành Oxit Bazơ và n </b>
<b>íc.</b>


<b>3- ... t¸c dơng với dung dịch Axit tạo thành muối và n ớc </b>
<b>(Phản ứng trung hòa).</b>


<b>dung dịch Bazơ (Kiềm)</b>


<b>bị nhiệt phân hủy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

CŨNG CỐ:


Hoàn thành các PTHH sau:




a.

Cu(OH)<sub>2</sub> <sub>+</sub> 2HCl

<sub></sub>

CuCl<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O


b. <sub>Ba(OH)</sub>


2 + CO2

BaCO3 + H2O


c. Cu(OH)<sub>2</sub> <i><sub>t</sub></i>0


 

CuO + H2O


d. NaOH <sub>+</sub> <sub>HCl</sub>

<sub></sub>

NaCl + H<sub>2</sub>O


?


?
?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×