Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.1 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1. §èi néi:</b>
- <b>Chun tõ x· héi chuyªn chÕ sang x· héi dân chủ.</b>
<b>- Phong trào dân chủ phát triển rộng rÃi.</b>
<b>- ĐCS và nhiều chính đảng cơng khai hoạt động.</b>
<b>2. §èi ngoại:</b>
<b>- Lệ thuộc Mĩ về chính trị và an ninh.</b>
<b>- Thực hiện chính sách đối ngoại mềm mỏng, tập trung phát triển kinh tế đối </b>
<b>ngoại.</b>
<b>I</b> <b>/ Tình hình chung :</b>
<b>Bảng tóm tắt những thiệt hại trong </b>
<b>Bảng tóm tắt những thiệt hại trong </b>
<b>sản xuất ở một số quốc gia tiêu </b>
<b>biểu : Pháp ,Italia, Anh</b>
<b>Qua bảng số liệu ở bên và </b>
<b>kênh chữ trong sách giáo </b>
<b>khoa, hãy </b>
<b>kinh tế của các nước Tây Âu </b>
<b>trong Chiến tranh thế giới th </b>
<b>hai.</b>
Tên n
ớc
Công
nghiệp Nông nghiệp Số nợ
38% Giảm <sub>60%</sub>
Giảm
30% Đảm bảo1/3
nhu cầu
trong n
ớc
nợ 21 tỉ
Bảng
Anh
<b>I / </b>
<b>-</b> <b>Năm 1948, 16 n ớc Tây Âu nhận viện </b>
<b>trợ của Mỹ theo kế hoạch Mác san</b>
<b>THẢO LUẬN NHĨM (3’):</b>
<b>+ Nhóm 1: Chính sách đối nội của Tây </b>
<b>Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai </b>
<b>như thế nào?</b>
<b>+ Nhóm 2: Sau chiến tranh thế giới thứ </b>
<b>hai, các nước Tây Âu đã thực hiện chính </b>
<b>sách đối ngoại như thế nào? </b>
<b>+Nhóm 3: Nêu những nét nổi bật về tình </b>
<b>THẢO LUẬN NHĨM (3’):</b>
<b>+ Nhóm 1: Chính sách đối nội của </b>
<b>Tây Âu sau Chiến tranh thế giới </b>
<b>thứ hai như thế nào?</b>
<b>- Thu hẹp các quyền tự do dân </b>
<b>chủ.</b>
<b>- Xóa bỏ các cải cách tiến bộ đã </b>
<b>thực hiện trước đây như ngừng </b>
<b>quốc hữu hóa các xí nghiệp tư </b>
<b>bản và trả lại những xí nghiệp </b>
<b>đã quốc hữu hóa cho các chủ cũ, </b>
<b>giảm trợ cấp xã hội...</b>
-<b> Ngăn cản các phong trào công </b>
<b>nhân và dân chủ</b>
<b>+ Nhóm 2: Sau Chiến tranh thế giới </b>
<b>thứ hai, các nước Tây Âu đã thực </b>
<b>-Thu hẹp quyền tự do dân </b>
<b>chủ, xoá bỏ các cải cách </b>
<b>tiến bộ, ngăn cản phong </b>
<b>trào công nhân và dân </b>
<b>chủ.</b>
<i><b>1.Kinh tế:</b></i>
<i><b>2.Chính trị:</b></i>
<b>THẢO LUẬN NHĨM (3’):</b>
<b>Nhóm 3: Nêu những nét nổi bật về tình </b>
<b>hình nước Đức sau chiến tranh?</b>
-Sau CTTG/II, lãnh thổ nước Đức bị chia thành bốn khu vựtc
chiếm đóng và kiểm sốt của Liên Xô, Anh, Pháp, Mĩ
-9/1949, các khu vực chiếm đóng của Mĩ, Anh ,Pháp đã hợp
nhất lại và thành lập Nhà nước CHLB Đức (Tây Đức).
- 10/1949, Cộng hịa Dân chủ Đức (Đơng Đức) được thành lập
ở phía đông.
-Mĩ, Anh, Pháp giúp Tây Đức phục hồi nền kinh tế và đưa
Cộng hòa Liên bang Đức vào khối quân sự Bắc Đại Tây
Dương. Nhờ đó, kinh tế Tây Đức được phục hồi và phát triển
nhanh chóng vươn lên đứng hàng thứ ba trong thế giới tư bản
chủ nghĩa.
-3/10/1990, CHDC Đức sáp nhập với CHLB Đức thành nước
Đức thống nhất. Ngày nay, có tiềm lực kinh tế lớn mạnh nhất
Tây Âu
-<b><sub> Sau chiến tranh n ớc Đức bị chia đơi </sub></b>
<b>thµnh 2 nhµ n ớc: Cộng hoà liên bang Đức </b>
<b>(9-1949) và Cộng hoà dân chủ </b>
<b>Đức(10-1949)</b>
<b>I</b>
<i><b>1. Nguyên nhân:</b></i>
<b>Vì sao các nước Tây Âu có xu hướng liên </b>
<b>kết với nhau?</b>
<b>Các nước Tây Âu có xu hướng liên kết </b>
<b>với nhau vì:</b>
<b>-Đều có chung một nền văn minh, nền </b>
<b>kinh tế khơng cách biệt nhau lắm và từ </b>
<b>lâu đã liên hệ mật thiết với nhau. Sự hợp </b>
<b>tác phát triển là hết sực cần thiết nhằm </b>
<b>mở rộng thị trường và tin cậy nhau hơn </b>
<b>về chính trị, khắc phục những nghi kị, </b>
<b>chia rẽ đã xảy ra nhiều lần trong lịch sử.</b>
<b>-Từ năm 1950, do nền kinh tế bắt đầu </b>
<b>phát triển với tốc độ nhanh, các nước </b>
<b>Tây Âu càng muốn thoát dần khỏi sự lệ </b>
<b>thuộc vào Mĩ. Các nướcTây Âu đứng </b>
<b>riêng lẽ không thể đọ được với Mĩ nên </b>
<b>I. Tình hình chung :</b>
<b>II. Sự liên kết khu vực:</b>
<i><b>1. Ngun nhân:</b></i>
<b>CỘNG </b>
<b>ĐỒNG THAN </b>
<b> THÉP CHÂU </b>
<b>ÂU</b>
<b>(4/1951)</b>
<b>CỘNG </b>
<b>ĐỒNG NĂNG </b>
<b>LƯỢNG </b>
<b>NGUYÊN TỬ </b>
<b>CHÂU ÂU</b>
<b>(3/1957)</b>
<b>CỘNG </b>
<b>ĐỒNG KINH </b>
<b>TẾ CHÂU </b>
<b>ÂU</b>
<b> (EEC – </b>
<b>3/1957)</b>
<b>CỘNG </b>
<b>ĐỒNG </b>
<b>CHÂU </b>
<b>ÂU</b>
<b></b>
<b>(EC-7/1967)</b>
<b>LIÊN </b>
<b>MINH </b>
<b>CHÂU </b>
<b>ÂU</b>
<b></b>
<b>Dựa vào sơ đồ sau hãy cho </b>
<b>biÕt</b> <b>quá trình liên kết kinh </b>
<b>tế giữa các nước Tây Âu </b>
<b>diễn ra như thế nào ?</b>
<i><b>Mục tiêu của Cộng đồng </b></i>
<i><b>kinh tế châu Âu (EEC) là </b></i>
<i><b>gì ?</b></i>
Thêi
gian
Sù kiƯn
4-1951 <b>Cộng đồng than, thép chõu </b>
<b>Âu thành lập</b>
3-1957
<b>Cng ng nng l ng nguyờn </b>
<b>t châu Âu và Cộng đồng kinh </b>
<b>tế châu Âu (EEC)</b>
7-1967 <b>Ba cộng đồng trên sát nhập </b>
<b>thành Cộng đồng châu Âu (EC)</b>
<b>12-1991</b>
<b>Xlôvênia</b>
<b>- 1951: Bỉ, Đức, Italy, Luxembourg, Pháp, Hà Lan</b>
<b>- 1973: Đan Mạch, Ireland, Anh</b>
<b>- 1981: Hy Lạp</b>
<b>- 1986: Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha</b>
<b>- 1995: Áo, Phần Lan, Thụy Điển</b>
<b>- Ngày 1/5/2004: Séc, Hungary, Ba Lan, Slovakia,</b>
<b>Slovenia, Litva, Latvia, Estonia, Malta, Cộng hịa </b>
<b>Síp </b>
<b>Tuần 12. Tiết 12.</b>
<b>Tuần 12. Tiết 12.</b>
<b>I. Tình hình chung :</b>
<b>II. Sự liên kết khu vực</b>
<b>1. Ngun nhân:</b>
<b>2.Qu¸ trình liên kết:</b> -<b>Hội nghị thông qua hai quyết định quan </b>
<b>trọng:</b>
<i><b>1.Xây dựng một thị trường nội địa Châu Âu </b></i>
<i><b>với một liên minh kinh tế và tiền tệ Châu Âu, </b></i>
<i><b>có một đồng tiền chung duy nhất là đồng </b></i>
<i><b>EURO.( </b><b>Phát hành 1-1-1999</b></i><b>)</b>
<i><b>2.Xõy dng mt liờn minh chớnh tr, m rộng </b></i>
<i><b>sang liên kết về chính sách đối ngoại và an </b></i>
<i><b>ninh, tiến tới một nhà nước chung Châu Âu, </b></i>
<i><b>đổi tên là Liên minh Châu ÂU</b><b> (EU)</b></i><b> </b>
<b> ínghĩa</b>
<b>cao tại Ma-a-xtơ-rích đánh dấu một mốc </b>
<b>mang tính đột biến của q trình liên kết </b>
<b>quốc tế ở châu Âu.</b>
<i><b>Hi ngh cp cao ti l Ma-a-xtơ- ric đã </b></i>
<i><b>thông qua những quyết định nào ? Nêu ý </b></i>
<i><b>nghĩa của những quyết định đó ?</b></i>
<b> Ngày 29/3/2007, Uỷ ban châu Âu đã thông qua Chiến lược Hợp tác với </b>
<b>Việt Nam trong giai đoạn 2007 - 2013 với ngân sách 304 triệu Euro. Nội </b>
<b>dung hỗ trợ tập trung vào hai lĩnh vực chính: hỗ trợ việc thực hiện Kế </b>
<b>hoạch Phát triển Kinh tế Xã hội của Việt Nam (SEDP) và hỗ trợ ngành y tế. </b>
<b>Tại Hội nghị tư vấn các nhà tài trợ cho Việt Nam (12/2006), EU cam kết tài </b>
<b>trợ 720 triệu Euro trong năm 2007 và cam kết tiếp tục tăng vốn tài trợ cho </b>
<b>Việt Nam. </b>
<b>Thành lập Cộng đồng gang thép châu Âu</b>
<b>Thành lập “Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu” và </b>
<b>“Cộng đồng kinh tế châu Âu”(EEC)</b>
<b>“Cộng đồng gang thép châu Âu”, “Cộng đồng năng lượng </b>
<b>nguyên tử châu Âu” và “Cộng đồng kinh tế châu Âu” sáp </b>
<b>nhập thành “Cộng đồng châu Âu”(EC)</b>
<b>Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU)</b>
<b>4/1951</b>
<b>3/1957</b>
<b>7/1967</b>