Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

trac nghiem chuong kim loai kiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.02 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM: KIM LOẠI KIỀM </b>


<i><b>TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT :</b></i>


1.Có thể dùng NaOH ( ở thể rắn ) để làm khô các chất khí : (CĐ A-07)


A.NH3 ; SO2 ; CO ; Cl2 B.N2;NO2 ;CO2 ; CH4 ;H2 C.NH3, O2; N2;CH4;H2 D.N2;Cl2;O2;CO2;H2
2.Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là :


A.Cu B.Al C.Ag D.Fe


3.Để bảo quản natri người ta phải ngâm natri trong :


A.nước B.dầu hoả C.phenol D.ancol


4.Trong công nghiệp NaOH được điều chế bằng phương pháp :


A.điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn xốp ngăn hai cực .B.Cho natrioxit tác dụng với nước .
C.điện phân NaCl nóng chảy D.Cho Na phản ứng với nước


5.Cặp chất không xảy ra phản ứng : ( TN-07)


A.dd NaNO3 và dd MgCl2 B.K2O và H2O C.ddAgNO3 và dd KCl D.ddNaOH và Al2O3
6.Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là:


A.quì tím B.Na C.dd NaNO3 D.dd NaCl


7.dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là :


A.NaOH , KOH , CsOH B.CsOH , KOH ,NaOH C.KOH ,NaOH ,CsOH D.CsOH ,NaOH,KOH
8.Phương trình hoá học nào sau đây không đúng :



A.Na+ H2O Na2O + H2 B.2NaOH+Mg(NO3)2 CaCl2+2NaNO3
C.2NaHCO3 Na2O +2CO2+H2O D.2NaCl +Ca(NO3)2  CaCl2 +2NaNO3
9.Phương trình hoá học nào sau đây không đúng : ( TN-07)


A.2KNO3 2K + 2NO2+H2O B.NaHCO3+NaOHNa2CO3+H2O


C.Mg(HCO3)2MgCO3+CO2+H2O D.Ca(HCO3)2+Na2CO3CaCO3 +2NaHCO3


10.Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình e nguyên tử :1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> .trong BTH M thuộc nhóm:</sub>


A.IA B.IB C.IIA D.IVA


11.Cho các phản ứng :


a.2NO2 + 2NaOH  NaNO3 +NaNO2 + H2O b.Cl2+Ca(OH)2CaOCl2+H2O


c.Na2O + H2O  2NaOH d.4KClO3 KCl+3KClO4 e.2NaHCO3Na2CO3+CO2+H2O


f.CO2+NaOH NaHCO3 g.Cl2 + NaOH  NaCl + NaClO + H2O .số phản ứng thuộc loại oxi hoá khử


A.4 B.5 C.6 D.7


12.Cation M+<sub> có cấu hình elớp ngoài cùng 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> là :</sub> <sub>(TN-07)</sub>


A.Na+ <sub>B.Li</sub>+ <sub>C.Rb</sub>+ <sub>D.K</sub>+


13.Một chất muối khi tan trong nước tạo dung dịch có môi trường kiềm , muối đó là: (TN-07)


A.Na2CO3 B.NaCl C.KHSO4 D.MgCl2



14.Dung dịch muối nào sau đây có môi trường axit :


A.Na2CO3 B.NaHCO3 C.NH4Cl D. NaCl


15.Có 5 dung dịch riêng biệt :NaHCO3;K2CO3;BaCl2 ; Ba(NO3)2;NaOH .Số dung dịch làm quì tím hoá


xanh là : A.1 B.2 C.3 D.4


16.Công thức oxit cao nhất của các kim loại kiềm ( nhóm IA) là :


A.R2O B.RO C.R2O5 D.RO2


17.Dãy gồm có các ion X+<sub> ; Y</sub>-<sub> và nguyên tử Z đều có cấu hình e : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> là : ( ĐH B-07)</sub>
A.K+<sub> ; Cl</sub>-<sub> ; Ar</sub> <sub>B.Li</sub>+<sub> ; F</sub>-<sub> ; Ne</sub> <sub>C.Na</sub>+<sub> ; F</sub>-<sub> ; Ne</sub> <sub>D.Na</sub>+<sub> ; Cl</sub>-<sub> ; Ar</sub>


18.Trong hợp chất ion XY ( X là kim loại kiềm ; Y là phi kim ) số e của cation bằng số e của anion và
tổng số e trong XY là 20 .Biết trong mọi hợp chất , Y có một mức oxi hoá duy nhất .CT XY là :


A.MgO B.LiF C.AlN D.Na F (ĐHB-08)


19.Trong số các dung dịch sau : Na2CO3 ; NaCl ; CH3COOK ; NH4NO3;KHSO4 ; C6H5ONa ; những dung
dịch nào có pH >7 ?


A.Na2CO3 ; NaCl ; CH3COOK B.Na2CO3 ; KHSO4 ; C6H5ONa
C.Na2CO3 ; CH3COOK ; C6H5ONa D.CH3COOK ; NH4NO3;KHSO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.NaCl ; NaOH ; BaCl2 B.NaCl C.NaCl ; NaOH D.NaCl ; NaHCO3;NH4Cl; BaCl2
21.Cho sơ đồ phản ứng : naCl  X NaHCO3  Y  NaNO3 ; X , Y có thể là :



A.NaOH , NaClO B.Na2CO3 và NaClO C.NaClO và Na2CO3 D.NaOH và Na2CO3Cho các dung dịch
có cùng nồng độ : Na2CO3(1) ; H2SO4(2) ;HCl(3) ;KNO3(4) .Giá trị pH của dung dịch được sắp xếp theo
chiều tăng từ trái sang phải : ( CĐA-08)


A.3,2,4,1 B.4,1,2,3 C.1,2,3,4 D.2,3,4,1


22.Phản ứng điều chế ra nước Giaven :


A.2NaOH +Cl2 NaCl +NaClO +H2O B.CaO + Cl2  CaOCl2


C.Cl2+Ca(OH)2  CaOCl2+H2O D.3Cl2 + 6KOH(1000<sub>C)  5KCl+K ClO3 + 3H2O</sub>
23.Nhóm gồm các chất khi hoà tan vào trong nước đều bị thuỷ phân :


A.Na3PO4;NaHCO3;KNO3 B.Mg(NO3)2 ; Na2SO4 ; Na2CO3
C.K2S ; KHSO4;NaHS D.K2SO3 ; Na2CO3 ;Na3PO4


24.Chỉ dùng một thuốc thử nào có thể nhận biết được từng dung dịch sau : Na2SO4; Na2CO3 ; BaCl2 ;
KNO3 : A.quì tím B.phenol phtalein C.dd HCl D.quì tím , pp hoặc HCl
25.Cho các cặp dd sau : a.KCl và AgNO3 b.NaNO3 và CuSO4


c.BaCl2 và KOH d.NaHCO3 và NaOH e.NaHCO3 và H2SO4 f.NaHCO3 và Ca(OH)2 dư
g.K2CO3 và H2SO4 h.Ba(OH)2 và Na2CO3 Số cặp xảy ra phản ứng :


A.5 B.6 C.7 D.8


26.Cho mẫu Na vào các dung dịch sau : CuSO4 ; BaCl2 ; FeCl3 ; MgCl2 ; NH4NO3 . Số dung dịch vừ cho
khí thoát ra vừa xuất hiện kết tủa : A.2 B.3 C.4 D.5


27.Cho kim loại X vào dung dịch CuSO4 , phản ứng không tạo thành Cu ; kim loại đó là:



A.Ni B.Sn C.Fe D.na


28.Điện phân nóng chảy NaBr , thu được Br2 là do có :


A.sự oxh Br-<sub> ở anot</sub> <sub>B.sự oxi hoá Br</sub>-<sub> ở catot</sub> <sub>C.sự khử Br</sub>-<sub> ở anot</sub> <sub>D.sự khử Br</sub>-<sub> ở catot</sub>
29.Theo thuyết Bronstet ion nào trung tính :A.K+ <sub>B.Fe</sub>3+ <sub>C.Cu</sub>2+ <sub>D.NH4</sub>+


30.Theo thuyết Bronstet chất nào lưỡng tính : A.NaCl B.NaHS C.KOH D.NaHSO4
31.Điện phân nóng chảy muối RX(R là KLK ; X là halogen ) thu được chất rắn R và khí X2 .Cho R tác
dụng hết với H2O thu được dung dịch A và khí B .Cho khí B tác dụng hết với X2 tạo khí D .Khi D cho tác
dụng hết với dung dịch A thu được dd E .Cho quì tím vào dd E . màu dd thu được :


A.màu đỏ B.màu tím C.màu xanh D.không xác định được .


32.A,B,C là các hợp chất vô cơ của một kim loại .Kim loại đó và các hợp chất A,B,C khi đốt ở nhiệt độ
cao đều cho lửa màu vàng .A tác dụng với B tạo thành hợp chất C .Nung nóng B ở nhiệt độ cao tạo chất
rắn C , hơi nước và khí D .Hợp chất D là hợp chất của C .Chất D tác dụng với A tạo B hoặc C tuỳ lượng
các chất phản ứng .Các chất A,B,C,D lần lượt là:A.NaHCO3;NaOH;Na2CO3;CO2


B.Na2CO3; NaOH;NaHCO3 ; CO2 C.NaOH ; NaHCO3;Na2CO3;CO2 D.NaOH ; Na2CO3;NaHCO3; CO2
33.Nguyên tử của các kim loại kiềm ( nhóm IA) khác nhau về :


A.số e hoá trị B.cấu hình e nguyênt ử C.số oxi hoá của nguyên tử trong hợp chất
D.liên kết hoá học của hợp chất tạo thành khi tác dụng với nguyên tố halogen .


34.Nhóm kim loại kiềm , xét theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì :
A.bán kính nguyên tử giảm dần B.nhiệt độ nóng chảy tăng dần


C.Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần D.năng lượng ion hoá I1 của nguyên tử giảm dần .
35.Trong các muối sau , muối nào dễ bị nhiệt phân :



A.LiCl B.NaNO3 C.KHCO3 D.KBr


36.Cấu hình e lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là:A.ns1 <sub>B.ns</sub>2 <sub>C.ns</sub>2<sub>np</sub>1 <sub>D.(n-1)d</sub>x<sub>ns</sub>y


37. Cho một dây Platin vào một dd X sau đó đốt trên ngọn lửa đèn cồn .Ta thấy ngọn lửa có màu tím .X là
hợp chất của kim loại nào :A.Li B.Na C.K D.Rb


38.Điện phân dd NaCl với điện cực trơ và có màng ngăn xốp giữa hai điện cực , sản phẩm thu được :
A.Na và Cl2 B.O2 và H2 C.NaOH và H2D.NaOH ; H2 và Cl2


39.Điện phân dd NaOH ( điện cực trơ ) sản phẩm thu được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

40.Khi cắt miếng Na ; bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi sủi bọt là do có sự hình thành các sản
phẩm nào dưới đây :A.Na2O ; NaOH ; Na2CO3;NaHCO3 B.Na2O2 ; NaOH ; Na2CO3 ; NaHCO3


C.Na2O ; Na2CO3 ; NaHCO3 D.Na2O ; NaOH ; Na2CO3


41.Khí CO2 không phản ứng với dung dịch nào :A.NaOH B.Ca(OH)2 B.Na2CO3 D.NaHCO3
42.Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch NaOH , tới một lúc nào đó tạo ra được 2 muối .thứ tự tạo 2 muối :
A.Na2CO3 tạo trước sau đó đến NaHCO3 B.NaHCO3 tạo trước sau đó đến na2CO3


C.Cùng một lúc D.Không xác định được


43.Cách nào sau đây điều chế được Na :A.Điện phân dung dịch NaOH B.Điện phân NaCl nóng chảy
C.Cho khí H2 đi qua Na2O nung nóng D.Cho K vào dd NaCl


44.Cách nào sau đây không điều chế được NaOH: A.Cho Na vào H2OB.Cho dd Ca(OH)2 vào dd Na2CO3
C.Điện phân dd NaCl không có màng ngăn xốp D.Điện phân dd naCl có màng ngăn xốp



45.Cho rất từ từ 1 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2 mol NaOH cho đến khi vừ hết CO2 thì khi ấy trong
dd có : A.Na2CO3 B.NaHCO3 C.Na2CO3 và NaOH dư D.Na2CO3 và


46.Cho CO2 vào dd NaOH dư , dd sau phản ứng chứa:


A.Na2CO3 B.NaHCO3 C.Na2CO3 và NaOH dư D.Na2CO3 và NaHCO3


47.Trong các chất : NaHCO3;KHSO4 ;(NH4)2CO3;NH4NO3 thì các chất vừa tác dụng được với dd NaOH
vừa tác dụng được với HCl là:A.NaHCO3;(NH4)2CO3 B.(NH4)2CO3 ;NH4NO3


C.NaHCO3;KHSO4 ;(NH4)2CO3 D.NaHCO3;KHSO4


48.Chọn câu sai : A.Ion HCO3-<sub> có tính lưỡng tính B.Muối NaHCO3 là muối axit </sub>
C.Muối NaHCO3 dễ bị nhiệt phân D.dd muối NaHCO3 có pH < 7


49.Có hai bình NaOH và NaCl có khối lượng như nhau .Sau một thời gian để ngoài không khí bình nào
nặng hơn :A.NaOH B.NaCl C.như nhau D.không xác định được


50.Sục a mol NO2 vào dd chứa 2a mol NaOH ; dd thu được có pH :A.<7 B.>7 C.=7 D.=14


51.Có ba dd riêng biệt : NaCl ; NaHCO3 ; NaHSO4 có nồng độ mol/l bằng nhau .Dung dịch có pH thấp
nhất :A.NaCl B.NaHCO3 C.NaHSO4 D.không xác định được


52.Khi cho Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 có hiện tượng :


A.kết tủa B.sủi bọt C.Kết tủa và khí thoát ra D.không có hiện tượng gì .


53.Trộn một dd có chứa a gam NaOH với dd có chứa a gam HCl , dd thu được có môi trường :
A.axit B.bazơ C.trung tính D.không xác định được



<i><b>TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP:</b></i>


1.Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại kiềm ta thu được 6,9 gam kim loại tại catot và 3,36lit
khí thoát ra ở anot.CTPT muối clorua của KLK là :A.LiCl B.NaCl C.KCl D.CsCl


2.Điện phân nóng chảy hoàn toàn 0,85 gam muối halogen nua của KLK thu được 224 ml khí thoát ra ở
anot .KLK này là: A.Li B.Na C.K D.Cs


3.Công thức oxit cao nhất của kim loại kiềm là R2O .Trong hợp chất R chiếm 83% khối lượng . Kim loại


kiềm là : A.Li B.Na C.K D.Cs


4.Khi cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước dư thấy thoát ra 0,366 lit khí (đktc) .Kim loại


kiềm là:A.Li B.Na C.K D.Cs (TN-07)


5.Cho m gam kim loại kiềm phản ứng với HCl dư .Sau phản ứng thu được 5,6lit khí thoátra (đktc) và dd
X.Cô cạn X thu được 29,25 gam muối khan .Kim loại kiềm là:A.Li B.Na C.K D.Cs


6.Hấp thụ hoàn toàn 2,24lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH , thu được dd X .Khối lượng
muối tan có trong dung dịch X là :A.5,3g B.10,6g C.21,2g D.15,9g (TN-BT-07)
7.Cho 1,568 lit khí CO2 (đktc) từ từ qua dd hoàn tan 3,2gam NaOH .Khối lượng muối tạo thành :
A.7,16g B.11,14g C.6,1g D.12,72g


8.Hoà tan 100 gam CaCO3 bằng axit HCl dư , khí CO2 tạo thành cho hấp thụ hết vào 2 lit dd NaOH 0,75M
Khối lượng muối tạo thành :A.109g B.95g C.97,7g D.101,7g


9.Cho 2,688 lit khí CO2 (đktc) đi vào 250ml dung dịch NaOH 1M .Khối lượng muối tạo thành :


A.12,72g B.26,5g C.17,2g D.25,6g



10.Cho 3,36 lit khí CO2 (đktc) đi vào 100ml dung dịch NaOH 1M .Khối lượng muối tạo thành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

11.Hoà tan hoàn toàn 17,5 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại kiềm vào dd HCl dư .Sau phản
ứng thu được Vlit (đktc) khí CO2 thoát ra và dd X .Cô cạn dung dịch X thu được 19,15 gam muối khan .
Giá trị của V là : A.3,36lit B.2,24lit C.4,48lit D.5,6lit


12.Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại kiềm vào dd HCl dư .Sau phản
ứng thu được 4,48 lit (đktc) khí CO2 thoát ra và dd X .Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan .
Giá trị của m là : A.26,6g B.28,3g C.30,6g D.32,4g


13.Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại kiềm vào dd HCl dư .Sau phản ứng
thu được 2,24 lit (đktc) khí CO2 thoát ra và dd X .Cô cạn dung dịch X thu được 13,3 gam muối khan . Giá
trị của m là : A.12,2g B.15,8g C.12,0g D.12,4g


14.Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối
caccbonat của kim loại hoá trị II vào dd HCl dư .Sau phản ứng thu được 6,72 lit (đktc) khí CO2 thoát ra
và dd X .Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan . Giá trị của m là :


A.26,6g B.28,3g C.27,1g D..30,2g


15.Dung dịch NaOH có pH = 10 , cần pha loãng bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH =9
A.10 lần B.9 lần C.100 lần D.1000 lần


16.dịch NaOH có pH = 10 , cần pha loãng bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH =8
A.10 lần B.100 lần C.1000 lần D.10000 lần


17.dịch NaOH 0,001M , cần pha loãng bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH =8
A.10 lần B.9 lần C.100 lần D.1000 lần



18.Trộn lẫn Vml dd NaOH 0,01M với Vml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dd Y .dd Y có pH là:


A.1 B.2 C.3 D.4 (ĐHA-08)


19.Trộn 100ml dd có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dd NaOH aM thu được 200ml dd có pH =
12 .Giá trị của a : A.0,15 B.0,3 C.0,03 D.0,12 (ĐHB-08)


20.Trộn 100 ml dd ( gồm ba(OH)20,1M và NaOH 0,1M ) với 400ml dd ( gồm H2SO4 0,0375M và HCl
0,0125M) thu được dd X .Giá trị pH của dd X là :A.7 B.1 C.6 D.2 (ĐHA-07)


21.Hoà tan hoàn toàn 0,92 gam Na trong 100ml dd Fe2(SO4)30,01M thu được m gam kết tủa .Giá trị của m
là: A.0,107g B.1,43g B.0,214g D.4,28g


22.Hoà tan 4,25 gam một muối halogen của kim loại kiềm vào dung dịch agNO3 dư thu được 14,35gam
kết tủa .CT của muối : A.naCl B.LiCl C.KCl D.CsCl


23.Cho 6,9 gam một kim loại R thuộc nhóm IA tác dụng với H2O dư , toàn bộ khí thoát ra được cho tác
dụng với CuO dư đun nóng .Sau phản ứng thu được 9,6gam Cu .R là kim loại :


A.Li B.Na C.K D.Rb


24.Tính thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6lit khí SO2(đktc) :


A.250ml B.125ml C.500ml 275ml


25.Một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp nhau trong BTH .Cho 8,5gam hỗn hợp này
tác dụng với H2O dư thu được 3,36lit H2(đktc) .Hai kim loại :


A.Li,Na B.Na,K C.K,Rb D.Rb.Cs



26.Cho 3,6 gam hỗn hợp K và 1 KLK (M) tác dụng hết với nước cho 1,12litH2ở đktc .NTK của M:


A.>36 B.<36 C.=36 D.=39


27.Cho 3 gam hỗn hợp 2KL Na và X tác dụng hết với H2O .Để trung hoà dd thu được cần dùng
0,2molHCl .A là kim loại :A.Li B.K C.Cs D.Na


28.Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dd NaOH aM thu được dd có pH =12.Giá trị của a:


A.0,1 B.0,2 C.0,05 D.0,01


29.Điện phân 1 lit dd NaCl dư với điện cực trơ , màng ngăn xốp tới khi dd thu được có pH = 12 ( coi
lượng Cl2 tan vào nước không đáng kể , thể tích dd bay hơi không đáng kể ) thể tích khí thoát ra ở anot
(đktc) A.1,12lit B.0,224lit C.0,112lit D.0,336lit


30.Trộn 100ml dd H2SO4 0,1M với 150ml dd NaOH 0,2M .dd tạo thành có pH bằng :
A.13,6 B.12,6 C.13 C.12,8


31.Cho 3,9g K vào 52,2ml nước.Nồng độ % của chất tan trong dd thu được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRẮC NGHIỆM: KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT </b>


<i><b>TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT :</b></i>


1.Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của kim loại kiềm thổ :
A.Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của năng lượng ion hoá .
B.Tính khử của kim loại tăng theo chiều giảm của năng lượng ion hoá .
C.Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của độ âm điện .


D.Tính khử của kim loại tăng theo chiều giảm của bán kính nguyên tử .



2.Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy , qúa trình nào xảy ra ở catot (cực âm ):
A.MgMg2+<sub> +2e</sub> <sub>B.Mg</sub>2+<sub>+2eMg</sub> <sub>C.2Cl</sub>-<sub> Cl2+2e</sub> <sub>D.Cl2+2e2Cl</sub>


-3.So với nguyên tử canxi nguyên tử Kali có :


A.Bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn . B.Bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn
C.Bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn D.bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn .
4.Chất nào sau đây không bị phân huỷ khi nung nóng :


A.Mg(NO3)2 B.CaCO3 C.Mg(OH)2 D.CaSO4


5.Theo thuyết Bronstet, ion nào có tính lưỡng tính :A.CO32- <sub>B.HCO3</sub>- <sub>C.Ca</sub>2+ <sub>D.OH</sub>
-6.Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước có tính cứng tam thời :


A.Ca2+<sub> ,Mg</sub>2+<sub> ,Cl</sub>- <sub>B.Ca</sub>2+<sub>,Mg</sub>2+<sub>,SO4</sub>2- <sub>C.Cl</sub>-<sub>;SO4</sub>2-<sub>;HCO3</sub>-<sub>;Ca</sub>2+ <sub>D.HCO3</sub>-<sub>;Ca</sub>2+<sub>;Mg</sub>2+


7.Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng .Trong loại nước cứng này có hoà tan những hợp
chất nào sau đây :


A.Ca(HCO3)2;MgCl2 B.Ca(HCO3)2;Mg(HCO3)2 C.Mg(HCO3)2;CaCl2 D.MgCl2;CaSO4
8.Khi điện phân MgCl2 nóng chảy : A.ở cực dương ion Mg2+<sub> bị oxh </sub> <sub>B.ở cực âm ion Mg</sub>2+<sub> bị khử</sub>
C.ở cực dương nguyên tử Mg bị oxh D.ở cực âm , nguyên tử Mg bị khử


9.Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì :A.bán kính nguyên tử giảm dần .
B.năng lượng ion hoá giảm dần C.tính khử giảm dần D.khả năng tác dụng với nước giảm dần .
10.Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ :A.có kết tủa trắng B.có bọt khí thoát ra
C.có kết tủa trắng và bọt khí D.không có hiện tượng gì


11.Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+<sub> ; 0,02 mol Ca</sub>2+<sub> ; 0,01 mol Mg</sub>2+<sub> ; 0,05mol HCO3</sub>-<sub> ; 0,02 mol</sub>


Cl-<sub> .Nước trong cốc thuộc loại nào : A.Nước cứng có tính cứng tạm thời B.Nước mềm</sub>


C.Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu D.Nước cứng có tính cứng toàn phần .
12.Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu :
A.NaCl B,H2SO4 C.Na2CO3 D.HCl


13.Cách nào sau đây thường dùng để điều chế kim loại Ca:


A.Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn. B.Điện phân CaCl2 nóng chảy


C.Dùng Al để khử caO ở nhiệt độ cao . D.Dùng kim loại Ba để đẩy Ca ra khỏi dd CaCl2
14.Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở đkt:A.Na,Ca B.Mg,Be C.Ca,Ba D.Li,K
15.Trong một cốc nước chứa amol Ca2+<sub> ; b mol Mg</sub>2+<sub> ; c mol Cl</sub>-<sub> và d mol HCO3</sub>-<sub>.Biểu thức liên hệ giữa</sub>
a,b,c,d là: A.2a+2b-(c+d)=0 B.a+b=c+d C.2a+2b –c+d=0 D.2a+2b+c+d=0


16.Nước cứng là loại nước có chứa các ion :


A.Clorua ; hiđrocacbonat B.clorua , sunfatC.Clorua , sunfat ; hiđrocacbonat D.canxi , Magie
17.Nước cứng tạm thời là nước cứng có chưá ion :A.Cl- <sub>B.HCO3</sub>- <sub>C.SO4</sub>2-<sub>D.Mg</sub>2+<sub>;Ca</sub>2+
18.Chất cặn trắng thường thấy ở đáy các ấm đun nước hoặc đáy phích nước là :


A.CaCO3 B.Ca(HCO3)2 B.CaO D.MgO


19.Cho phản ứng thuận nghịch sau : CaCO3+CO2+H2OCa(HCO3)2 .Muốn cân bằng chuyển dịch sang
chiều thuận thì phải : A.tăng nhiệt độ B.tăng nồng độ CO2


C.tăng nồng độ Ca(HCO3)2 D.Tất cả đều có thể được .


20.Nếu qui định rằng hai ion gây ra phản ứng trao đổi hay trung hoà là một cặp ion đối kháng thì tập hợp
các ion nào sau đây có chứa ion đối kháng với ion OH-<sub> :</sub>



A.Ca2+<sub>; K</sub>+<sub>;SO4</sub>2-<sub>;Cl</sub>- <sub>B.Ca</sub>2+<sub>;Ba</sub>2+<sub>;Cl</sub>- <sub>C.HCO3</sub>-<sub> ; HSO3</sub>-<sub>;Ca</sub>2+<sub>;Ba</sub>2+ <sub>D.Ba</sub>2+<sub>;Na</sub>+<sub>;NO3</sub>


-21.Có 4 dd trong suốt , mỗi dd chỉ chứa một loại cation và một loại anion .Các loại ion trong cả 4 dd gồm
Ba2+<sub> , Mg</sub>2+<sub>,Pb</sub>2+<sub>,Na</sub>+<sub>,SO4</sub>2-<sub>,Cl</sub>-<sub>,CO3</sub>2-<sub>;NO3</sub>-<sub>.Đó là 4 dd gì :A.BaCl2;MgSO4;Na2CO3;Pb(NO3)2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

22.Cho dd có chứa các ion sau : Na+<sub>; Ca</sub>2+<sub>;Ba</sub>2+<sub>;H</sub>+<sub>;Cl</sub>-<sub> .Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dd mà không</sub>
đưa ion lạ vào dd , ta có thể cho dd tác dụng với chất nào trong các chất sau :


A.dd K2CO3 vừa đủ B.dd Na2SO4 vừa đủ C.dd NaOH vừa đủ D.dd Na2CO3 vừa đủ
23.Mg có thể cháy trong khí CO2 tạo ra chất bột màu đen .Công thức hoá học của chất bột màu đen :


A.C B.MgO B.Mg(OH)2 C.MgCO3


23.Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa CaCO3 :


A.đá vôi B.thạch cao C.đá phấn D.đá hoa cương


24.Ứng dụng nào sau đây không phải của CaCO3: A.làm bột nhẹ để pha sơn B.làm vôi quét tường
C.làm chất độn trong công nghiệp cao su D.Sản xuất xi măng .


25.Cho kim loại X vào dd H2SO4 loãng thấy vừa có kết tủa vừa có khí thoát ra .X là:


A.Mg B.Be C.Ba D.Cu


26.Cho phản ứng nhiệt phân :4M(NO3)x2M2Ox+4xNO2+xO2.M là kim loại :A.Ca B.Mg C.K D.Ag
27.Ion Ca2+ <sub>bị khử trong trường hợp nào sau đây :A.điện phân dd CaCl2 có vách ngăn giữa hai điện cực</sub>
B.điện phân dd CaCl2 không có vách ngăn giữa 2 điện cực


C.điện phân CaCl2nóng chảy D.Na tác dụng Cacl2 nóng chảy .


28.Chất nào sau đây được sử dụng trong y học bó bột khi xương bị gãy :


A.CaSO4.2H2O B.CaSO4 C.MgSO4.7H2O D.CaSO4.H2O


29.Một dd chứa 0,1mol Na+<sub> ; 0,1 mol Ca</sub>2+ <sub>; 0,1mol Cl- và 0,2mol HCO3</sub>-<sub> .Cô cạn dd ở áp suất thấp , nhiệt</sub>
độ thấp thì thu được m gam muối khan .Nếu cô cạn dd ở áp suất cao , nhiệt độ cao thì thu được n gam
muối khan.So sánh n và m:A.m=n B.m>n C.n>m D.không xác định được


30.Cho dd NaOH loãng đến dư vào cốc chứa dd các muối BeCl2;MgCl2;BaCl2.Kết thúc phản ứng quan sát
thấy có kết tủa ở đáy cốc .Kết tủa đó là:A.Be(OH)2 B.Mg(OH)2 C.B(OH)2 D.Mg(OH)2 vàBe(OH)2
31.Trong các hang động của vùng núi đá vôi có phản ứng :CaCO3+CO2+H2O  Ca(HCO3)2.Phản ứng này
giải thích :A.Sự tạo thành các dòng suối trong các hang động B.Sự tạo thành thạch nhũ trong các
hang động . C.Sự xâm thực của của nước mưa đối với đá vôi D.Tất cả đều sai .


32.Sự tạo thành các hang động ở những vùng núi đá vôi là do phản ứng nào sau đây :


A.CaCO3CaO+CO2B.CaO+H2OCa(OH)2C.Ca(HCO3)2CaCO3+H2O+CO2 D.Tất cả các pứ trên
33.Dung dịch nào có thể hoà tan CaCO3 :A.BaCl2 B.Na2SO4 C.Ca(HCO3)2 D.nước có hoà tanCO2
34.Ca(OH)2 là chất rắn màu trắng ít tan trong nước .Tìm phát biểu sai:


A.dd Ca(OH)2 gọi là nước vôi trong B.dd Ca(OH)2 gọi là vôi sữa


C.dd Ca(OH)2 có tính bazơ mạnh D.ca(OH)2 dùng để khử chua đất trồng .


35.Đun nóng đến khối lượng không đổi hỗn hợp X gồm Mg(OH)2;Ca(NO3)2 ;BaCl2 thu được hỗn hợp
Y .Thành phần của hh Y gồm :A.CaO;MgO;BaCl2 B.MgO;Ca(NO2)2 ; BaCl2


C.MgO;Ca(NO3)2; BaCl2 D.MgO;Ca(NO2)2 ; BaCl2;CaO


36.Chỉ dùng BaCO3 không thể phân biệt được 3 dung dịch nào sau đây :A.HNO3;Ca(HCO3)2;CaCl2


B.Ba(OH)2;H3PO4;KOH C.nước có hoà tan CO2;NaHCO3;Ca(OH)2 D.HCl,NaOH,HNO3
37.Các kim loại cho sau : kim loại có tính khử mạnh nhất là:A.Be B.Ca C.Mg D.Ba


38.Nhóm gồm hai kim loại phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường :


A.Na,Cu B.Fe,K C.Ca,Ba D.Mg,Ca


39.Có các dd Ba(NO302 ; K2CO3;MgCl2 ;na2SO4 ;K3PO4.Trộn từng cặp chất vào nhau số phản ứng xảy ra :


A.4 B.5 C.6 D.7


40.Nhóm gồm các kim loại phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường :


A.K,Na,Mg,Fe B.Li,Ca,Ag,Ba C.Ca,Ba,Na,K D.Fe,Na,Ba,Mg


41.Kim loại tác dụng với CuSO4 ; dd HNO3 loãng tạo 2 muối kim loại có số oxh khác nhau:


A.Mg B.Ca C.Ba D.Fe


42.Các ion , nguyên tử có cấu hình e là:1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>là:</sub>


A.Ca2+<sub>;Mg</sub>2+<sub>;Cl</sub>-<sub>;Ar</sub> <sub>B.Ca</sub>2+<sub>;S</sub>2-<sub>;Ar;K</sub>+ <sub>C.Cl</sub>-<sub>;Ca</sub>2+<sub>;Ba</sub>2+<sub>;P</sub>3- <sub>D.Ca</sub>2+<sub>;Cl</sub>-<sub>;K</sub>+<sub>;Ne</sub>


43.Cô cạn dd X chứa Mg2+<sub>; Ca</sub>2+<sub>;HCO3</sub>-<sub> thu được chất rắn Y .Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không</sub>
đổi thu được chất rắn Z gồm: (TN-07)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A.Be(OH)2 B.Ca(OH)2 C.Ba(OH)2 D.Mg(OH)2


45.Cho dãy các chất NH4Cl ;(NH4)2SO4 ;NaCl ;MgCl2;FeCl2 ,AlCl3 .Số chất trong dãy tác dụng với lượng
dư dd Ba(OH)2 tạo thành kết tủa :A.1. B.3 C.4 D5 (CĐB-08)



46.Trong các dd sau : HNO3;NaCl ,Na2SO4;Ca(OH)2;KHSO4;Mg(NO3)2 dãy gồm các chất tác dụng được
với dd Ba(HCO3)2 là: A.HNO3;NaCl ,Na2SO4 B.HNO3;Na2SO4;Ca(OH)2;KHSO4


C.NaCl ,Na2SO4;Ca(OH)2 D.HNO3;Ca(OH)2;KHSO4;Mg(NO3)2


47.Thành phần chính của quặng photphoric là:A.Ca3(PO4)2 B.NH4H2PO4 C.Ca(H2PO4)2 D.CaHPO4
48.Một mẫu nuwocs cứng có các ion Ca2+<sub>; Mg</sub>2+<sub>;HCO3</sub>-<sub>;Cl</sub>-<sub>;SO4</sub>2-<sub>.Chất được dùng để làm mềm mẫu nước</sub>
cứng trên là:A.Na2CO3 B.HCl C.H2SO4 D.NaHCO3 (ĐHB-08)


49.hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:A.Na2CO3 và HCl B.Na2CO3 và Na 3PO4
C.Na2CO3 và Ca(OH)2 D.NaCl và Ca(OH)2


50.Trong bình chứa nước có hoà tan 0,02 mol Na+<sub> ; 0,04 mol Ca</sub>2+<sub> ; 0,01 mol Mg</sub>2+<sub> ; 0,1 mol HCO3</sub>-<sub> và</sub>
0,02 mol Cl-<sub> . a.Nước trong bình là nước cứng thuộc loại :</sub>


A.nước cứng có tính cứng tạm thời . B.nước cứng có tính cứng vĩnh cửu
C.nước cứng có tính cứng toàn phần D.không xác định được .


b.Đun sôi nước trong bình cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn tính cứng của nước có thay đổi
không , nước trong bình sau khi đun là:A.nước cứng có tính cứng tạm thời .


B.nước cứng có tính cứng vĩnh cửu C.nước cứng có tính cứng toàn phần D.nước mềm
<i><b>TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP:</b></i>


1.Cho 10 gam kim loại kiềm thổ tác dụng với nước thu được 6,11 lit khí H2 (250<sub>Cvà 1atm) .Têm kim loại</sub>


kiềm thổ :A.be B.Mg C.Ca D.Ba


2.Điện phân một muối kim loại M nóng chảy với cường độ dòng điện 10A trong thời gian 2 giờ, người ta


thu được ở catot 0,373 mol kim loại M .Số oxi hoá của kim loại M trong muối :A.+1 B.+2 C.+3 D.+4
3.Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối clorua
.Kim loại đó là kim loại nào sau đây : A.Be B.Mg C.Ca D.Ba


4.Cho 2,84 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dd HCl thấy bay ra 672ml khí CO2 (đktc)
.Phần trăm khối lượng của hai muối (CaCO3 và MgCO3 ) trong hỗn hợp là :


A.35,2%và 64,8% B.70,4% và 29,6% C.85,49% và 14,51% D.17,6% và 82,4%


5.Sục 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2 .Khối lượng kết tủa thu được là:


A.10 gam B.15 gam C.20 gam D.25 gam


6.Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa .Lọc tách kết tủa , dung dịch còn lại
mang đun nóng thu được thêm 2 gam kết tủa nữa .Giá trị của a là :


A.0,05 mol B.0,06 mol C.0,07 mol D.0,08 mol


7.Hỗn hợp A gồm 2 kim loại X , Y thuộc nhóm IIA và ở hai chu kì liên tiếp .Cho 0,88 gam hôn xhợp A
tác dụng hết với dd HCl thu được 672ml H2 (đktc) .X,Y là:


A.Be,Mg B.Mg,Ca C.Ca,Sr D.Sr, Ba


8.Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp tác dụng
hết với dung dịch HCl .Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 20,6 gam muối khan .


a.Thể tích khí CO2 thoát ra :A.4,48lit B.3,36lit C.5,6lit D.8,96lit
b.Hai kim loại đó là: A.Ba,Sr B.Ca,Sr C.Mg,Ca D.Be,Mg


9.Cho 8,8gam một hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ ở hai chu kì liên tiếp nhau tác dụng với dd HCl dư thu


được 6,72 lit khí H2 ở đktc .Hai kim loại đó là:A.Ba,Sr B.Ca,Sr C.Mg,Ca D.Be,Mg


10.Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hoà tan hoàn toàn vào nước tạo dung dịch
C và giải phóng 0,06 mol H2 .Thể tích dd H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch C :


A.120ml B.1,2lit C.0,24lit D.30ml


11.Cho Vlit CO2 ở đktc hấp thụ hoàn toàn dd A ( được pha chế khi cho 11,2 gam CaO vào nước ) thì được
2,5 gam kết tủa .Giá trị của V là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

13.Cho dd Ba(OH)2 dư vào 500ml dd hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO30,5M .Khối lượng kết tủa thu
được là :A.147,75g B.146,25g C.145,75g D.154,75g


14.Cho 0,1mol CO2 vào bình chứa 0,075mol Ca(OH)2 .Sau phản ứng ta thu được khối lượng kết tủa là:


A.2,5g B.5g C.7,5g D.8,2g


15.Cho 100ml dd Ca(HCO3)2 1M vào bình chứa 100ml dd Ba(OH)2 1M thì thu được bao nhiêu gam kết


tủa:A.10 B.19,7 C.29,7 D.18,56


16.Hoà tan hoàn toàn 4,68 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2KL kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào dd
HCl dư thu được 1,12lit khí CO2 ở đkc .Đó là muối của hai kim loại nào:


A.Be và Mg B.Mg vàCa C.Ca và Ba D.Ba và Sr


17.Hoà tan 10 gam hỗn hợp XCO3 và Y2CO3 bằng dung dịch HCl ta thu được ddA và 0,672lit khí ở đkc.Cô
cạn dd A ta thu được bao nhiêu gam muối khan :A.1,033g B.10,33g C.9,265g D.92,65g


18.Dung dịch A có chứa 5 ion là:Ca2+<sub>;Mg</sub>2+<sub>;Ba</sub>2+<sub> và 0,1mol Cl</sub>-<sub> ; 0,2mol NO3</sub>-<sub> .Thêm dần Vlit dd K2CO31M</sub>


vào dd A đến khi lượng kết tủa thu được có giá trị lớn nhất .V có giá trị là :


A.150ml B.200ml C.250ml D.300ml


19.Cho 0,2mol Mg vào dd HNO3 loãng dư tạo khí N2O.Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng:
A.0,5mol B.0,8mol C.1mol D.0,2 mol


20.Cho Ca vào dd HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm N2O và NO .Tỉ khối của X so với He bằng 9 .Tỉ
lệ mol của Ca và HNO3 tham gai phản ứng :A.7:18 B.9:23 C.7:23 D.3:4


21.Đun nóng 58 gam Mg(OH)2 đến khối lượng không đổi thấy chất rắn thu được so với ban đầu đã :
A.giảm 44 gam B.tăng 16gam C.giảm 18gam D.không tháy đổi


22.Sục 4,48lit khí CO2 (đktc) vào dd chứa 0,3 mol Ca(OH)2 .Khối lượng dd sau phản ứng biến đổi như thế
nào so với dd ban đầu :A.tăng 8,8 gam B.giảm 20 gam C.giảm 11,2gam D.không thay đổi
23.Sục Vlit khí CO2(đktc) vào 250ml dd Ba(OH)21M thu được 19,7 gam kết tủa .Giá trị của V:
A.2,24lit B.4,48lit và 2,24lit C.2,24 hoặc 8,96 lit D.8,96lit


24.Sục khí CO2 vào 200 gam dd ca(OH)2 17,1% ta thu được a gam kết tủa và dd X .Cho Ca(OH)2 dư vào
dd X thu được b gam kết tủa nữa .Tổng khối lượng 2 lần kết tủa là 49,4gam.Số mol CO2 tham gia phản
ứng:A.0,2mol B.0,494mol C.0,3mol D.0,35 mol


25.Sục 4,48lit CO2(đktc) vào dd chứa 0,15 mol Ba(OH)2 thu được 200ml dd X.Nồng độ mol/l của chất tan
trong X là : A.0,25M B.0,5M C.0,75M D.0,25 M và 0,75M


26.Tìm khối lượng Na2CO3 đủ để làm mềm 200m3<sub> nước cứng có chứa Ca(HCO3)2 và MgCl2 với nồng độ</sub>
lần lượt là 162mg/l và 19mg/l:A.25,44kg B.24kg C.24,45kg D.24,5kg


27.Oxi hoá hoàn toàn 18,9 gam hỗn hợp gồm một kim loại nhóm IA và một kim loại nhóm IIA có số mol
bằng nhau thu được 26,1 gam oxit .Các oxit kim loại trong hỗn hợp là:



A.Li,Ca B.Na,Ca C.Na,Mg D.K,Ba


28.Hoà tan hỗn hợp X gồm Mg và MgCO3 trong dd HCl dư thu được 8,96 lit hỗn hợp A(đktc) có tỉ khối
so với He bằng 3,125.Tính khối lượng của hỗn hợp X :A.21,6g B.15,6g C.27g D19,2g
29.Cho CO2 cần thiết hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa 0,2mol Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa và dd A
.Lọc bỏ kết tủa rồi lấy dd A đem đun nóng ta thu được m gam kết tủa nữa .Tính m và thể tích CO2(đktc):
A.10g và 6,72lit B.5g và 4,48lit C.10g và 4,48 lit D.5g và 5,6lit


30.Cho V lit khí CO2(đktc) cần thiết hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu được 10 gam kết
tủa và dd A .Lọc bỏ kết tủa rồi lấy dd A đem tác dụng với Ba(OH)2 dư ta thu được m gam kết tủa nữa
.Tính m và V :A.10g và 6,72lit B.29,7g và 6,72lit C.19,7g và 4,48lit D.29,7g và 5,6lit


31.Cho 8lit (đkc) hh Co và CO2 trong đó CO2 chiếm 39,2% theo thể tích đi qua dd có chứa 7,4 gam
Ca(OH)2 .Xác định khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng :A.4g B.6g C.10g D.7,5g
32.Cho 5 lit hh khí (đktc) gồm N2 và CO2 đi qua 4 lit Ca(OH)20,01M được 1gam kết tủa .Xác định % theo
thể tích của CO2 trong hh: A.4,48% B.31,36% C.4,48% và 31,36% D.7,56% và 46,5%
33.Cho 8 gam hỗn hợp gồm một kim loại nhóm IIA và oxit của nó tác dụng vừa đủ với 1 lit dd HCl


0,5M .Tên của KLKT:A.Mg B.Ca C.Ba D.Sr


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM </b>


<i><b>TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT :</b></i>


1.Đặc điểm nào sau đây không phải là của nhôm :A.có 3e lớp ngoài cùng


B.bán kính nguyên tử nhỏ hơn Na C.Tạo ion có cấu hình e giống Ar D.Trong hợp chất luôn có số oxh +3
2.Khi hoà tan một vật bằng nhôm vào dung dịch NaOH , phản ứng đầu tiên xảy ra sẽ là:



A.Al2O3+2NaOH2NaAlO2 + H2O B.2Al+6H2O2Al(OH)3 + 3H2


C.Al(OH)3+NaOHNaAlO2+2H2O D.2Al+2NaOH+2H2O2NaAlO2+3H2
3.Để điều chế Al(OH)3 từ dd muối nhôm có thể dùng cách nào sau đây :Cho từ từ dd :
A.NH3 đến dư vào dd Al2(SO4)3 B.NaAlO2 vào dd HCl dư
C.Al2(SO4)3 vào dd Ba(OH)2 vừa đủ D.AlCl3 vào dd NaOH dư


4.Muối nào được dùng trong ngành thuộc da , công nghiệp giấy , cầm màu trong ngành nhuộm vải , làm nước
trong :A.Al2(SO4)3B.Al(NO3)3 C.Al(CH3COO)3 D.AlCl3


5.Cho từ từ dd HCl đến dư vào dd NaAlO2 .Hiện tượng quan sát được :


A.Có kết tủa keo trắng sau tan dần cho đến hết . B.Có kết tủa keo trắng nhiều dần , không tan .
C.Có kết tủa keo trắng rồi tan dần sau đó lại có kết tủa trở lại D.không có kết tủa


6.Trong công nghiệp Al được sản xuất bằng phương pháp :A.điện phân nóng chảy Al2O3
B.điện phân nóng chảy AlCl3 C.điện phân dd AlCl3 D.dùng Mg khử AlCl3
7.Cặp mà dung dịch mỗi chất đều làm quì tím hoá xanh:


A.Al2(SO4)3 ; NaAlO2 B.Na2CO3 ; NaAlO2 C.Ca(NO3)2 ; Na2CO3 D.AlCl3 ; Na2CO3
8.Dãy gồm tất cả các chất tác dụng với Al2O3 là: A.dd HNO3 ; dd Ca(OH)2 ; dd NH3


B.dd NaHSO4 ; dd KOH ; dd HBr C.Ba, dd HCl ; dd NaOH ; dd Cu(NO3)2 D.khí CO ; dd H2SO4; dd Na2CO3
9.Vị trí của Al trong BTH : A.Ô 27, chu kì 3 nhóm IIIA B.Ô 13 , chu kì 4 , nhóm IIIA


C. Ô 13, chu kì 3 , nhóm IIIA D. Ô 27, chu kì 4 nhóm IIIA


10.Xét phản ứng : Al+HNO3Al(NO3)2+NO+H2O .Số phân tử HNO3 bị khử và số phân tử HNO3 tạo muối:
A.1 và 3 B.3 và 2 C.4 và 3 D. 3 và 4



11.Phản ứng nhiệt nhôm là: A.4Al+3O2  2Al2O3 ( toả nhiều nhiệt ) B.2Al(OH)3Al2O3+3H2O
C.Cr2O3+3Al 2Cr+Al2O3 D.2Al+3Cl22AlCl3( bột Al bốc cháy )


12.Phản ứng nào không xảy ra:


A.Al+CuSO4 B.Al+HNO3 loãng  C.Al+H2SO4 đặc , nóng  D.Al+HNO3 đặc nguội 
13.Trong các phát biểu sau ,phát biểu nào không đúng :A.Bột nhôm bốc cháy khi gặp khí clo
B.Đồ dùng bằng nhôm bền vì có lớp Al2O3 che phủ


C.Nhôm phản ứng mạnh với dung dịch kiềm , H2O bị khử giải phóng nhiều H2


D.Nhôm phản ứng mạnh , giải phóng nhiều H2 khi cho Al vào nước cất vì Al khử nước .


14.Kim loại không tan trong HNO3 đặc nguội nhưng hoà tan trong dung dịch NaOH là : (TN-07)


A.Fe B.Al C.Pb D.Mg


15.Chất không có tính chất lưỡng tính(TN-07 ):A.Al(OH)3 B.NaHCO3 C.Al2O3 D.AlCl3
16.Kim loại phản ứng với NaOH (TN-07) : A.Cu B.Al C.Ag D.Fe


17.Trong các hiđroxit cho sau , hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất :


A.NaOH B.Al(OH)3 C.Mg(OH)2 D.Fe(OH)3


18.Để phân biệt các dung dịch loãng :NaCl , MgCl2 ;AlCl3 có thể dùng : (TN-07)
A.dd NaNO3 B.ddNaOH C.dd H2SO4 D.dd Na2SO4


19.Nguyên tử của nguyên tố X có tổng các hạt e trong các phân lớp p là 7 .Số hạt mang điện của nguyên tử Y
nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt .Các nguyên tố X và Y lần lượt là ( biết số hiệu
nguyên tử của nguyên tố Na=11; Al=13; P=15 ;Cl=17; Fe=26) (CĐA-08)



A.Fe và Cl B.Na và Cl C.Al và Cl D.Al và P


20.Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH .Để thu được kết tủa cần có tỉ lệ :
A.a:b > 1:4 B.a:b= 1:4 C.a:b= 1:5 D.a:b < 1:4 (ĐHA-07)


21.Cho hỗn hợp bột Al , Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:A.Fe,Cu,Ag B.Al,Cu,Ag C.Al,Fe,Cu D.Al,Fe,Ag (CĐ-08)
22.Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp với Fe2O3 người ta lần lượt dùng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C.khí CO ở nhiệt độ cao , dd HCl dư D.khí H2 ở nhiệt độ cao , dd NaOH dư
23.Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dd NaAlO2 .Hiện tượng quan sát được :


A.Có kết tủa keo trắng sau tan dần cho đến hết . B.Có kết tủa keo trắng nhiều dần , không tan khi CO2 dư .
C.Có kết tủa keo trắng rồi tan dần sau đó lại có kết tủa trở lại D.không có kết tủa


24.Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd AlCl3 .Hiện tượng quan sát được :


A.Có kết tủa keo trắng nhiều dần sau tan dần cho đến hết . B.Có kết tủa keo trắng nhiều dần , không tan .
C.Có kết tủa keo trắng rồi tan dần sau đó lại có kết tủa trở lại D.không có kết tủa


25.Dẫn từ từ khí NH3 đến dư vào dd AlCl3 .Hiện tượng quan sát được :


A.Có kết tủa keo trắng sau tan dần cho đến hết . B.Có kết tủa keo trắng nhiều dần , không tan khi NH3 dư .
C.Có kết tủa keo trắng rồi tan dần sau đó lại có kết tủa trở lại D.không có kết tủa


26.Cho từ từ dd AlCl3 đến dư vào dd NaOH.Hiện tượng quan sát được :


A.Có kết tủa keo trắng sau tan dần cho đến hết . B.Có kết tủa keo trắng nhiều dần , không tan .
C.Có kết tủa keo trắng lắc nhẹ tan sau đó lại có kết tủa trở lại không tan D.không có kết tủa


27.Phản ứng hoá học nào sau đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm :


A.Al+Fe3O4  B.Al+CuO  C.Al+Fe2O3  D.Al+H2SO4 đặc nóng 


28.Có ba dung dịch không màu : Al2(SO4)3 , NaCl , Na2CO3 dùng hoá chất nào để nhận biết được 3 chất :
A.dd HCl B.dd NaOH C.dd NaOH D.quì tím


29.Tác dụng của criolit (Na3AlF6) dùng trong việc sản xuất nhốm bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy :
A.Tiết kiệm được năng lượng ( hạ thấp nhiệt độ nóng chảy Al2O3 từ 20500<sub>C900</sub>0<sub>C)</sub>


B.tạo chất lỏng dẫn điện tốt hơn C.Tạo chất lỏng nhẹ hơn che phủ bảo vệ Al không bị oxi hoá
D.Cả 3 ý kiến trên .


30.Cho dung dịch Na2CO3 và dd Al2(SO4)3 trộn vào nhau .Hiện tượng xảy ra :


A.thu được một dung dịch trong , không có kết tủa , không có khí thoát ra . B.Kết tủa tạo thành rồi tan
C.Có kết tủa tạo thành vừa có khí thoát ra D.Có kết tủa tạo thành , không có khí thoát ra .


31.Cho các chất bột đượng trong ba lọ mất nhãn :Mg; Al; ; Al2O3 .Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây sẽ nhận
biết được ba chất trên :A.dd KOH B.dd CuSO4 C.dd HCl D.dd H2SO4 loãng


32.Cho hỗn hợp bột gồm Al và Zn vào dd hỗn hợp hai muối Cu(NO3)2 và AgNO3 .Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được hai kim loại và một dd có hoà tan hai muối là:


A.Al(NO3)3 và AgNO3 B.Al(NO3)3 và Cu(NO3)2 C.Zn(NO3)2 và AgNO3 D.Al(NO3)3 và Zn(NO3)2
33.Cho khí CO dư đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3 ; MgO ; Fe3O4 ;CuO thu được chất
rắn Y .Cho Y vào dd NaOH dư , khuấy kĩ thấy còn lại phần không tan Z.Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Phần không tan Z gồm :A.MgO ; Fe ; Cu B.Mg , Fe , Cu C.MgO;Fe3O4;Cu D.Mg,Al,Fe,Cu
34.Cho một dd chứa y mol HCl tác dụng với một dung dịch chứa y mol KAlO2 .Phản ứng tạo kết tủa lớn
nhất .So sánh giá trị của x và y:A.x>y B.x=y C.x<y D.x=y/2



35.Tách Al2O3 ra khỏi hỗn hợp Al2O3 và Cu có thể dùng hoá chất :


A.ddH2SO4 loãng B.dd HCl C.dd KOH D.dd NaOH và CO2


36.Quặng boxit dùng để sản xuất Al .Có thể dùng hoá chất gì kết hợp với biện pháp kĩ thuất để tách lấy Al2O3
loại bỏ tạp chất Fe2O3 và SiO2 ; Hoá chất đó là:


A.NaOH B.NaOH ; CO2C.HNO3 và NaOH D.H2SO4 ; dd NH3
37.Có bốn mẫu hợp kim ; mẫu hợp kim nào tan hết trong dd NaOH dư
A.Mg – Al B.Mg – K C.Na- Al D.Al – Mg


38.Trong những chất sau , chất nào không có tính lưỡng tính :A.Al(OH)3 B.Al2O3 C.NaHCO3 D.ZnSO4
39.Phát biểu nào dưới đây là đúng :A.Nhôm là một kim loại lưỡng tính .


B.Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính C.Al2O3 là oxit trung tính D.Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính
40.Có bốn mẫu bột kim lọi là Na , Al , Ca , Fe .Chỉ dùng nước có thể phân biệt tối đa bao nhiêu kim loại:


A.1 B.2 C.3 D.4


41.Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây :A.HCl B.H2SO4 C.NaHSO4 D.NH3
42.Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do :


A.Nhôm là kim loại kém hoạt động B.Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B.H2O là chất oxi hoá B.H2O là môi trường đê phản ứng xảy ra D.Al là chất bị khử


44.Đốt nóng hỗn hợp bột Al và sắt oxit trong môi trường không có không khí đến khi phản ứng hoàn toàn .
Hỗn hợp sau phản ứng cho vào dd naOH dư thì thu được khí .Kết luận :



A.Al dư , sắt oxit hết B.Al hết ; sắt oxit dư C.Cả Al và sắt oxit đều hết D.cả Al và sắt oxit dư
45.Thực hiện hai thí nghiệm sau : 1.Nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd chứa a mol AlCl3


2.Nhỏ từ từ đến dư dd HCl vào dd chứa a mol Na AlO2.Nhận xét sai:
A.Hai thí nghiệm này có hiện tượng khác nhau B.Hai thí nghiệm này chứng minh Al(OH)3 lưỡng tính
C.Lượng kết tủa cực đai ở hai thí nghiệm là như nhau D.Kết thúc hai thí nghiệm thu được 2 dd có chứa : dd
1: NaOH ; NaCl ; Na AlO2 ; dd 2: HCl ; NaCl ; AlCl3


46.Phát biểu nào không đúng : A.Al2O3 ; Al(OH)3 đều bền vững B.Al2O3 ; Al(OH)3 đều không tan trong
nước C.Al2O3 ; Al(OH)3 đều tan trong dd H2SO4 D.Al2O3 ; Al(OH)3 đều tan trong dd Ba(OH)2


47.Phát biểu không đúng :A.người ta có thể dùng thùng nhôm để chuyên chở dd HNO3 và H2SO4 đặc nguội
B.Vật làm bằng nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở nhiệt độ cao


C.Nhôm có khả năng tan được trong dd axit và dd bazơ D.Nhôm không có khả năng tác dụng với nước ở đkt
48.Một dd chứa amol HCl tác dụng với một dd chứa b mol Na AlO2 .Điều kiện để thu được kết tủa sau phản
ứng :A.b<4a B.a<b C.a<4b D.a= b


49.Cho hỗn hợp gồm Mg và Al vào dd HNO3 loãng dư thu được dd X .Cho dd X tác dụng dd NaOH dư thu
được kết tủa Y .Kết tủa Y chứa :A.Mg(OH)2 B.Mg(OH)2 và Al(OH)3 C.Al(OH)3 D.MgO;Al2O3
50.Dung dịch nào dưới đây làm quì tím đổi màu xanh :A.K2SO4 B.KAl(SO4)2.12H2O C.NaAlO2 D.AlCl3
51.Cho phản ứng :Al+3H2O+NaOH NaAlO2+3/2H2.Chất oxh trong phản ứng này là:


A.Al B.H2O C.NaOH D.H2O và NaOH


52.Phản ứng của cặp chất nào dưới đây không tạo sản phẩm khí :


A.dd Al(NO3)3 + dd Na2S B.dd AlCl3+dd Na2CO3 C.Al + dd NaOH D.dd AlCl3 + dd NaOH
53.Al , Al2O3 ; Al(OH)3 đều tác dụng với dd HCl và dd NaOH .Các chất có tính chất lưỡng tính :
A.Al , Al2O3 ; Al(OH)3 B.Al2O3 ; Al(OH)3 C.Al , Al(OH)3 D.Al(OH)3



54.Trường hợp nào sau đây khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được kết tủa :


A.Cho từ từ HCl vào dd NaAlO2 cho đến dư . B.Cho 1 lượng dư NaOH vào dd AlCl3
C.Cho 1 lượng NaAlO2 vào lượng dư H2SO4 D.Cho lượng dư AlCl3 vào dd NaOH
<i><b>TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP:</b></i>


1.Cho 6,45 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thu được 1,68 lit khí H2(đktc) .Khối lượng
Al trong hỗn hợp đầu :


A.5,1 gam B.1,35gam C.2,7 gam D.2,5 gam


2.Cho 12,9 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd HCl dư thu được 3,36 lit khí H2(đktc) .Phần trăm
khối lượng Al và Al2O3 trong hỗn hợp đầu :


A.20,93% và 79,07% B.50% và 50% C.30% và 70% D.40% và 60%


3.Hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dd HCl dư thu được 8,96 lit H2 đktc .Cũng cho lượng hh như trên tác dụng
với dd NaOH dư thu được 6,72lit H2 đktc .Khối lượng Mg và Al lần lượt là :


A.2,4 và 5,4 B.4,8 và 2,7 C.2,4 và 1,35 D.4,8 và 5,4


4.Cho 7,8 gam hh Mg và Al tác dụng hết với dd HCl dư .Sau phản ứng thấy khối lượng dd tăng thêm 7 gam
.Số mol HCl tham gia phản ứng: A.0,8 B.0,7 C.0,6 D.0,5


5.Cho 7,8 gam hh Mg và Al tác dụng hết với dd HCl dư .Sau phản ứng thấy khối lượng dd tăng thêm 7 gam.
% khối lượng Al trong hỗn hợp :A.69,2% B.65,2% C.60,3% D.59,5%


6.Cho m gam hỗn hợp gồm K và Al tác dụng với H2O dư thu được 8,96lit một chất khí ở đkc và phần chất rắn
không tan có khối lượng 3,9 gam.Giá trị của m : A.11,7 B.12,5 C.17,1 D.17,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

10.Hỗn hợp X gồm Na và Al .Nếu cho X tác dụng với H2O dư thì thu được V1 lit H2
Nếu cho X tác dụng với dd NaOH dư thì thu được V2 lit H2 ( đktc).Quan hệ V1 và V2 là :
A.V1>V2 B.V1 ≤V2 C.V1 = V2 D.V1<V2


11Cho hỗn hợp gồm 0,1mol Ba và 0,3 mol Al vào nước dư , thể tích khí thu được ở đkc :
A.8,96lit B.6,72lit C.2,24lit D.4,48lit


12.Hoà tan hết m gam hh Al và Fe trong lượng dư dd H2SO4 loãng được 0,4 mol khí ; còn hoà tan trong dd
NaOH dư được 0,15 mol khí .Giá trị m :A.11,00g B.19,50g C.16,70g D.12,28g


13.Đểthu được 78 gam Cr từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm ( h= 100%) thì khối lượng Al tối thiểu là :


A.27g B.12,5g C.54g D.40,5g


14.Nung hỗn hợp gồm 15,2gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 23,3 gam hỗn hợp chất rắn cho toàn bộ chất rắn phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V lit H2 đkc .Giá
trị của V là:A.3,36 B.10,08 C.4,48 D.7,84 (CĐA-07)


15.Đốt nóng m gam hỗn hợp Al và 16 gam Fe2O3 trong đk không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được hỗn hợp rắn X .Cho X tác dụng vừa đủ với Vml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36lit H2đkc.Giá


trị V: A.300 B.150 C.100 D.200 (CĐA-08)


16.Nung 21,4 gam hỗn hợp A gồm bột Al và Fe2O3 ( phản ứng nhiệt nhôm ) thu được hỗn hợp B .Cho B tác
dụng hết với dd HCl dư được dd C .Cho C tác dụng với dd NaOH dư được kết tủa D .Nung D trong không khí
đến khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn .Khối lượng Al và Fe2O3 trong hh A lần lượt là:


A.4,4 và 17 B.5,4g và 16g C.6,4 g và 15g D.7,4g và 14g



17.Trộn 16,2 g bột Al với 69,6g bột Fe3O4 thu được hh X .Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X trong đk không
có không khí thu được hh Y .Cho Y tác dụng với dd HCl dư thu được 17,64 lit khí ở đkc .Hiệu suất của phản
ứng nhiệt nhôm :A.20% B.30% C.40% D.50%


18. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hh A gồm Al và Fe2O3 .Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng vừa đủ
với 150ml dd NaOH 1M , không có khí thoát ra .Khối lượng Al trong hh ban đầu :


A.2,7g B.4,05g C.5,4g D.6,75g


19.Đun nóng 25 gam hh A gồm Al và Fe2O3 .Sau khi phản ứng hoàn toàn ta được hhB , cho B tác dụng với dd
NaOH dư thu được 14,8 g hh rắn C và không có khí thoát ra .% m của Fe2O3 trong A:


A.86,4% B.84,6% C.78,4% D.74,8%


20.Trộn đều 0,54g bột Al với bột Fe2O3 và CuO rồi nung được hỗn hợp X .Cho X tác dụng hết với dd HNO3
được hỗn hợp khí NO và NO2 có tỷ lệ mol 1:3 .Thể tích khí (lit) NO và NO2 trong hh lần lượt là :


A.2,24 và 6,72 B.0,224 và 0,672 C.0,672 và 0,224 D.6,72 và 2,24


21.Cho 360ml dd NaOH 1M vào 100ml dd AlCl3 1M .Khối lượng kết tủa thu được là:


A.9,36g B.4,86g C.3,12g D.7,8g


22.Cho 700ml dd KOH 0,1M vào 100ml dd AlCl3 0,2M .Khối lượng kết tủa thu được là:


A.0,78g B.1,56g C.0,97g D.0,68g


23.Cho 100ml dd AlCl3 1,2M vào 400ml dd NaOH 1M .Nồng độ mol /l của chất tan trong dd thu được :
A.0,72M B.0,08M C.0,72M và 0,08M D.0,72M và 0,04M



24.Cho 26,7 gam AlCl3 tác dụng với 500ml đ KOH thu được 11,7 gam kết tủa .Nồng độ mol/l của KOH :
A.1,2M B.1,3M C.1,2M hoặc 1,3M D.0,9M và 1,2M


25.Cho 200ml dd NaOH vào 400ml dd Al(NO3)3 0,2M thu được 4,68 gam kết tủa .Nồng độ mol/l của dd
NaOH ban đầu là :A.0,6M và 1,1M B.0,9M và 1,2M C.0,8M và 1,4M D.0,9M và 1,3M


26.Cho 100ml dd hh gồm Al2(SO4)3 1M và CuSO41M tác dụng với dd NaOH dư .Kết tủa được đem nung đến
khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là : A4g B.6g C.8g D.10g


27.Trộn 100ml dd AlCl3 1M với 200ml dd NaOH 2,25M được dd X .Để kết tủa hoàn toàn ion Al3+<sub> trong dd X</sub>
dưới dạng hiđroxit cần dùng một thể tích khí CO2 (đkc) là: A.2,24lit B.3,36lit C.1,12lit D.6,72lit
28.Cho dd NH3 vào 20ml dd Al2(SO4)3 đến dư , kết tủa thu được đem hoà tan bằng dd NaOH dư được dd
A.Sục khí CO2 dư vào dd A , kết tủa thu được đem nung nóng đến khối lượng không đổi được 2,04 g chất
rắn .Nồng độ mol/l của dd Al2(SO4)3 ban đầu :A.0,4M B.0,6M C.0,8M D.1M


29.Cho Vml dd AlCl31M tác dụng với 170ml dd NaOH 1M thu được 2,34 gam kết tủa .Giá trị của V :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

30.Trong một cốc đựng hoá chất là 200ml dd AlCl3 2M .Rót vào cốc đó 200ml dd NaoH aM thu được kết
tủa .Kết tủa đem sấy khô nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất răn .Giá trị a:


A.1,5M B.1,5 M hoặc 3,0M C.1,5M hoặc 7,5M D.1,0M hoặc 1,5M


31.Cho 100ml dd hh gồm Al(NO3)2 2M tác dụng với 200ml dd NaOH 3,5M .Sau khi phản ứng xảy ra xong ,
lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là :


A.10,2g B.5,1g C.11,2g D.5,8g


32.Cho 200ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với Vlit dd NaOH 0,5M , lượng kết tủa thu được là 15,6g .Giá trị lớn


nhất của V là : A.2 B.2,4 C.1,2 D.1,8 (CĐB-07)



33.180ml dd Al(NO3)3 1M tác dụng với 200ml dd KOH aM, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,7 gam
kết tủa .Nồng độ mol/l của KOH trước phản ứng là :A.2,25M B.2,85M C.3,85M D.2,25M hoặc 2,85M
34.Môt dd hoà tan 32 gam NaOH , cho dd này vào một dd hh có chứa 0,1 mol HCl và amol AlCl3 .Sau phản
ứng tạo 7,8 gam kết tủa .Giá trị của a là : A.0,2 B.0,22 C.0,3 D.0,45


35.Một dd A chứa m gam NaOH và 0,3 mol NaAlO2 .Cho 1 mol axit HCl vào A thu được 15,6 gam kết tủa
.Giá trị m : A.16g B.30g C.18g D.34g


36.Một dd A chứa a mol Ba(OH)2 và 0,4 mol NaAlO2 .cho tác dụng với một dd có hoà tan 25,55 gam HCl
thu được 15,6 gam kết tủa .Giá trị a : A.0,35 B.0,32 C.0,30 D.0,25


37.Cho 100ml dd chứa đồng thời KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,5M tác dụng hết với Vml dd AlCl3 0,5M .Sau
phản ứng thu được 1,56gam kết tủa .Giá trị V:A.100 B.200 C.300 D.150


38.Cho 200ml dd chứa đồng thời NaOH 0,4M và Ca(OH)2 0,25M tác dụng hết với Vml dd Al(NO3)3 0,1M
.Sau phản ứng thu được 1,56gam kết tủa .Giá trị V:A.100 B.200 C.300 D.500


39.Cho V lit dd NaOH 2M vào 100ml dd chứa đồng thời Al2(SO4)3 1M và H2SO41M đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được 7,8 g kết tủa .Giá trị của V :A.0,25 hoặc 0,45 B.0,25 C.0,45 D.0,2 hoặc 0,5


40.Một dd chứa 0,02mol Al2(SO4)3 và 0,02 mol Na2SO4 .Thêm dd chứa 0,07 mol Ba(OH)2 vào dd trên thì khối
lượng kết tủa sinh ra là: A.17,87g B.16,31g C.13,98g D.13,12g


41.Thêm HCl vào 100ml dd NaOH 1M và NaAlO2 1M .Khi kết tủa thu được là 6,24 gam thì số mol HCl đã
dùng : A.0,08 hoặc 0,16 B.0,18 C.0,26 D.0,18 và 0,26


42.Thể tích dd NaOH 0,1M tối thiểu cần cho vào dd hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0m02mol AlCl3 để lượng
kết tủa thu được là cực đại bằng: A.300ml B.600ml C.700ml D.800ml



43. Cho Vml dd NaOH 0,5M vào 100ml dd Al(NO3)3 1M thu được 3,9 gam kết tủa .Giá trị của V :
A.300 hoặc 500 B.300 hoặc 700 C.400 hoặc 600 D.700 hoặc 900


44.Cho V ml dd HCl 2M vào 200ml dd NaAlO2 1M được 7,8 gam kết tủa .Giá trị lớn nhất của V :


A.250 B.150 C.700 D.100


45.Cho 100ml dd hh CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dd NaOH dư .Lọc kết tủa đem nung trong
không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất rắn có khối lượng :A.4g B.6g C.8g D.10g
46.Trộn 0,81 g bột Al với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp chất rắn A .
Hoà tan hoàn toàn A trong dd HNO3 loãng đun nóng thu được V lit khí NO (đkc) sản phẩm khử duy nhất .Giá
trị của V là : A.0,224lit B.0,672lit C.2,240lit D.6,720lit


47.Trộn 10,8 g bột Al với 24g bột Fe2O3 rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm trong đk không có không khí thu
được hỗn hợp chất rắn A .Hoà tan hoàn toàn A trong dd NaOH dư thu được 5,376lit khí đkc .Hiệu suất của
phản ứng nhiệt nhôm : A.12,5% B.60% C.80% D.16,67%


48.Đun nóng hỗn hợp bột Al và sắt III oxit trong môi trường không có không có không khí .Hỗn hợp sau
phản ứng chia đều làm hai phần bằng nhau .Cho phần 1 vào dd NaOH dư thì thu được 3,36lit khí ở đkc.Hoà
tan phần 2 vào dd HCl dư thì thu được 11,2 lit H2 đkc .Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Khối lượng của
Al trong hỗn hợp đầu :A.12,15g B.16,2g C.32,4g D.24,3g


49.Một hh gồm Na và Al có tỉ lệ mol 2:3 cho vào H2O dư .Sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6lit khí đkc
và m gam chất rắn .Giá trị của m là:A.0,675 B.1,6875 C.2,025 D.2,7


50.Hỗn hợp gồm x mol Al và 0,2 mol Al2O3tác dụng dd NaoH dư thu được dd A , dẫn khí CO2 dư vào dd A
thu được kết tủa B .Lọc lấy kết tủa B , nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 40,8 gam chất
rắn .Giá trị của x: A.0,1 B.0,2 C.0,3 D.0,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A.39,87% B.77,31% C.49,87% D.29,87%



52.Hỗn hợp X gồm Ba và Al .Cho m gam X vào lượng nước dư thì thoát ra 17,92lit khí đkc. Nếu cũng cho m
gam X vào dd NaOH dư thì được 24,64lit khí đkc. khối lượng m là :A.17,3 B.43,6 C.62,1 D.52,7
53.Hoà tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dd chứa Fe(NO3)31M và Cu(NO3)2 1M .Kết thúc phản ứng thu được
khối lượng chất rắn :A.13,8g B.13,2g C.10,95g D.15,2g


54.Hoà tan 2,7 gam bột Al vào 150 ml dd chứa Fe(NO3)3aM và Cu(NO3)2 bM .Kết thúc phản ứng thu được
khối lượng chất rắn là 9,2g gồm hai kim loại và dd B .Cho dd B tác dụng dd NaOH dư thu được 9 gam kết tủa
.Giá trị của a và b : A.0,75M và 0,50M B.0,50M và 0,75M C.0,75M và 0,75M D.0,5M và 0,5M


55.Cho hh A gồm 0,15 mol Al và 0,15 mol Mg vào dd B chứa 0,15 mol Cu(NO3)2 và 0,525 mol AgNO3 .Khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được :A.63,9g B.56,7g C.32,4g D.66,3g
56.Đốt Al trong bình khí Cl2 , sau phản ứng khối lượng chất rắn trong bình tăng 7,1g .Khối lượng Al đã tham
gia phản ứng : A.1,8g B.2,7g C.4,05g D.5,4g


57.Cho 24,3g kim loại Al tác dụng với Vlit O2 ở đkc thu được chất rắn A .Cho A tác dụng hết với dd HCl thấy
có 1,8 g khí thoát ra .Giá trị của V là :A.6,72 B.5,04 C.4,48 D.7,84


58.Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dd chứa hh axit HCl và H2SO4 loãng ta thu được 3,36lit H2 đkc .Nếu
hoà tan m g Al trên trong dd HNO3 loãng thì thu được bao nhiêu lit N2O ở đkc :


A.0,67lit B.0,84lit C.0,56 lit D.0,25lit


59.Điện phân Al2O3 nóng chảy với I = 9,65A trong 3000s thu được 2,16g Al .Hiệu suất phản ứng :


A.42,35% B.48% C.80% D.90%


60.Một loại quặng boxit chứa 60%Al2O3 .Sản xuất Al từ 2,125 tấn quặng boxit đó bằng phương pháp điện
phân nóng chảy Al2O3 thu được 0,54 tấn Al .Hiệu suất phản ứng :



A.70% B.80% C.90% D.100%


61.Ngâm 12,6 g một hh bột Al và Mg trong dd kiềm dư , thấy thoát ra 6,72 lit khí đkc .% khối lượng của Al
trong hh :A .42,85% B.64,29% C.25,38% D.56,89%


62.Cho 5,4 gam Al tác dụng với HNO3 loãng dư thu được khí NO duy nhất có thể tích :
A.6,72lit B.4,48lit C.2,24lit D.13,44lit


63.Một hỗn hợp gồm Al và Mg có khối lượng 2,7 g .Ngâm hh này trong 200g dd NaOH 10% .Khối lượng dd
thu được sau phản ứng là 200,24 g .Khối lượng của Al trong hh là :


A.0,17 g B.0,27g C.0,37g D.0,47g


64.Cho 12,9 g hh gồm Al và Mg phản ứng hết với hh 2 axit HNO3 và H2SO4 đậm đặc thu được 0,1 mol mỗi
khí SO2 , NO , N2O .Số mol của Al và Mg trong hh:


A.0,2 và 0,3 B.0,3 và 0,2 C.0,1 và 0,2 D.0,2 và 0,1


65.Cho Al vào 2lit dd HNO3 vừa đủ thu được 0,2 mol N2 và dd X .Cho NaOH dư vào dd X thấy thoát ra 0,1
mol khí có mùi khai .Nồng độ mol/l của axit ban đầu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng
hết với NaOH thì được 8,2 g muối. CTCT của A là:


A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5


2. Đốt cháy một este no đơn chức thu được 1,8 g H2O. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là :
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 3,36 lit D. 1,12 lit


3. Thuỷ phân este etylaxetat thu được ruợu. Tách nước khỏi ruợu thu được etilen. Đốt cháy lượng


etilen này thu được 11,2 lit CO2(đktc). Khối lượng H2O thu được là:


A. 4,5 g B. 9 g C. 18 g D. 8,1 g


4. Hỗn hợp A gồm một axit no, đơn chức và một este no, đơn chức. Lấy m gam hỗn hợp này thì phản
ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M . Đốt cháy m gam hỗn hợp này thu được 0,6 mol CO2 .
Hỏi thu được bao nhiêu gam nước ?


A. 1,08 g B. 10,8 g C. 2,16 g D. 2,61 g


5. Este X tạo bởi ruợu no đơn chức và axit không no (có một liên kết đôi) đơn chức . Đốt cháya mol X
thu được 44,8 lit CO2 (đktc) và 18g H2O. a có gia trị là:


A. 0,5 mol B. 2 mol C. 1 mol D. 1,5 mol


6. Có 2 este có đồng phân của nhau và đều do các axit no đơn chức và ruợu no đơn chức tạo thành .Để
xa phòng hoá 22,2 gam hốn hợp 2 este nói trên phải dùng vừa hết 12 gamNaOH nguyên chất. Công
thức phân tử của 2 este là:


A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 và CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7 D. Không xác định được


7. Xà phòng hoá 22,2 gam hỗm hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng NaOH nguyên chất .
Khốilượng NaOH đã phản ứng là:


A. 8 gam B. 12 gam C. 16 gam D. 20 gam


8. Xà phòng hoá 22,2 gam hỗm hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M.
Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là :



A. 200ml B. 300ml C. 400ml D. 500ml


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. 14,8 g B. 18,5 g C. 22,2 g D. 29,6 g


10. Tương ứng với CTPT C6H10O4 có bao nhiêu đồng phân este mạch hở khi xà phòng hoá cho một
muối và một ruợu:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


11. Este nào sau đây tác dụng với xút dư cho 2 muối :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×