Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra bài số 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.98 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

Kiểm tra Vật lí 12 bài số 1
NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN Vật Lý – Lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 04 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 023

Câu 1. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới
đây là sai?
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 2. Vật có khối lượng m = 0,5 kg dao động điều hoà với tần số f = 0,5 Hz; khi vật
2
có li độ 4 cm thì vận tốc là 9,42 cm/s. Lấy  10. Lực hồi phục cực đại tác dụng vào
vật bằng
A. 0,5 N.
B. 25 N.
C. 2,5 N.
D. 0,25 N.
Câu 3. Hai nguồn điểm P và Q cách nhau 13,5m phát dao động cùng tần số, biên độ và
pha: x(p)=x(Q)=A. cos  t. Trong đó:   200 rad/s, v=300 m/s. Bước sóng của sóng là
A. 5 m
B. 6 m


C. 3 m
D. 4 m
Câu 4. Tại một vị trí trong mơi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá
trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm
A. giảm đi 10dB.
B. tăng thêm 10dB C. tăng thêm 10dB. D. giảm đi 10dB.
Câu 5. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, bước sóng 20 cm thì khoảng cách
giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. 40 cm
B. 20 cm
C. 5 cm
D. 10 cm
Câu 6. Mối liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, tần số f, chu kỳ T và bước sóng  của
một sóng cơ là
A.

  v.T 

v
f

B.   f.T

C.

  v.f 

v
T


D.



f
v

Câu 7. Hai dao động có phương trình lần lượt là: x 1 = 5cos(2t  0, 75) (cm) và x2=
10cos(2t  0,5) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,75 π
B. 0,25 π .
C. 0,50 π .
D. 1,25 π .
Câu 8. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng gì?
A. Vừa khuyếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. Tránh được tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo.
D. Làm tăng độ cao và độ to của âm.
1/4 - Mã đề 023


Câu 9. Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là
A. x = Acos(ωt + φ).
B. x = Acotg(ωt + φ).
C. x = Atg(ωt + φ).
D. x = Acos(ωt + φ).
Câu 10. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần
số, có pha vng góc nhau ℓà?
A. A = | A1 + A2 |


A12  A 22

B. A =

C. A = A1 + A2

D. A =

Câu 11. Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng ln giảm dần theo thời gian.
B. thế năng luôn giảm dần theo thời gian.
C. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
D. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 12. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 13. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A 1 và A2.
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất là
A. A1 + A2

B. 2A2

C.

A12  A22

D. 2A1


Câu 14. Con lắc đơn dao động điều hòa với tần số là
A. f =

1
2

g
l

B. f =

1


g
l

C. f =

2

l
g

D. f =

1
2

l

g

Câu 15. Sóng dọc là sóng
A. truyền theo trục tung, cịn sóng ngang truyền theo trục hồnh
B. truyền theo phương thẳng đứng, sóng ngang là sóng truyền trong mặt phẳng nằm
ngang
C. truyền dọc theo một sợi dây hoặc một đường ống
D. mà phương dao động trùng với phương truyền sóng
Câu 16. Trong dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 17. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối
lượng m = 250 g, dao động điều hồ với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc
vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 10π s đầu tiên là
A. 24 m
B. 9 m.
C. 1 m.
D. 6 m.
Câu 18. Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 16 cm dao động
theo phương thẳng đứng và tạo sóng kết hợp có bước sóng 3 cm. Một đường thẳng d
2/4 - Mã đề 023


nằm trên mặt nước vng góc với đoạn AB và cắt AB tại H cách B là 1 cm (H không
thuộc đoạn AB). Điểm M nằm trên đường thẳng d dao động với biên độ cực đại cách B
một khoảng gần nhất là
A. 2,1 cm.
B. 1,25 cm.

C. 0,03 cm.
D. 3,33 cm.
Câu 19. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 60 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn
vào một nhánh âm thoa dao động với tần số f = 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có
một sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 28 cm
B. 20m/s
C. 15 cm
D. 25 m/s
Câu 20. Gắn 1 vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4 cm khi
vật nặng ở vị trí cân bằng. Cho g = 10 m/s2. Tần số dao động của vật nặng là
A. 0,5 Hz.
B. 2 Hz.
C. 0,2 Hz.
D. 5 Hz.
Câu 21. Một con lắc lị xo có khối lượng m, lị xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng lị
xo lên 2 lần đồng thời giảm khối lượng của vật đi 1 nửa thì tần số dao động của vật
A. giảm đi 4 lần
B. tăng lên 2 lần
C. tăng lên 4 lần
D. giảm đi 2 lần
Câu 22. Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S 1 và S2 dao động theo
phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40πt (a khơng đổi, t tính bằng s).
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai
phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là
A. 6 cm.
B. 1 cm.
C. 4 cm.
D. 2 cm.
0 



rad
20

Câu 23. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
có chu kì dao
2
2
động T = 4 s. Lấy g = 10 m/s và  = 10. Chiều dài của dây treo con lắc và biên độ dài
của dao động là
A. l = 2 m, S0 =6,28 cm.
B. l = 4 m, S0 =6,28 cm.
C. l = 4 m, S0 =62,8 cm.
D. l = 2 m, S0 =62,8 cm.
Câu 24. Độ to của âm là đặc trưng gắn liền với
A. độ to của âm.
B. đặc trưng vật lý cường độ âm.
C. độ cao của âm.
D. đặc trưng vật lý mức cường độ âm.
Câu 25. Nguồn sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f=100 Hz gây ra các
sóng có biên độ A= 0,4cm. Biết khoảng cách giữ 7 gợn lồi ( bụng sóng) liên tiếp là 3
cm. Vận tốc truyền sóng trên nước bằng bao nhiêu?
A. 150 cm/s
B. 25 cm/s
C. 50 cm/s
D. 100 cm/s
Câu 26. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu cịn lại được kích thích để dao
động với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là
A. siêu âm.

B. âm mà tai người nghe được.
C. nhạc âm.
D. hạ âm.
Câu 27. Con lắc đơn ban đầu nằm yên ở vị trí cân bằng. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân
bằng để dây treo lệch góc 50 0 so với phương thẳng đứng rồi buông cho con lắc chuyển
động,bỏ qua mọi ma sát. Chuyển động của con lắc lúc này là
A. dao động cưỡng bức.
B. dao động tuần hoàn.
3/4 - Mã đề 023


C. dao động điều hòa.

D. dao động tắt dần.

Câu 28. Sóng nào khơng phải là sóng cơ
A. Sóng địa chấn trong vỏ Trái Đất
B. Sóng do các máy thu thanh thu được
C. sóng nước trong các khối nước
D. Sóng âm thanh trong khơng khí và nước
Câu 29. Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kỳ 2s, (lấy
π2 = 10). Năng lượng dao động của vật là
A. 60J.
B. 6mJ.
C. 60kJ.
D. 6J.
Câu 30. Âm sắc là một đặc trưng
A. cho độ to của âm.
C. cho cao độ của âm.


B. vật lý của âm.
D. sinh lý của âm.
------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 023



×