Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra bài số 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.71 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ
(Đề thi có 04 trang)

Kiểm tra Vật lí 12 bài số 1
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN Vật Lý – Lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 015

Câu 1. Chọn phát biểu khơng đúng.
A. Âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz tai người không nghe được gọi là siêu âm.
B. Âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz tai người không nghe được gọi là hạ âm.
C. Âm nghe được có tần số trong miền 16 Hz đến 20. 000 Hz.
D. Âm có tần số lớn hơn 20. 000 Hz tai người không nghe được gọi là siêu âm.
Câu 2. Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại
liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu ?
A. Bằng hai lần bước sóng.
B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một phần tư bước sóng.
D. Bằng một nửa bước sóng.
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình
động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là
A. 2(s).
B. -3(cm).
C. 1,5π (rad).

x = 3 cos(πt +


π
)cm
2
,

pha dao

D. 0,5(Hz).

Câu 4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 200 N/m. Chọn trục tọa độ
trùng phương dao độngcủa vật nặng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng. Vật dao động với biên độ 4 cm. Tính động năng của quả cầu khi nó đi ngang qua
vị trí x = 2,4 cm.
A. 0,0512 J
B. 0,1024 J
C. 1,024 J
D. 0,2048 J
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
B. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà
bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà
tác dụng lên hệ ấy.
D. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng
(sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng.
A. Vận tốc truyền âm khơng phụ thuộc nhiệt độ, mơi trường.
B. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí
C. Sóng âm truyền trong khơng khí với vận tốc lớn hơn trong chân khơng.
D. Sóng âm khơng thể truyền được trong các vật rắn cứng như đá, thép.

Câu 7. Cơng thức tính tần số góc của con lắc lị xo là
1/4 - Mã đề 015


A.

B.

C.

D.

Câu 8. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.
B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
C. ln ngược pha với sóng tới.
D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
Câu 9. Âm sắc có liên quan mật thiết với
A. tần số của âm.
B. biên độ của âm.
C. đồ thị dao động âm.
D. độ cao của âm.
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, toạ độ
của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là
A. x = - 5cm.
B. x= + 5cm.
C. x = 1,5cm.
D. x = 0cm.
Câu 11. Khi treo một vật có khối lượng m = 81 g vào một lò xo thẳng đứng thì tần dao
động điều hồ là 10 Hz. Treo thêm vào lị xo vật có khối lượng m’ = 19 g thì tần số dao

động của hệ là
A. 12,4 Hz.
B. 11,1 Hz.
C. 8,1 Hz.
D. 9 Hz.
Câu 12. Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài l khi một đầu dây cố định và đầu
còn lại tự do là
A.

B.

C.

D.

Câu 13. Biết cường độ âm chuẩn là 10 -12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10
W/m2 thì mức cường độ âm tại điếm đó là
A. 5
B. 9
C. 12
D. 7

-5

Câu 14. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần cịn thế năng biến thiên điều hòa.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 15. Một con lắc lò xo gồm một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, một đầu cố

định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động theo phương nằm
ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều dương quy ước
B. theo chiều âm quy ước
C. về vị trí cân bằng của viên bi
D. theo chiều chuyển động của viên bi
Câu 16. Một con lắc đơn dài l = 0,4m,vật nặng có khối lượng m= 200g dao động tại
nơi có
gia tốc trọng trường g = 10m/s 2. Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng sao
0
cho dây treo lệch một góc α = 60 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Lúc lực căng
dây treo là 4 N thì vận tốc của vật có giá trị là:
A.

2
2

m/s

B. 5 m/s

C. 2 2 m/s
2/4 - Mã đề 015

D. 2 m/s


Câu 17. Phếch-nê và Vê-be đã chứng minh rằng cảm giác về độ to của âm tăng theo
A. vận tốc truyền âm.
B. biên độ âm.

C. cường độ âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 18. Con lắc lò xo gồm 1 vật có khối lượng m = 500 g. Lị xo có độ cứng k. Vật
dao động với tần số 1 Hz. Lấy
. Độ cứng k của lò xo là
A. k = 25 N/m
B. k = 50 N/m
C. k = 20 N/m
D. k = 12,5 N/m
Câu 19. Phương trình dao động con lắc đơn có dạng: S= 10cos(5t - π/2)cm. Khối
1
6

lượng con lắc m= 2kg. Tại thời điểm t bằng chu kì(t= T/6) thì động năng của con lắc
là:
A. 0,375J
B. 0,0625J
C. 0,1875J
D. 0,125J
Câu 20. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A
và B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B
những khoảng d1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường
trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 24cm/s
B. 20cm/s
C. 48cm/s
D. 40cm/s
Câu 21. Xét một con lắc đơn dao động điều hòa. Kết luận nào sau đây là sai?



l
g

A. chu kì dao độnglà T =
B. phương trình dao động là s = S0cos( ωt + ϕ ).
C. phương trình dao động là α = α0cos( ωt + ϕ ).
D. dao động với mọi góc lệch α.
Câu 22. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi nào?
A. Khi vận tốc bằng không.
B. Khi vận tốc cực đại.
C. Khi li độ cực tiểu.
D. Khi li độ lớn cực đại.
Câu 23. Trên sóng dừng dây AB có chiều dài 22 cm với đầu B tự do. Tần số dao động
của sợi dây là f = 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có
A. 6 nút sóngvà 6 bụng sóng
B. 5 nút sóngvà 5 bụng sóng
C. 5 nút sóngvà 6 bụng sóng
D. 6 nút sóngvà 5 bụng sóng
Câu 24. Một sóng hình sin lan truyền trong một mơi trường theo một đường thẳng,
được mơ tả bởi phương trình: u(x,t) = 0,05cos(4πt − 10πx) , trong đó x tính bằng mét, t tính
bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 0,8 m/s
B. 0,2 m/s
C. 0,1 m/s
D. 0,4 m/s
Câu 25. Sóng dừng được hình thành bởi
A. sự giao thoa của hai sóng kết hợp
B. sự tổng hợp của hai sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương
C. sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp
D. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó trên cùng một phương

Câu 26. Đặc trưng nào sau đây không phải đặc trưng sinh lý của âm :
3/4 - Mã đề 015


A. Độ cao.
âm.

B. Độ to.

C. Âm sắc.

D. mức cường độ

Câu 27. Dao động tại hai điểm S1, S2 cách nhau 10,4 cm trên mặt chất lỏng có biểu
thức: u = acos80πt, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,64 m/s. Số hypebol mà
tại đó chất lỏng dao động mạnh nhất giữa hai điểm S1 và S2 là
A. n = 26.
B. n = 13.
C. n = 15.
D. n = 9.
Câu 28. Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí (khơng u cầu xác định
sai số), người ta dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng
hồ bấm giây. Người ta phải thực hiện các bước:
(a) Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định gia tốc trọng trường g
(b) Dùng đồng hồ bấm dây để đo thời gian của một dao động tồn phần để tính được
chu kỳ T, lặp lại phép đo 5 lần
(c) Kích thích cho vật dao động nhỏ
(d) Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây treo từ điểm treo tới tâm vật
g = 4π 2


l
T2

(e) Sử dụng cơng thức
để tính gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí
đó
(f) Tính giá trị trung bình l và T
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên
A. a, b, c, d, e, f
B. a, d, c, b, f, e
C. a, c, d, b, f, e
D. a, c, b, d, e, f
Câu 29. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi người ta đo được khoảng cách
giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz,
tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 25 m/s
B. 50 m/s
C. 75 m/s
D. 100 m/s
Câu 30. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
phương trình li độ

x = 3cos(πt −

π
x1 = 5cos( πt + )
6 (cm). Dao

x 2 = 8cos(πt − )
6 (cm).

A.
π
x 2 = 2 cos( πt + )
6 (cm).
C.


)
6

(cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ

động thứ hai có phương trình li độ là
B.


)
6 (cm).
π
x 2 = 8cos(πt + )
6 (cm).

x 2 = 2 cos(πt −

D.
------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 015




×