Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra bài số 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.45 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ
(Đề thi có 04 trang)

Kiểm tra Vật lí 12 bài số 1
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN Vật Lý – Lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 013

Câu 1. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt
hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động diều hồ theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz
và ln dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s và coi
biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn
S1S2 là:
A. 9
B. 8
C. 5
D. 11
Câu 2. Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm
N lần lượt là 40dB và 80dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.
A. 2 lần
B. 1000 lần
C. 40 lần
D. 10000 lần
Câu 3. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ ln ngược chiều.
B. Trong dao động điều hồ vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
C. Trong dao động điều hồ gia tốc và li độ ln cùng chiều.


D. Trong dao động điều hồ vận tốc và gia tốc ln ngược chiều.
Câu 4. Con lắc lò xo dao động điều hịa gồm vật có khối lượng m và độ cứng k = 100
N/m. Vật thực hiện được 10 dao động mất 5 s. Lấy
, khối lượng của vật là
A. 500 g
B. 50 g
C. 625 g
D. 1 kg
Câu 5. Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau
20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = 2cos40t và uB =
2cos(40t + ) (uA, uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt thống chất lỏng. Số điểm dao
động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
A. 19
B. 20
C. 18
D. 17
Câu 6. Một sóng âm truyền trong khơng khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm.
Tần số của sóng âm này là
A. 500 Hz
B. 2000 Hz
C. 1000 Hz
D. 1500 Hz
Câu 7. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
B. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần
của từng chu kỳ.
C. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.
D. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
1/4 - Mã đề 013



Câu 8. Đơn vị đo cường độ âm là
A. Ben (B).
C. Oát trên mét vuông (W/m2 ).

B. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ).
D. Oát trên mét (W/m).

   0 cos(2 t  )
3 .

Câu 9. Con lắc đơn dao động với phương trình
2
trường g =9,8 m/s2 � m/s2 . Chiều dài của con lắc đơn này là
A. 2m.
B. 0,5m.
C. 0,25m.

Cho gia tốc trọng

D. 4m.

Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao
động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có
biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 20cm/s.
B. v = 53,4cm/s.
C. v = 26,7cm/s.

D. v = 40cm/s.
Câu 11. Hai sóng như thế nào thì có thể giao thoa với nhau?
A. Hai sóng có cùng chu kỳ và bước sóng
B. Hai sóng có cùng biên độ, cùng tần số
C. Hai sóng có cùng tần số, cùng pha và hiệu số pha khơng đổi
D. Hai sóng có cùng bước sóng, cùng biên độ
Câu 12. Con lắc đơn dao động điều hịa tại nơi có g= 10m/s 2, biên độ góc 0,1rad. Khi
qua vị trí cân bằng, con lắc có vận tốc 50cm/s. Chiều dài dây treo bằng:
A. 2 m
B. 3 m
C. 2,5 m
D. 1,5 m
Câu 13. Một sóng hình sin lan truyền trong một môi trường theo một đường thẳng,
được mơ tả bởi phương trình: u(x,t)  0,05cos(4t  10x) , trong đó x tính bằng mét, t tính
bằng giây. Tần số của sóng là
A. 4 Hz
B. 1 Hz
C. 2 Hz
D. 0,5 Hz
Câu 14. Chọn đáp án đúng. Hai dao động cùng pha khi:
A. φ2 - φ1 =nπ
B. φ2 - φ1 =(n - 1)π
C. φ2 - φ1 =2nπ

D. φ2 - φ1 =(2n - 1)π

Câu 15. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(4πt) cm, vận tốc của
vật tại thời điểm t = 7,5s là
A. v = 0.
B. v = 6 cm/s.

C. v = 75,4 cm/s.
D. v = - 75,4 cm/s.
Câu 16. Chọn câu Đúng khi định nghĩa về sóng cơ
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong một mơi trường
B. Sóng cơ là sự lan truyền các phần tử vật chất trong khơng gian
C. Sóng cơ là sự lan truyền dao động trong mơi trường vật chất
D. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong mọi môi trường
Câu 17. Chọn đáp án đúng. Hai dao động ngược pha khi:
A. φ2 - φ1 =(n - 1)π
B. φ2 - φ1 =2nπ
C. φ2 - φ1 =(2n - 1)π

D. φ2 - φ1 =nπ

Câu 18. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?
A. Ngược pha với li độ.

B. Trễ pha
2/4 - Mã đề 013


2

so với li độ



2

C. Sớm pha


so với li độ.

D. Cùng pha với li độ.

Câu 19. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k.
Một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ, khối lượng m. Con lắc này dao
động điều hịa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động
B. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lị xo
D. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
Câu 20. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lị xo có độ cứng k = 100 N/m. Ở vị trí cân
bằng lị xo giãn 4 cm, truyền cho vật một động năng 0,125 J vật bắt đầu dao động theo
phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2,
. Chu kì và biên độ dao động của hệ là
A. 0,4 s ; 5 cm
B. 0,2 s ; 2 cm
C. 3,14 s ; 4 cm
D. 3,14 s ; 5 cm
Câu 21. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là
x 2  3cos(10t 

3
)
4 (cm).

A. 100 cm/s.



x1  4 cos(10t  )
4 (cm)



Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
B. 10 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 80 cm/s.

Câu 22. Cho hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A 1 và A2.
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị nhỏ nhất là
A. A1 - A2

B. 0

C.

A1 - A 2

D.

A12  A22

Câu 23. Con lắc lò xo dao động điều hòa, trong 20 s con lắc thực hiện được 50 dao
động . Chu kì dao động của con lắc là
A. 25 s
B. 0,4 s
C. s

D. 4 s
Câu 24. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng
phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x 1 = 3cos10t (cm) và x2 =

4sin(10t  )
2

(cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A. 7 m/s .
B. 5 m/s2.
C. 1 m/s2.
2

D. 0,7 m/s2.

Câu 25. Một dây đàn hồi có chiều dài l , một đầu cố định và một đầu tự do. Sóng dừng
trên dây có bước sóng dài nhất là
A.
B.
C.
D.
Câu 26. Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng kết hợp O 1 và O2 dao động đồng
pha, cách nhau một khoảng O1O2 bằng 40 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có f =
10 Hz, vận tốc truyền sóng v = 2 m/s. Xét điểm M thuộc mặt nước nằm trên đường
thẳng vng góc với O1O2 đi qua O1. Đoạn O1M có giá trị lớn nhất là bao nhiêu để tại
M có dao động với biên độ cực đại?
A. 30 cm.
B. 50 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.

3/4 - Mã đề 013


Câu 27. Chọn đáp án đúng. Hai dao động vuông pha khi:
A.

φ 2 - φ1 =(2n - 1)

π
2

B. φ2 - φ1 =nπ

C. φ2 - φ1 =2nπ

D. φ2 - φ1 =(n - 1)π

Câu 28. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa
với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 4 l dao động điều hịa với chu kì là
A. 4 s.
B. 8 s.
C. 6 s.
D. 2 s.
Câu 29. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trong môi trường vật chất đàn hồi dao
động lệch pha
A.


2



2


B. 

C.


4

D.


8

Câu 30. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền
sóng âm trong nước.
B. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc.
C. Sóng âm trong khơng khí là sóng ngang
D. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng và khí.
------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 013



×