Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

De thi lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:... <b>Bài khảo sát chất lợng giữa học kỳ I</b>


Lớp: 5 <b>Năm học : 2009 - 2010</b>


Trêng: TiÓu häc sè1 Hïng Mü Môn : Toán <i>(Thời gian : 45 phót)</i>
<b> §iĨm Lời phê của giáo viên</b>


<b>Phần 1</b>


<b>Khoanh vo chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng :</b>
<b>Câu 1:Số “ Hai mơi sáu phẩy ba mơi t ” viết nh sau:</b>


A. 206,304 C. 26,34
B. 26,304 D. 206,34
<b>C©u 2:</b>


ViÕt
100


9


dới dạng số thập phân ta đợc :
A. 90,0 C. 0,9
B. 0,900 D. 0,09
<b>Câu 3: </b>


Sè lín nhÊt trong c¸c sè: 7,804; 7,084; 8,704; 8,470 lµ :
A. 8,470 C. 7,804


B. 8,704 D. 7,048



Câu 4: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 125m, chiều rộng 80m. Diện tích của khu
đất đó là:


A. 1km C. 10 ha²
B. 1 ha D. 0,1km²


<b>C©u 5: ViÕt số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:</b>
7m 18cm = ………...m


5 ha =km
<b>Phần II</b>


<b>Câu 1: TÝnh </b>
a. 3


8
5


+ 4
8
1
...

...


...


...


...


...


..



b, 1


5
1


: 1
3
1

...


...


...


...


<b>Câu 2: Trớc đây mua 10m vải phải trả 300000 đồng. Hiện nay, giá bán mỗi mét vải </b>
giảm 5000 đồng. Hỏi với số tiền 300000 đồng, hiện nay có thể mua đợc bao nhiêu mét
vải?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


<b>C©u 4: TÝnh nhanh tổng của 1000 số tự nhiên đầu tiên.</b>


...

...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


<b>Đáp án môn toán lớp 5</b>
<b>Giữa hkI năm học 2009 - 2010</b>


<b>Phần 1 </b><i>(2 ®iĨm )</i>


Mỗi ý khoanh đúng : 0,5 điểm


a - C b - D c – B d – B
BàI 5 ( 2 điểm ) : Điền đúng mỗi chỗ chấm : 1 điểm


7m 18 cm = 7,18m


5 ha = 0,05km ²



<b>Phần 2</b>


<b>Câu 1 </b><i>( 2 điểm )</i>


Mỗi phép tính đúng : 1 điểm
a. 3


8
5


+ 4
8
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2 </b><i>( 3 điểm ) </i><b>Tóm tắt</b><i> : ( 0,25 điểm )</i>
<i> </i><b>Bài giải</b>


Trớc đây, giá tiền 1m vải là: 0,25 điểm
300000 : 10 = 30000 ( đồng ) 0,25 điểm
Hiện nay, giá tiền 1m vải là: 0,5 điểm


30000 – 5000 = 25000 ( đồng ) 0,5 điểm
Với 300000 đồng, hiện nay có thể mua đợc số mét vải: 0,5 điểm


300000 : 25000 = 12 ( m ) 0,5 ®iĨm
§¸p sè : 12 m 0,5 ®iĨm
<b> </b>





<b>Câu 3 ( 1</b><i> điểm )</i>


- Tính nhanh: 1 điểm


- Tính thờng ( không nhanh ) : Không cho điểm
Gi¶i


Tổng của 1000 số tự nhiên đầu tiên là :


A = 0 + 1 + 2 + 3 + … + 997 + 998 + 999
= ( 0 + 999 ) + ( 1 + 998 ) + ( 2 + 997 )+ …
= 999 + 999 + 999 + …


Từ 0 đến 999 có 1000 số tự nhiên. Cứ 2 số tạo thành một cặp có tổng là 999
Số cặp có tổng bằng 999 là : 1000 : 2 = 500 ( cặp )


VËy : A = 500 x 999 = 499500


<i>* Bài trình bày không khoa học, chữ xấu, bẩn : trõ 1 ®iĨm</i>
<i> </i>


Họ và tên:... <b>Bài khảo sát chất lợng giữa học kỳ I</b>


Lp: 5… <b>Năm học : 2009 - 2010</b>
Trờng: Tiểu học số 1 Hùng Mỹ Môn : Tiếng Việt
<b>Điểm đọc :... A. Kiểm tra đọc </b><i>( 10 điểm )</i>


<b> I. Đọc thành tiếng </b><i>( 5 ®iÓm )</i>



<b>Điểm viết :... Học sinh bốc thăm bài đọc( các bài tập đọc từ tuần 1 đến </b>
tuần 9).


<b> I. Đọc thầm và làm bài tập </b><i>( 5 điểm )</i> <i>Thời gian: 20 phút</i>
<b>Điểm TB :... Đọc thầm bài: mầm non (Tiếng Việt lớp 5 tập 1 trang 98)</b>
<b> Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng nht:</b>


<b>1</b><i>.Mầm non nép minh năm im trong mùa nào?</i>
a. Mïa xu©n.


b. Mïa hÌ.
c. Mïa thu.


<b>2. </b><i>Trong bài thơ mầm non đợc nhân hoà bằng càch nào?</i>


a. Dùng những động từ chỉ hành động của con ngời để kể, tả về mầm non.
b. Dùng những tính từ chỉ đặc điểm của con ngời để miêu tả mầm non.
c. Dùng đại từ chỉ ngời để chỉ mầm non.


<b>3. </b><i>ý chÝnh của bài thơ là gì?</i>
a. Miêu tả mầm non.


b.Miêu tả sự chuyển mùa kỳ diệu của thiên nhiên.
c.Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân.


4<i>. Trong câu nào dới đây từ mầm non đợc dùng với nghĩa gốc?</i>
a. Bé đang học ở trờng mầm non.


b.Trên cành cây có những mầm non míi nhó.



c. Thiếu niên nhi đồng là những mầm non của đất nớc.
<b>5</b><i>.Từ</i><b> “tha thớt </b>” <i> thuộc loi t no?</i>


a.Động từ.
b. Danh từ.
c. Tính từ.


<b>B. Bài kiểm tra viết</b><i>(10 điểm )</i>
<b>I. Chính tả </b><i>(Nghe-Viết)</i> <i>Thêi gian :15 phót</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> 2. Bµi tËp </b><i>( 0,5 ®iĨm )</i>


Tìm các từ để phân biệt nặng/ lặng


...
<b> II. Tập làm văn ( 5</b><i> điểm ) Thêi gian: 25 phót.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Đáp án môn tiếng việt lớp 5</b>
<b>giữa hkI năm học 2009 - 2010</b>
<b>I. Đọc thành tiếng </b><i>( 5 điểm )</i>


Hc sinh đọc đoạn văn khoảng 150 chữ trong SGK Tiếng Việt 5 Tập 1 ( từ tuần 1 đến
tuần 9 ) và trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc ( Học sinh bốc thăm bài đọc ).
<b> * GV đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :</b>


+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1 điểm
Đọc sai từ 2 đến 3 tiếng : 0,5 điểm
Đọc sai từ 4 tiếng trở lên : 0 điểm


+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm.


Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm.


Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm
+ Giọng đọc có biểu cảm : 1 điểm


Giọng đọc cha thể hiện rõ tính biểu cảm : 0,5 điểm
Giọng đọc khơng thể hiện tính biểu cảm : 0 điểm
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quả 1,5 phút ) : 1 điểm
Đọc từ trên 1,5 phút đến 2 phút : 0,5 điểm


Đọc quá 2 phút : 0 điểm


+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm


Trả lời cha đủ ý hoặc diễn đạt cha rõ ràng : 0,5 điểm
Trả lời sai hoặc không trả lời đợc : 0 điểm


<b> II. Đọc thầm và làm bài tập </b><i>( 5 điểm</i><b> )</b>
Mỗi ý đúng : 1,25 im


Câu1 Khoanh vào ý b
C©u 2 Khoanh vµo ý c
Câu 3 Khoanh vào ý c
Câu 4 Khoanh vào ý b
Câu 5 Khoanh vµo ý b
<b>B. Bµi kiĨm tra viÕt </b><i>( 10 ®iĨm )</i>
<b> I. Chính tả ( 4</b><i> điểm </i>)


1. Viết 1 đạon trong bài "Khu vờn nhỏ" ( 4,5<i> điểm</i> )



GV đọc để học sinh nghe- viết trong khoảng thời gian 15 phút.


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính
tả : 4 điểm.


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; Không viết hoa
đúng quy định ) trừ 0,5 điểm.


<b> * Lu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao-khoảng cách-kiểu chữ, hoặc </b>
trình bày bẩn,... trừ 1 điểm tồn bài.


2. Bµi tËp ( <i>0,5 ®iĨm</i> )


Tìm đúng 2 từ có tiếng nắng, lắng <i>( 0,5 điểm</i> )
Tìm đợc 1 từ <i>( 0,25 điểm</i>)


<b> II. TËp lµm văn </b><i>( 5 điểm )</i>


Đảm bảo những yêu cầu sau đợc : 5 điểm


- Viết đợc bài văn tả ngời đủ các phần : mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học,
độ dài bài viết từ 15 câu trở lên.


- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.


* Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm:
5- 4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2- 1,5 - 1 - 0,5.


Hä vµ tên:...<b>Bài khảo sát chất lợng giữa học kỳ I</b>



Lp: 3 Năm học: 2009 - 2010
Trờng: Tiểu học số 1 Hùng Mỹ Môn : Tiếng Việt
<b>Điểm đọc :... A. Kiểm tra đọc </b><i>(10 điểm)</i>


<b> I. §äc thành tiếng </b><i>( 6 điểm )</i>


<b>im vit :... Học sinh bốc thăm bài đọc(các bài từ tuần 1 đến tuần9).</b>
II. Đọc thầm và làm bài tập <i>(4 điểm)</i> <i>Thời gian: 20 </i>
<i>phút</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đọc thầm bài " Cuộc họp của chữ viết " ( Tiếng Việt 3 Tập 1 Trang 44 )
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng :


<b> 1. Cuộc họp của các chữ cái và dấu câu bàn về nội dung gì?</b>
a. Cách viết các chữ cái.


b. Cách viết các dấu câu.
c. Cách giúp đỡ em Hồng.
<b>2. Hồng cần sự giúp đỡ vì:</b>


a. Hoàng không biết chÊm c©u.
b. Hoàng viết chữ xấu.


c. Hoàng hay viết sai chính tả.


<b>3. Gạch chân hình ảnh so sánh trong những câu thơ sau:</b>


<b> </b> a. Quê hơng là cánh diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng


b. Bà em ở làng quê


Lng cßng nh dÊu hái


<b> 4. Thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau:</b>


Trong năm học vừa qua bạn Lan vừa là học sinh giỏi vừa là cháu ngoan Bác Hồ.


<b>B. Kiểm tra viết</b> ( <i>10 ®iĨm )</i>
I. ChÝnh t¶ ( Nghe - ViÕt ) Thêi gian : 15 phót


<b> 1. Viết cả bài " Nhớ lại buổi đầu đi học " Tiếng Việt 3 Tập 1 Trang 51 ( </b><i>4,5 điểm )</i>
Viết đoạn : Cũng nh tôi... n ht


<b>2. Điền vào chỗ chấm l hay n </b><i>( 0,5 điểm</i><b> )</b>
+ qu¹t ...an


+ hoa...an


<b> II. TËp lµm văn ( </b><i>5 điểm</i> ) Thêi gian : 25 phót


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đáp án mơn tiếng việt lớp 3</b>
<b>Giữa học kỳ I năm học 2009- 2010</b>
<b>A. Kiểm tra đọc </b><i>( 10 điểm )</i>


<b> I. Đọc thành tiếng </b><i>( 6 ®iĨm)</i>


Học sinh đọc đoạn văn khoảng 50 chữ trong SGK Tiếng Việt3 Tập 1, trả lời 1-2
câu hỏi về nội dung đoạn đọc ( Học sinh bốc thăm bài đọc ).



<b> * GV đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :</b>
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm


Đọc sai dới 3 tiếng : 2,5 điểm
Đọc sai từ 3 đến 5 tiếng : 2 điểm
Đọc sai từ 6 đến 10 tiếng : 1,5 điểm
Đọc sai từ 11 đến 15 tiếng : 1 điểm
Đọc sai từ 16 đến 20 tiếng : 0,5 điểm .
Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm.


+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu : 1 điểm.


Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3 đến 5 chỗ : 0,5 điểm.
Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 6 chỗ trở lên : 0 điểm
+ Giọng đọc có biểu cảm : 1 điểm


Giọng đọc cha thể hiện rõ tính biểu cảm : 0,5 điểm
Giọng đọc khơng thể hiện tính biểu cảm : 0 điểm
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quả 1 phút ) : 1 điểm
Đọc từ trên 1,5 phút đến 2 phút : 0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm


Trả lời cha đủ ý hoặc diễn đạt cha rõ ràng : 0,5 điểm
Trả lời sai hoặc không trả lời đợc : 0 điểm


<b> II. Đọc thầm và làm bài tập </b><i>(4 điểm</i><b> )</b>
1. ( 1 ®iÓm )


Khoanh vµo ý c


2. ( 1 ®iÓm )


Khoanh vào ý a
3. Mỗi ý đúng : 0,5 điểm


a. Quê h ơng là cánh diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng
b. Bà em ở làng quê


L ng cßng nh dÊu hái
4.


Điền đúng mỗi dấu phẩy : 0,5 im


Trong năm học vừa qua, bạn Lan vừa là học sinh giỏi, vừa là cháu ngoan Bác Hồ.


<b>B. Bµi kiĨm tra viÕt </b><i>( 10 ®iÓm )</i>
<b> I. Chính tả ( </b><i>5 điểm</i>)


<b> 1. Viết bài " Nhớ lại buổi đầu đi häc " ( 4,5</b><i> ®iĨm</i> )


GV đọc để học sinh nghe- viết trong khoảng thời gian 20 phút.


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính tả
: 4 điểm.


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; Không viết hoa
đúng quy định ) trừ 0,5 điểm.



<b> * Lu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao-khoảng cách-kiểu chữ, hoặc trình </b>
bày bẩn,... trừ 1 điểm tồn bài.


<b> 2. Bµi tËp ( </b><i>0,5 ®iĨm</i> )


Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Quạt nan, hoa lan
<b>II. Tập làm văn </b><i>(4, 5 điểm )</i>


Đảm bảo những yêu cầu sau đợc : 5 điểm


- Học sinh viết đợc từ 5 đến 7 câu, câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết
rõ ràng, sạch sẽ : 4,5 im.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

\



Họ và tên:...

<b>Bài khảo sát chất lợng giữa học kỳ I</b>


Lớp: 3...

<b>Năm học: 2009 - 2010</b>



Trờng: ...

<i><b>M</b></i>

<b>ôn : Toán </b>

<i>(Thời gian: 45 phót)</i>

<b> </b>


<b> </b>



<b>Điểm toàn bài:</b>

...



<b>Bi 1</b>

:

<b>Khoanh vào chữ cái đặt trớc ý đúng</b>



a, Hai sè cßn thiÕu trong d·y: 6, 12, 18, 24,

… ……

..,

,42, 48, 54, 60


A. 25 vµ 26 C. 30 vµ 36




B. 40 vµ 41 D. 30 vµ 40


b, Sè d lín nhất trong các phép chia có d cho 5 là:


A. 4 C. 2


B. 3 D. 1


c,

<sub>6</sub>1

giê =

………

phót



A. 20 phót C. 10 phót


B. 5 phót D. 30 phút


<b>Bài 2:</b>

Đặt tính rồi tính



427 + 316 560 - 138 74 x 7 85 : 4


...


...


...


...


...


...


...




<b>Bµi 3:</b>

T×m X



127 – X = 93 X x 6 = 66



………


………


………


...


………




<b>Bài 4</b>

: Bao nhỏ có 15 kg đờng; số đờng ở bao to gấp 4 lần số đờng ở bao nhỏ.


Hỏi bao to có bao nhiêu ki-lơ-gam đờng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

...


...


...


...


...


...


...


...



<b>Bài 5</b>

: Tìm hai số có tích lµ 12 vµ cã tỉng lµ 7.



...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...




<b> </b>




<b>Đáp án môn toán lớp 3</b>


<b>Giữa hk I năm học 2009 - 2010</b>



<b> 1. </b>

( 3 ®iÓm

<b> ) </b>



Mỗi ý đúng : 1 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> 2.</b>

( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm ( Đặt tính đúng, tính đúng ).


Kết quả: 743; 422; 518; 21 d 1



<b> 3</b>

. ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng : 1 điểm


Kết quả : 34; 11



<b> 4. </b>

( 2 ®iÓm )



Tãm t¾t : ( 0,5 điểm )


Bài giải



Số kg đờng bao to có là: ( 0,5 điểm )


15 x 4 = 60 (kg) ( 0,5 điểm )


Đáp số : 60 kg ( 0,5 điểm )


<b> 5</b>

. ( 1 điểm )



Hai sè cã tÝch b»ng 12 lµ: 12 x 1 =12


4 x 3 = 12


6 x 2 = 12


Ta thÊy 12 + 1 = 13 ( lo¹i )



4 + 3 = 7 ( chän )


6 + 2 = 8 ( lo¹i )



VËy sè cần tìm là : 4 và 3



+ Nếu HS tìm ngay ra kết quả là 4 và 3 thì khuyến khích cho 0,5 điểm.


<b> </b>



<b> *</b>

<b>L</b>

<b> u ý</b>

<b> </b>

: Cả bài làm đúng sạch sẽ : 10 điểm



Làm đúng mà tẩy xố trừ 1 điểm trình bày .



Hä vµ tên:...

<b>Bài khảo sát chất lợng Giữa học kỳ I</b>


Lớp: 2 ...

<b>Năm học: 2009 - 2010</b>



Trờng:

<i>...</i>

<b>Môn : Tiếng Việt Lớp : 2 </b>


<b>Điểm đọc :</b>

...



<b>§iĨm viÕt </b>

<b>:... </b>


<b>§iĨm TB :</b>

...




<b>A. Kim tra c </b>

<i>(10 im)</i>



<b>I. Đọc thành tiếng</b>

<i>( 6 ®iĨm )</i>



Học sinh bốc thăm bài đọc( các bài t tun 1 n tun 8).


II. Đọc thầm và làm bài tập <i>(4 điểm)Thời gian: 20 phút</i>
Đọc thầm bài " Bàn tay dịu dàng " ( Tiếng Việt 2 Tập 1 Trang 66 )



Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng :
<b>1. Sau ngày bà mất, An trở lại lớp với tâm trạng thế nào?</b>
a. Nặng trĩu nỗi buồn.


b. Bâng khuâng, lo lắng.
c. Nhí th¬ng da diÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b. Sẽ làm bài tập.
c. Sẽ đi học u.


<b>3. Gạch chân các từ chỉ sự vật trong c¸c tõ sau : </b>


chăm chỉ, cô giáo, viết, quyển vở, ngoan ngoÃn
<b>4. Đặt 1 câu theo mẫu : Ai là gì? </b>


<b>B. Kiểm tra viết</b> ( <i>10 điểm )</i>
I. Chính tả ( Nghe - ViÕt ) Thêi gian : 15 phót


<b> 1. Viết bài " Ngơi trờng mới " Tiếng Việt 2 Tập 1 Trang 51 ( </b><i>4,5 điểm )</i>
<i> Viết đoạn : Dới mái trờng mới ...đến hết</i>




<b>2. §iỊn vào chỗ chấm ch hay tr </b><i>( 0,5 điểm</i><b> )</b>
+ ...a con


+ ...a ngô


<b> II. Tập làm văn ( </b><i>5 ®iĨm</i> ) Thêi gian : 20 phót



Hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 đến 5 câu) nói về cơ giáo (hoặc thầy giáo)
cũ của em, theo gi ý sau:


a. Cô giáo ( hoặc thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì?


b. Tỡnh cm của cô giáo( hoặc thầy giáo) đối với học sinh nh thế nào?
c. Em nhớ nhất điều gì ở cơ hoặc thầy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



<b>Đáp án môn tiếng việt lớp 2</b>


<b>Giữa hkI năm học 2009 - 2010</b>
<b>A. Kiểm tra c </b><i>( 10 im )</i>


<b>I. Đọc thành tiếng </b><i>( 6 ®iĨm)</i>


Học sinh đọc đoạn văn khoảng 50 chữ trong SGK Tiếng Việt2 Tập 1, trả lời 1-2
câu hỏi về nội dung đoạn đọc ( Học sinh bốc thăm bài đọc ).


<b> * GV đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :</b>
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm


Đọc sai dới 3 tiếng : 2,5 điểm
Đọc sai từ 3 đến 5 tiếng : 2 điểm
Đọc sai từ 6 đến 10 tiếng : 1,5 điểm
Đọc sai từ 11 đến 15 tiếng : 1 điểm
Đọc sai từ 16 đến 20 tiếng : 0,5 điểm .
Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm.



+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu : 1 điểm.


Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3 đến 5 chỗ : 0,5 điểm.
Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 6 chỗ trở lên : 0 điểm
+ Giọng đọc có biểu cảm : 1 điểm


Giọng đọc cha thể hiện rõ tính biểu cảm : 0,5 điểm
Giọng đọc khơng thể hiện tính biểu cảm : 0 điểm
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quả 1 phút ) : 1 điểm
Đọc từ trên 1,5 phút đến 2 phút : 0,5 điểm


Đọc quá 2 phút phải đánh vần, nhẩm quá lâu : 0 điểm
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm


Trả lời cha đủ ý hoặc diễn đạt cha rõ ràng : 0,5 điểm
Trả lời sai hoặc không trả lời đợc : 0 im


<b> II. Đọc thầm và làm bài tập </b><i>(4 điểm</i><b> )</b>
1. ( 1 ®iÓm )


Khoanh vµo ý a
2. ( 1 ®iĨm )


Khoanh vµo ý b
3. Gạch chân từ chỉ sự vật


Mỗi từ tìm đúng : 0,5 điểm


chăm chỉ, cô giáo, viết, quyển vở, ngoan ngoãn
4. Đặt đúng câu theo mẫu Ai là gì ? ( 1 điểm )


( Đầu câu viết hoa cuối câu có dấu chấm. )


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> 1. Viết bài " Ngôi trờng mới " ( 4,5</b><i> ®iĨm</i> )


GV đọc để học sinh nghe- viết trong khoảng thời gian 20 phút.


- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính tả :
4,5 điểm.


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; Không viết hoa
đúng quy định ) trừ 0,5 điểm.


<b> * Lu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao-khoảng cách-kiểu chữ, hoặc </b>
trình bày bẩn,... trừ 1 điểm tồn bài.


<b> 2. Bµi tËp ( </b><i>0,5 ®iĨm</i> )


Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Cha con, tra ngô


<b>II. Tập làm văn </b><i>(4, 5 điểm )</i>


Đảm bảo những yêu cầu sau đợc : 5 điểm


- Học sinh viết đợc từ 3 đến 5 câu, câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết
rõ ràng, sạch sẽ : 4,5 điểm.


* Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức
điểm: 4,5- 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2- 1,5 - 1 - 0,5.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Líp: 2... Năm học: 2009-2010


Trờng: <i>...</i> Môn : Toán Thời gian: 45 phút
<b>Điểm toàn bài:...</b>


<b>1. Đặt tính rồi tÝnh</b>


89 – 36 64 – 44 27 + 9 48 + 26

...


...


...


...


<b>2. Sè?</b>


<b>a. </b> <b>b. +7</b>


<b> +7 </b>


<b> +5</b>


<b>c. -9 d. - 5</b>
<b>3.Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:</b>
a. Tổng của 69 và 9 là :


A. 60 B. 79 C. 68 D. 78
b.3dm = ...cm


A. 30cm C. 10cm
B. 3cm D. 1cm
c. Số hình chữ nhật trong hình vÏ lµ:





A. 4 h×nh C. 6 h×nh
B. 5 h×nh D. 9 hình




<b>4.Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm</b>
18 + 7 ...17 + 8
23 + 9 ... 23 + 7


<b>5.Bao ngô cân nặng 76kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 16kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao </b>
nhiêu ki-lô-gam?


...


...


...


...


...


...


...


<b>6 S bị trừ lớn hơn số trừ 12 đơn vị. Hỏi hiệu bằng bao nhiêu? </b>


...


...



...




...

...

...


...

...

...



6 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Đáp án môn toán lớp 2</b>
<b>Giữa hkI năm học 2009-2010</b>


<b>1.</b> ( <i>2 điểm</i> )


Mỗi ý đúng : 1 điểm
a - A


b - D
c - D


<b>2</b>.( 2 ®iĨm )


Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm
Kết quả là : 53, 20, 36, 74
3.( <i>2 điểm )</i>


Mỗi phép tính điền đúng : 1 điểm
<b> 4. ( </b><i>2 điểm</i> )


Tóm tắt : 0, 5 điểm
Bài giải



Bao gạo nặng là: ( 0,5 ®iĨm )
76 – 16 = 60 (kg) ( 0,5 điểm )
Đáp sè : 60 kg ( 0,5 ®iĨm)
<b> 5. </b><i>( 1 ®iÓm</i> )


Số bị trừ hơn số trừ 12 đơn vị. Vậy hiệu bằng 12.
 <b>Lu ý : Bài làm đúng, sạch sẽ: 10 im</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Họ và tên:... <b>Bài khảo sát chất lợng Giữa học kỳ I</b>


Lớp: 4... Năm häc: 2009-2010


Trêng: ... M«n : Toán Thời gian : 45 phút
<b>Điểm toàn bµi:...</b>


<b> Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trớc kết quả đúng :</b>
<b> a. Số gồm hai triệu, hai nghìn và hai mơi, viết là:</b>


A. 202020 B. 20002020
C. 2002020 D. 2020020
b. Giá trị của chữ số 5 trong số 157423 lµ:


A. 5 B. 500
C. 5000 D. 50000
c. Sè lín nhÊt trong c¸c sè : 275684, 275648; 275846; 275864 lµ:
A. 275846 B. 275684


C. 275864 D. 275648
<b>C©u 2</b><i> :. </i>Đặt tính rồi tính



97148 + 7024 37428 - 6987


...


...


...


...


...


...


...


<b>Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống</b>


9 tÊn 7 kg = ...kg
4 giê 15 phút = ... phút


<b>Câu 4: Tính giá trị của biÓu thøc ( x + y ) x m</b>
Víi x = 1000 ; y = 25 vµ m = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...


...


...


...


...


...


...


<b>Câu 5: Một đội công nhân sửa đờng, ngày thứ nhất sửa đợc 54m đờng. Ngày thứ hai sửa </b>
đợc gấp đôi ngày thứ nhất. Ngày thứ ba sửa đợc bằng


3
1



số mét của ngày thứ hai. Hỏi
trung bình mỗi ngày đội cơng nhân đó sửa đợc bao nhiêu mét đờng?


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


<b>C©u 6: TÝnh nhanh tỉng cđa 20 số tự nhiên đầu tiên?</b>


...


...


...


...


...


...


...





<b>Đáp án môn toán lớp 4</b>
<b>giữa hkI năm học 2009-2010</b>
<b> 1. ( 1,5</b><i> ®iĨm )</i>


Mỗi ý khoanh đúng : 0,5 điểm
a. khoanh vào B


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

c . khoanh vµo C
<b> 2. ( </b><i>2 ®iÓm )</i>


Mỗi ý đúng : 1 điểm


Đặt tính đúng: 0,5 điểm
Tính đúng : 0,5 điểm


<b> 3</b>. ( 1,5 ®iĨm )


Mỗi ý đúng : 0,75 điểm
a. 9 tấn 7kg = 9007kg
b. 4 giờ 15 phút = 255 phút


<b> 4. ( 1 ®iĨm )</b>


Yêu cầu viết đúng mẫu :


NÕu x = 1000; y = 25 vµ m = 0 thì giá trị của biểu thức :
( x + y ) x m = ( 1000 + 25 ) x 0 = 0



* Không viết theo mẫu đúng kết quả : 0,5 điểm
5. ( 3 điểm )


Tãm t¾t : 0,25 ®iĨm
Bài giải


S m đờng ngày thứ hai sửa đợc: ( 0,25 điểm )
54 x 2 = 108 ( m ) ( 0,25 điểm )
Số m đờng ngày thứ ba sửa đợc: ( 0,5 điểm )
108 : 3 = 36 ( m ) ( 0,5 điểm )
Trung bình mỗi ngày đội cơng nhân đó sửa đợc: ( 0,5 điểm )
( 54 + 108 + 36 ) : 3 = 66 ( m ) ( 0,5 điểm )
Đáp số : 66 m ( 0,25 điểm )
<b> 6. </b><i>( 1 điểm</i> ) Tính nhanh : 1 điểm


Tính khơng nhanh – kết quả đúng : 0 điểm
Tổng của 20 số tự nhiên đầu tiên là:


A = 0 + 1 + 2 + 3 + .... + 18 + 19


= ( 0 + 19 ) + ( 1 + 18 ) + ( 2 + 17 ) + ....
= 19 + 19 + 19 + ...


Từ 0 đến 19 có 20 số tự nhiên. Cứ 2 số tạo thành 1 cặp có tổng là 19.
Số cặp có tổng bằng 19 là:


20 : 2 = 10 ( cỈp )
VËy A = 10 x 19 = 190



* L<b> u ý : Bài trình bày không khoa học, chữ viết xấu, bẩn trừ 1 ®iĨm</b>


<b>Đáp án mơn tiếng việt lớp 4</b>
<b>giữa hkI năm học 2009 - 2010</b>
<b>A. Kiểm tra đọc </b><i>( 10 điểm )</i>


<b> I. Đọc thành tiÕng </b><i>( 5 ®iĨm )</i>


Học sinh đọc đoạn văn khoảng 150 chữ trong SGK Tiếng Việt 5 Tập 1 ( Tuần 1 )
và trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc ( Học sinh bốc thăm bài đọc ).


<b> * GV đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :</b>
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1 điểm


Đọc sai từ 2 đến 3 tiếng : 0,5 điểm
Đọc sai từ 4 tiếng trở lên : 0 điểm


+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm.
Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm.


Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm
+ Giọng đọc có biểu cảm : 1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Đọc quá 2 phút : 0 ®iÓm


+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm


Trả lời cha đủ ý hoặc diễn đạt cha rõ ràng : 0,5 điểm
Trả lời sai hoặc không trả lời đợc : 0 điểm



<b> II. Đọc thầm và làm bài tập </b><i>(5 điểm</i><b> )</b>
<b> Mỗi ý khoanh đúng : 1,25 điểm</b>


1. Khoanh vµo ý b
2. Khoanh vµo c


3. Khoanh vµo a


4. Khoanh vào c. Đó là : vòi vọi, loáng thoáng, chấp chới
<b>B. Bài kiểm tra viÕt </b><i>( 10 ®iĨm )</i>


<b> I. Chính tả ( 4,</b><i>5 điểm</i>)


<b> 1. Viết bài " Chiều quê hơng" ( 4,5</b><i> ®iĨm</i> )


GV đọc để học sinh nghe- viết trong khoảng thời gian 15 phút.
- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính
tả : 4 điểm.


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; Không viết hoa
đúng quy định ) trừ 0,5 điểm.


<b> * Lu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao-khoảng cách-kiểu chữ, hoặc </b>
trình bày bẩn,... trừ 1 điểm tồn bài.


2. Bài tập ( <i>0,5 điểm</i> )


Tìm đúng 2 từ có tiếng nên, lên <i>( 0,5 điểm</i> )
Tìm đợc 1 từ <i>( 0,25 im</i>)



<b> II. Tập làm văn </b><i>( 5 ®iĨm )</i>


Đảm bảo những yêu cầu sau đợc : 5 điểm


- Viết đợc bài văn đủ các phần : mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học, độ dài
bài viết từ 15 câu trở lên.


- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.


* Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm:
5- 4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2- 1,5 - 1 - 0,5.


<b>đề thi kiểm tra chất lợng giữa kỳ i</b>


<b> năm học 2009-2010 </b>



<b>Líp 1</b>



<b>M«n: TiÕng viƯt</b><i><b> (Thêi gian: 60 phót)</b></i>


<b>I. Kiểm tra đọc</b> <i>(10 điểm)</i>


a. Đọc thành tiếng các âm: ch, kh, gh, ng, nh

b.Đọc thành tiếng các từ sau:



<b>chả cá, nhà ga, cử tạ, thợ xẻ, tre ngà.</b>



c. Đọc thành tiếng các câu sau:




<b>Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ, phố bé Nga có nghề già giò. e.Nối ô chữ </b>
<b>cho phù hợp:</b>


ngõ hè


ngủ ngờ


nghỉ mê


nghi nhỏ


<b>II. Kim tra vit</b> <i>(GV c, HS vit )</i>


<b>1. Vần</b><i>(2điểm)</i>: ch, th, ph, g, tr, uôi, ¬i, ui, ua, ia.


<b>2. Tõ</b> <i>(5®iĨm)</i> bi tra, t¬i cời, gửi th, vui vẻ, ngày hội.


<b>3. Cõu</b> <i>(2 điểm) GV viết bảng để HS nhìn chép.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Họ và tên:...<b>Bài khảo sát chất lợng gi÷a häc kú I</b>


Líp: 1 ... Năm học: 2009-2010


<i><b>Trờng: Tiểu học Nhật Tân Môn : Toán Líp : 1</b> <b>Thời gian: 40 phút</b></i>
<b>Câu1. Viết số thích hợp vào ô trèng:</b>


a.


0 1 4 8





10 1


b. Theo mÉu:


<b> </b>


<b> 2 </b>... ... ... ...
c. Khoanh vµo sè lín nhÊt:


4, 2, 6, 7
8, 9, 6, 7


<b>C©u 2. TÝnh</b>


+ 2 + 2 + 1 - 4 - 3 - 3


3 2 3 1 2 2


... ... ... ... ... ...
2 + 3 - 1 = ... 5 - 3 + 2= ... 1 + 2 + 2 =...


<b>Câu 3. </b>Điền dấu thích hợp vào ô trống.
> < =


2 + 3 5 2 4 - 1





2 + 2 5 4 4 - 1


<b>Câu 4. </b>Điền số thích hợp vào ô trèng


a.


+ 3 = 5 4 - = 3


b.


< 1 > 9 3 < < 5
<b>Câu 5.</b> Hình vẽ dới đây có mấy hình vuông?


a. Có 3 hình vuông.
b. Cã 4 hình vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×