Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề kiểm tra KSCL Toán - Tiểu học Long Phước 1 - Kèm Đ.án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.96 MB, 16 trang )

TRƯỜNG TH PHƯỚC LONG 1

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012 - 2013

Lớp: 2 ….

Mơn: TỐN LỚP 2

Họ và tên HS: …………………………

Thời gian làm bài: 40 phút

Điểm: ………….

(Khơng tính thời gian giao đề)
Ngày 6 tháng 9 năm 2012

Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)

a) Số lớn nhất trong các số 78; 69; 85; 57 là:
A. 78
B. 69
C. 85
D. 57
b) Số bé nhất trong các số 40; 53; 26; 19 là:
A. 40
B. 53
C. 26
D. 19
c) Số 45 đọc là:
A. Bốn lăm


B. Bốn năm
C. Bốn mươi năm
D. Bốn mươi lăm
d) Số ba mươi bảy được viết là:
A. 37
B. 73
C. 30
D. 70
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)

- Số liền trước số 63 là:…………………
- Số liền trước số 59 là :.........................
- Số liền sau số 99 là :.............................
- Số ở liền sau 35 liền trước 37 là :.........................
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm)
a) Điểm A ở trong hình trịn.
.A

b) Điểm B ở trong hình trịn.
c) Điểm E; C; B ở ngồi hình trịn.
d) Điểm A; D ở ngồi hình trịn.

.C
.E

.B
.D

Bài 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm):


69 – 6

25 + 40

58 – 38

2 + 63

…………………………………………………………………………………………………………
……..………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………………………………………………
……..………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………………………………………………
……..………………………………………………………..……………


…………………………………………………………………………………………………………
……..………………………………………………………..……………

Bài 5: Điền dấu

<; > ; = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
22cm + 7cm .... 28cm
68cm .... 78cm – 6cm
……………………………………….…………………
Bài 6: (2 điểm)
a) Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 23 chiếc. Hỏi cửa hàng
còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
…………………………………………………………………………….

…….………………………………………………………………………
……….……………………………………………………………………
b) Lớp 1A có 15 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả
bao nhiêu học sinh?
Bài giải
…………………………………………………………………………….
…….………………………………………………………………………
……….……………………………………………………………………
Bài 7: Số ? (1 điểm)
11

+

=

25

60



=

20


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MƠN TỐN 2 KSCL ĐẦU NĂM 2012-2013
1/ Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
2/ Điền đúng mỗi số vào chỗ chấm được 0,25 điểm.
3/ Điền đúng Đ, S vào mỗi ô trống được 0,25 điểm.

4/ Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
5/ Tính và điền dấu đúng 1 bài được 0,5 điểm.
6/ Lời giải đúng được 0,25 điểm; phép tính đúng được 0,5 điểm, đáp số đúng được
0,25 điểm.
7/ Điền đúng mỗi số vào ô trống được 0,25 điểm.


TRƯỜNG TH PHƯỚC LONG 1

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012 - 2013

Lớp: 2 ….

Môn: TIẾNG VIỆT LỚP 2

Họ và tên HS: …………………………

Thời gian làm bài: 15 phút

Điểm: ………….

(Khơng tính thời gian giao đề)
Ngày 6 tháng 9 năm 2012

Chính tả – 15 phút (10 điểm):
GV đọc cho HS viết chính tả (nghe – viết)
Rước đèn
Đêm Trung thu. Càng về khuya đám rước đèn càng đông. Các bạn nhỏ mỗi
người cầm trong tay một chiếc đèn: đèn lồng, đèn ông sao… Tiếng nói cười ríu rít
làm rộn rã cả xóm làng.


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KSCL MÔN Tiếng Việt 2
- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn – 10
điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết
hoa đúng quy định) –> trừ 0,5 điểm
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày
bẩn …- trừ 1 điểm toàn bài.


TRƯỜNG TH PHƯỚC LONG 1

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012 - 2013

Lớp: 3 ….

Mơn: TỐN LỚP 3

Họ và tên HS: …………………………

Thời gian làm bài: 40 phút

Điểm: ………….

(Khơng tính thời gian giao đề)
Ngày 6 tháng 9 năm 2012

Bài 1: (1 điểm)
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) Số liền sau của 521 là 522

b) Số liền sau của 834 là 833
c) Số liền trước của 660 là 661
d) Số liền trước của 700 là 699
Bài 2: (0,5 điểm)
Viết các số 567; 765; 657; 665 theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………………………………………..…………………
……………………………………..………………………
……………………………………………………………………………………..…………………
……………………………………..………………………

Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Trong hình bên có: Số hình tam giác là:
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

b) Trong hình bên có: Số hình chữ nhật là là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Bài 4: (1,5 điểm)
Tính nhẩm:
900 – 300 = …………..
1000 – 700 = …………
35 : 5 = …………

Bài 5: Đặt tính và tính: (2 điểm)
47 + 46

82 – 25

500 + 200 = ………….
600 + 400 = …………
4 x 8 = …………
431 + 152

784 – 530

…………………………………………………………………………………………………………
……..………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………………………………………………
……..………………………………………………………..……………


…………………………………………………………………………………………………………
……..………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………………………………………………
……..………………………………………………………..……………

Bài 6: (2 điểm)
a) Tính chu vi tam giác có độ dài các cạnh là 32cm, 40cm, 25cm.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
…….………………………………………………………………………………………………
……….……………………………………………………………………………………………


b) Có 36 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
…….………………………………………………………………………………………………
……….……………………………………………………………………………………………

Bài 7: Xem lịch (1 điểm)
Thứ hai

Thứ ba

Thứ 4

Thứ 5

7

Thứ 6

Thứ 7

Chủ nhật

2
3
4
5
6
7
9

10
11
12
13
14
16
17
18
19
20
21
2012
23
24
25
26
27
28
30
31
Xem tờ lịch trên rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
- Tháng 7 năm 2012 có …….. ngày
- Các ngày chủ nhật của tháng là các ngày: ……………..
- Ngày 18 tháng 7 năm 2012 là thứ …………..
- Thứ ba tuần này là 10 tháng 7. Thứ ba tuần trước là ngày: ……….
Bài 8: (1 điểm)
a/ Đọc các số sau:
- 205:……………………………………….
- 536:………………………………………..
b/ Viết các số sau:

- Năm trăm ba mươi:………………………
- Một trăm hai mươi lăm:…………………

1
8
15
22
29


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MƠN TỐN 3 KSCL ĐẦU NĂM 2012-2013
(1 điểm)
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) Số liền sau của 521 là 522
Đ
(0,25 điểm)
b) Số liền sau của 834 là 833
S
(0,25 điểm)
c) Số liền trước của 660 là 661
S
(0,25 điểm)
d) Số liền trước của 700 là 699
Đ
(0,25 điểm)
1.

2. Viết đúng các số theo thứ tự từ lớn đến bé được 0,5 điểm.
3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Trong hình bên có: Số hình tam giác là: C. 5

b) Trong hình bên có: Số hình chữ nhật là là:
B. 3
4. Tính nhẩm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
5. Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
6. Lời giải đúng được 0,25 điểm; phép tính đúng được 0,5 điểm, đáp số đúng được
0,25 điểm.
7. Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm.
8. Đọc hoặc viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.


TRƯỜNG TH PHƯỚC LONG 1

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012 - 2013

Lớp: 3 ….

Môn: TIẾNG VIỆT LỚP 3

Họ và tên HS: …………………………

Thời gian làm bài: 45 phút

Điểm: ………….

(Khơng tính thời gian giao đề)
Ngày 6 tháng 9 năm 2012

1. Chính tả – 15 phút (5 điểm):
GV đọc cho HS viết chính tả (nghe – viết)
Bóp nát quả cam

Thấy giặc âm mưu chiếm nước ta, Quốc Toản liều chết gặp vua xin đánh. Vua
thấy Quốc Toản còn nhỏ đã biết lo cho nước nên tha tội và thưởng cho quả cam.
Quốc Toản ấm ức vì bị xem như trẻ con, lại căm giận lũ giặc, nên nghiến răng, xiết
chặt bàn tay, làm nát quả cam q.
2. Tập làm văn – 30 phút (5 điểm):
Đề bài: Hãy viết một đoạn văn (khoảng 5 câu) kể về một người thân của
em (bố, mẹ, chú, dì...).
Gợi ý:
Câu 1) Bố (mẹ, chú, dì,…) của em làm nghề gì?
Câu 2) Hằng ngày, bố (mẹ, chú, dì,…) làm những việc gì?
Câu 3) Những việc ấy có ích như thế nào?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KSCL MÔN Tiếng Việt 3
1. Chính tả:
- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn – 5
điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết
hoa đúng quy định) –> trừ 0,5 điểm
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày
bẩn … – trừ 1 điểm tồn bài.
2. Tập làm văn:
- HS viết được 5 câu, câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng,
sạch sẽ – 5 điểm
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm:
4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1- 0,5


TRƯỜNG TH PHƯỚC LONG 1

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012 - 2013


Lớp: 4 ….

Mơn: TỐN LỚP 4

Họ và tên HS: …………………………

Thời gian làm bài: 40 phút

Điểm: ………….

(Khơng tính thời gian giao đề)
Ngày 6 tháng 9 năm 2012

Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 5m 4 cm = …. cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 54
B. 504
C. 540
D. 45
b) Giá trị của chữ số 6 trong số 67 280 là :
A. 60000
B. 6000
C. 600
D. 60
c) Số liền sau của số 9871 là :
A. 9870
B. 9872
C. 9880
D. 9971
d) Số lớn nhất trong các số 56234; 54326; 56423; 54236 là:

A. 56234
B. 54326
C. 56423
D. 54236
Bài 2: (1 điểm) Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Điền vào chỗ chấm:
16 cm
4cm

a) Diện tích hình chữ nhật là : ……………
b) Chu vi hình chữ nhật là : ……………..
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 7458 + 2637
…………………
…………………
…………………
c) 2504 x 8
…………………
…………………
…………………
…………………
Bài 4: (1 điểm) Tìm x
a) x × 7 = 4956
………………………..
……………………….

b)

5283 – 637
……………….
……………….

……………….

d)

4225 : 6
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….

b) x : 4 = 816
…………………….
…………………….


Bài 5: ( 1 điểm )
a. Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm :
42157 …… 42151 + 4

8317 + 3 …… 83173

b. Viết các số 43 762 ; 42 673 ; 42 376 ; 43 267 theo thứ tự từ lớn đến bé :
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………...
Bài 6: (2 điểm)
Có 54 kg gạo chia đều vào 9 bao. Hỏi có 4572 kg gạo thì đựng vào mấy bao
như thế?
Bài giải :


………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 7: (1 điểm)
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
11 12 1
2
10
9
3

8
4
7 6 5

11 12 1
2
10
9
3

8
4
7 6 5

…………………………………………………………………………………………



TRƯỜNG TIỀU HỌC PHƯỚC LONG 1
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KSCL MÔN Toán 4
Bài 1: Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Bài 2: Điền đúng kết quả vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm.
Bài 3: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 4: Tìm đúng mỗi bài tìm x được 0, 5 điểm.
(viết được phép tính đúng được 0,25 điểm)
Bài 5: a) Điền dấu đúng mỗi bài được 0,25 điểm.
b) Xếp đúng thứ tự từ lớn đến bé được 0,5 điểm.
Bài 6:
Số ki-lô-gam gạo 1 bao đựng là:
0,5 điểm
54 : 9 = 6 (kg)
0,5 điểm
Số bao đựng 4572 kg gạo là :
0,25 điểm
4572 : 6 = 762 (kg)
0,5 điểm
Đáp số: 762 kg
0,25 điểm
Bài 7:
Điền đúng giờ ứng với mỗi đồng hồ được 0,5 điểm.


TRƯỜNG TH PHƯỚC LONG 1

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012 - 2013

Lớp: 4 ….


Môn: TIẾNG VIỆT LỚP 4

Họ và tên HS: …………………………

Thời gian làm bài: 45 phút

Điểm: ………….

(Khơng tính thời gian giao đề)
Ngày 6 tháng 9 năm 2012

1. Chính tả – 15 phút (5 điểm):
GV đọc cho học sinh viết chính tả (nghe – viết)
Cây gạo
Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông
hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong
xanh. Chào mào, sáo sậu, sáo đen … đàn đàn lũ lũ bay đi bay về, lượn lên lượn
xuống. Chúng gọi nhau, trò chuyện trêu ghẹo và tranh cãi nhau, ồn mà vui không thể
tưởng được.
2. Tập làm văn – 30 phút (5 điểm):
Đề bài: Hãy viết một đoạn văn ngắn (7 đến 10 câu) để kể lại một trận thi đấu thể
thao mà em đã có dịp xem.

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KSCL TIẾNG VIỆT LỚP 4
1. Chính tả:
- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn - được
5 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết
hoa đúng quy định) – trừ 0,5 điểm
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày

bẩn …- trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn:
- HS viết được 7 đến 10 câu, câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết
rõ ràng, sạch sẽ – 5 điểm
Có thể viết theo gợi ý:
+ Em xem trận thi đấu thể thao nào?
+ Buổi thi đấu được tổ chức ở đâu? Tổ chức khi nào?
+ Em cùng xem với những ai?
+ Buổi thi đấu diễn ra như thế nào?
+ Kết quả thi đấu ra sao?
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm:
4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1- 0,5


TRƯỜNG TH PHƯỚC LONG 1

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012 - 2013

Lớp: 5 ….

Mơn: TỐN LỚP 5

Họ và tên HS: …………………………

Thời gian làm bài: 40 phút

Điểm: ………….

(Khơng tính thời gian giao đề)
Ngày 6 tháng 9 năm 2012


Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 5m2 7dm2 = …. dm2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 57
B. 507
C. 570
D. 5007
b) Phân số bằng phân số
A.

14
24

B.
c)

7
là:
8

14
15

C.

20
27

D.


28
32

1
yến = … kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
2

A. 5

B. 50

C. 2

D. 20

d) Trong các số: 4352; 3405; 8424; 2730, số chia hết cho 9 là:
A. 4352

B. 3405

C. 8424

D. 2730

Bài 2: ( 1 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) (468 + 72) : 9 = 468 : 9 + 72 x 9
b) 592 x (46 + 34) = 592 x 46 + 592 x 34
Bài 3: (0,75 điểm) Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm:
8
8


11
13

7
6

6
7

Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 67843 + 9859
…………………
…………………
…………………
c) 256 x 380
…………………
…………………
…………………
…………………

4
5

9
7

b)

1000000 – 66666

……………….
……………….
……………….

d)

23606 : 58
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….


Bài 5: (1 điểm) Tính:
2
1 3
 
3
6 8



…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 6: (2,25 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng


2
chiều dài.
3

Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng
đó đã thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài giải :

Bài 7: ( 1 điểm ) Quan sát hình sau, hãy chỉ ra:
A

D

B

C

a) Các cặp cạnh song song với nhau là: ………………………..
b) Các cặp cạnh vng góc với nhau là: ……………………….


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MƠN TỐN - LỚP 5
1/ Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
2/ Điền đúng Đ, S vào mỗi câu được 0, 5 điểm.
3/ Mỗi bài điền dấu đúng được 0,25 điểm.
4/ Đặt tính và tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
5/ Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
6/ Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật:
2

120 x = 80 (m)
3

0,25 điểm
0,25 điểm

Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật:
0,25 điểm
2
120 x 80 = 9600 (m )
0,25 điểm
Số tạ thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là:
0,25 điểm
9600 : 100 x 50 = 4800 (kg)
0,5 điểm
Đổi 4800kg = 48 tạ
0,25 điểm
Đáp số: 48 tạ
0,25 điểm
7/ Các cặp cạnh song song với nhau là: AB và DC.
Các cặp cạnh vng góc với nhau là: AB và AD; AD và DC.

0,5 điểm
0,5 điểm

Một cửa hàng tuần đầu bán được 319m vải, tuần sau bán được nhiều hơn tuần
đầu 76m. Hỏi trong hai tuần đó, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu
mét vải, biết rằng cửa hàng mở cửa tất cả các ngày trong tuần?
Số mét vải tuần sau bán được:
319 + 76 = 395 (m)

0,5 điểm
Số mét vải hai tuần bán được:
319 + 395 = 714 (m)
0,5 điểm
Số ngày trong 2 tuần:
7 x 2 = 14 (ngày)
0,5 điểm
Trong hai tuần đó, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán:
714 : 14 = 51 (m)
0,5 điểm
Đáp số: 51m
0,25 điểm


TRƯỜNG TH PHƯỚC LONG 1

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012 - 2013

Lớp: 5 ….

Môn: TIẾNG VIỆT LỚP 5

Họ và tên HS: …………………………

Thời gian làm bài: 45 phút

Điểm: ………….

(Khơng tính thời gian giao đề)
Ngày 6 tháng 9 năm 2012


1. Chính tả – 15 phút (5 điểm):
GV đọc cho học sinh viết chính tả (nghe – viết)

Đàn ngan mới nở
Những con ngan nhỏ mới nở được ba hôm chỉ to hơn cái trứng một tí. Chúng
có bộ lơng vàng óng. Một màu vàng đáng yêu như màu của những con tơ nõn mới
guồng. Nhưng đẹp nhất là đôi mắt với cái mỏ. Đôi mắt chỉ bằng hột cườm, đen nhánh
hạt huyền, lúc nào cũng long lanh đưa đi đưa lại như có nước, làm hoạt động hai con
ngươi bóng mỡ. Một cái mỏ màu nhung hươu, vừa bằng ngón tay em bé mới đẻ …
2. Tập làm văn – 30 phút (5 điểm):
Đề bài: Em hãy tả một con vật nuôi trong nhà.

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KSCL TIẾNG VIỆT LỚP 5
1. Chính tả:
- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn - được 5 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy
định) – trừ 0,5 điểm
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn …- trừ 1
điểm tồn bài.
2. Tập làm văn:
a) Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm:
* Nội dung: (3 điểm)

- Nội dung, kết cấu có đủ 3 phần:
+ Mở bài: Giới thiệu con vật định tả.
+ Thân bài: Tả hình dáng.
Tả thói quen sinh hoạt và một vài hoạt động chính của con
vật.
+ Kết bài: Nêu cảm nghó đối với con vật.

- Trình tự miêu tả hợp lí.
* Diễn đạt: (2 điểm)
- Viết câu văn đúng ngữ pháp, dùng từ chính xác, diễn đạt trôi
chảy, tình cảm chân thật, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ:
b) Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức
điểm: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.



×