Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.77 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phần I: Lí Thuyết</b>
* <b>Các Định nghĩa</b>


<b>1) Đ ờng tròn Tâm O bán kính R (R>O) là hình gồm các điểm </b>
<b>cách điểm O một kho¶ng b»ng R</b>


<b>2) Tiếp tuyến của đ ờng trịn là đ ờng thẳng chỉ có một điểm chung với </b>
<b>đ ng trũn ú</b>


<b>* Cỏc nh lý </b>


<b>1) Trong các dây của đ ờng tròn dây lớn nhất là đ ờng kính</b>
<b>2) Trong một đ ờng tròn</b>


<b>a) Đ ờng kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của d©y </b>
<b>Êy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Các định lý </b>


<b>3) Trong một đ ờng tròn </b>


<b>a) Hai dõy bng nhau thỡ cách đều tâm , hai dây cách đều tâm thì </b>
<b>bng nhau</b>


<b>b) Dây lớn hơn thì gần tâm hơn , dây gần tâm hơn thì lớn hơn</b>
<b> 4) Nếu một đ ờng thẳng là tiếp tuyến của một đ ờng tròn thì nó </b>
<b>vuông góc với bán kính tại tiếp điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Cỏc nh lý </b>


<b>6) Nếu hai tiếp tuyến của một đ ờng tròn cắt nhau tại một điểm thì</b>


<b>+ Điểm đó cách đều hai tiếp điểm</b>


<b>+ Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi 2 tip </b>
<b>tuyn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phần II: Bài tập</b>


<b>Bài tập 41- sgk tr 128</b>


<b>Cho (O) đ ờng kính BC , dây AD vng góc với BC tại H .Gọi E, F theo</b>
<b>thứ tự là chân các đ ờng vng góc kẻ từ H đến AB , AC . Gọi (I) ; (K)</b>
<b>Theo thứ tự là các đ ờng tròn ngoai tiếp tam giác HBE ,HCF</b>


<b>a) Hãy xác định vị trí t ơng đối của các đ ờng tròn: (I) và (O); </b>
<b> (K) và (O) ; (I) và (K)</b>


<b>b) Tứ giác AEHF là hình gì ? Vì sao ?</b>


<b>c) Chứng minh đẳng thức AE.AB = AF.AC</b>


<b>d) Ch ng minh rằng EFlà tiếp tuyến chung của 2 đ ờng tròn (I)và (K)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B</b> <b>C</b>
<b>H</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>I</b> <b>K</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>G</b>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>O</b>
<b>Chứng Minh</b>


<b>a) Xỏc định vị trí t ơng đối (I) và (O) ; </b>
<b> (K) và (O) ; (I) và (K) </b>


•<b><sub> OI = OB </sub></b><sub>–</sub><b><sub> BI = R </sub></b><sub>–</sub><b><sub> r </sub></b>


<b> VËy (I) tiÕp xóc trong (O)</b>


<b> OK = OC </b>–<b> KC = R-r </b>


<b> VËy (K) tiÕp xóc trong (O)</b>
<b>*IK = IH + HK = R + r </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B</b> <b>C</b>
<b>H</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>I</b> <b>K</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>G</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>


<b>2</b>
<b>O</b>
<b>Chøng Minh</b>


<b>b) Tø gi¸c AEHF là hình gì ? Vì sao ?</b>
<b>Tam giác ABC cã :</b>


<b>OA = OB = OC = BC/2</b>


<b>Nªn : OA là trung tuyến của BC</b>
<b>Vậy : Tam giác ABC vuông tại A</b>
<b> góc A = 900<sub> (1)</sub></b>


<b>Mặt khác : góc E = 900<sub> (gt) (2)</sub></b>


<b> gãc F = 900<sub> (gt) (3)</sub></b>


<b>Tõ (1) ; (2) ; (3) </b>


<b>Tứ giác AEHF là hình chữ nhật</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>B</b> <b>C</b>
<b>H</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>I</b> <b>K</b>
<b>E</b>
<b>F</b>


<b>G</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>O</b>
<b>Chøng Minh</b>


<b>c) Chøng minh : AE.AB = AF. AC</b>
<b> AHB ( gãc H = 1v) gt</b>


<b>HE AB ( gt) </b>
<b>Theo hƯ thøc l ỵng :</b>


<b>AH2<sub> = AB.AE (1)</sub></b>


<b>T ¬ng tù : vu«ng AHC : AH2<sub> = AC.AF (2)</sub></b>


<b>Tõ (1) vµ (2)</b>


<b> AB.AE = AC . AF </b>








</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B</b> <b>C</b>
<b>H</b>


<b>D</b>
<b>A</b>
<b>I</b> <b>K</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>G</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>O</b>
<b>Chøng Minh</b>


<b>d) Chøng minh : EF lµ tiÕp tuyÕn </b>
<b>chung (I) vµ (K)</b>


<b>+ Gäi G lag giao của AH và EF</b>


<b>Do AEHF là Hình chữ nhật( CM trên)</b>
<b> GH = GF HGF c©n t¹i G</b>
<b> gãc F<sub>1</sub> = gãc H<sub>1</sub> (1) </b>


<b> mµ HKF cân tại K ( KH = KF = R) gãc F<sub>2</sub> = gãc H<sub>2</sub> (2)</b>
<b>Tõ (1) ; (2) gãc F<sub>1</sub> + gãc F<sub>2</sub> = gãc H<sub>1</sub> + gãc H<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B</b> <b>C</b>
<b>H</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>I</b> <b>K</b>


<b>E</b>
<b>F</b>
<b>G</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>O</b>
<b>Chøng Minh</b>


<b>e) Xác định vị trí H để EF lớn nhất</b>
<b>EF = AH (t/c HCN) </b>


<b>Cã BC AD (gt) </b>


<b>nªn AH = HD = 1/2AD ( đ/lí đg kính dây cung)</b>
<b>AH lớn nhÊt khi AD lín nhÊt ( ® êng kÝnh ) </b>


<b> H O</b>


<b>* Có EF = AH mà AH AO ; AO = R ( không đổi)</b>
<b> EF có độ dài lớn nhất = AO khi H O</b>











</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-<b><sub>Ôn lại toàn bộ các kiến thức cơ bản Trong ch ơng</sub></b>


-<b><sub>- Làm lại các bài tập vừa chữa </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×