Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Hướng dẫn giải chi tiết đề thi Đại học môn Vật lí khối A & A1 năm 2014 (Mã đề 259)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.15 KB, 25 trang )

TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER
Cơ sở 1: 23 ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Cơ sở 2: 131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
Tel: (04) 6657 4444 | website: www.topper.vn

ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI ĐẠI HỌC KHỐI A&A1
NĂM 2014 – MƠN VẬT LÍ

Giải chi tiết, rõ ràng, đầy đủ, dễ hiểu.
Đánh giá, phân tích và đưa ra nhận xét đối với đề thi.
Dùng cho học sinh thi đại học, cao đẳng năm 2014 và các năm sau.


TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MƠN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MƠN VẬT LÍ- KHỐI A&A1
Mã đề 259
Câu 1: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. làm dao môt trong y học.

B. trong truyền tin bằng cáp quang.


C. làm nguồn phát siêu âm.

D. trong đầu lọc đĩa CD.

Hướng dẫn
Một số ứng dụng của tia laze:
- Tia laze có ưu thế đặc biệt trong thơng tin liên lạc vô tuyến như truyền thông tin bằng cáp
quang;
- Được dùng như dao mổ trong phẫu thuật mắt;
- Dùng trong các đầu đọc đĩa CD, bút trỏ bảng…
Đáp án C.
Câu 2: Trong chân khơng, một ánh sáng có bước sóng là 0,6 µm. Năng lượng của photon ánh
sáng này bằng
A. 2, 07 eV.

B. 3,34 eV.

C. 4,07 eV.

D. 5,14 eV.

Hướng dẫn



hc
 2, 07 eV.


Đáp án A.

Đáp án A.

Câu 3: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ
này có bước sóng
A. 150 cm.

B. 100 cm.

C. 25 cm.

D. 50 cm.

Hướng dẫn

  v.T  50 cm.
Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER

1


TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MƠN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO


Đáp án D.

Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời
điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
lần thứ 2, vật có tốc độ trung bình là
A. 27,0 cm/s.

B. 26,7 cm/s.

C. 28,0 cm/s.

D. 27,3 cm/s.

Hướng dẫn
Biên độ A= 7 cm.

Ban đầu vật tại vị trí C có x = 3,5 cm đang chuyển động theo chiều dương.

a  2 x  a min  2A . Gia tốc của vật có giá trị cực tiểu lần 2 tại vị trí có li độ x = 7 lần
thứ 2 trên đường tròn
Quãng đường đi được S= 3,5+4.7 = 31,5 cm.
Thời gian đi được t = T 
Tốc độ trung bình v 

T 7
 s
6 6

S 31,5.6


 27 (cm / s)
t
7

Đáp án A.

Câu 5: Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung
và nửa cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì
hai âm (cao, thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn f c12  2f112 . Tập hợp tất
cả các âm trong quãng tám gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ
đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng với 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7nc, 11 nc, 12

Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER

2


TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MƠN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

nc. Trong gam này, nếu âm ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số

A. 330 Hz.


B. 415 Hz.

C. 392 Hz.

D. 494 Hz.

Hướng dẫn
Kí hiệu tần số ứng với nốt La và Sol lần lượt là: f 9 và f 7
Áp dụng công thức: fc12  2f t12  fc  12 2.f t

 2  .f
 440   2  .f

f9  12 2.f8 

2

12

12

7

2

7

 f 7  392 Hz
Đáp án C.


Câu 6: Một động cơ tiêu thụ công suất điện 110 W, sinh ra công cơ học bằng 88 W. Tỉ số giữa
công suất cơ học và với cơng suất hao phí bằng.
A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Hướng dẫn
Ptiêu thụ = Pcó ích + Phao phí  Phao phí = Ptiêu thụ - Pcó ích = 110 – 88 = 22 W.
k

Pci 88

4.
Php 22

Đáp án D.

Câu 7: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh
sáng đơn sắc màu đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A. nt > nđ > nv.

B. nv > nđ > nt.

C. nđ > nv > nt.


D. nđ > nt > nv

Hướng dẫn
Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng tăng dần từ đỏ đến tím: nđ < nv Đáp án C.

Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER

3


TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MƠN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Câu 8: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x  6cos t (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chu kì của dao động là 0,5 s.
B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Hướng dẫn

vmax  A  .6  18,8 (cm/s)

Đáp án B.

Câu 9: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước
sóng 0,45µm. Khoảng vân giao thoa trên màn là
A. 0,5 mm.

B. 0,9 mm.

C. 0,6 mm.

D. 0,2 mm.

Hướng dẫn
Khoảng vân i 

D
 0,9 mm
a

Đáp án B.

Câu 10: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ như hình vẽ. Tổng
điện tích của hai bản tụ điện trong mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là
A.

3
C.



B.

5
C.


C.

10
C.


D.

4
C.


Hướng dẫn
Nhận xét đồ thị:

T  10 3 s    2000  rad / s.
I 01  8.10 3 A  Q 01 

I 01 4 6
4
 .10 C  C
 



Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER

4


TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

I 02  6.10 3 A  Q 02 

MƠN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

I 02 3 6
3
 .10 C  C
 


i2 nhanh pha hơn i1 một góc   .t  .

T 2 T 
 . 
4 T 4 2


Vậy phương trình điện tích q1 và q2 cũng vuông pha nhau.
2
2
 Q 02

q = q1 + q2 => Q max  Q 01

5
C


Đáp án B.

Câu 11: Theo mẫu Bo về nguyên tử hidro, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt
nhân khi chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng
N, lực này sẽ là
A.

F
.
16

B.

F
.
25

C.


F
.
9

D.

F
.
4

Hướng dẫn
Lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi e chuyển động trên quỹ đạo dừng L là:
ke2
ke2
ke2
F 2 

2
rL
24.r02
n 2L .r0





Trên quỹ đạo dừng N: F' 

ke2
ke2

ke2
F



2
2
4
2
rN  n 2 .r 
4 .r0 16
N 0

Đáp án A.



Câu 12: Đặt điện áp u  U0 cos 100t    V  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
4

cường độ dòng điện trong mạch là i  I0 cos 100t   A  . Giá trị của  là
A.


.
2

B.

3

.
4

C.


.
2

D.

3
.
4

Hướng dẫn
Mạch chỉ có tụ điện   

 
3
  
4 2
4

Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER

5


TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER


23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MƠN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Đáp án D.

Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không thay đổi vào hai
đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác đinh; R = 200 Ω; tụ điện
có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch MB đạt giá trị cực tiểu là U1 và giá trị cực đại U2 = 400 V. Giá trị U1 là
A. 80 V.

B. 173 V.

C. 200 V.

D. 111 V.

Hướng dẫn

U MB  I.ZMB 

Đặt A 

U


Z
ZMB

U

ZL  ZC 2  R 2



ZC2  R 2

U
ZL ZL  2ZC 
1
ZC2  R 2

ZL ZL  2ZC 
ZC2  R 2

+UMB đạt giá trị cực đại khi A đạt giá trị cực tiểu. Khi đó:

U MBmax 

2UR
4R 2  Z2L  ZL

 U 2  400 V  ZL  300

+UMB đạt giá trị cực tiểu khi A đạt giá trị cực tiểu. Khi đó: ZC = 0


U1 

UR
Z R
2
L

2



200.200
300 2  200 2

 111V

Đáp án D.
Câu 14: Một dao động điều hịa với phương trình x  5cos  t  cm . Quãng đường vật đi được
trong một chu kì là
A. 10 cm.

B. 5 cm.

C. 15 cm.

D. 20 cm.

Hướng dẫn
Quãng đường đi được S = 4A =20 cm

Đáp án D.

Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER

6


TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MƠN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Câu 15: Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng 100 g đang dao động điều

hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = s,
48
động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2,
thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 7,0 cm.

B. 8,0 cm.

C. 3,6 cm.

D. 5,7 cm.


Hướng dẫn:
- Tại thời điểm t2: Wđ = 0,064 J; Wt = 0,064 J nên W=Wđ + Wt = 0,128 J.
Wt tăng, Wđ giảm, x  
-

A
nên vật có thể nằm ở góc phần tư thứ nhất hoặc thứ 3.
2

Tại thời điểm t1: Wt = W – Wđ = 0,128 – 0,096 = 0,032 J.

Wđ tăng, Wt giảm, x  

A
nên vật có thể nằm ở góc phần tư thứ hai
2

hoặc thứ 4.
Khoảng thời gian vật đi từ t1 đến t2 là khoảng thời gian ngắn nhất vật
đi từ vị trí x 

A
A
A
A
tới x  
(hoặc x  
đến vị trí x  ).
2

2
2
2

Tức là đi một cung C đến M trên đường tròn

t  t CB  t BM 

T T
5


  T
sT
s    20 rad/s
8 12 24
48
10

1
2W
2.0,128
W  m2A 2  A 

 8 cm.
2
2
m
0,1.400
Đáp án B.


Câu 16: Một dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ
điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có
chu kì là
A. T 

2Q0
.
I0

B. T 

3Q0
.
I0

C. T 

Q0
.
2I0

D. T 

4Q0
.
I0

Hướng dẫn




I0
2 2Q0
T 

Q0

I0

Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER

7


TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MƠN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Đáp án A.

Câu 17: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao
động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d,

điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn
có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 6,8 mm.

B. 8,8 mm.

C. 9,8 mm.

D. 7,8 mm.

Hướng dẫn



v
 0,5 cm
f

Phương trình sóng tại M và N lần lượt là:

2.MS1 

u M  2a cos  t 
 2a cos  t  40 
 

2.NS1 

u N  2a cos  t 
0,5 


M, N dao động cùng pha nên:   40 

2.NS1
 k2  2NS1  20  k
0,5

Điểm M gần N nhất ứng với k = 0; NS1 = 9,5 cm.

MN  MI  NI  8,77 mm
Đáp án B.

Câu 18: Cơng thốt êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại
này là
Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER

8


TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

A. 0,2 µm.

B. 0,3 µm.

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014

MƠN VẬT LÍ – KHỐI A&A1

C. 0,4 µm.

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

D. 0,6 µm.

Hướng dẫn

0 

hc
 0,3 m .
A

Đáp án B.

Câu 19: Tia X
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với tia tử ngoại.
D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
Hướng dẫn
Tia X là sóng điện từ nên khơng bị lệch trong điện trường, khác bản chất với sóng âm, có
tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
Đáp án C.

Câu 20: Trong chân khơng, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, tia ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vơ tuyến.

B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vơ tuyến và tia hồng ngoại.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vơ tuyến.
D. sóng vơ tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
Hướng dẫn
Các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự:
Tia gamma, tia X, tia tử ngoại, tia ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vơ tuyến.
Đáp án A.

238
230
Câu 21: Trong các hạt nhân nguyên tử: 42 He; 56
26 Fe; 92 U; 90Th , hạt nhân bền vững nhất là:

Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER

9


TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

A.

56
26 Fe


B. 42 He.

C.

MƠN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

230
90Th .

D.

238
92

U.

Hướng dẫn
Hạt nhân bền vững nhất có số khối trong khoảng từ 50 đến 70.
Đáp án A.

Câu 22: Đặt điện áp u = 180 2 cos( t) (V) (với 
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. R là điện trở
thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của
cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L1 là U và 1 , cịn khi L  L2 thì tương ứng là

8U và 2 . Biết 1  2  90o. Giá trị U bằng
A. 60V.


B. 180V.

C. 90V.

D. 135V.

Hướng dẫn

U L1  U C
U  UC U 8
tan 1
tan 1
U
1
1

; tan 2  L 2





UR
UR
UR
UR
tan 2



8
8
tan   1 
2

 1  0,54 rad; 2  1,03 rad
tan 1 

U
5
 tan 1  tan 0,54  0,6  U R  U
UR
3

U 2AB  U 2  U 2R  180 2  U 2 

25 2
U  U  90 V
9

Đáp án C.

Câu 23: Trong phản ứng hạt nhân khơng có sự bảo tồn
A. Số nuclơn.

B. Số nơtrơn

C. Năng lượng tồn phần.

D. động lượng.


Hướng dẫn
Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo tồn Số nuclon, bảo tồn điện tích, bảo tồn năng lượng
tồn phần, bảo tồn điện tích, bảo tồn động lượng.
Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER
10


TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MƠN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Đáp án B.

Câu 24: Một học sinh làm thực hành xác định số vòng dây của hai máy biến áp lý tưởng A và
B có các cuộn dây với số vòng dây ( là số nguyên) lần lượt là N1A , N2A , N1B , N2B biết

N2A  kN1A ; N2B  2kN1B;k 1; N1A  N2A  N1B  N2B  3100 vòng và trong bốn cuộn dây
có hai cuộn dây có số vịng dây đều bằng N. Dùng kết hợp hai máy biến áp này thì có thể tăng
điện áp hiệu dụng U thành 18U hoặc 2U. Số vòng dây N là
A. 750 hoặc 600.

B. 600 hoặc 372.


C. 900 hoặc 750.

D. 900 hoặc 372.

Hướng dẫn
Sau khi ghép bộ máy biến áp thì thành bộ tăng áp nên hệ số biến áp sau khi ghép 2 máy biến

k1  k.2k  2k 2
áp là:
1
k 2  .2k  2
k
Vậy k = 3.

 N  3N  N  6N  3100

 N  281
 N  3N  N  N  3100
 N  600
6

N

 N  372
  N  N  6N  3100
3


 N  1163
N

N
  N   N  3100
6
3
Đáp án B.

Câu 25: Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé
sát tai vào miệng giếng và thả một hòn bi rơi tự do từ miệng giếng, sau 3s thì người đó nghe
thấy tiếng hịn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy
g = 9,9m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là
A. 39m.

B. 43m.

C. 41m.

D. 45m.

Hướng dẫn
Ta chia làm 2 q trình: hịn đá rơi tự do xuống đáy giếng và âm thanh vọng lên khi hòn đá
chạm giếng đến tai.
Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER
11


TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn


Quá trình 1: S 

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MƠN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

1 2
2S
gt1  t1 
2
g

Quá trình 2: S  v.t 2  t 2 
Ta có t  t1  t 2 

S
v

2S S
2S
S
  3 s  3=

 S  41 m
g v
9,9 330

Đáp án C.


Câu 26: Một tụ điện có điện dung C tích điện Qo . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ
tụ cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do
với cường độ dòng điện cực đại là 20mA hoặc 10mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L3  (9L1  4L2 ) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện
cực đại là
A. 9mA.

B. 10mA

C. 4mA

D. 5mA

Hướng dẫn

I01  20mA; I02  10mA
Có LI 02 

Q02
Q2
 L  02
C
C.I 0

L3  9L1  4L2 

1
9
4
 2  2  I03  4mA

2
I03 I01 I02

Đáp án C.

Câu 27: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. nuclôn nhưng khác số prôtôn.

B. prôtôn nhưng khác nuclôn.

C. nuclôn nhưng khác số nơtrôn.

D. nơtrôn nhưng khác số prôtôn .

Hướng dẫn
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau số notron nên
khác nhau số nuclon
Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER
12


TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MƠN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO


Đáp án B
Câu 28: Số nuclôn của hạt nhân
A. 14.

Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân

230
90

B. 20.

C. 6.

210
84 Po là

D. 126.

Hướng dẫn
A
Z

X trong đó A là số nuclon nên ta có: 230-210=20

Đáp án B.

Câu 29: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6mm. Tại một
thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3mm, chuyển động ngược chiều
và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi  là tỉ số của

tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng.  gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 0,179.

B. 0,105.

C. 0,314.

Hướng dẫn

Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong
một chu kì:   T
Độ lệch pha giữa 2 điểm MN  

 MN 



2
T
 t 
3
3


   3MN  24cm
3

vmax
A 2A 2.6




 0,16

v

240
.
2

Đáp án A.

Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER
13

D. 0,079.


TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu
đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có
dung kháng ZC , cuộn cảm kháng Z L và 3Z L  2ZC . Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn

mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm
M và N là
A. 173V.

B. 122V.

C. 86V.

D. 102V.

Hướng dẫn
T = 2.10-2 s.
Theo đồ thị, độ lệch pha giữa UMB và UNA là

  .t 

2
2 102 
.t 
 rad
T
3
2.102 3

U MB max
 50 2 V
2
U
 AN max  100 2 V
2


U MB 
U AN

3
2
UX  a1  a 2  U MB  U NA
5
5

 25U 2X  9U 2MB  4U 2NA  2.3U MB .2U NA cos
 U X  86V
Đáp án C.

Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER
14

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MƠN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO


TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MƠN VẬT LÍ – KHỐI A&A1

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Câu 31: Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số (hình
vẽ). Để đo điện áp xoay chiều cỡ 120 V gồm:
a. Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ.
b. cho hai đầu đo của hai dây đo tiếp xúc với hai đầu đoạn mạch cần
đo điện áp.
c. Vặn đầu đánh dấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong vùng
ACV.
d. Cắm hai đầu nối của hai dây đo vào hai ổ COM và V  .
e. Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp.
g. Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ.
Thứ tự đúng các thao tác là
A. a, b, d, c, e, g.
B. d, a, b, c, e, g.
C. c, d, a, b, e, g.
D. d, b, a, c, e, g.
Hướng dẫn
Luôn phải chỉnh núm xoay tới hiệu điện thế phù hợp: 200V- trong vùng xoay chiều ACV (bước
c) trước khi đo trực tiếp điện áp của đoạn mạch (bước b) nên các đáp án A, B, D đều sai.
Đáp án C.

Câu 32: Bắn hạt  vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng:
4
27
30
1
2 He  13 Al  15 P  0 n . Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay
ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ  . Lấy khối lượng của các hạt tính theo
đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt  là

A. 2,70 MeV.

B. 1,35 MeV.

C. 1,55 MeV.

D. 3,10 MeV.

Hướng dẫn
Hai hạt P và n có cùng vận tốc v  m v   mP  mn  v  4v  31v

 16v2  961v2  4.

m v2
m v2
 961. n
 4.K  961.K n  4K  961K n  0 (1)
2
2

Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER
15


TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn


ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MƠN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

K P mP v 2 m P


 30  KP  30Kn
Kn mn v2 mn
Phản ứng thu năng lượng  E  2,7MeV  KP  Kn  K  2,7

 K  31Kn  2,7 (2)
Từ (1) và (2)  K  3,1MeV.
Đáp án D.

Câu 33: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lị xo
nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều kéo về là
A. 0,3 s.

B. 0,4 s.

C. 0,1 s.

D. 0,2 s.

Hướng dẫn
Trong một chu kì, tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2

1

3

Vậy t nen  T; tgian 

2
2
( từ B đến C)
T; Vậy góc qt khi lị xo nén là
3
3

Tại vị trí B lị xo khơng biến dạng, O là vị trí cân bằng, lực kéo về ln hướng về vị trí cân
bằng
Trong đoạn –AB lị xo nén, lực kéo về cùng chiều lực đàn hồi.
Trong đoạn BO lò xo dãn, lực kéo về ngược chiều với lực đàn hồi.
Trong đoạn OA lò xo dãn, lực kéo về cùng chiều với lực đàn hồi.
Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER
16


TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MƠN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO


Thời gian lực đàn hồi ngược chiều với lực kéo về trong một chu kì chính bằng 2 lần thời
gian đi đoạn BO.

t

T
T T T
 t nen     0, 2s
2
2 3 6

Đáp án D.

Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai mút
sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ
lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của
N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ
79
1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t2 = t1 +
s, phần tử D có li độ là
40
A. – 1,50 cm.

B. 1,50 cm.

C. – 0,75 cm.

D. 0,75 cm.

Hướng dẫn



 6    12 cm; 2a=3 cm  a=1,5 cm
2
 2d 
A  2a sin 
 , trong đó d là khoảng cách từ
  
điểm xét đến 1 nút.

 2.1,5 
AC  2a sin 
  a 2  1,5 2 cm;
 12 
 2.1 
AD  2a sin 
  a  1,5 cm.
 12 
Tại thời điểm t1:
Góc pha tại thời điểm t1 của 2 dao động tại C và D là: C1 
Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER
17


3
; D1 
4
4



TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

MƠN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Dao động ở điểm D tại thời điểm t2 nhanh pha hơn tại thời điểm t1 một góc:

  .t  10

79 79


 20 
40
4
4

Vậy điểm D ở thời điểm t2 sớm pha hơn tại thời điểm t1 một góc


và D2  
4

Từ hình vẽ: hai điểm C, D dao động ngược pha nên uD = - 1,5 cm.

Đáp án A.

Câu 35: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hịa với
tần số f. Chu kì dao động của vật là
A.

1
.
2f

B.

1
.
f

C.

2
.
f

D. 2f.

Hướng dẫn

T

1
f


Đáp án B.

Câu 36: Trong mơi trường đẳng hướng và khơng hấp thụ âm, có 3 điểm thằng hàng theo đúng
thứ tự A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất
P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm
cơng suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là
A. 100 dB và 96,5 dB.

B. 100 dB và 99,5 dB.

C. 103 dB và 99,5 dB.

D. 103 dB và 96,5 dB.

Hướng dẫn

LB  10log

I
P
 10log
 P  1256 W.
I0
4rB2 .I0

LA  10log

2P
2P

 103 dB; LC  10log
 99,5 dB (rA = 100 m, rC = 150 m ).
2
4rA .I0
4rC2 .I0

Đáp án C.
Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER
18


TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

MƠN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Câu 37: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành các chùm
sáng đơn sắc là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.

B. phản xạ toàn phần.

C. giao thoa ánh sáng.


D. phản xạ ánh sáng.

Hướng dẫn
Hiện tượng phân tách chùm ánh sáng trắng thành các chùm ánh sáng đơn sắc là hiện tượng tán
sắc ánh sáng.
Đáp án A.

Câu 38: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha
ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A.  0,1cos(10t  0,79)(rad).

B.   0,1cos(20 t  0, 79) (rad).

C.   0,1cos(20 t  0, 79) (rad).

D.  0,1cos(10t  0,79)(rad).

Hướng dẫn

  0 cos(t  )
Đáp án D.

Câu 39: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần
có cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường
độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.


.
2


tan  

B.


.
4

C.


.
3

R

1   
ZL
4

Đáp án B.

Câu 40: Điện áp u 141 2 cos100t (V) có giá trị hiệu dụng bằng
Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER
19

D. 0.



TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

A. 282 V.

B. 100 V.

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MƠN VẬT LÍ – KHỐI A&A1

C. 200 V.

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

D. 141 V.

Hướng dẫn

U

U0
 141 V
2

Đáp án D.

Câu 41: Tia 

A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
C. là dòng các hạt nhân 42 He.
D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđro.
Hướng dẫn
Đáp án C.

Câu 42: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là x1 = A1cos(
 t + 0,35) (cm) và x2 = A2cos(  t – 1,57) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có
phương trình là x = 20cos(  t +  ) (cm). Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 40 cm.

B. 20 cm.

C. 25 cm.

D. 35 cm.

Hướng dẫn

A  A1  A 2  A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos(0,35  1,57)  A12  A 22  0,684A1A 2
 A12  A 22  0,684A1A 2  20 2

A12  A22  0,684A1A2 

A12  A22  A12  A22
 0,684A1A2
2


Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:

Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER
20


TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

A12

 A22

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1

 A  A2 
A12  A22  2A1A2
 0,684A1A2 
 0,684 1
2
4

2
2
A1  A2 
A1  A2 




 0,684
 0,329

2

 A1  A 2 

4

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

2

 A1  A2 2

20 2
 35 V.
0,329

Đáp án D.

Câu 43: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s.
Động năng cực đại của vật là
A. 3,6.10-4 J.

B. 7,2 J.


C. 3,6 J.

D. 7,2.10-4 J.

Hướng dẫn

1
W  m2 A 2  3,6.104 J
2
Đáp án A.

Câu 44: Trong đoạn dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một
bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng biên độ.

B. luôn cùng pha nhau.

C. luôn ngược pha nhau.

D. với cùng tần số.

Hướng dẫn
Đáp án D.

Câu 45: Đặt điện áp u  U 2 cos 2ft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L. Biết 2L > R2C. Khi f = 60 Hz hoặc f = 90 Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong
mạch có cùng giá trị. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có
cùng giá trị. Khi f = f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 135o so với điện

áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 bằng
Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER
21


TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

A. 80 Hz.

B. 120 Hz.

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MƠN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

C. 60 Hz.

D. 50 Hz.

Hướng dẫn
+ Khi f1 = 60 Hz hoặc f2 = 90 Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá
1
 12  42f1f 2  216002 (1)
trị 
LC


+ Khi Khi f’1 = 30 Hz hoặc f’2 = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị
 '12   '22  60    240 


 306002 (2)
2
2
2

thì tần số góc để UC đạt cực đại là

C2

2

+ Khi f = f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 135o so với điện áp ở hai
đầu đoạn mạch AM  R  ZC  R 2 

+ UC đạt giá trị cực đại khi C 

1
 C2
2

1 L R2
1
R2
1
1


 C2 
 2

L C 2
LC 2L LC 212  LC2

Kết hợp (1) và (2)  1  160  f1  80 Hz.
Đáp án A.

Câu 46: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
C. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
Hướng dẫn

HN  TN  fHN  fTN
Đáp án C.

Câu 47: Dịng điện có cường độ i  2 2 cos(100t)(A) chạy qua điện trở thuần 100. . Trong
30s, nhiệt lương tỏa ra trên điện trở là
A. 8485J.

B. 4243J.

Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER
22

C. 12kJ.


D. 24kJ.


TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn

ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MƠN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Hướng dẫn

Q  I 2 Rt  22.100.30  12000 J  12kJ.
Đáp án C.
Câu 48: Đặt điện áp u  U 2 cos( t)(V) (với U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm đèn sợi đốt có ghi 220V – 100W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Khi đó đèn sáng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ
sáng với cơng suất bằng 50W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ
tự cảm của đèn. Dung kháng không thể là giá trị nào trong các giá trị sau
A. 345  .

B. 484  .

C. 274Ω.

D. 475  .


Hướng dẫn

I1
P
 1  2
I2
P2
U

Z L  ZC 2  R 2

I
mà 1 
I2

U



Z 2L  R 2
 2
Z L  ZC 2  R 2

Z 2L  R 2
 ZC2  4Z L ZC  Z 2L  R 2  0

Để có nghiệm ZC thì Δ’ ≥0

 2ZL   (Z2L  R 2 )  0  ZL 
2


R
 ZL  279
3

Đáp án C.

Câu 49: Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng
A. 546pm.

B. 546nm.

C. 546mm.

D. 546 m.

Hướng dẫn
Trong chân khơng, bước sóng của ánh sáng màu lục là   0,546 m  546 nm .
Đáp án B.

Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER
23


TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn


ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
MƠN VẬT LÍ – KHỐI A&A1
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Câu 50: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc  . Vật nhỏ
của con lắc có khối lượng là 100g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Tại thời điểm t = 0,95s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = -  x lần thứ 5.
Lấy 2  10. Độ cứng của lò xo là
A. 20 N/m.

B. 85 N/m.

C. 25 N/m.

D. 37 N/m.

Hướng dẫn
Áp dụng công thức độc lập với thời gian

A2  x 2 

v2
A
 x2  x2  x  
ứng với vị trí CDEF trên đường trịn
2

2

Nhận xét v  x vậy chỉ có 2 vị trí là D và F thỏa mãn, ban đầu ở B vậy lần thứ 5 thỏa

mãn v  x sẽ ở D
Góc quét là   2.2 

  19
 
2 4
4

Áp dụng công thức  


19

 5  k  m.2  0,1.250  25 N / m
t 4.0,95

Đáp án C.

Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER
24


×