Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

de thi dinh ki lan I 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.47 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Trêng Th Minh Thành Đề KSĐK lần 1. Năm học 2011 - 2011.</b>
<b>Điểm bài thi:. Toán 1: Thời gian làm bài 40 phút.</b>


Họ và tên:.. Lớp:


<b>Bài 1</b>: Tính:


a. 1 3 4 5


<b> </b>+<sub> 3 </sub>+<sub>2 </sub>+ <sub>1 </sub>+ <sub>0</sub>
…… ……. …….. ……
b. 3 + 1 = …. 2 + 3 =….


3 + 1 + 1 =…. 4 + 0 + 1 =….
3 + 0 + 2 =…. 3 +1 + 0 =….


<b>Bµi 2: </b>


3 + 2 …4 2 + 3 … 3 + 2


? 4…2 + 3 4 + 0 …. 2 + 1


<b>Bài 3:</b> Viết số thích hợp vào ô trống:
a.


0 3 7 9


b. 1 +

<i><b>…</b></i>

= 5

<i><b>…</b></i>

+ 3 = 5 4 = 1 +

<i><b>…</b></i>



<i><b>…</b></i>

+ 1 = 2 3 =

<i><b>…</b></i>

+ 1 1 =

<i><b>…</b></i>

+ 1



4=

<i><b>…</b></i>

+ 3 = 4 +

<i><b>…</b></i>

3 =

<i><b>…</b></i>

+ 2 = 3 +

<i><b>…</b></i>

5 = 5+

<i><b>…</b></i>

=

<i><b>…</b></i>

+ 2


<b>Bµi 4:</b> ViÕt ( theo mÉu):


ba: 3 6: s¸u
hai:…. 7:..


báy: 10:..


<b>Bài 5:</b> Hình bên có:
.tam giác




.. .hình vuông.


<b>Trêng Th Minh Thµnh Đề KSĐK lần 1. Năm học 2009 - 2010.</b>
<b>Điểm bài thi: Toán 2: Thời gian làm bài 40 phút.</b>


Họ và tªn:……….. Líp: ……


<b>Bài 1: Khoanh trịn vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng</b>.


7+ 5= 8 + 6 = 9 + 7= 6 + 6 =


A. 10 A.13 A.16 A. 11


B. 11 B. 14 B. 17 B. 12


C. 12 C 15 C. 18 C. 13



6 kg + 4 kg + 7 kg =…..kg 5 l + 9 l + 6 l=…..l
>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.17 A. 19


B. 15 B. 20


C .16 C .21


<b>Bài 2</b> : <b>Đặt tÝnh råi tÝnh</b> :


55+37 67 +24 45 +18 78 +8


……… ………. ………. ………
……… ……….. ………. ……….
……… ……….. ……….. ………..


<b>Bµi 3</b> : Mai cân nặng 28 kg, Bình nhẹ hơn Mai 3 kg. Hỏi Bình cân nặng bao nhiêu kg?
...







.



<b>Bi 4</b> : Ni các điểm để đợc 3 hình chữ nhật:



<b>Bài 5</b>: Số lớn là số chẵn lớn nhất có hai chữ số, số bé kém số lớn 13 đơn vị. Tìm số bé.


………
………
………
………
………
<b>Trêng Th Minh Thµnh Đề KSĐK lần 1. Năm học 2009 - 2010.</b>


<b>Điểm bài thi:………… To¸n 3: Thêi gian làm bài 40 phút.</b>


Họ và tên:.. Lớp:


<b>I. Phần trắc nghiƯm:</b>


<b> Khoanh trịn vào chữ cái đặt trớc kết quả ỳng</b>.


<b>Câu 1</b>: a. 1


3của 18 m là: b.
1


5 cđa35 kg lµ : c.
1


7cđa 49 phót lµ :


A. 7m A. 6kg A. 6 phót
B. 5m B. 7 kg B. 7 phót


C. 6m C. 8kg C. 8 phút


<b>Câu 2: </b>Điền dấu (>, < =) thích hợp vào chỗ chấm:


a. 4m3dm43 dm b. 4m 5cm…400cm d. 4m2cm…420cm
A. < A. < A. <


B. > B. > B. >
C. = C. = C. =


<b>II. Tù luËn:</b>
<b>Bµi 1</b>: TÝnh nhÈm:


6 x 4= …. 42 : 6 =….. 6 x 9 =…..
7 x 8 =…. 56 :7 =…… 63 :7 =……


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

34 x 6 42 x7 84 :2 69 :3
..


……… ………… ………….


..


………


..


……… ………… . ..


..



. ..


.


. ..


<b>Bài 3</b>: Năm nay mĐ 36 ti, ti con b»ng 1


3 ti mĐ. Tìm tuổi con hiện nay?







<b>Bài 4</b>: a. Đo đoạn thẳng AB rồi ghi kết quả vào chỗ chấm:


A B


Đoạn thẳng AB dài lµ………


b. Vẽ đoạn thẳng CD có độ di bng 1


2 đoạn thẳng AB


<b>Bài 5: </b>Tìm hiệu của hai số biết rằng số lớn là số chẵn lớn nhất có hai chữ số, số bé là số lẻ bé
nhất có hai chữ số.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trờng Th Minh Thành Đề KSĐK lần 1. Năm học 2009 - 2010.</b>
<b>Điểm bài thi: Toán 4: Thời gian làm bài 40 phút.</b>


Họ và tên:.. Lớp:


<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


<b> Khoanh trịn vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng</b>.


<b>C©u 1</b>:Số hai trăm nghìn hai trăm viết là:


A. 2200 B. 20020 C. 20200


<b>Câu 2:</b> giá trị chữ sè 5 trong sè 675 842 lµ:


A. 50000 B. 5000 C. 500


<b>C©u 3:</b> Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè 450 300 ; 405 030 ; 400 503 ; 450 299 lµ:
A. 450 300 B. 405 030 C. 400 503 D. 450 299


<b>C©u 4</b>: 3 t¹ 5 kg + 27 kg=….kg


A.65 B.332 C.377


<b>C©u5 </b>: 3 giê 40 phót =….phót


A.180 B.340 C.220


<b>C©u6</b>:Sè trung bình cộng của các số 86, 70, 90 là:


A.82 B. 81 C.80


<b>II . Tự luận:</b>
<b> Bài 1:</b> Đặt tính rồi tính:


426 182+ 128 327 512 280- 181 836


……… ………


……… ………


……… ………


……… ………


<b>Bài 2:</b> Trong đợt trồng cây đầu xuân học sinh khối Bốn và khối Năm trồng đợc tất cả 600 cây
bạch đàn .Tính số cây của mỗi khối trồng đợc?, biết rằng khối bốn trồng ít hơn khối năm là 50
cõy?











...





<b>Bài 3</b>:Cho hình vẽ bên: AMND là hình chữ nhật có chiều dài AM là 6 cm, hình vuông MBCN
có cạnh là 3 cm


a. Đoạn thẳng MN song song với những đoạn thẳng nào? A M B


………


b. TÝnh diƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt ABCD


………
………


………


D N C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

………
………
<b>Bµi 4</b>: HiƯn nay mẹ hơn con 22 tuổi, sau 2 năm nữa tuổi mẹ và tuổi con là 46 tuổi. Tính tuổi
hiện nay của mỗi ngời ?












<b>Trờng Th Minh Thành Đề KSĐK lần 1. Năm học 2009 - 2010.</b>
<b>Điểm bài thi: Toán 5: Thời gian làm bài 40 phút.</b>


Họ và tên:.. Lớp:


<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


<b> Khoanh trũn vo chữ cái đặt trớc kết quả đúng</b>.


<b>Câu 1: </b>a. Ba mơi lăm đơn vị, một phần trăm và năm phần nghìn đợc viết là:
A. 35,150 B. 35,105 C. 35,015


b. Hai mơi lăm phẩy một trăm linh năm đợc viết là:
A. 25,15 B. 25,105 C. 25,015


<b>C©u 2:</b> a. Sè 3 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A.3, 05 B. 0,35 C. 3,5
b.Sè 157


100 đợc viết dới dạng số thập phân là:


A.1,57 B.15,7 C. 0,157


<b>Câu3:</b> a. Chữ số 9 trong số thập phân 0,189 có giá trị là:
A. 9


10 B.


9


100 C.
9
1000


b.Ch÷ sè 3 trong số thập phân 2,13 có giá trị là:
A. 3
10 B.
3
100 C.
3
1000
<b>Phần II : Tự luận:</b>


<b>Bài 1:</b> a. Điền dấu(<, >, =) vào chỗ chấm:


87,2.87,19 42,5 .42,500
0,843.0,85 70,8.69,8


b. T×m x, biÕt x là số tự nhiên và 26,64 < x < 27,46



<b>Bài 2:</b>Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


73 mm2 <sub>=</sub>………<sub>.cm</sub>2 <sub> 17dm</sub>2<sub> 23 cm</sub>2<sub>=</sub>………<sub>.dm</sub>2
40,75 m2<sub>= </sub>………<sub>.m</sub>2………<sub>dm</sub>2 <sub>6,5km</sub>2<sub>=</sub>……<sub>...ha</sub>


<b>Bài 3:</b> a. Mua 4 lít dầu phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 7 lít dầu nh thế phải trả bao nhiêu tiền?
b. Nếu giá mỗi lít dầu giảm đi 3 000 đồng thì với 60 000 đồng sẽ mua c bao .



nhiêu lít dầu nh thế?













..


..

<b>Bài 4:</b> Hai ngăn sách có tất cả 72 cuốn . Nếu bớt 1


4số sách ở ngăn thứ nhất và
2


3 số sách ở


ngăn thứ hai thì số sách còn lại của hai ngăn bằng nhau. Tính số sách ở mỗi ngăn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trng TH Minh Thnh Kiểm tra định kỳ lần 1- Năm học 2009 </b>–<b> 2010</b>



§iĨm:...……….. <b>TiÕng ViƯt 2</b> (Thêi gian lµm bµi: 70 phót)
Hä vµ tên:...Lớp:...


<b>Phần 1: Đọc hiểu</b>


<b>c thm on vn sau v khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất.</b>
<b>Tới trờng</b>


Hằng ngày, mẹ dắt Bé tới trờng. Hôm nay, mẹ bệnh, Bé phải đi một mình đến ngơi trờng
nằm dới chân đồi. Mọi vật cùng làm bạn đờng với Bé. Những chú sơn ca đậu trên cành cây hót
líu lo. Những chú sóc tinh nghịch ném những hạt dẻ xuống đất. Gần đây có một dịng suối, nớc
trong vắt, tiếng suối chảy róc rách vang đến cả tay Bé. Mùi hơng của đất, hoa và cỏ toả thơm
ngào ngạt. Có một chú thỏ chạy vụt qua làm Bé giất mình. Bé bớc nhanh chân hơn để kịp đến
trờng học cùng bạn.


<b>Câu 1:</b> Vì sao hơm nay Bé đến trờng một mình?


A. V× mĐ phải đi làm. B. Vì mẹ ở nhà trông em bé. C. Vì mẹ bị èm.


<b>Câu 2:</b>.Trên đờng đi có những vật nào làm bạn cùng Bé?
A. Tán cây, chú thỏ, chú sóc, ngọn đồi, các bạn.


B. Tán cây, chú sóc, chú sơn ca, dịng suối, hơng của đất hoa và cỏ.
C. Tán cây, chú thỏ, chú sóc, dịng suối, các bạn.


<b>C©u 3</b>: Sù viƯc gì làm Bé giật mình?
A. Chú sơn ca hót líu lo.


B. Chú sóc ném hạt dẻ xuống đất.
C. Chú thỏ chy vt qua.



<b>Câu4: </b>Trong bài có các từ chỉ con vật là?


A. Ngôi trờng, chú sóc, chú thỏ, chú sơn ca.
B. Chó s¬n ca, chó sãc, chó thá.


C. Chó s¬n ca, chú sóc, dòng suối.


<b>Phần 2: Viết.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 2:</b> Đặt một câu theo mẫu <b>Ai là gì?</b>




<b>Bài 3: Tập làm văn</b>: hÃy viết một đoạn văn ngắn (4,5 câu) nói về cô giáo cũ của emdựa vào
các câu hỏi sau:


1. Cô giáo lớp cũ của em tên g×?


2. Tình cảm của em đối với cơ nh thế nào?
3. Em nhớ nhất điều gì ở cơ?


4. Tình cảm của em đối với cơ nh thế nào?


§äc hiĨu:…/ .4 điểm Chính tả / 5 điểm
Đọc thành tiếng/6 điểm Luyện từ và câu./1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Trng TH Minh Thành Kiểm tra định k ln 1- Nm hc 2009 </b><b> 2010</b>


Điểm:... Môn thi: <b>TiÕng ViÖt 3</b> (Thêi gian làm bài: 70 phút)


Họ và tên:...Lớp:...


<b>Phần 1: Đọc hiểu</b>


<b>c thầm đoạn văn sau và khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất.</b>
<b>Chuyện của loài kiến</b>


Xa kia, loài kiến cha sống thành đàn. Mỗi con ở lẻ một mình, tự đi kiếm ăn. Thấy kiến bé
nhỏ, các loài thú thờng bắt nạt. Bởi vậy loài kiến chết dần, chết mòn.


Một con kiến đỏ thấy giống nịi mình sắp bị diệt, nó bị đi khắp nơi, tìm những con kiến
cịn sống sót, bảo:


- Lồi ta nhỏ bé, ở trên cây bị chim tha, ở mặt đất bị voi chà. Ta phải đào hang ở dới đất
mới đợc. Cả đàn nghe theo, cùng chung sức đào hang. Con khoét đất, con tha đất đi bỏ. Đợc ở
hang rồi, kiến đỏ lại bảo đi tha hạt cây, hạt cỏ về hang để dành, khi ma khi nắng đều có cái ăn.
Từ đó, họ hàng nhà kiến đơng hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ, khơng để ai bắt nạt.


<b>C©u 1: </b>Ngµy xa loµi kiÕn sèng thÕ nµo?


A. sống theo nhóm B. Sống theo đàn. C. Sống lẻ một mình.


<b>Câu 2:</b> khi thấy giống nịi mình sắp bị diệt kiến đỏ bảo những kiến khác làm gì?
A. Về ở chung, kiếm thức ăn dự trử.


B. Về ở chung, sống trên cây kiếm thức ăn dự trử.
C. Về ở chung, đào hang kiếm ăn hàng ngày.


<b> Câu 3:</b> Vì sao họ hàng nhà kiến ngày càng đông?
A. Biết cùng chung sức đào hang.



B. BiÕt cùng đi kiếm ăn.
C. Biết đoàn kết.


<b>Cõu 4:</b> em hc tập đợc gì qua câu chuyện?
A. Phải sống hiền lành chăm chỉ.
B. Phải cần cù lao động.


C. Ph¶i biÕt đoàn kết mới có sức mạnh.


<b>Phần 2: Viết</b>


<b>Bi 1: Chớnh tả (nghe viết):</b> Giáo viên đọc cho học sinh viết 1 đoạn trong bài “<b>Chú sẻ và </b>
<b>bông hoa bằng lăng</b>” (trang 26 TV3 tập 1) từ: “ở gần tổ chim.... bộ Th


<b>Bài 2: </b>Đặt câu theo mẫu <b>Ai làm g×?</b>”<b>.</b>


………
………
<b>Bài 3:</b> Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về một ngời bạn thân của em.


Đọc hiểu:/ .4 điểm Chính tả / 5 điểm
Luyện từ và câu./1 điểm
Tập làm văn. / 4 ®iÓm


<b>Trờng TH Minh Thành Kiểm tra định kỳ lần 1- Năm học 2009 </b>–<b> 2010</b>


§iĨm:... M«n thi: <b>TiÕng ViƯt 4</b> (Thời gian làm bài: 70 phút)
Họ và tên:...Lớp:...



<b>Phần 1: §äc hiĨu</b>


<b>Đọc thầm đoạn văn sau và khoanh trịn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất.</b>


Ngay từ nhỏ, Trơng Bạch đã rất yêu thích thiên nhiên. Lúc nhàn rỗi, cậu nặn những con
giống bằng đất sét trông nh thật.


Lớn lên, Trơng Bạch xin đi làm ở một cửa hàng đồ ngọc . Anh say mê làm việc hết mình,
khơng bao giờ chịu dừng khi thấy những chỗ cần gia cơng tinh tế mà mình cha làm đợc. Sự
kiên nhẫn của Trơng Bạch khiến ngời dạy nghề cũng phải kinh ngạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Pho tợng làm xong, quả là một tác phẩm trác tuyệt. Từ dung mạo đến dáng vẻ của Quan Âm
đều toát lên sự ung dung và cực kỳ mỹ lệ. Điều vô cùng lý thú là pho tợng sống động đến lạ
th-ờng, giống nh một ngời sống vậy. Nếu đi một vịng xung quanh pho tợng, đơi mắt Quan Âm
nh biết nhìn theo. Hiển nhiên đây là điều không thể nào tởng tợng nổi.


<b>Câu 1:</b> Từ nhỏ, Trơng Bạch đã có niềm u thích, say mê gì?


A. Thiªn nhiªn B. §Êt sÐt C. Đồ ngọc


<b>Câu 2:</b> Điều gì ở Trơng Bạch khiến ngời dạy nghề cũng phải kinh ngạc?
A. Sù tinh tÕ B. Sự chăm chỉ C. Sự kiên nhẫn.


<b>Câu 3</b>: Điều không thể nào tởng tợng nổi ở pho tợng là gì?
A.Pho tợng cực kú mü lÖ.


B . Đôi mắt pho tợng nh biết nhìn theo.
C. Pho tợng toát lên sự ung dung.


<b>Câu 4</b>: Đoạn văn trên ca ngợi:



A.Đôi tay tài hoa, khéo léo của Trơng Bạch.
B. NiỊm say mª thiªn nhiªn cđa Trơng Bạch
C. Niềm say mê tạc tợng của Trơng Bạch


<b>Câu 5</b>: Đoạn văn trên có mấy danh từ riêng?


A. Hai danh từ riêng, đó là………..
B. Ba danh từ riêng, đó là………
C. Bốn danh từ riêng, đó là……….


<b>Câu 6: </b>Em chọn tên nào để đặt cho đoạn văn?
A. Tài tạc tợng của Trơng Bạch.


B. Tài nặn đất sét của Trơng Bạch.
C. Tài làm đồ ngọc của Trơng Bạch.


<b>PhÇn 2: ViÕt</b>


<b>Bài 1: Chính tả (nghe viết):</b> Giáo viên đọc cho học sinh viết 1 đoạn trong bài “<b>Những hạt </b>
<b>thóc giống</b>” (trang 46 TV4 tập 1) từ: “Ngày xa... chẳng nảy mầm”


<b>Bµi 2: (Luyện từ và câu)</b> Xếp các từ ghép sau vào cột thích hợp: Đồi núi, sông Lam, sách vở,
núi Chung, thôn xóm, vở luyện chữ.


<b>Từ ghép tổng hợp</b> <b>Từ ghép phân loại</b>


..






.




<b>Bài 3:</b> Em hÃy viết th cho một ngời bạn thân (hoặc một ngời thân) đang ở xa kĨ vỊ t×nh h×nh
häc tËp cđa em trong häc kì qua?


Đọc hiểu:/ .5 điểm Chính tả / 5 điểm
Đọc thành tiếng./5 điểm Luyện từ và câu./1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Trờng TH Minh Thành Kiểm tra định kỳ lần 1- Năm học 2009 </b><b> 2010</b>


Điểm:... Môn thi<b>: TiÕng ViƯt 5</b> (Thêi gian lµm bµi: 70 phót)
Hä vµ tên:...Lớp:...


<b>Phần 1: Đọc hiểu</b>


<b>c thm on vn sau v khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>


Phong cảnh vùng này quả thật là đẹp. Hơm nay chúng tơi đứng trên núi Chung, nhìn sang
bên trái là dòng song Lam uốn khúc theo dãy Thiên Nhẫn. Mặt sóng hắt ánh sáng chiếu thành
một đờng quanh co trắng xố, nhìn sang bên phải là dãy núi Trác nối liền với dãy núi Đại Huệ
xa xa.


Trớc mặt chúng tôi, giữa hai dãy núi là nhà Bác với cánh đồng quê Bác. Nhìn xuống cánh đồng
có đủ các màu: xanh pha vàng của các ruộng mía, xanh mợt của lúa của lúa chiêm đang thì
con gái, xanh đậm của những rặng tre, đây đó có một vài cây phi lao xanh biếc và rất nhiều
màu xanh khác nữa. Cả cánh đồng thu gọn trong tầm mắt, làng nối làng, ruộng tiếp ruộng.


Cuộc sống ở đây có một cái gì mặn mà, ấm áp…


<b>Câu 1: </b>Em đặt tên nào để đặt cho on vn?


A. Quê Bác. B. Phong cảnh quê Bác. C. Cuéc sèng ë quê Bác.


<b>Câu 2:</b>. Nhà Bác ở giữa hai ngọn núi nào?
A. Núi Thiên Nhẫn và núi Chung.
B. Núi Thiên Nhẫn và núi Đại Huệ.


C. Núi Thiên Nhẫn và núi Các.


<b>Câu 3: </b>Tác giả dùng các từ chỉ màu xanh để tả gì?
A. Ngọn núi, cây phi lao, ruộng mía, rặng tre.
B. Ngọn núi, cây phi lao, ruộng lúa, rặng tre.
C. Ruộng mía, lúa chiêm, rng tre, cõy phi lao.


<b>Câu 4:</b> Phong cảnh quê Bác nh thế nào?
A. Đẹp và nhộn nhịp.


B. Đẹp và thanh bình.


C. Nhộn nhịp và thanh bình.


<b>Câu 5</b>. Tác giả tả phong cảnh quê Bác theo trình tự nào?


A. Thêi gian. B. Kh«ng gian. C. Cả thời gian và không gian.


<b>Phần II: ViÕt</b>



<b>Bài 1: Chính tả(nghe viết):</b> Giáo viên đọc cho học sinh viết 1 đoạn trong bài “<b>Cái gì quý </b>
<b>nhất</b>” (trang 19 TV5 tập 1) từ: “Ta phải đổ m hụi...u khụng cú


<b>Bài 2: (Luyện từ và câu): </b>


Đặt câu có từ ăn.


A. Mang nghĩa gốc


B. Mang nghĩa chuyển..


<b>Bài 3: Tập làm văn</b>: Viết một bài văn tả cảnh trờng em vào một buổi sáng.


<i><b>im c:</b><b></b><b>../10 im</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Điểm TB:</b><b></b><b>.. điểm</b></i>.


<b>Trờng th minh thành Đề KSĐK lần 1- năm học: 2009 </b><b> 2010.</b>


<b>Môn : Tiếng việt 1</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 40 phút.</b></i>


<i><b>Họ tªn häc sinh:</b>………Líp:</i>
<i>.</i>


<i>………</i>


<b>Bài 1:Đọc thành tiếng:</b> Cho học sinh đọc 4 âm, 4 vần, 2 từ, 1 câu ứng dụng (15 tiếng/ 1 phút )
từ bài 1 đến bài 40 (Mi hc sinh c 1 thm)



<b>Bài 2:</b> (<b>Nhìn- viết):</b>Giáo viên viết lên bảng theo kiểu chữ thờng, cở vừa- häc sinh viÕt vµo bµi
trong thêi gian 15 phót: h, nh, b, d, đ, gi, ia, ua, au, uôi, ¬i, i, ngãi míi, ti th¬.


<b>Bài 3</b>: <b>Điền vào chỗ chấm</b>:
a. <b>ơi</b> hay <b>uôi:</b>


<b> </b>


<b> </b>b…. tèi t………c…..
b. <b>ng</b> hay <b>ngh</b>


suy ……..Ü …….«i sao


<i><b>Điểm đọc:</b><b>………</b><b>../10 điểm</b></i>
<i><b>Điểm viết</b><b>…………</b><b>/9 điểm</b></i>
<i><b>Bài tập</b><b>………</b><b>/1 điểm</b></i>
<i><b>Điểm TB:</b><b>………</b><b>.. điểm</b></i>.


<b>Thăm đọc thành tiếng lớp 1 - KSĐK lần 1- 2009-2010 (Mỗi HS đọc 1 thăm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bố thả cá mè.


h, ô, nh, u,ia, ui, ay, âu, cà chua, nhà ga. m, k,nh,,đ,âu,ôi.ui,ơi,ghi nhớ, buổi
tèi.


BÐ ngåi thỉi s¸o C¸ mÌ kho khÕ.


m, d, t, gh, ay, ao, ai, u«i, nho kh«, chó mÌo. l, n , ª, kh, ua, ay, c¸i chỉi,
xe chỉ.



Chị Kha kẻ vở .


Cò mẹ tha cá về tổ.


h, x, ch, k, eo, ao, âu, iu, tre ngà, vây cá. b, v, ô, th, ia, ui, ây, âu,
ngµ voi, bµi vë.


BÐ Hµ thi vÏ. Bé và mẹ đi bộ.


th , ô, y, qu, ui, ay, ơi, uôi, ytế,


ng« sao. L, ch, th, e, êu , oi, ơi, uôi, cá thu, tờ bìa
Bé thả cá cờ.


Suối chảy rì rào


Ch ,th, , l, ua, ơi, âu, ia, ghi nhớ,


ghế gỗ l,tr, ngh ,ph, eo,i,uôi,ây,gửi th,
đồi núi.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×