Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

sinh hoc 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.34 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nhờ đâu máu lấy được </b>


<b>O</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>cho các tế bào</b>

<b>và </b>



<b>thải được CO</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b> ra khỏi </b>


<b>cơ thể?</b>



<b>MÁU</b>



<b>NƯỚC MƠ</b>



<b>TẾ BÀO</b>



<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- VËy Hơ hÊp là gì?


- Q trình hơ hấp có các giai đoạn no?


- Cấu tạo ca các cơ quan h« hÊp phï hỵp víi Những


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>GLUXIT</b>


<b>LIPIT</b>


<b>PRÔTEIN</b>



<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>CO</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I Khái niệm hô hấp .</b>
<b>1.Khái niệm </b>


<b>ớ ngha: Biến đổi chất </b>
<b>dinh d ỡng thành năng l </b>
<b>ợng </b>


<b>=> Khí </b>
<b>ơxi</b>


<i>Nhê đâu cơ thĨ lÊy đ ợc khớ </i>


<i>O2 v thải ra ngoi khớ CO2</i>


<b>Nhê sù thë ra và hít vào </b>
<b>(Hơ hÊp )</b>


<i>VËy : H« hÊp là gì?</i>


<i>Hóy xem và cho biết ý </i>
<i>nghĩa của sơ đồ ?</i>


<i>Muốn quỏ trỡnh biến đổi </i>
<i>xảy ra cần có yếu tố nào ?</i>


Hô hÊp là quỏ trỡnh không
ngừng cung cấp oxi cho các tế


bào của cơ thể và loại <b>CO2</b> do


các tế bào thải ra khỏi cơ thể .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>O<sub>2</sub></b>


<b>CO<sub>2</sub><sub>O</sub></b>


<b>2</b>


<b>O<sub>2</sub></b>


<b>CO<sub>2</sub></b> <b>CO<sub>2</sub></b>


<b>I. Khái niệm hơ hấp.</b>
<b>1. Kh¸i niƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Khái niệm hô hấp.</b>


Hơ hÊp là q trình kh«ng
ngõng cung cÊp oxi cho các tế
bào của cơ thể và loại <b>CO2</b> do các


tế bào thải ra khỏi cơ thể .


Quan sỏt tranh trả lời câu hỏi.
<b>a/ Cỏc giai </b>đoạn chủ yếu của quá


trỡnh hô hấp ?



<b>b/</b> H hấp cú liờn quan gỡ đến cỏc hoạt
động sống của tế bào và cơ thể ?


<b>c/</b> Sù thë cã ý nghÜa gì víi h« hÊp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Khái niệm hơ hấp.</b>


<b>1. Kh¸i niƯm</b>


<b>2.Q trình hơ hô hấp :</b> <i><b>a/</b></i> <i>Cỏc giai đoạn chủ yếu của quá </i>


<i>trỡnh hô hấp ? </i>


<i><b>b/</b></i> <i>H hp cỳ ý nghĩa gỡ đến cỏc hoạt</i> <i>động sống </i>
<i>của tế bào và cơ thể ? </i>


<i><b>c</b>/Sù thë cã ý nghĩa gỡ với hô hấp?</i>


gồm 3 giai đoạn chủ yếu .
- Sù thë .


- Sự trao đổi khí ở phổi .
- Sự trao đổi khí ở tế bào .


<b> Cung cấp O2 để tạo ATP (năng l ợng) </b>


<b>cho mọi hoạt động sống của TB và cơ </b>
<b>thể , thải CO2 ra khỏi cơ thể . </b>


<b> Giúp lưu thơng khí ë phæi →TĐK </b>


<b> diễn ra ở phổi liên tục</b>


123456789


10


11


12


13

14

15

16


17

18

19

20


21


22


23

33

39

38

37

36

35

34

32

24

31

30

29

28

27

26

25

40


41

42

43

44


45


46

47

48


49

50


51

52


53

54

55

56

57

58


59


1

123456789


10


11


12


13


14


15


16

17


18


19


20



21


22


23

24


25


26

27

28


29


30

31


32

33


34

35

36

37

38

39


40


41


42


43


44


45


46


47

48


49


50

51

52

53

54

55

56

57

58

59



2

123456789


10


11


12


13


14


15


16


17



18


19


20


21


22


23


24


25


26


27


28


29

30

31

32

33

34


35

36


37

38

39


40


41


42

43


44


45

46

47


48

49

50

51


52

53

54


55


56

57


58

59


3

123456789


10


11


12


13



14


15


16


17


18


19


20


21


22


23


24


25


26


27

28

29


30

31

32

33

34

35

36

37

38

39


40

41

42

43


44

45

46

47


48


49

50

51

52

53


54

55

56

57

58


59



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>O2</b>


<b>CO2</b>


<b>O2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TẾ BÀO</b>




<b>PHỔI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TẾ BÀO</b>



<b>PHỔI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TIM</b>



<b>TẾ BÀO</b>



<b>O2</b> <b>O2</b> <b>O2</b>


<b>CO2</b>
<b>CO2</b>
<b>CO2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TIM</b>



<b>TẾ BÀO</b>



<b>O2</b>
<b>O2</b>
<b>O2</b>


<b>CO2</b>
<b>CO2</b>


<b>CO2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TIM</b>




<b>TẾ BÀO</b>



<b>O2</b> <b>O2</b> <b>O2</b>


<b>O2</b>
<b>O2</b>
<b>O2</b>


<b>CO2</b>
<b>CO2</b>


<b>CO2</b>


<b>CO2</b>
<b>CO2</b>
<b>CO2</b>


<b>PHỔI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. Khái niÖm hô hấp .</b>
ã <b><sub>Khái niệm</sub></b>


ã <b>Quỏ trỡnh hụ hấp </b>


<b>II. Các cơ quan trong hƯ h« hÊp </b>
<b>cđa ng êi vµ chøc năng cđa </b>


<b>chúng</b>



<b>?</b> H hô hấp ca ng ời gồm
nhng cơ quan nào và chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Khoang mũi</b>
<b>Họng</b>


<b>Thanh quản</b>
<b>Khí quản</b>
<b>Phế quản</b>


<b>Hai lá phổi</b>


Cấu tạo tng th h hô hấp ở ng êi
<b>Đường </b>


<b>dẫn khí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. Khái niƯm h« hấp .</b>
ã Khái niệm


ã Quỏ trỡnh hụ hp .


<b>II. Cỏc c quan trong hệ hô hấp </b>
<b>của ng ời và chøc năng cđa </b>


<b>chúng.</b>


Quan sát tranh:


* HƯ hơ hÊp bao gåm 2 phÇn :



<b>+</b> Đ êng dÉn khÝ bao gồm : Mũi, họng,
thanh quản,khí quản và phế quản .


+ Hai lá phỉi trái và ph¶i


<b>Chøc năng cđa mỗi phần l gỡ?</b>


Chức nng: Dẫn khớ vo v ra, làm Êm, Èm


khơng khí đi vào góp phÇn tham gia b¶o vƯ
phỉi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ã <b>Cấu tạo no giỳp khụng khớ i vo phổi Êm và Èm ? </b>


• <b><sub>Ỹu tè gì giúp tham gia b¶o vƯ phỉi?</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ CÊu tạo giúp không khí đi vào phổi ấm , ẩm :


- > Nhờ lớp liêm mạc tiết chất nhầy và lớp mao mạch dày đặc
+ Yếu tố giúp tham gia bảo vệ phổi :


Lơng mịi chỈn bơi lín, các chÊt nhày do niêm m¹c tiÕt ra có
thĨ b¾t bơi nhá , líp lơng rung qt chúng ra khỏi khớ quản


Khớ quản đ ợc bảo vệ. Nắp thanh quản đậy kớn đ ờng hô hấp


. Tế bo lymphụ và tuyến V.A tiết ra khỏng thể vô hiƯu hóa


các tác nhân gây nhiƠm.



+ ặc điểm cấu tạo nào giúp phổi Đ tăng diện tích trao đổi khí ?


<b>- > Số </b>l ỵng phÕ nang lín (700 – 800 triƯu) và các líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. Khái niƯm hơ hÊp.</b>


- Kh¸i niƯm .


- Q trình hơ hấp .


<b>II. Các cơ quan trong hƯ hơ hÊp </b>
<b>cđa ngưêi và chøc năng cđa chúng</b>


* HƯ hơ hÊp bao gåm 2 phÇn:


- Đưêng dÉn khí bao gåm: Mịi, häng, thanh qu¶n, khí


qu¶n và phÕ qu¶n


<i>Chøc năng</i>: DÉn khí vào và ra, làm Èm, Êm


khơng khí đi vào góp phÇn tham gia b¶o


vƯ phỉi.


- Hai lá phỉi gåm rÊt nhiỊu phÕ nang


<i>Chøc năng</i>: trao đỉi khí giữa cơ thĨ và mơi trưêng ngồi



* Các biện pháp bảo vệ
cơ quan hô hấp :


+ Mặc quần áo ấm khi trời
lạnh.


+ Đeo khẩu trang khi ra
đường.


+ Hít thở khơng khí trong
lành.


+ Khơng nên hít thở bằng
miệng.


Chúng ta cần có biƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. Khái niƯm hơ hÊp.</b>


- Kh¸i niƯm .


- Q trình hơ hấp .


<b>II. Các cơ quan trong hƯ hơ hÊp </b>
<b>cđa ngưêi và chøc năng cđa chúng</b>


* HƯ hơ hÊp bao gåm 2 phÇn:


- Đưêng dÉn khí bao gåm: Mịi, häng, thanh qu¶n, khí



qu¶n và phÕ qu¶n


- Hai lá phỉi trái và ph¶i


<i>Chøc năng</i>: DÉn khí vào và ra, làm Èm, ấm


khụng khớ i vo gúp phần tham gia bảo


vƯ phỉi.


<i>Chøc năng</i>: trao đỉi khí giữa cơ thĨ và mơi trưêng ngồi


- Thể tích phổi chỉ đạt
tới 5 – 6 lít, nh ng
tổng diện tích bề mặt
trao đổi khí ở phổi có
thể đạt tới 70 – 80
m2<sub>, gấp khoảng 40 – </sub>


50 lÇn tỉng diƯn tích
bề mặt của cơ thể.


- Ngoài chức n ng<b>ă</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Cơ quan hơ hấp có vai trò quan trọng nh thế </b>
<b>nào đối với cơ thể :</b>


<i><b>(ch</b><b>ä</b><b>n đáp án đúng nh</b><b>Ê</b><b>t trong các câu sau )</b></i>


<b>B. Gióp khÝ l u th«ng trong phỉi .</b>



<b>C. Thải khí CO2 ra khỏi cơ thể </b> <b>.</b>


<b>ỏp án: D</b>


<b>A. Cung cấp O2 cho tế bào hoạt động .</b>


<b>Đáp án</b>


<b>D. Cả A, B và C đều đúng</b> <b> .</b>


<i><b>Start</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>H« hÊp gåm những</b> <b> giai đoạn nào ?</b>


<i>(chọn ỏp ỏn ỳng nhất trong cỏc câu sau )</i>


<b>B. Sự trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở TB .</b>


<b>C. Sự trao đổi khí ở tế bào </b> <b>.</b>


<b>Đáp án: C</b>


<b>A. Sự thở , sự trao đổi khí ở phổi .</b>


<b>Đáp án</b>


<b>D. C¶ hai ý A vµ C .</b>


<i><b>Start</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> Đ êng dÉn khÝ bao gåm :</b>


<i><b>(ch</b><b>ä</b><b>n đáp án đúng nh</b><b>Ê</b><b>t trong các câu sau )</b></i>


<b>B. Mòi , häng, khí quản, và hai lá phổi</b> <b>.</b>


<b>C. Thanh quản, khí quản và phế quản </b> <b>.</b>


<b>ỏp ỏn: D</b>


<b>A. Mũi , họng, thanh quản, khí quản, và phổi .</b>


<b>ỏp ỏn</b>


<b>D. Mũi, họng, thanh quản, khí quản và phế </b>
<b>quản .</b>


<i><b>Start</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> Chøc năng</b> <b>cđa ® êng dÉn khÝ lµ :</b>


<i><b>(ch</b><b>ä</b><b>n đáp án đúng nh</b><b>Ê</b><b>t trong các câu sau )</b></i>


<b>B. Trao đổi khí giữa cơ thể và mơi tr ờng .</b>


<b>C. Tham gia b¶o vƯ phỉi </b> <b>.</b>


<b>Đáp án: D</b>



<b>A. DÉn khÝ vµo vµ ra, lµm Êm , Èm kh«ng khÝ .</b>


<b>Đáp án</b>


<b>D. Hai ý A và C là đúng .</b>


<i><b>Start</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

* Hãy giải thích câu nói chỉ cần ngừng thở 3-5
phút thỡ máu qua phổi sẽ chẳng có O2 để nhận


Nếu ngừng thở 3-5 phút :


- Lúc này : máu vẫn qua phổi, trao đổi khí vẫn diễnra.
- Nh ng khi ta đang ngừng thở: Nồng độ O2 sẽ hạ


thấp tới mức không đủ áp lực để khuếch tán vào


máu => Máu qua phổi sẽ khơng có O2 để mà nhận.


<b>Đáp án</b> <i><b>Start</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

* Nhờ đâu nhà du hành vũ trụ, lính cứu


hoả, thợ lặn. có thể hoạt động bình thường
trong mơi trường thiếu O2 ?


Nhờ thiết bị cung cấp O2


như bình dưỡng khí .



<b>Đáp án</b> <i><b>Start</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>



<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>



<b>* Học bài trả lời các câu hỏi 2 và 4 SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×