Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.04 MB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nguyên nhân:</b>
<b> + Không bị chiến tranh tàn phá, có điều kiện </b>
<b>để phát triển đất n ớc</b>
<b> + Lợi dụng chiến tranh để buôn bán vũ khí và </b>
<b>ph ơng tiện chiến tranh</b>
<b>Hình ảnh sau đây gợi em nghĩ đến đất n ớc nào? </b>
<b>Nhật Bản là một quần đảo </b>
<b>bao gồm 4 đảo lớn: </b>
<b>Hơ-cai-đơ; Hơn-siu; Xi-cơ-c ; </b>
<b>Kiu-xiu và hàng nghìn đảo </b>
<b>nhỏ. Diện tích tự nhiên </b>”
<b>kho¶ng 374.000 Km2<sub> ; víi </sub></b>
<b>Qn Mỹ đóng chiếm Nht bn</b>
<i><b>Em hÃy cho biết tình hình chính trị, kinh tế</b></i> <i><b>n ớc </b></i>
<i><b>Nhật sau khi ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai kÕt </b></i>
<i><b>thóc?</b></i>
I,t×nh hình nhật bản sau chiến tranh
<b>a. Chớnh tr : - N ớc Nhật bị quân đội Mỹ</b> <b>chiếm</b> <b>đóng</b>
<b>b. Kinh tế: - Bị tàn phá nặng nề, khó khăn bao trùm đất </b>
<b>n ớc.</b>
<i>* <b>Nội dung</b>:</i>
Kinh
tế
Quân
sự
chính
trị
<b>Thc hin ci cỏch rung t, xoỏ b cỏc </b>
<b>cụng ty c quyn</b>
-<b>Xoá bỏ quân phiệt, trừng trị tội phạm </b>
<b>chiến tranh; giải giáp các lực l ợng vũ </b>
<b>-Ban hành hiến pháp mới, thanh lọc chính </b>
<b>phủ, ban hành quyền tự do dân chủ...</b>
<b>II. Nhật bản khôI phục và phát triển kinh tế</b>
<i><b>Em hóy nờu nhng thuận lợi cơ bản dẫn đến sự khôi phục và </b></i>
<i><b>phát triển thần kì của kinh tế Nhật Bản (từ những năm </b></i>“ ”
<i><b>50 đến những năm 70 của thế kỉ XX) ?</b></i>
<i><b>Giai đoạn từ 1950 đến những năm 70 đ ợc gọi </b></i>
<i><b>là giai đoạn gì ?</b></i>
<b>II. Nhật bản khôI phục và phát triển kinh tế</b>
<i><b>*Nh nhng n t hng ca Mĩ trong hai </b></i>
<i><b>cuộc chiến tranh:</b></i>
<i><b>+ ChiÕn tranh TriỊu Tiªn (1950-1953)</b></i>
<i><b>+ Chiến tranh xâm l ợc Việt Nam (những năm </b></i>
<i><b>60 cđa thÕ kØ XX)</b></i>
<i><b>Tại sao nói 2 đơn đặt hàng của Mỹ là điêù kiện thuận </b></i>
<i><b>lợi thúc đẩy nền kinh tế Nhật bản phát triển thần </b></i>
<b>HÃy điền các chỉ số về kinh tế của Nhật vào bảng thống </b>
<b>kê sau đây?</b>
<b>20 tỉ USD</b> <b><sub>183 tỉ USD</sub></b>
<b>15%</b> <b>13,5%</b>
<b>Đáp ứng 80% nhu cầu l ơng thực, </b>
<b>2/3 nhu cầu thịt sữa</b>
<b>II. Nhật bản khôI phục và phát triển kinh tÕ</b>
<b>a.Thµnh tùu</b>
Xe chạy bằng năng l ợng mặt trời
<b>II. Nhật bản khôI phục và phát triÓn kinh tÕ</b>
<b>Kinh tế Nhật bản đứng thứ hai trên thế giới, </b>
<b>trở thành một trong ba trung tâm kinh tế -tài </b>
<b>chính thế giới</b>
<b>II. Nhật bản khôI phục và phát triển kinh tế</b>
<b>II. Nhật bản khôI phục và phát triÓn kinh tÕ</b>
<b>- Con ng ời lao động Nhật bản đ ợc đào tạo chu đáo, </b>
<b>có ý chí v ơn lên, cần cù lao động,coi trọng tiết kiệm </b>
<b>và đề cao kỷ luật</b>
<b>- Truyền thống văn hoá giáo giục lâu đời của ng </b>
<b>êi NhËt b¶n</b>
<b>- Vai trị quan trọng của nhà n ớc, đề ra các chiến l </b>
<b>ợc phát triển và điều tiết nền kinh tế</b>
<b>II. Nhật bản khôI phục và phát triển kinh tế</b>
<i><b>HÃy cho biết những khó khăn và hạn chế của </b></i>
<i><b>nền</b></i> <i><b>kinh tế Nhật là gì ?</b></i>
<i><b>Nờu nhận xét của em về tình trạng kinh tế Nhật </b></i>
<i><b>bản từ đầu những năm 90 đến nay ?</b></i>
<b>- Hầu hết năng l ợng, nguyên liệu phải nhập n ớc </b>
<b>ngoài. </b>
<b>- Bị Mỹ và các n ớc khác chèn ép, cạnh tranh khốc </b>
<b>liệt.</b>
-<i><b>Tìm những nét nổi bật trong chính sách đối nội và đối ngoại </b></i>
<i><b>cđa NhËt b¶n sau chiÕn tranh ?</b></i>
<b>-Chuyển từ chế độ chuyên chế </b>
<b>sang chế độ dân chủ.</b>
<b>-Đảng Cộng sản và các chính </b>
<b>đảng khác đ ợc hoạt ng cụng </b>
<b>khai.</b>
<b>-Ban hành nhiều quyền tự do </b>
<b>dân chủ.</b>
<i><b>-Vic Đảng Dân chủ Tự do đã </b></i>
<i><b>mất quyền lập chính phủ nói </b></i>
<b>-8-9-1951 ký HiƯp íc an ninh </b>“
<b>Mü </b>–<b>NhËt .</b>”
<b>-Thực hiện chính sách đối ngoại </b>
<b>mềm mỏng để tập chung phát </b>
<b>triển kinh tế</b>
<b>-Hiện nay đang v ơn lên để trở </b>
<i><b>Hiệp ớc an ninh Mỹ </b></i>–<i><b>Nhật có </b></i>
<i><b>tác dụng và hạn chế gì đối với </b></i>
III.Chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật bản sau chiến tranh
<b>1.Đối nội</b> <b>2.Đối ngoại</b>
(2phút)
<i><b>Hóy so sánh chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật bản với Mỹ ?</b></i>
mü nhËt
đối nội
đối
ngoại
<b>Cấm Đảng cộng sản hoạt </b>
<b>động.Chống phong trào </b>
<b>đình cơng.Thi hành chính </b>
<b>sách phân biệt chủng tộc</b>
<b>Đảng cộng sản và các </b>
<b>chính đảng khác đ ợc </b>
<b>công khai hoạt động.Ban </b>
<b>hành nhiều quyền tự do </b>
<b>dân chủ</b>
<b>Thùc hiƯn chiÕn l ỵc </b>
<b>toàn cầu nhằm </b>
<b>thống trị cả thế giới</b>
<b>Thi hnh chính sách đội </b>
<b>ngoại mềm mỏng tập </b>
<b>trung phát triển kinh tế</b>
<b>Chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật bản rất dân chủ </b><i><b>Nêu nhận xét của em về chính sách đối nội, đối </b></i>
Mèi quan hệ việt nhật
Tháng 10 năm 2006, theo lêi mêi
của tân thủ t ớng Nhật Bản Abe,
thủ t ớng chính phủ n ớc Cộng
hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam,
đồng chí Nguyễn Tấn Dũng chính
thức thăm Nhật Bản.
Ngày 9/6/2005 Bộ tr ởng ngoại
giao Nhật Bản Ma-chi-m -ra đã sang
thăm và làm việc tại Việt Nam. Hai
bên ký kết hợp tỏc kinh t mang
tên <b></b>V ơn tới tầm cao<b></b>
<b>I. tình hình nhật bản sau </b>
<b>chiến tranh</b>
<b>1. hoàn cảnh</b>
<b>a. kinh tế</b>
<b>b. chính trị</b>
<b>2. Những cải cách dân chủ</b>
<b>II. nhật bản khôi phục và </b>
<b>phát triển kinh tế sau </b>
<b>chiÕn tranh</b>
<b>1. từ 1950 đến những năm 70 </b>
<b>a. Thnh tu </b>
<b>b. Nguyên nhân</b>
<b>c. Hạn chế</b>
<b>iii .chớnh sách đối nội và </b>
<b>đối ngoại của nhật bản sau </b>
<b>chiến tranh</b>
<b>1. i ni </b>
<b>2. i ngoi</b>
<b>A</b>
<b>A</b> <b>Truyền thống văn hố giáo dục lâu đời</b>
<b>B</b>
<b>B</b> <b>HƯ thèng tổ chức quản lý, vai trò của Nhà n ớc</b>
<b>C</b>
<b>C</b> <b>Con ng ời đ ợc đào tạo chu đáo, có ý chí, cần cù, kỉ luật…</b>
<i><b>Nguyên nhân nào làm cho kinh tế Nhật Bản,phát triển thần kì ?</b></i>“ ”
<i><b>Từ những kinh nghiệm của Nhật bản có thể rút ra bài học gì </b></i>
<i><b>cho Việt Nam trong quá trình xây dựng đất n ớc</b><b> ?</b></i>
<b>+ BiÕt tËn dụng thành tựu của cách mạng khoa </b>
<b>học </b><b>kỹ thuật</b>
<b>+ Biên chế gọn nhẹ hợp lý .</b>
<b>* Häc bµi cị</b>