Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Clip điều chế oxi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.62 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2008</b></i>


Đạo đức



TiÕt kiƯm tiỊn cđa (T2

)



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>-Nêu được ví dụ về tiết kiệm tiền của </b>
-Biết được lợi ích của tiết kiệm tiền của


-Sử dụng tiết kiệm quần áo ,sách vở ,đồ dùng điện nước ..trong cuộc sống hằng ngày


* Biết được vì sao phải tiết kiệm tiền của. Nhắc nhở bạn bè, anh chị em thực hiện tiết kiệm
tiền của.


<b>II.§å dïng d¹y häc:</b>


GV: - SGK, vở bài tập.
- Đồ dùng để sắm vai.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị



<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


? Vì sao phải tiết kiệm tiền của?
+ Nhận xét, đánh giỏ.


<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>*Giới thiệu bài </b>



<b>*Hot ng 1: </b>HS làm việc cá nhân BT4:


<i>Mục tiêu: HS nhận biết đợc việc làm nào thể hiện</i>
<i>sự tiết kiệm.</i>


- Tæ chøc cho HS làm BT4 SGK .


- Trong các việc làm trên ,việc làm nào thể hiện sự
tiết kiệm ?


- Trong các việc làm trên ,việc làm nào thể hiện sự
không tiÕt kiÖm ?


- GV YC HS đánh dấu vào trớc những việc mà
mình đã từng làm trong số các việc làm ở BT4.


- GV nhận xét ,khen những HS đã biết tiết kiệm tiền
của và nhắc nhở HS khác thực hiện việc tiết kiệm
tiền của.


<b>*Hoạt động 2: </b>Đóng vai xử lí tình huống.
<i>Mục tiêu: HS có ý thức tiết kiệm tiền của và nhắc </i>
<i>nhở ngời khác cùng thực hiện.</i>


+ YC HS lµm viƯc theo nhãm


+ Chia nhóm giao n/v cho mỗi nhóm thảo luận
đóng vai 1 tình huống trong BT5.


+GV hớng dẫn HS xem xét cách xử lí nào thể hiện


đợc sự tiết kiệm.


+GV kÕt ln vỊ c¸ch xư lí phù hợp trong từng tình
huống .


<b>*Hot ng 3</b>: Lm việc theo cặp


<i>Mục tiêu: HS biết thực hành tiết kiệm tiền của.</i>
+ Tổ chức cho HS làm việc cặp đôi BT6.


<i>+YC HS trao đổi dự định sẽ thực hiện tiết kiệm</i>


+ 2 HS tr¶ lêi


+ Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


+1 HS đọc YC BT4.


+ Líp tù lµm vµo vë bµi tËp.


+1 sè HS nªu ý kiÕn -Lớp nhận xét,bổ
sung.


- Câu a,b,g,h,k.


- Các việc làm ở câu c,d,đ,e,i là lÃng phí
tiền của.


+ HS tự đánh dấu.



+1 sè HS nªu ý kiÕn- Líp nhËn xÐt,bỉ
sung.


+ Chia nhãm. NhËn nhiƯm vơ.


+ Thảo luận theo nhóm chuẩn bị đóng
vai.


+ Các nhóm lên thực hiện đóng vai.
+ Lớp theo dõi nhận xét,bổ sung cách xử
lí nh vậy đã phù hợp cha,có cịn cách nào
khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>sỏch v , dựng hc tp ntn?</i>


+YC vài nhóm lên trình bày trớc lớp


+YC HS ỏnh giỏ cỏch lm của bạn mình đã tiết
kiệm hay cha? Nếu cha thì làm thế nào ?


+ GV nhận xét,đánh giá, KL chung.
<b>C. Củng cố – dặn dò:</b>


- NhËn xÐt giê học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


+HS tho luận cặp đôi ghi dự định vào
giấy nháp .Lần lợt HS này nói cho HS kia
nghe.



+Trao đổi bàn bạc xem dự định các việc
làm đó đã tiết kiệm hay cha.


+2-3 HS lên trớc lớp nêu dự định của
mình.


+HS đánh giá và góp ý cho nhau.
+Vi HS c ghi nh.


<b>Lịch sử</b>


<b>Ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm được tờn cỏc giai đoạn lịch sử đó học từ bài 1 đến bài 5.
- Kể lại một số sự kiện lịch sử tiêu biểu trong hai thời kì này.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: - Băng và hình vẽ trục thời gian.



- Mt số tranh ảnh,bản đồ phù hợp với mục 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy

Hoạt ng ca trũ



<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
+ Gọi HS lên b¶ng tr¶ lêi


+Chiến thắng Bạch Đằng và việc Ngơ Quyền


xng vơng có ý nghĩa ntn đối với lịch sử dân
tộc ta ?


+ Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>* Giới thiệu bài </b>


<b>*Hoạt động 1:</b> Ôn lại hai GĐ lịch sử đầu
tiên trong lịch sử dân tộc


+Gọi HS đọc YC 1 SGK trang 24.


+YC HS lµm bµi. GV vẽ băng thời gian lên
bảng.


+GV nhn xột, ỏnh giỏ.


<b>+</b>Chúng ta đã học những GĐ lịch sử nào của
lịch sử dân tộc, nêu thời gian của từng GĐ ?


+GV nhËn xÐt.


<b>*Hoạt đơng 2:</b> Ơn lại các sự kiện lịch sử
tiêu biểu


+Gọi HS đọc YC 2 SGK.


+Tổ chức cho HS làm việc theo cặp để thực
hiện YC ca bi .



+GV vẽ trục thời gian và ghi các mốc thời
gian tiêu biểu lên bảng.


+GV kt lun bi lm ỳng


+ 2 HS lên bảng trả lời.
+ Lớp nhận xét, bæ sung.


+1 HS nêu YC - Lớp đọc thầm.


+Từng cá nhân HS vẽ băng thời gian vào vở
điền tên 2 GĐ lịch sử đã học vào chỗ chấm.


+1 HS lªn bản làm - Lớp nhận xét, bổ sung.
<b>+</b>HS vừa chỉ trên băng vừa trả lời .


- G1: Bui u dng nớc và giữ nớc bắt đầu
từ khoảng 700 năm TCN và kéo dài đến năm
179 TCN.


- GĐ2: Hơn một nghìn năm đấu tranh giành
lại độc lập.GĐ này bắt đầu từ năm 179 TCN
đến năm 938 .


+1 HS nêu YC-Lớp đọc thm.


+2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận vẽ trục thời
gian và ghi lại c¸c sù kiƯn lịch sử tiêu biểu
theo mốc thời gian vào vở .



+Đại diện các nhóm báo cáo KQ thảo luận.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+GV chia nhóm.giao n/v cho từng nhóm:
Mỗi nhóm chuẩn bị thi hùng biện theo chủ đề


+GV nhËn xét,tuyên dơng.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


+ Các nhóm cử ban giám khảo.


- Nhúm 1: K v i sng ca ngời Lạc Việt
dới thời Văn Lang.


- Nhóm 2:Kể về cuộc k/n Hai Bà Trng.
- Nhóm 3:Kể về chiến thắng Bạch Đằng.
+ Mỗi nhóm cử 1 đại diện làm giám khảo.
+ Đại diện các nhóm trình bày trớc lớp .
+ Bam giám khảo và lớp nhận xét.
<b>Toán</b>

<b> </b>



<b> Lun tËp</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>



- Tính đợc tổng của 3 số, vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận
tiện nhất.



<b>II. </b>

Các hoạt động dạy học chủ yếu:



Hoạt động của thầy

Hoạt động của trũ



<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


+ Gọi HS lên bảng thực hiện làm 2 bài
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
138+ 24 = 24 +... 100 + 0 = 0 + ...
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a, 926 + 138 + 74


b,51+52+53+54+55+56+57+58+59
+ Híng dÉn HS nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>B. Dạy học bài mới</b>


<b>*Giới thiệu bài </b>


<b>*Hot ng1: </b>Củng cố kĩ năng thực hiện phép
cộng các số TN


+ Gọi HS đọc YC bài tập 1, 2, 3.


+ GV lu ý HS cách đặt tính thẳng cột ở BT1.
+ GV yêu cầu HS tự làm bài vo v.


+ Hớng dẫn HS nhận xét ,chữa bài.


+ GV củng cố về cách đặt tính ,thực hiện phép


tính .


+ GV nêu để tính bằng cách thuận tiện ta áp dụng
tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng.


+ 2 HS lên bảng làm bài
+ Lớp nhận xét, bổ sung


+3HS nối tiếp nhau nêu YC 3 BT.
+HS tự làm bài tập.


+3HS lên bảng làm bài .


+Lp i v kim tra KQ lẫn nhau.
+Thống nhất KQ đúng.


Bµi 1:


2 814 3 925 26 387
+ 1 429 + 618 + 14 075


3 046 535 9 210
7 289 5 078 49 672
Bµi 2:


a, 408 + 85 + 92 = (408+ 92) +85
= 500 + 85
= 585



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ GV hỏi để củng cố: "Muốn tìm số bị trừ và số
hạng cha biết ta làm ntn?" (Đối với đối tợng HS
non yếu)


<b>*Hoạt động 2: </b>Giải toán
+Gọi HS đọc YC bài tập 4, 5


+Hớng dẫn HS nhận xét,chữa bài (nu sai)
+Cht li cỏch lm ỳng.


+GV củng cố lại cách tính chu vi hình chữ nhật
cho HS


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


Bµi 3:


a,x- 306 = 504 b,x+254=680
x =504+306 x=680-254
x = 810 x = 426
+ Hs nèi tiÕp nhau nªu YC 2 BT.
+HS tự làm bài tập.


+2HS lên bảng làm bµi .


+Lớp đổi vở để kiểm tra KQ lẫn nhau.
+Thống nhất KQ đúng.



Bµi 4: Bài giải


Số dân tăng thêm sau 2 năm là:
79+71=150 (ngêi)
Sè d©n của xà sau 2 năm là :
5256+150=5406 (ngêi)
Đáp số: 5406 ngời
Bài 5:


a, P = (16+12) x 2 = 56 (cm)
b, P = (54+15) x 2 = 120 (cm)
hs theo dõi


<b>THỂ DỤC</b>



<b>BAØI 15:</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>ÔN TẬP QUAY SAU, ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI </b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Thực hiện động tác quay sau cơ bản đúng.


- Thực hiện cơ bản đúng đI đều vòng phảI, vòng tráI - đứng lại và giữ đợc khoảng cách
các hàng trong khi đi.


- Biết cách chơi và tham gia chơI đợc các trị chơi.


<b>II. ĐẶC ĐIỂM – PHƯƠNG TIEÄN :</b>


<i><b>Địa điểm</b></i> : Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện.



<i><b>Phương tiện</b></i> : Chuẩn bị 1 còi,.


III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHA P LÊN LƠ P:

Ù

Ù



<i>Nội dung</i> <i>Định lượng</i> <i>Phương pháp tổ chức</i>
<i>1 . Phần mở đầu </i>


-Tập hợp lớp, ổn định : Điểm danh.


GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu
-yêu cầu giờ học và phương pháp kiểm tra.
-Khởi động : Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.
-Trị chơi : “Kết bạn”.


6 – 10 phút
1 – 2 phuùt
1 phuùt
1 – 2 phuùt


-Lớp trưởng tập hợp lớp
báo cáo. 





GV
-Đội hình trị chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-GV điều khiển lớp ôn tập: Động tác quay


sau, đi đều vịng phải, vịng trái.


<i>2. Phần cơ bản:</i>


<i><b> </b>a) Ơn tập đội hình đội ngũ:</i>


-<i><b>Nội dung ôn tập</b></i> : Động tác quay sau, đi
đều vòng phải, vòng trái.


-<i><b>Tổ chức và phương pháp ôn tập</b> : </i>Theo tổ
dưới sự điều khiển của GV. Lần lượt từng
tổ thực hiện động tác quay sau, đi đều vòng
trái, vòng phải .


<i><b> </b></i> <i>b) Trò chơi : “Ném bóng trúng đích”</i>


-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trị chơi.


-GV giải thích cách chơi và phổ biến luật
chơi.


-Tổ chức cho HS thi đua chơi.


-GV quan sát, nhận xét, biểu dương thi
đua giữa các tồ.


<i>3. Phần kết thuùc:</i>


-HS đứng tại chỗ hát và vỗ tay theo nhịp.


-GV nhận xét, đánh giá kết quả ôn tập.
-GV giao bài tập về nhà ơn các nội dung
đội hình, đội ngũ đã học, nhắc HS các em
chưa hồn thành phải tích cực ơn tập để đạt
mức hồn thành.


-GV hô giải tán.


1 – 2 phút


18 – 22 phút
14 – 15phút


2 lần
2 – 3 lần


4 – 6 phút
1 – 2 phuùt
2 – 3 phuùt
1 – 2 phút


-HS đứng theo đội hình





GV


-HS theo đội hình hàng


ngang theo thứ tự từ tổ 1, 2,
3, 4.








GV


GV


-HS thành đội hình ngang.






GV


-Đội hình hồi tĩnh và kết
thúc. 





GV
-HS hô “khỏe”.

<i><b>Thø ba ngµy 13 tháng 10 năm 2008</b></i>




<b>Tp c</b>



<b>Nếu chúng mình có phép lạ</b>

<b> ( ThÐp Míi)</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Đọc rành mạch, bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng vui, hòn nhiên.


- Hiểu nội dung bài: Những ớc mơ ngộ nghĩnh, đáng yêu của các bạn nhỏ bộc lộ khát khao về
một thế giới tốt đẹp. (trả lời đợc các câu hỏi 1,2,4; thuộc 1,2 khổ thơ trong bài)


* HS khá, giỏi thuộc và đọc diễn cảm đợc bài thơ; TL đợc CH 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


T1


T2


T3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV: - Bảng phụ ghi sẵn đoạn thơ cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị



<b>A. Bµi cị</b> (4’)


+ Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc bài “ở vơng quốc


T-ơng Lai” và nêu ND bi.


+ Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Dạy học bài mới</b>
<b>*Giới thiƯu bµi </b>


<b>*Hoạt động 1: </b>Luyện đọc


+YC HS đọc ni tip theo tng kh th .


+ Giáo viên sửa lỗi phát âm, ngắt giọng nếu có cho
từng HS.


+ Gi HS đọc phần chú giải


+ Giúp HS biết ngắt, nghỉ đúng các câu thơ.
Chớp mắt/ thành cây đầy quả


Tha hồ/ hái chén ngon lành ...
Hoá trái bom /thành trái ngon


+ Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài giọng vui tơi
hồn nhiên .


<b>*Hoạt động 2: </b>Tìm hiểu bài


+ Yêu cầu HS đọc cả bài và trả lời các ND sau:
. Câu thơ nào trong bài đợc lặp lại nhiều lần?
. Việc lặp lại nhiều lần câu th y núi lờn iu gỡ?



. Mỗi khổ thơ nói lên điều gì?


. Các bạn nhỏ mong muốn điều gì qua tõng khỉ
th¬?


. Em hiểu câu thơ : "Mãi khơng cũn ma ụng ý
núi gỡ?


. Câu thơ:"Hoá trái bom thành trái ngon " có nghĩa
là mong ớc điều gì?


. Em thích ớc mơ nào của các bạn thiếu nhi trong
bài thơ? Vì sao?


+GV nhn xột, túm tt: c mơ nào của các bạn nhỏ
cũng rất đáng yêu .


.VËy bài thơ nói lên điều gì?


<b>Ni Dung: Bi th núi về ớc mơ của các bạn nhỏ</b>
<b>muốn có phép lạ để làm cho thế giới tốt đẹp hơn.</b>


+2 HS đọc và nêu ND.
+Lớp nhận xét,bổ sung.


+5 HS nối tiếp nhau đọc 5 khổ thơ(3
l-ợt).


+ 2 HS đọc chú giải SGK



+Vài HS nêu cách đọc ngất giọng.
+2-3 HS đọc đúng các câu GV nêu
trên .


+Lớp theo dõi ,nhận xét.
+ HS luyện đọc theo cặp
+ 1 HS đọc cả bài.


+ 1 HS đọc to – Lớp đọc thầm
+ Trao đổi cặp đôi, trả lời câu hỏi.
+ 1 số HS nêu ý kiến.


-Câu thơ đợc lặp lại nhiều lần trong
bài :"Nếu chúng mình có phép lạ"


-Nói lên ớc muốn của các bạn nhỏ rất
tha thiết .Các bạn luôn mong mỏi một
thế giới hoà bình ,tốt đẹp .Trẻ em đợc
sống đầy hnh phỳc.


-Mỗi khổ thơ nói lên một điều ớc của
các bạn nhỏ.


- Cõu th núi lờn c mun của các bạn
nhỏ ,ớc không cịn mùa đơng giá lạnh
thời tiết lúc nào cũng dễ chịu ,khơng cịn
thiên tai ,khơng cịn những tai hoạ để đe
doạ con ngời.


- Các bạn thiếu nhi mong ớc khơng cịn


chiến tranh ,con ngời ln sống trong
hồ bình khơng cịn bom đạn .


+1 sè HS nªu ý hiĨu cđa m×nh.
+Líp nhËn xÐt,bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>*Hoạt động 3: </b>Đọc diễn cảm


+ Nhắc nhở, hớng dẫn các em tìm đúng giọng đọc
của bài.


+ Hớng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm 3
khổ thơ đầu.


+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm .
+ Tổ chức cho HS đọc thuộc từng khổ thơ.
+ Tổ chức cho HS c ton bi


+ Nhận xét và cho điểm HS.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


+5 HS ni tip c tng kh th.


+C lớp theo dõi để tìm ra cách đọc
hay.



+ HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
+ 4-5 HS tham gia thi đọc.


+ Líp theo dâi, nhËn xÐt.


+Nhiều lợt HS đọc thuộc lòng,mỗi HS
đọc thuộc một khổ thơ.


+ 1+2 HS đọc tồn bài.


ChÝnh t¶



Bài : Trung thu độc lập



<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Nghe - viết đúng và trình bày đúng bài chính tả sạch đẹp; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập 2b hoặc 3b.


<b>II. </b>

Các hoạt động dạy học chủ yếu:



Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị



<b>A. Bµi cũ:</b>


- Giáo viên cho HS viết các từ sau: trung thực,
chung thuỷ, trốn tìm, nơi chốn.


- Nhn xột, ỏnh giỏ
<b>B. Dạy học bài mới:</b>


<b>*Giới thiệu bài</b>


<b>*Hoạt động 1</b>: Hớng dẫn viết chính tả
<i>a. Trao đổi về nội dung đoạn văn:</i>
- Gọi HS đọc đoạn văn.


. Cuộc sống mà anh chiến sĩ mơ tới đất nớc ta
tơi đẹp ntn?


. Với vẻ đẹp của thiên nhiên, đất nước như vậy
<i>thì em phải có tình cảm và trách nhiệm như thế</i>
<i>nào?</i>


b. Híng dÉn viÕt tõ khã:


- YC HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
- Nhận xét, bổ sung.Hớng dẫn viết đúng các từ
mơ tởng ,mơi mời lăm,phấp phới ,nông trờng .


- YC HS viÕt vµo vë.


- NhËn xÐt, sưa lỗi (nếu có)
c. Viết chính tả:


- Đọc thong thả cho HS viết vào vở.
d. Soát lỗi và chấm chính tả:


- Đọc lại bài cho HS soát lỗi.


- 2 HS lên bảng viết


- Lớp viết vào giấy nháp


- 1 HS c đoạn văn, lớp đọc thầm.


- Dòng thác nớc đổ xuống làm chạy máy
phát điện. Cờ đổ sao vàng phấp phới bay trên
những con tàu lớn ,những nhà máy chi chít
cao thẳm ,những cánh đồng lúa bát ngát
những nơng trờng to lớn vui tơi.


- HS tù t×m tõ


- 1 sè HS nªu ý kiÕn
- Líp nhËn xÐt, bổ sung
- 2 HS lên bảng viết
- Lớp viết vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chấm, chữa bài.


<b>*Hot ng 2:</b> Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2b:


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu


- YC HS lµm viƯc theo nhãm, ph¸t bót - giÊy
cho c¸c nhãm.YC c¸c nhãm hoµn thµnh BT 2b .


- Hớng dẫn HS nhận xét, sửa lỗi.
-GV nhận xét, kết luận cách làm đúng
Bài 3b:



Gọi HS đọc yêu cầu


- Tæ chøc cho HS làm cá nhân ở VBT


- Hớng dÉn HS nhËn xÐt, bỉ sung sưa chữa
(nếu cần)


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS tự soát lỗi


- 1 HS c Lp c thm
- Lm vic theo nhúm.


- Các nhóm thảo luận, ghi ý kiến vào giấy.
- Đại diện các nhóm lên bảng dán kết quả.
- Các nhóm nhận xét, bổ sung


- HS tự làm vµo vë .


- Đổi vở để kiểm tra KQ lẫn nhau.
- 1 HS lên bảng chữa.


- Líp nhËn xÐt,bỉ sung.
Hs theo dõi



<b>To¸n </b>


<b>Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.


- Bớc đầu biết giải bài tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.


<b>II. </b>

Các hoạt động dạy học chủ yếu:



Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị



<b>A. Bµi cũ</b>


+ Gọi HS lên bảng tính nhanh:
48 + 35 + 165 + 52


+ Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
*Giới thiệu bài


<b>*Hoạt động 1</b>: Hớng dẫn HS tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của 2 số :


+Gọi HS đọc bài tốn SGK.
+Hớng dẫn HS tóm tắt bài toán .
a, H<i> ớng dẫn HS giải bài toán (cách 1) </i>


+YC HS dựa vào tóm tắt đọc lại đề tốn .


+YC HS chỉ hài lần số bé trên sơ đồ .


+YC HS quan sát kĩ sơ đồ bài tốn và suy nghĩ cách
tìm 2 làn của số bé .


+Khi HS đã nêu đúng GV khẳng định lại cách tìm
hai lần số bé .


+YC HS : - H·y t×m sè bÐ ?
- H·y t×m sè lín?
+YC HS tr×nh bày lời giải.


+ 1 HS lên bảng tính
+ Lớp làm vào giấy nháp


+2 HS c toỏn SGK.
+1 HS lờn bảng vẽ sơ đồ
-Lớp vẽ vào giấy nháp .


+HS nhìn vào sơ đồ đọc lại đề tốn .
+HS chỉ 2 lần số bé trên sơ đồ .


+HS suy nghĩ sau đó phát biểu ý kiến
+1 Số HS nêu ý kiến .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+YC HS đọc lại lời giải đúng ,sau đó nêu cách tìm
số bé .


+GV viết cách tìm số bé lên bảng và YC HS ghi
nhớ.



b, H<i> ớng dẫn HS giải bài toán (c¸ch 2) </i>
+ GV híng dÉn tơng tự nh trên .
- Muốn tìm số lớn ta làm ntn?
+GV ghi bảng cách tìm số lớn .


Rút ra cách tìm hai sè khi biÕt tỉng vµ hiƯu cđa
2 sè (SGK)


<b>*Hoạt động 2: </b>Luyện tập
+ Giao nhiệm vụ cho học sinh.


+ Lu ý HS chọn 1 trong hai cách để giải .
+YC HS tự làm bài vào vở.


- ChÊm 1 số bài.


+ Hớng dẫn HS chữa bài.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu


+ Hớng dẫn HS nhận xét, sửa (nếu sai). Giáo
viên củng cố lại giải bài toán về tìm 2 sè khi biÕt
tỉng vµ hiƯu cđa 2 sè .


Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu


+ Hớng dẫn HS nhận xét, sửa (nếu sai). Giáo
viên củng cố lại giải bài toán về tìm 2 số khi biết
tổng và hiệu của 2 số .



<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xÐt giê häc
- Giao bµi tËp vỊ nhµ.


+1HS lên bảng làm bài .
+ Lớp làm bài vào vở.
- HS đọc thầm và nêu :
Số bé: = (tổng - hiệu ) : 2
- Vài HS nhắc lại.


+ 1sè HS nêu:


Số lớn = (tổng + Hiệu) : 2
-Vài HS nhắc lại.


+HS ni tip nhau c bi 1+2.
+HS T lm bi tp v tp.


+ HS nêu yêu cầu
+ HS lên bảng giải .


+ Lp i v để kiểm tra kết quả lẫn nhau.
+Thống nhất cách làm ỳng .


+ HS nêu yêu cầu
+ HS lên b¶ng gi¶i .


+ Lớp đổi vở để kiểm tra kết quả lẫn nhau.
+Thống nhất cách làm đúng .



Hs the dõi
<b>Khoa học</b>


<b> Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Nêu đợc một số biểu hiện khi cơ thể bị bệnh: hắt hơI, sổ mũi, chán ăn, mệt mỏi, đau bong,
nơn, sốt…


- Biết nói với cha mẹ, ngời lớn khi they trong ngời cảm thấy khó chịu, khơng bình thờng.
- Phân biệt đợc lúc cơ thể khoẻ mạnh và lúc cơ thể bị bệnh.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>



GV: - Các hình minh họa SGK


- Giấy khỉ to + bót d¹



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị



<b>A. Bµi cũ:</b>


Gọi HS lên bảng trả lời:


?Em hóy k tờn cỏc bệnh lây qua đờng tiêu hoá và
nguyên nhân gây ra các bệnh đó ?


+ NhËn xÐt, cho ®iĨm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>* Giới thiệu bài </b>


<b>*Hot ng 1</b>: Kể chuyện theo tranh


<b>Mơc tiªu :</b> HS biÕt dựa và tranh sắp xếp lại và kể
thành 3 câu chun .


+ Tỉ chøc cho HS th¶o ln nhãm.


+YC HS quan sát hình minh hoạ SGK Thảo luận
và trả lêi c©u hái.


- Sắp xếp các hình liên quan với nhau thành 3 câu
chuyện .Mỗi câu chuyện gồm 3 tranh thể hiện
Hùng lúc khoẻ,lúc bị bệnh ,lúc đợc chữa bệnh.


+GV tỉng híp c¸c ý kiến của HS tuyên dơng các
nhóm trình bày tốt.


<b>*Hot ng 2: </b>Tìm hiểu những dấu hiệu và việc
làm khi bị bệnh.


<b>Mục tiêu :</b>Nêu đợc những biểu hiện của cơ thể khi
bị bệnh


+ Tổ chức cho HS làm việc cả lớp trả lời ND sau :
- Em đã từng mắc bệnh gì?



-Khi bị bệnh đó ,em cảm thấy trong ngời ntn?
. Khi thấy cơ thể có dấu hiệu bị bệnh em phải làm
gì? Tại sao phải làm nh vậy?


+ Nhận xét, kết luận Khi khoẻ mạnh ta cảm thấy
thoải mái, dễ chịu Khí có các dấu hiệu bị bệnh các
em phải báo ngay cho cha mẹ hoặc ngời lớn biết.
Nếu bệnh đợc phát hiện sớm thì chữa sẽ mau khỏi.


<b>*Hoạt động 3:</b>Trò chơi: "Mẹ ơi ...con sốt"
<b>Mục tiêu : </b> Biết nói với cha mẹ hoặc ngời lớn khi
trong ngời cảm thấy khó chịu khơng bình thng.


+GV chia lớp thành các nhóm nhỏ ,phát cho mỗi
nhóm mét tê giÊy ghi t×nh huèng


+ NhËn xÐt, khen ngợi, biểu dơng, kết luận.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


+ Chia nhãm.


+ Các nhóm quan sát các hình minh họa
đợc giao và thảo luận.


-Nhãm 1: C©u chun thø nhÊt
-Nhãm 2: C©u chun thø hai


-Nhãm 3: C©u chun thø ba
+ Đại diện 1 số nhóm nêu ý kiến.
+ Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


+HS hoạt động cả lớp .Mỗi HS đọc lập
suy nghĩ ,nối tiếp nhau trả lời câu hi.


+1 Số HS kể những bệnh mà mình từng
mắc phải.


-Khi bÞ bƯnh trong ngêi c¶m thÊy mệt
mỏi khó chịu .


-Báo ngay cho bổ mẹ,thầy cô giáo hoặc
ngời lớn biết .Vì ngời lớn sẽ giúp em khỏi
bệnh.


+Lớp nhËn xÐt,bỉ sung.


+Chia nhóm,các nhóm thảo luậnnhóm
trởng điều khiển các bạn phân vai theo
tình huống đợc giao.


+Các nhóm tập đóng vai trong nhóm các
thành viên góp ý cho nhau.


+Đại diện các nhóm lên đóng vai .
+Các nhóm khác theo dõi nhận xét.


Hs theo dõi


<b>KÜ thuËt</b>


<b>Khâu đột tha (tiết1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Khâu đợc các mũi khâu đột tha. Các mũi khâu có thể cha đều nhau. Đờng khâu có thể bị
dúm.


- Với HS khéo tay: khâu đợc các mũi khâu đột tha. Các mũi khâu tơng đối đều nhau. Đờng
khâu ít bị dúm.


<b>II. §å dïng dËy häc :</b>


GV: - Tranh quy trình khâu thờng .


- Mẫu khâu sẵn.Vật liệu, dụng cụ cần thiết.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :



Hoạt động của thầy

<sub>Hoạt động của trò</sub>



<b>A. ổn định tổ chức </b>
<b>B. Bài mới: </b>


<b>*Giíi thiƯu bµi </b>


<b>*Hoạt động 1</b>: <b>Hớngdẫn HS quan sát, nhận xét</b>
<b>mẫu </b>


+GV giới thiệu mẫu khâu đột tha đã chẩn bị sẵn
cho HS quan sát.



+Treo tranh quy trình cho HS quan sát và kết hợp
quan sát H1 SGK và quan sát mặt phải mặt trái của
mẫu khâu nêu nhận xét.


+YC HS quan sỏt nờu đặc điểm của mũi khâu đột
tha.


+GV nhËn xÐt, tãm t¾t. Rót ra ghi nhí SGK.


*<b>Hoạt động 2</b>: <b>Hớng dẫn HS các thao tác kĩ</b>
<b>thuật </b>


+GV treo tranh quy trình.YC HS quan sát và nêu
các bớc khâu đột tha.


+YC HS quan s¸t H 2,3,4 ,nêu các bớc trong quy
trình.


+GV hng dn thao tỏc bt đầu khâu , khâu mũi
khâu thứ nhất,khâu mũi khâu thứ hai ... hớng dẫn
cách kết thúc đờng khâu đột tha.


+ Tỉ chøc cho HS thùc hµnh


+ GV híng dÉn cho HS thực hành trên giấy kẻ ô li.
+GV theo dõi chung, hớng dẫn HS còn lúng túng
trong thao tác.


+ Cho HS quan sát, nhận xét một số bài thực hµnh


cđa HS


+ GV nhận xét đánh giá u khuyt im ca tng
bi.


<b>C. Củng cố dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau


+HS quan sát mẫu vải .


+HS quan sát,nêu ý kiến
+1 số HS nªu ý kiÕn .
+Líp nhËn xÐt ,bỉ sung.
+2 HS nhắc lại


+ HS quan sát +Đọc mục b.
+ 1 số HS nêu các bớc khâu
+ Lớp nhận xét ,bỉ sung.
+ HS quan s¸t H4.


+ 1- 2 HS nêu cách vạch đờng dấu .
+Lớp nhận xét ,bổ sung.


+HS theo dõi.
+Lớp theo dõi.


+HS thực hành khâu trên giấy .
+Lớp quan sát, nhận xét



HS quan sát, nhận xét một số bài thực
hành của bạn


Hs theo dừi

<b>TH DC</b>



<b>BAỉI 16: </b>

<b>ng tỏc vươn thở và tay</b>



<b>Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi ”</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Biết cách chơi và tham gia chơI đợc các trị chơi.
<b>II. ẹAậC ẹIỂM – PHệễNG TIEÄN :</b>


<i><b>Địa điểm</b></i> : Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.


<i><b>Phương tiện</b></i> : Chuẩn bị 1 còi, phấn trắng, thước dây, 4 cờ nhỏ, cốc đựng các để phục
vụ cho trò chơi.


<b>III. NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: </b>


<i>Nội dung</i> <i>Định lượng</i> <i>Phương pháp tổ chức</i>
<i>1 . Phần mở đầu:</i>


-Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh.


GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu
-yêu cầu giờ học.



-Khởi động : Đứng tại chỗ xoay các khớp
cổ chân, cổ tay, đầu gối, hông, vai.


-Trò chơi : “Trò chơi hiệu lệnh ”


<i>2. Phần cơ bản:</i>


<i> a) Bài thể dục phát trieån chung:</i>


-<i>Động tác vươn thở:</i>


* Lần 1 : +GV nêu tên động tác.
+GV làm mẫu.


+GV vừa làm mẫu vừa phân tích giảng
giải từng nhịp để HS bắt chước.


* GV treo tranh : HS phân tích, tìm hiểu
các cử động của động tác theo tranh.


* Lần 2: GV vừa hô nhịp chậm vừa quan
sát nhắc nhơ ûhoặc tập cùng với các em
* Lần 3: GV hô nhịp cho HS tập toàn bộ
động tác


* Lần 4 : Cho cán sự lớp lên hô nhịp cho
cả lớp tập, GV theo dõi sửa sai cho các em.
-<i>Động tác tay :</i>


* Lần 1 : +GV nêu tên động tác.



+GV vừa làm mẫu vừa giải thích
cho HS bắt chước.


* Treo tranh : HS phân tích, tìm hiểu các
cử động của động tác tay theo tranh.


* Lần 2 : GV vừa hô nhịp chậm vừa quan
sát nhắc nhở và cho 1 – 2 HS tập tốt ra làm
mẫu.


* Lần 3: GV hơ nhịp cho HS tập tồn bộ
động tác.


* Lần 4: Cho cán sự lớp lên hô nhịp cho
cả lớp tập, GV theo dõi sửa sai cho các em.


6 – 10 phuùt
1 – 2 phuùt
2 – 3phuùt
1 – 2 phuùt
18 – 22 phuùt


10 – 12phút
3 – 4 lần mỗi


lần 2x8 nhịp
2 – 3 lần


3 - 4 lần


2 x 8 nhịp


-Lớp trưởng tập hợp lớp
báo cáo.






GV
-Đội hình trị chơi.


-HS đứng theo đội hình 4
hàng ngang.








GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

G


V


-GV điều khiển kết hợp cho HS tập 2


động tác cùng một lượt.


-Cán sự lớp điều khiển hô nhịp để HS cả
lớp tập.



-GV chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều
khiển, GV quan sát sửa chữa sai sót cho HS
các tổ .


-Tập hợp cả lớp đứng theo tổ, cho các tổ
thi đua trình diễn. GV cùng HS quan sát,
nhận xét, đánh giá. GV sửa chữa sai sót,
biểu dương các tổ thi đua tập tốt .


* GV điều khiển tập lại cho cả lớp để
củng cố.


<i><b> </b>b) Trò chơi : “Nhanh lên bạn ơi”</i>


- Gv nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi
và phổ biến luật chơi.


-Tổ chức cho HS chơi thử sau đĩ chơi
chính thức có phân thắng thua và đưa ra
hình thức thưởng phạt vui, ngộ nghĩnh.
-GV quan sát, nhận xét, biểu dương những
HS chơi chủ động, nhiệt tình.


<i>3. Phần kết thúc:</i>


-HS làm động tác thả lỏng.


-GV cùng học sinh hệ thống bài học.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học


và giao bài tập về nhà.


-GV hô giải tán.


1 – 2 lần
2 – 3 lần
3 – 4 lần


4 – 6 phút
1 – 2 phút


1 lần
1 – 2 phuùt
4 – 6 phuùt
1 – 2 phuùt
1 – 2 phuùt
1 – 2 phuùt


-Học sinh 4 tổ chia thành 4
nhóm ở vị trí khác nhau để
luyện tập.


 
 GV 


 
 
 






GV


-HS chuyển thành đội hình
vịng trịn.


-Đội hình hồi tĩnh và kết
thúc. 





GV
-HS hoõ khoỷe.
<b>Luyện từ và câu:</b>

<b> </b>



<b> Cỏch viết tên ngời, tên địa lí nớc ngồi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm đợc quy tắc viết tên ngời, tên địa lí nớc ngồi (ND ghi nhớ).


- Biết vận dụng qui tắc đã học để viết đúng tên ngời, tên địa lí nớc ngồi phổ biến, quen thuộc
trong các bài tập1,2 (Mc 3).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV và HS: - Giấy khổ to và bút dạ.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị



<b>A. Bµi cị:</b>


+ GV đọc cho HS viết vào giấy nháp 2 câu thơ sau
Chiếu Nga Sơn gch Bỏt Trng


Vải tơ Nam Định lụa hàng Hà Đông.


+ Nhn xột, b sung cỏch vit hoa tên ngời tên địa


+ 3 HS đặt câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

lí Việt Nam.


<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>*Giới thiệu bài </b>


<b>*Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu ví dụ
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.


+ GVđọc mẫu tên ngời và tên địa lí trên bảng.
+Hớng dẫn HS đọc đúng tên ngời và tên địa lí trên
bảng.


Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu


+ YC HS thảo luận nhóm đơi và trả lời câu hỏi.
+ Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.



+ Nhn xột, kt lun nhng t ỳng.


. Mỗi tên riêng nói trên gồm có mấy bộ phận ,mỗi
bộ phận gồm cã mÊy tiÕng ?


. Chữ cái đầu mỗi bộ phận đợc viết ntn?


. Cách viết các tiếng trong cùng một bộ phận đợc
viết ntn?


Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu


+ YC HS thảo luận nhóm đơi và trả lời câu hỏi.
-Cách viết 1 số tên ngời tên địa lí nớc ngồi có gì
đã cho có gì đặc biệt?


+GV nhận xét Rút ra ghi nhớ SGK.
<b>*Hoạt động 2:</b> Luyện tập


Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cu.


+Hớng dẫn HS nhận xét,chữa bài (nếu sai)


+GV cng cố lại cách viết hoa tên ngời ,tên địa lí
nớc ngồi.


Bài 2: Gọi 1 HS đọc u cầu.


+Híng dÉn HS nhận xét,chữa bài (nếu sai)



+GV cng c li cỏch vit hoa tờn ngi ,tờn a lớ
nc ngoi.


Bài 3: Trò chơi du lịch


+YC HS c YC v ND quan sỏt tranh minh hoạ
SGKđể hiểu YC bài tập.


+ 1 HS đọc - Lớp đọc thầm


+ HS đọc cá nhân,đọc trong nhóm
đơi,đọc đồng thanh tên ngời và tên địa lí
trên bảng.


+ 1 HS đọc to – Lớp đọc thầm.


+ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, trả li
cõu hi.


+ HS các cặp nối tiếp nhau phát biểu,
Lớp nhận xét bổ sung.


-Tên ngời :


- Lép -tôn -xtôi: gồm 2 bộ phận Lép và
tôn x-tôi


Bộ phận 1 gåm 1 tiÕng : LÐp .
Bé phËn 2 gåm 2tiÕng : t«n/xt«i .
………



- Chữ cái đầu mỗi bộ phận đợc viết hoa.
- Giữa các tiếng trong cùng một bộ
phận có dấu gạch nối


+ 1 HS đọc yêu cầu – Lớp đọc thầm.
+HS thảo luận cp ụi .


+Đại diện 1 số nhóm nêu ý kiến .


-Viết giống nh tên Việt Nam tất cả các
tiếng đều c vit hoa.


+Vài HS nhắc lại.


+ 1 HS c yờu cầu – Lớp đọc thầm.
+Lớp tự làm vào vở .


+1HS lên bảng chữa .


+Lp nhn xột ,thống nhất cách làm
đúng.


+ 1 HS đọc yêu cầu – Lớp đọc thm.
+Lp t lm vo v .


+HS lên bảng chữa .


+Lp đổi vở để kiểm tra KQ lẫn nhau
,thống nhất cách lm ỳng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+Đoán thử cách chơi của trò chơi :"Du lịch". Phổ
biến luật chơi.


+Tổ chức cho HS thi ®ua theo nhãm .
+ Chia líp lµm 2 nhãm.


+ u cầu các nhóm cử 5 bạn lên tham gia chơi.
+Gọi HS đọc lại KQ của nhóm mình .


+ NhËn xÐt, bổ sung, khen ngợi.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


+Thảo luận nhóm .


+Đại diện các nhóm lên thi đua điền tên
nớc và tên thủ đơ của các nớc dới hình
thức tiếp sức.


+Líp nhËn xÐt,bỉ sung.


<b>KĨ chun</b>



<b> Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại đợc câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn truyện) đã nghe,
đã học nói về một ớc mơ đẹp hoăch ớc mơ viển vơng, phi lí. .


- Hiểu câu chuyện và nêu đợc nội dung chính của truyện.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b> - Tranh minh hoạ lời ớc dới trăng.
- Truyện HS su tầm.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị



<b>A. Bµi cị:</b>


+ Gäi 4 HS nèi tiÕp nhau kĨ chun “Lêi ớc dới
trăng bằng lời của búp bê.


+ Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>*Giới thiệu bài </b>


<b>*Hot ng1: </b>Hớng dẫn kể chuyện
<i>a. Xác định đề:</i>


+ Gọi 1 HS đọc đề bài SGK.
+Đề bài YC chúng ta điều gì?


+GV phân tích đề bài. Dùng phấn màu gạch chân
dới những từ ngữ: đợc đọc, đợc nghe, ớc mơ đẹp
,-ớc mơ viển vơng phi lí.



+YC HS giíi thiƯu tên truyện mà mình su tầm có
ND trên .


<i>b. Chọn truyÖn:</i>


+ Gọi HS nối tiếp nhau đọc phần gợi ý .


. Những câu chuyện kể về ớc mơ có những loại
nào ? Lấy VD?


. Khi k chuyn cn chỳ ý đến những phần nào?.
. Em hãy giới thiệu câu chuyện mình kể cho các
bạn nghe.


+ 4 HS nèi tiÕp nhau kĨ
+ Líp theo dâi, nhËn xÐt


+ 1 HS đọc – Lớp đọc thầm


+1 sè HS nªu ý kiÕn -Líp nhËn xÐt.


+HS tự giới thiệu truyện của mình.
+3 HS nối tiếp nhau đọc .


- Có 2 loại ớc mơ : ớc mơ đẹp và ớc mơ
viễn vơng phi lí.


VD : - ớc mơ đẹp: Đôi giày ba ta màu
xanh, bơng hoa cúc trắng.



- Ước mơ viển vơng phi lí: Vua Mi-ỏt
thớch vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>c, Dàn ý:</i>


+GV dán tờ phiếu ghi vắn tắt dàn ý của bài kể
chuyện


<b>*Hoạt động 2: </b>Thực hành kể chuyện
<i>a. Kể theo cặp</i>


+ YC 2 HS ngồi cạnh nhau kể chuyện và trao đổi
với bạn về ý nghĩa của truyện.


+ Đi giúp đỡ những cặp còn lúng túng
<i>b. Thi kể chuyện tr ớc lớp</i>


+ Dán tiêu chí đánh giá lên bảng.
+ Tổ chức cho HS thi kể.


+ Gäi HS nhËn xÐt bạn kể.
+ Nhận xét và cho điểm HS.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học


- Dặn HS chuẩn bị trun cho tiÕt sau.


+HS tù giíi thiƯu trun cđa m×nh.



+1 HS đọc dàn ý -Lớp đọc thầm.


+ 2 HS ngåi c¹nh nhau ,kĨ chun cho
nhau nghe,cïng nhËn xÐt bæ sung cho
nhau .


+Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .


+ 1 HS đọc lại các tiêu chí đánh giá.
+ 5-7 HS thi kể.


+ Líp theo dâi, hái l¹i b¹n hoặc trả lời
câu hỏi về tính cách nhân vật, ý nghĩa
của truyện.


+ Nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã
nêu.


+HS b×nh chọn bạn kể hay nhất .Bạn có
câu chuyện hấp dẫn nhất.


<b>Toán </b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh


- Bit gii tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò




<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> (4)
+ Gọi HSTrả lời :


. Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2 số ta
làm ntn?


- Gọi 2 HS lên bảng điền số thích hợp vào chỗ
chấm:


5tn 3 t =...t 3 phút =... giây
2003 kg=....tấn... kg ;360 giây=...phút
+ Nhận xét, đánh giá


<b>B. D¹y häc bµi míi:</b>
<b>*Giíi thiƯu bµi: </b>


<b>*Hoạt động 1</b>: Luyện tập
+ Giao nhiệm vụ cho HS.


+GV nhắc nhở HS trớc khi làm bài tập. Lu ý HS
khi làm bài tập 2, 3, 4, 5cần tóm tắt bằng sơ đồ sau
đó mới giải.


+Đối với đối tợng HS yếu khi HS làm bài 5 ,GV
nhắc HS phải đổi sang đơn vị kg rồi mới làm bài.


+ 2 HS lên bảng tính
+Lớp nhận xét,bổ sung.
+2 HS lên bảng làm .


+ Lớp làm vào giấy nháp
+Thống nhất KQ đúng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hớng dẫn HS chữa bài.


<b>*Hot ng 2</b>: Hng dẫn HS chữa bài


Bài 1: Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng.
+GV YC HS nêu lại các bớc tìm các số lớn,số bé
trong bài tốn tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2
số đó.


+ Chữa bài và cho điểm.
Bài 2 Giải toán


+ Gi HS đọc yêu cầu


+Hớng dẫn HS nhận xét,chữa bài (nếu sai)
+GV lu ý HS có thể chọn một trong hai cỏch
gii .


Bài 3:Giải toán


+ Gi HS c yờu cu


+Hớng dẫn HS nhận xét,chữa bài


+GV củng cố lại cách tìm 2 số khi biết tổng và
hiệu của hai số .



Bài 4:Giải toán


+ Gi HS c yờu cu


+Hớng dẫn HS nhận xét,chữa bài.


+GV cng c lại kĩ năng đổi đơn vị đo khối lợng
và cách giải bài tốn tìm 2 số khi biết tổng v hiu
ca 2 s ú.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


+ 1 số HS nêu miệng cách làm bài.
+Lớp theo dõi, nhËn xÐt.


+3 HS lần lợt lên bảng chữa bài .
+ Cả lớp đổi vở để k tra KQ lẫn nhau .
+Thống nhất KQ đúng .


Bµi 2: HS đọc yêu cu


+ 1 số HS nêu miệng cách làm bài.
+ HS lần lợt lên bảng chữa bài.
+ HS khác nhận xét bài làm của bạn
Bµi 3:


HS đọc yờu cu



+ 1 số HS nêu miệng cách làm bài.
+ HS lần lợt lên bảng chữa bài.
+ HS khác nhận xét bài làm của bạn
Bµi 4:


HS c yờu cu


+ 1 số HS nêu miệng cách làm bài.
+ HS lần lợt lên bảng chữa bài.
+ HS khác nhận xét bài làm của bạn


Hs theo dõi
<b>MĨ THUẬT</b>


<b>Bài 8: Tập nặn tạo dáng nặn con vật quen thuộc</b>
I/ MỤC TIÊU :


- Hiểu hình dáng, đặc điểm, màu sắc của con vật
- HS biết cách nặn con vật.


- Nặn được con vật theo ý thích.


* HS khá, giỏi: Hình nặn can đối, gần giống con vật mẫu.
II/ CHUẨN BỊ :


GV : - Tranh ,ảnh một số con vật quen thuộc
- Đất nặn



HS : - Đất nặn


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a) Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài .


<b>Hoạt động 1:Quan sát tranh và nhận xét </b>
- GV dùng tranh ,ảnh các con vật ,đặt câu hỏi
để HS tìm hiểu về nội dung bài học .


- Ngồi hình ảnh những con vật đã xem ,GV
yêu cầu HS kể thêm một số con vật mà các em
biết ,miêu tả hình dáng ,đặc điểm chính của
chúng .


- GV có thể hỏi thêm một số HS :
+ Em thích nặn con vật nào ?


+ Em nặn con vật đó trong hoạt động nào ?
- GV gợi ý cho các em về những đặc điểm của
con vật mà các em nặn .


<b>Hoạt động 2: Cách nặn con vật </b>


- GV dùng đất nặn mẫu và yêu cầu HS chú ý
quan sát cách nặn


- Nặn từng bộ phận rồi ghép lại



- GV có thể bố trí thời gian để nặn mẫu thêm
một số con vật khác cho HS quan sát .


- Cần chú ý đến các thao tác khó như : ghép
dính các bộ phận ,sửa nắn để tạo dáng cho
hình con vật sinh động hơn .


<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>


- GV yêu cầu HS chuẩn bị đất nặn ,giấy lót
bàn để làm bài tập thực hành .


- Nhắc HS nên chọn con vật quen thuộc và yêu
thích để nặn .


- Khuyến khích các em có năng khiếu ,biết
cách nặn nhanh ,cóù thể hai hoặc nhiều con rồi
xếp thành gia đình .


- Có thể cho HS nặn theo nhóm .
- Gợi ý những HS nặn chậm


- Trong khi HS làm bài GV đến từng bàn để
giúp đỡ các HS yêu .


- Nhắc nhở HS khi nặn nên giữ vệ sinh lớp .
<b>Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá </b>


- GV yêu cầu HS bày sản phẩm lên bàn ,hoặc


bày theo nhóm ,tổ .


- GV đến từng bàn gợi ý cho HS nhận xét ,rút
kinh nghiệm chung


- Gợi ý xếp loại một số bài và khen ngợi HS
làm bài đẹp


<b>4/ Củng cố, dặn dò :</b>
GV nhận xét tiế học.


- HS lắng nghe


- HS quan sát tranh


- HS kể và miêu tả


- HS trả lời


- Liên hệ bản thân


- HS chú ý lắng nghe


- HS quan sát
- HS thực hiện


- HS quan sát và nặn theo
- HS chú ý tiếp thu


- HS thực hiện



- HS chọn con vật quen thuộc để
nặn


- HS thực hiện theo nhóm


- HS thực hiện


- HS trình bày sản phẩm .
- HS chú ý và rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Quan saùt hoa ,laù .


<i><b>Thứ năm ngày 15 thỏng 10 nm 2009</b></i>


<b>Tp c</b>


<b>Đôi giày ba ta màu xanh</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


1. - Đọc đúng các tiếng từ khó do ảnh hởng của phơng ngữ :run run,thon thả,ngẩn ngơ.


- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn
giọng ở các từ ngữ gợi tả gợi cảm. Biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp.


2. HiĨu c¸c từ ngữ chú giải SGK.


- Hiu ni dung bài: Ca ngợi tấm lòng của chị phụ trách Đội trong việc vận động một cậu bé
lang thang đi học.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị



<b>A. Bµi cị</b>


+ Gọi 2 HS đọc thuộc bài “Nếu chúng mình
có phép lạ ” và nêu ND bài.


+ NhËn xÐt, cho ®iĨm
<b>B. Dạy học bài mới</b>
<b>* Giới thiệu bài </b>


<b>*Hot ng 1: Luyện đọc </b>
+YC HS tự chia đoạn.


+YC HS đọc nối tip theo tng on .


+ Giáo viên sửa lỗi phát ©m, ng¾t giäng nÕu cã
cho tõng HS.


+ Gọi HS đọc phần chú giải


+ Giúp HS biết ngắt, nghỉ đúng các câu văn
dài: Tôi tởng tợng / nếu mang ... trong làng /
tr-ớc ... bạn tôi /.


+ Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài giọng
chậm rãi, nhẹ nhàng.


<b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b>



+ Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 v tr li cõu
hi:


-Nhân vật " Tôi" trong đoạn văn là ai?
. Ngày bé chị từng mơ ớc điều gì?


. Những câu văn nào tả vẻ đẹp của đôi giày ba
ta ?


. ớc mơ của chị phụ trách Đội có trở thành hiện
thực không ? Vì sao em biết ?


+2 HS đọc và nêu ND.
+Lớp nhận xét,bổ sung.


+HS tù chia đoạn.


-Đoạn 1: Từ đầu... bạn tôi.
-Đoạn2 : Còn l¹i .


+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài (3
lợt).


+ 2 HS đọc chú giải SGK


+Vài HS nêu cách đọc ngắt giọng.
+2-3 HS đọc đúng các câu GV nêu trên .
+Lớp theo dõi ,nhận xét.



+ HS luyện đọc theo cặp
+ 1 HS đọc cả bài.


+ 1 HS đọc to – Lớp đọc thầm
+ Trao đổi cặp đôi, trả lời câu hỏi.
+ 1 số HS nêu ý kiến.


- Lµ chị phụ trách Đội TNTP.


-Ch m c cú mt ụi giày ba ta màu xanh
nớc biển nh của anh họ.


- Những câu văn: Cổ giày ôm sát chân ,
thân giày làm bằng vải cứng, dáng thon thả,
màu vải nh màu da trời những ngày thu.
Phần thân ôm sát cổ, có hàng khuy dập, luồn
một sợi day trắng nhỏ vắt qua .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

. Đoạn 1 cho em biết ®iỊu g×?


+ u cầu HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu
hỏi:


. Khi làm công tác Đội ,chị ph trỏch c giao
n/v gỡ ?


. Vì sao chị phụ trách biết ớc mơ của cậu bé
lang thang ?


. Chị đã làm gì để động viên cậu bé Lái trong


ngày đầu đến lớp ?


. Tại sao chị phụ trách Đội lại chọn cách làm
đó ?


. Những chi tiết nào nói lên sự cảm động và
niềm vui của Lỏi khi nhn ụi giy?


. Đoạn 2 nói lên ®iỊu g×?


<b>Nội Dung: Niềm vui và sự xúc động của Lái</b>
<b>khi đợc chị phụ trách tặng đôi giày mới</b>
<b>trong ngày đầu tiên đến lớp.</b>


<b>*Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b>


+ Nhắc nhở, hớng dẫn các em tìm đúng giọng
đọc của bài.


+GV giới thiệu đoạn văn cần đọc diễn cảm : "
Chao ôi ! Đơi giày ...trớc cái nhìn thèm muốn
của các bạn tơi "


+YC HS phát hiện ra các từ ngữ cần nhấn
giọng khi đọc .


+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm .
+ Tổ chức cho HS đọc thuộc từng khổ thơ.
+ Tổ chức cho HS đọc tồn bài



+ NhËn xÐt vµ cho điểm HS.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


hiện thực .Vì chỉ tởng tợng cảnh mang giày
vào chân sẽ bớc đi nhẹ và nhanh hơn trớc
con mắt thèm thuồng của các bạn.


<b>ý1: V p của đôi giày ba ta màu xanh.</b>
+ 1 HS đọc to – Lớp đọc thầm


- Chị đợc giao n/v vận động Lái một cậu bé
lang thang đi học .


-Vì chị đã đi theo Lái trên khắp các đờng
phố .


- Chị quyết định thởng cho Lái đôi giày ba
ta màu xanh trong buổi đầu đến lớp .


- Vì chị muốn mang lại hạnh phúc cho
Lái ,chị muốn an ủi động viên và muốn Lái
đi học .


- Tay Lái run run ,môi cậu mấp máy, mắt
hết nhìn đơi giày lại nhìn xuống bàn chân
mình đang ngọ nguậy dới đất. Lúc ra khỏi


lớp Lái cột hai chiếc giày vào nhau, đeo vào
cổ nhảy tng tng.


<b>ý2: Niềm vui và sự xúc động của Lái khi</b>
<b>đợc tặng giày.</b>


+2 HS nối tiếp đọc 2 đoạn của bài .


+Lớp theo dõi nhận xét,tìm ra cách đọc hay.
+1 số HS nêu ý kiến.


+Líp nhËn xÐt,bỉ sung.


-Chao ơi! đẹp làm sao,dáng thon thả ,màu
xanh da trời,ngọ nguậy


+ HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
+ 4-5 HS tham gia thi đọc trớc lớp.
+ Lớp theo dõi, nhận xét.


+ 1+2 HS đọc tồn bài.


<b>TËp lµm văn</b>



<b>Luyện tập phát triển câu chuyện</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách phát triển câu chuyện theo trình tự thêi gian .


- Biết cách sắp xếp các đoạn văn kể chuyện thei trình tự thời gian.


- Biết viết câu mở đầu đoạn để liên kết các đoạn văn..


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


GV: - Bút dạ + giấy khổ to.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. KiĨm trabµi cị:</b>


+ Gọi HS đọc bài viết phát triển câu chuyện "
Trong giấc mơ em gặp bà tiên cho ba điều ớc "
+ Nhận xét, cho điểm.


<b>B. D¹y häc bµi míi:</b>
<b>*Giíi thiƯu bµi </b>


<b>*Hoạt động 1</b>: Củng cố kĩ năng phát triển câu
chuyện theo trình tự theo thời gian(20’)


Bµi 1:


- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu và nội
dung.


+ YC HS trao đổi theo cặp .


+ Phát phiếu cho các cặp .YC các cặp thảo luận
và viết câu mở đầu cho từng đoạn .


+YC i diện các cặp lên sắp xếp các phiếu đã


hoàn thành theo đúng trình tự thời gian .


+GV ghi nhanh c¸ch mở đoạn khác nhau của
từng HS vào bên cạnh .


+ Nhận xét, kết luận câu mở đoạn hay.
Bài 2: Đọc l¹i


a. Các đoạn văn đợc sắp xếp theo trình tự nào?
b. Các câu mở đầu đoạn văn đóng vai trị gì
trong việc thể hiện trình tự ấy?


- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.


+ YC HS đọc toàn chuyện và thảo luận cả lớp
ND sau:


. Các đoạn văn đợc sắp xếp theo trình tự nào ?
. Các câu mở đoạn đóng vai trị gì trong việc thể
hiện ttrình tự ấy ?


<b>*Hoạt động 2</b>:Tổ chức cho HS kể chuyện
+Em chọn chuyện nào đã học để kể ?
+YC HS kể chuyện trong nhóm .


+Gọi HS tham gia thi kể chuyện ,HS cha kể
theo dõi, nhận xét xem câu chuyện bạn kể đã
đúng trình tự thời gian cha ?


+GV nhËn xÐt,cho ®iĨm.


<b>C. Cđng cè dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS chuẩn bị bµi sau.


+ 2 HS đọc bài của mình.
+ Lớp nhận xét, bổ sung


+ 2 HS đọc to – Lớp đọc thầm.


+ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, và thảo
luận theo YC ca GV.


+ Đại diện các cặp lên dán kết quả và trình
bày.


+ Các cặp khác nhận xét, bổ sung.


+4HS nối tiếp nhau đọc toàn bộ các đoạn
văn.


+ 1 HS đọc to – Lớp đọc thầm.


+HS đọc toàn chuyện và thảo luận cả lớp .
+HS nối tiếp nhau trả lời cõu hi.


+Lớp nhận xét,bổ sung.


- Đợc sắp xếp theo trình tự thời gian (Sự
việc nào xÃy ra trớc thì kể trớc,sự việc nào


xảy ra sau thì kể sau )


- Các câu mở đoạn giúp nối đoạn vẳntớc
với đoạn văn sau b»ng c¸c cơm tõ chØ thêi
gian .


+1 HS đọc YC của đề -Lớp đọc thầm .
+ HS nối tiếp nhau nêu tên câu chuyện
mình sẽ kể .


+ HS lµm thµnh nhãm .Khi 1 HS kể thì
các em khác lắng nghe ,nhận xét,bổ sung
cho b¹n.


+ HS tham gia kĨ tríc líp .
+ HS díi líp theo dâi, nhËn xÐt.
<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp chung</b>


<b>I. Mơc tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Kĩ năng tính giá trị của biĨu thøc.


- Sử dụng các tính chất giao hốn của phép và kết hợp của phép cộng để giải các bài tốn về
tính nhanh.


- Giải các bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị




<b>A. Bµi cị:</b>


+ Gäi 2 HS lên bảng tính .
a, 1246 +3540 : 5


b, 1792- 1789 x ( 1346+ 125)
+ Nhận xét, đánh giá.


<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>*Giới thiệu bài </b>


<b>*Hot ng 1: </b>Ơn tập củng cố kĩ năng thực
hiện tính cộng, trừ và tính giá trị số của b. thức


Bµi 1+2: Gäi HS nêu yêu cầu
+ YC HS tự làm bài vào vë.


+Đối với đối tợng HS yếu ,GV trực tiếp làm
việc với các em ,l ý HS cách thực hiện thứ tự
phép tính (ở bài tập 2)


+GV híng dÉn HS nhận xét,chữa bài (nếu sai)
+ Nhận xét, củng cố lại kĩ thuật tính cộng,trừ
và thứ tự thực hiện phép tÝnh. cho HS


<b>*Hoạt động 2: </b>Củng cố tính chất giao hốn
và kết hợp của phép cộng


+GV cã thĨ híng dÉn HS u lµm



Bài 3: để tính biểu thức một cách thuận lợi
bằng cách đổi chỗ các số hạng của tổng và
nhóm các số hạng có KQ là số tròn chục cộng
lại với nhau .


+ GV hỏi để củng cố: Dựa vào tính chất nào
để chúng ta thực hiện đợc việc tính giá trị của
các biểu thức trên theo cách thuận lợi ?


<b>*Hoạt động 2</b>: Củng cố cách tỡm thnh phn


+ 2 HS lên bảng tính.
+ Lớp làm vào giấy nháp.


+ 1 HS nêu yêu cầu
+ Lớp tự làm vào vở
+ 2 HS lên bảng chữa


+ Lp theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
+Thống nhất cách làm đúng .


Bµi 1: 35269<sub>27485</sub><sub> thư l¹i </sub>


27485
62754




62 754 35 269


Bµi 2:


a, 570 - 225 +167 +67 = 345+167+67
= 512+67
= 579
b, 168 x 2 :6 x 4 = 336 : 6 x 4
= 56 x4
= 224


+ 1 HS nªu YC -Líp tù lµm vµo vë .
+ Líp tù lµm vµo vë


+ 2 HS lên bảng tính


+ Lp nhn xột,i chiu ,so sỏnh KQ của
mình với KQ của bạn .


+Lớp thống nhất KQ đúng .
a, 98+3+97+2= (98+2)+(97+3)
= 100+100=200
b, 364+136+219+181= (364+136)+
(219+181) = 500+400= 900


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

cha biết và giải toán
Bài 4: Giải toán


+ Hớng dẫn HS nhận xét,chữa bài (nếu sai)
+ Nhận xét, củng cố lại cách giải bài toán tìm
2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số.



Bài 5: Tìm x


+ GV hi cng c:


? Muốn tìm số bị chia và thừa số cha biết ta
làm ntn?


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc.


- Giao bµi tËp vỊ nhµ cho häc sinh.


+ 1 HS đọc đề bài


+ Líp tãm t¾t rồi tự giải vào vở
+ 2 HS lên bảng chữa


+ Lớp nhận xét, bổ sung.
+ Thống nhất KQ đúng .


Gi¶i


Sè lÝt níc chøa trong thïng bÐ lµ:
( 600-120) :2 =240 (l)
Sè lÝt níc chøa trong thïng to lµ :
240+120 = 360 (l)


Đáp số: Thùng to: 360 lÝt
Thïng bÐ: 240 lÝt
a,X x 2 =10 b, X : 6= 5


X =10 : 2 X= 5 x6
X= 5 X= 30


<b>Địa lÝ</b>


<b>Hoạt động sản xuất của ngời dân ở Tây Nguyên</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh


- Nêu đợc một số hoạt động sản xuất chủ yếu của ngời dân ở Tây Nguyên :


- Dựa vào bảng số liệu biết loại cây công nghiệp và vật nuôi đợc nuôi, trng nhiu nht Tõy
Nguyờn.


- Quan sát hình, nhận xét về vùng trồng cà phê ở Buôn Ma Thuột.


* HS khá, giỏi biết đợc những thuận lợi, khó khăncủa điều kiện đất đai, khí hậu đối với việc
trồng cây cơng nghiệp và chăn nI trâu, bị ở Tây Ngun. Xác lập đợc mối quan hệ địa lí giữa
thiên nhiên với hot ng sn xut ca con ngi:


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


GV: - Lợc đồ 1 số cây trồng vật nuôi ở Tây Nguyên.
- Bản đồ địa lí TNVN.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trũ



<b>A. Bài cũ</b>



+ Gọi HS trả lời câu hỏi:


? Em có nhận xét gì về khí hậu ở tây Nguyên?
+ Nhận xét, bổ sung, cho điểm.


<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>*Giới thiƯu bµi </b>


<b>*Hoạt động 1: </b>Làm việc theo nhóm


<i><b>Mục tiêu </b>: HS kể đợc một số cây công nghiệp lâu</i>
<i>năm ở Tây Nguyên.</i>


+Chia nhãm.


+ 2 HS tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+YC các nhóm dựa vào kênh chữ và kênh hình
ở mục1 thảo luận ND sau :


.K tên những cây trồng chính ở Tây nguyên
(Quan sát lợc đồ )


.Cây công nghiệp lâu năm nào đợc trồng nhiều
nhất ở đây? (quan sát bảng số liệu )


. C©y công nghiệp có giá trị kinh tế gì?


<i>. Loi đất nào được dùng để trồng cây cơng</i>
<i>nghiệp?</i>



+GV cã thĨ trực tiếp làm việc với những HS gặp
khó khăn.


+ Nhn xét, kết luận: Đất đỏ ba dan tơi xốp rất
thích hợp cho Tây Nguyên trồng các loại cây
công nghiệp lâu năm,mang lại nhiều giá trị kinh
tế cao hơn. Chớnh vỡ vậy cần phải bảo vệ và khai
<i>thỏc hợp lớ.</i>


<b>*Hoạt động 2: </b>Hoạt động cả lớp


<i><b>Mục tiêu </b>: HS dựa và tranh ảnh, bản đồ để tìm ra</i>
<i>kiến thức.</i>


+YC HS quan sát tranh ảnh vùng trồng cà phê ở
Buôn Mê Thuột và H2 SGK và nhận xét vùng
trồng cà phê ở đây .( gọi đối tợng HS khá giỏi
trình bày)


.Em BiÕt g× vỊ cà phê Buôn Mê Thuột ?


+ Nhn xột, ỏnh giá, tiểu kết,giới thiệu cho HS
xem 1 số tranh ảnh về SP cà phê của Bn Mê
Thuột (nếu có)


<b>*Hoạt động 3: </b>Làm việc cá nhân


<i><b>Mục tiêu :</b> HS dựa vào bảng số liệu để kể tên 1</i>
<i>số loại vật nuôi ở Tây Nguyên.</i>



+YC HS quan sát lợc đồ bảng vật nuôi ở Tây
Nguyên trả lời các câu hỏi sau:


- Chỉ trên lợc đồ và nêu tên các con vật nuôi ở
Tây Nguyên .


- Con vật nào đợc nuôi nhiều nhất ở Tây
ngyên ?


- Tây Nguyên có những thuận lợi nào để ni
bị ,trâu ?


- ở Tây Ngun ngời ta ni voi để làm gì?
+ Nhận xét, kết luận  <b>Tây Nguyên có nhiều</b>
<b>đồng cỏ xanh tốt thuận lợi cho việc chăn ni</b>
<b>trâu ,bị .Ngồi ra ở đây ngời ta cịn ni voi</b>
<b>để chun chở hàng hố và phục vụ du lch.</b>


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


+ Thảo luận nhóm.(4 nhóm)


+Cỏc nhóm dựa vào kênh hình và chữ ,lợc
đồ thảo luận theo YC


+ Đại diện các nhóm nêu ý kiến.


+ Lớp nhận xét, bổ sung.


-Cây trồng chính ở Tây Nguyên là :cao su,
cà phê, hồ tiêu, chè ...


- Cây trồng nhiều nhất ở đây là cà phê với
diện tích là : 494 200 ha .


- Có giá trị kinh tế cao ,thông qua việ xuất
khẩu mặt hàng này ra các tØnh trong vµ
ngoµi níc.


<i>- Loại đất được dùng để trồng cây công</i>
<i>nghiệp là t bad an.</i>


+ HS quan sát hình ảnh SGK, thảo luËn.
+1 sè HS nªu nhËn xÐt .


+Lớp nhận xét,theo dõi .
+3-4 HS lên chỉ bản đồ .
+Lớp nhận xét,bổ sung.


- Cà phê Buôn Mê Thuột nổi tiếng là nhiều
và ngon .


+ 2HS dựa vào lợc đồ ,bảng số liệu mục 2
để trả lời câu hỏi .


+1 sè HS nªu ý kiÕn .
+ Líp nhËn xÐt, bỉ sung.



- 2-3 HS lên chỉ lợc đồ và nêu tên các con
vật nuôi ở Tây Ngun : bị, trâu ,voi .


- Bß lµ con vËt nu«i nhiỊu nhÊt ở Tây
Nguyên .


- Tõy Nguyên có những đồng cỏ xanh
thuận lợi cho việc chăn nouui trâu bị -Voi
dùng để chun chở hàng hố và phục vụ
du lịch.


<b>ÂM NHẠC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Nhạc sĩ:

<i>Phong Nhã</i>


<b>I/. Muïc tieâu :</b>


- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp võ tay theo bài hát.
* Biết tác giả bài hát là nhạc sĩ Phong Nhã.
* Biết gõ dệm theo nhịp, theo phách.
<b>II/. Chuẩn bị của giáo viên :</b>
- Nhạc cụ quen dùng.


- Tranh ảnnh minh hoạ bài <i>trên ngựa ta phi nhanh </i>


- Tập hát chuẩn xác bài hát <i>trên ngựa ta phi nhanh.</i>


<b>II/. Họat động dạy học :</b>



<i><b>Nội dung </b></i>

<i><b>HĐ của HS </b></i>



<i><b>Học hát:Trên ngựa ta phi nhanh</b></i>


1/. Giới thiệu bài hát


- GV treo bài<i> trên ngựa ta phi nhanh </i>tranh minh hoạ trên
bảng, giới thiệu .


2./ Nghe hát mẫu


HS nghe bài hát do GV trình bày.


3./ Đọc lời ca và giải thích từ khó: GV chỉ định 1-2 HS đọc lời
ca.


GV giải thích “ vó câu” nghĩa là vó ngựa.


4./ Đọc lời ca theo tiết tấu lời ca: GV hướng dẫn HS đọc lời
ca theo tiết tấu 1 lần.


5./ Luyện thanh: 1-2 phút.
6./ Tập hát từng câu


HS vừa tập hát từng câu vừa gõ tiết tấu lời ca.


- Tập xong 2 câu, GV cho hát nối liền 2 câu, GV hướng dẫn
các em chỗ lấy hơi, hát rõ lời, hát diễn cảm hoặc sửa cho các
em những chỗ hát chua đúng.



- Tập những câu còn lại tương tự.
7./ Hát cả bài


HS hát cả bài hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
8./ Củng cố bài:


GV chỉ định tổ, nhóm trình bày hát kết hợp gõ đệm với 2 âm
sắc.


HS theo dõi
HS nghe bài hát
1-2 HS đọc lời


HS đọc lời theo tiết tấu
Luyện thanh


HS tập từng câu
Tập hát chỗ luyến
HS hát nối câu 1-2


HS tập những câu còn lại
HS hát và gõ theo tiết tấu
lời ca


HS tập hát và gõ đệm .

<i><b>Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009</b></i>



<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Dấu ngoặc kép </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV: - Bảng lớp viết sẵn bài tập 1 phần nhận xét.
- Giấy khổ to và bút dạ.


<b>III. Cỏc hot động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị



<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


+ Gọi HS nêu cách viết hoa tên ngời tên địa lí nớc
ngồi .


<b>B. D¹y häc bµi míi:</b>
<b>* Giíi thiƯu bµi </b>


<b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ: </b>


Bài 1: … Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép.
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.


+ YC HS trao đổi và trả lời câu hỏi :


. Những từ ngữ nào và câu nào đợc đặt trong dấu
ngoặc kép ?


. Những từ ngữ và câu đó l li núi ca ai ?


. Những dấu ngoặc kép dùng trong đoạn văn trên


có tác dụng gì?


+ Nhn xét, tóm tắt: Dấu ngoặc kép dùng để đánh
<i>dấu chỗ trích dẫn lời nói trực tiếp của n/v. Lời nói</i>
<i>đó có thể là 1 từ , 1 cụm từ , hay trọn vẹn 1 câu</i>
<i>hoặc có thể là 1 đoạn văn.</i>


Bài 2: Trong đoạn văn trên, khi nào…
+ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
+ YC HS thảo luận cặp đôi ND sau:
-Khi nào dấu ngoặc kép đợc dùng độc lập .


. Khi nào dấu ngoặc kép đợc dùng phối hợp với
dấu hai chấm ?


Nhận xét, tóm tắt: Dấu ngoặc kép đợc dùng đọc
<i>lập khi lời dẫn trực tiếp chỉ là một từ hay cụm từ.</i>
<i>Nó đợc dùng phối hợp với dấu hai chấm khi lời dẫn</i>
<i>trực tiếp là một câu trọn vẹn hay một đoạn văn.</i>


Bài 3: …Từ <b>lầu </b>đợc dùng với ý nghĩa gì? …
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài 3.
+ GV giải thích từ " Tắc kè"


+ Tổ chức cho HS hoạt động cả lp trao i ni
dung sau.


. Từ " lầu" chỉ cái g×?


. Tắc kè hoa có xây đợc : "lầu " theo nghĩa trên


không ?


. Dấu ngoặc kép trong trờng hợp này dùng để làm
gì?


+ NhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln  Rót ra néi dung bµi
häc.


<b>*Hoạt động 2: Luyện tập </b>


+ 2 HS nªu


+ Líp nhËn xÐt, bæ sung.


+ 1 HS đọc to – Lớp đọc thầm
+ HS trao đổi thảo luận .


+ 1 sè HS nêu ý kiến.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.
- Là lêi cđa B¸c Hå.


-Dấu ngoặc kép dùng để dẫn lời nói trực
tiếp của Bác Hồ .


+ 1 HS đọc to Lp c thm
+HS tho lun cp ụi .


+Đại diện 1 số cặp nêu ý kiến .


+Lp nhn xột ,b sung cho đến khi có


câu trả lời đúng.


+ 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
+ Trao đổi, thảo luận.


+ 1 số HS nêu ý kiến. Lớp nhận xét.
-"Lầu " chỉ ngơi nhà cao tầng, to, cao
sang trọng, đẹp đẽ.


- T¾c kè xây tổ trên cây, tổ bé không
phải là cái "lầu" theo nghĩa trên .


- ỏnh du t "lu" khụng dùng đúng
nghĩa với tổ của con tắc kè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bài 1: Tìm lời nói trực tiếp trong đoạn văn sau:
+ Tổ chức cho HS làm việc cặp đơi,tìm lời núi trc
tip .


+Gọi HS nhận xét ,chữa bài .


+GV nhn xét ,chốt lại câu trả lời đúng.


+ Gọi HS nêu ý kiến nhận xét, bổ sung.
+ Giáo viên nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài 2: Có thể đặt…


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
+ YC HS thảo luận và trả lời câu hỏi .
+ Gọi HS trả lời ,nhận xét,bổ sung.



+ Nhận xét, tiểu kết. Chốt lại câu trả lời đúng.
+ GV lu ý HS đây là điểm mà chúng ta hay nhầm
lẫn.


Bài 3: Em đặt dáu ngoặc kép vào chỗ nào trong các
câu sau?


+YC HS tự làm bài vào vở.
+GV kết luận câu trả lời đúng.
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>


- NhËn xÐt giê häc


- DỈn HS chuẩn bị bài sau.


+ 2 HS nờu YC- Lp đọc thầm.


+ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, trả lời.
+ Đại diện một số cặp nêu ý kiến.


+ Líp nhận xét, bổ sung ( dùng bút chì
gạch chân dới lêi nãi trùc tiÕp ).


-" Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ"


-" Em đã nhiều lần giúp đỡ mẹ giặt
khăn mùi xoa"


+ 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.



+ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, trả lời.
+ Đại diện một số cặp nêu ý kiến.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.


- Những lời nói trong đoạn văn trên
không thể xuống dịng đặt sau dấu gạch
ngang .Vì đây khơng phải là lời nói trực
tiếp giữa 2 n/v đang nói chuyện.


+ 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
+HS tự làm bài vào vở.
+1 số HS nêu miệng KQ.
+Lớp nhận xột,b sung.
-"vụi va" ,"trng th"


<b>Tập làm văn:</b>


<b>Luyện tập phát triển câu chuyện</b>
(

<i>Tip theo</i>

)


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nm c trỡnh t thời gian để kể lại đúng nội dung trích đoạn kịch Ở vơng quốc Tơng Lai (bài
TĐ tuần 7) BT1.


- Bớc đầu nắm đợc cách phát triển câu chuyện theo trình tự khơng gian qua thực hành luyện tập
với sự gi ý c th ca GV.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Bảng phụ minh hoạ ghi sẵn cách chuyển thể một lời thoại trong văn bản kịch thành lời kể.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy

Hoạt ng ca trũ



<b>A. Bài cũ</b> (5)


+ Gọi HS lên bảng kể câu chuyện mà em thích.
+ Nhận xét, khen ngợi cho điểm HS.


<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>*Giới thiệu bài: </b>


<b>*Hot động 1: Củng cố kĩ năng phát triển câu</b>
<b>chuyện theo trình tự thời gian </b>


Bµi 1: Dùa vµo cốt truyệnVào nghề, hÃy viết lại
câu mở đầucho từng đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Gi HS c yờu cu.


. Câu chuyện trong công xởng xanh là lời thoại trực
tiếp hay lêi kÓ ?


+ Gäi 1 HS giái kÓ mÉu lời thoại giữa Tin tin và em
bé thứ nhất .


+ GV nhận xét, tuyên dơng.



+ GV treo bảng phụ viết sẵn cách chuyển lời thoại
thành lời kể.


+ GV treo tranh minh hoạ truyên :" ở Vơng quốc
Tơng lai " YC HS kĨ chun trong nhãm theo tr×nh
tù thêi gian .


+Tỉ chøc cho HS thi kĨ tõng bµn .
+Gäi HS nhËn xÐt .


+GV nhËn xÐt cho ®iĨm .


<b>*Hoạt động 2: Củng cố kĩ năng phát triển câu</b>
<b>chuyện theo trình t khụng gian </b>


Bài 2: Đọc lại toàn bộ các đoạn văn trong truyện
Vào nghề mà em vừa hoàn chØnh vµ cho biÕt:


+ Gọi HS đọc YC.


. Trong truyện :" ở Vơng quốc tơng Lai " hai bạn
Tin-tin và Mi-Tin có đi thăm cùng nhau không?


. Hai bạn đi thăm nơi nào trớc nơi nào sau ?


+YC HS kể chuyện trong nhóm theo trình tự không
gian .


+GV i giúp đỡ HS gặp khó khăn.
+Tổ chức cho HS kể về từng n/v .


+Gọi HS nhận xét ND truyện đã đúng


heo trình tự không gian cha? Bạn kể đã hấp
dẫn,sáng tạo cha?


+ GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b>*Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp -BT3 </b>


+GV treo bảng phụ ,YC HS đọc, trao đổi và trả lời
câu hỏi.


+GV nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.


+ 1 HS đọc to – Lớp c thm


- Là lời thoại trực tiếp của các n/v víi
nhau.


+ 1 HS giái kĨ .


+ Líp theo dâi nhËn xÐt.


+ 2 HS nối tiếp nhau đọc từng cách
-Lớp đọc thầm.


+HS quan s¸t tranh .2 HS ngồi cùng bàn
kể chuyện ,sửa chữa cho nhau .


+3-5 HS tham gia thi kĨ .


+Líp theo dâi,nhËn xét.
+ Tự làm vào vở


+ 3-5 HS trình bày


+ Lớp theo dâi, nhËn xÐt.


+ 1 HS đọc to – Lớp c thm
- i thm khụng cựng nhau.


- Đi thănm công xởng xanh trớc,đi thăm
khu vờn kì diệu sau.


+2 HS ngåi cïng bµn kể chuyện,nhận
xét,bổ sung cho nhau.Mỗi HS kể vỊ mét
n/v Tin-tin hay Mi-tin.


+3-5 HS tham gia thi kĨ .


+ Nhận xét về câu chuyện và lời bạn kể


+HS nªu YC BT3.


+HS đọc và trao đổi trả lời câu hỏi.
+1 Số HS nêu ý kiến .


+ Líp theo dõi, nhận xét.


<b> Kể theo trình tự không gian </b>

<b>KĨ theo tr×nh tù thêi gian </b>




- Mở đầu đoạn 1: Mi-tin đến khu vờn kì diệu.


- Mở đầu đoạn 2: Trong khi Mi-tin đang ở


trong khu vờn kì diệu thì Tin-tin n cụng xng


xanh.



<b>C. Củng cố dặn dò:</b>



- Nhận xét giờ học.



- Dặn HS chuẩn bị bài sau.



- M u đoạn 1: Trớc hết ,hai bạn


cùng nhau đến thăm công xởng xanh



- Mở đầu đoạn 2: Rời công xơng


xanh Tin-tin và Mi- tin đến khu vờn


kì diệu.



<b>To¸n</b>


<b>Gãc nhän, gãc tï, gãc bĐt</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- NhËn biÕt gãc tï ,gãc nhän, gãc bĐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV và HS: Thớc thẳng, ê ke.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị




<b>A. Bµi cị</b>


<b>B.</b> + GV vẽ các tam giác lên bảng .YC HS nêu tên
các góc trong tam giác đó


+ Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi </b>


<b>*Hoạt động 1: </b>Giới thiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt
<i>a, Giới thiệu góc nhọn: </i>


+ GV vẽ góc nhọn AOB lên bảng .YC HS hãy đọc tên
góc, tên đỉnh và các cạnh của góc này :


+ GV chØ vµo gãc nµy vµ giíi thiƯu : gãc nµy lµ gãc
nhän .


+ YC HS hãy dùng ê ke để kỉêm tra độ lớn của góc
nhọn AOB và cho biết góc này lớn hay bé so với góc
vng .


+ GV nhận xét, KL: góc nhọn bé hơn góc vuông..
+ YC HS vẽ một góc nhọn vào giấy nháp


+ GV nhËn xÐt.
<i>b, Giíi thiƯu gãc tï : </i>
( Giới thiệu tơng tự nh trên )



+ GV KL : góc tù lớn hơn góc vuông.
<i>c, Giới thiệu góc bĐt: </i>


+ GV vẽ lên bảng góc tù COD và YC HS đọc tên
đỉnh ,tên góc các cạnh của góc .


+ GV vừa vẽ vừa nêu : thầy tăng dần độ lớn của góc
COD đến khi 2 cạnh OC và OD của góc COD thẳng
hàng với nhau. Lúc ú gúc COD gi l gúc bt.


+ Các điểm C,O,D trong gãc bĐt ntn víi nhau ?


+YC HS dùng ê ke để kiểm tra độ lớn của góc bẹt so
với góc vng .


+YC HS vẽ và gọi tên 1 góc bẹt.
+GV nhận xét,đánh giá.


<b>*Hoạt động 2: </b>Luyện tập
+ Giao nhiệm vụ cho HS.


+Trong khi HS làm bài GV đi theo dừi,giỳp HS
yu.


+ Hớng dẫn HS chữa bài


Bài 1: Trong c¸c gãc dới đây, góc nằo là góc
vuông, góc nhọn, gãc tï, gãc bĐt?


+YC HS quan sát các góc trong SGK và đọc tên


các góc, nêu rõ góc đó là góc nhọn, góc tù hay góc
bẹt.


+GV nhËn xÐt, cđng cè vỊ gãc nhän, gãc tï, gãc


+ 3 HS kĨ tªn các góc có trong tam giác
ABC và MNP .


+ Lớp theo dõi nhận xét.


+ HS quan sát hình .
+ 1 Sè HS nªu miƯng .
+ Líp theo dâi nhËn xÐt.


- Góc AOB có đỉnh O và 2 cạnh là OA,
OB


+ Vài HS nêu : góc nhọn AOB


+ 1 HS lên bảng dùng ê ke để kiểm tra
+ Lớp dùng ê ke để kiểm tra góc trong
SGK và nờu:


- Góc nhọn AOB < góc vuông.
+Vài HS nhắc lại.


+1 HS lên bảng vÏ- Líp vÏ vào giấy
nháp.


+Vài HS nhắc lại.


+HS quan sát h×nh vÏ.


+Vài HS đọc : Góc COD có đỉnh O cỏc
cnh OC,OD .


+HS theo dõi .
+Vài HS nhắc lại.
+Thẳng hàng với nhau .


+HS kiểm tra bằng ê ke và nêu : Góc
bẹt bằng 2 góc vuông.


+1 HS lên bảng vẽ-Lớp vẽ vào giấy
nháp.


+HS lần lợt nêu YC các bài tập .
+ Tự làm bài tập vào vở bài tập


+1 số HS nêu miƯng tríc líp .
+Líp nhËn xÐt,bỉ sung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

bẹt cho HS.


Bài 2: Trong các hình tam giác sau:
a. Hình tam giác nào có ba góc nhọn?
b. Hình tam giác nào có ba góc vuông?
c. Hình tam giác nào cã ba gãc tï?


+ GV hớng dẫn HS dùng ê ke để kiểm tra các góc
của từng hình tam giác trong bi .



+ GV nhận xét, củng cố kĩ năng kiểm tra góc bằng
ê ke cho HS.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- Các góc tù là : PBQ; GOH.
- Góc bẹt là : XEY


+ 2 HS ngồi cạnh nhau dùng ê ke kiểm
tra góc và báo cáo KQ.


- Hình tam giác ABC có 3 góc nhọn.
- Hình tam giác DE1 có 1 gócvuông.
- Hình tam giác MNP có 1 góc tù.


<b>Khoa học</b>


<b>Ăn uống khi bị bệnh</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nhn bit ngi bệnh cần đợc ăn uống đủ chất, chỉ một số bệnh phảI ăn kiêng theo chỉ dẫn của
bác sĩ.


- BiÕt ăn uống hợp lí khi bị bệnh.



- Bit cỏch phũng chống mất nớc khi bị tiêu chảy: pha đợc dung dịch ô - rê - dôn hoặc chuẩn bị
nớc cháo muối khi bản thân hoặc ngời thân bị tiêu chảy.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>



GV: - H×nh minh häa SGK.


- Dung dịch ô-rê-dôn, 1 ít gạo, muối, cốc, bát nớc.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc chủ yếu</b>



<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trị</b>



<b>A. KiĨm tra bài cũ:</b>
Gọi HS lên bảng trả lời:


? Khi bị bệnh chúng ta cần phải làm gì?
+ Nhận xét, bổ sung.


<b>B. Dạy học bài mới:</b>
*Giới thiệu bài


<b>*Hot ng 1: Tìm hiểu chế độ ăn uống khi bị</b>
<b>bệnh </b>


<i><b>Mục tiêu :</b> Nói về chế độ ăn uống khi bị một số</i>
<i>bệnh thơng thờng.</i>


+ Tỉ chøc cho HS th¶o luận theo cặp ND sau:
+YC HS quan sát tranh minh hoạ trang 34,35 SGK


thảo luận và trả lời :


. Khi bÞ bƯnh th«ng thêng ta cho ngời bệnh ăn
những loại thức ăn nào?


. i vi nhng ngi b bnh nặng nên cho ăn món
ăn đặc hay lỗng ? Tại sao?


. Đối với ngời bệnh cần ăn kiêng thì nên cho ăn
ntn?


+GV giỳp cỏc nhúm gp khú khn m bo


+ 2 HS lên bảng trả lời.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.


+HS quan sát tranh thảo luận theo YC
của GV.


+Đại diện 1 số cặp nêu ý kiến.
+Lớp nhận xét,bổ sung.


- Cho ăn có chứa nhiều chất dinh dỡng
nh: thịt,cá ,trøng,s÷a...


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ NhËn xÐt, tóm tắt : Những bệnh trên rất nguy
<i>hiểm vậy chúng ta cần phải BVMT để hạn chế</i>
<i>nhiễm các bệnh trên.</i>


<b>*Hoạt động 2: Thực hành :" Chăm sóc ngời</b>


<b>bệnh khi bị tiêu chảy" </b>


<i><b>Mục tiêu : </b>Nêu đợc chế độ ăn uống của ngời bị</i>
<i>bệnh tiêu chảy.</i>


+ Tổ chức cho HS hoạt động nhóm.


+Phát đồ dùng cho HS ( GV đã chuẩn bị trớc)
+YC HS xem kĩ hình minh hoạ trang 35 SGK và
thực hành nấu nớc cháo muối và pha dung dịnh
ô-rê-dôn.


+GV giúp đỡ các nhúm gp khú khn


+Gọi các nhóm lên trình bày SP và cách làm .
+GV nhận xét tuyên dơng các nhãm.


<b>Tóm tắt</b><i>: Ngời bị tiêu chảy mất rất nhiều nớc. Do</i>
<i>vậy ngồi việc ngời bệnh vẫn ăn bình thờng, đủ chất</i>
<i>dinh dỡng chúng ta cần cho họ uống thêm nớc cháo</i>
<i>muối và dung dịch ô-rê-dôn để chống mất nớc.</i>


<b>*Hoạt động 3: Trò chơi : "Em tập làm bác sĩ" </b>


<i><b>Mục tiêu : </b>Vận dụng những điều đã học vào cuộc</i>
<i>sống.</i>


+ GV tiến hành cho HS đóng vai .


+Ph¸t phiÕu ghi t×nh huèng ( T×nh huèng ë vë BT


Khoa häc) cho mỗi nhóm .


+YC các nhóm cïng th¶o luËn tìm cách giải
quyết ,tập vai diễn,diễn trong nhóm .HS nào cũng
đ-ợc thử vai


+ Nhận xét, tuyên dơng các nhóm.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


dẫn của b¸c sÜ.


+HS đọc mục bạn cần biết SGK.


+ Chia nhóm và nhận đồ dùng.


+Hoạt động trong nhóm : 1 HS thực
hành cho cả nhóm quan sát, sau ú mi
thnh viờn núi li cỏch lm .


+Đại diện các nhóm lên trình bày:
-Nhóm 1: Cách nấu ch¸o muèi .


-Nhãm 2: C¸ch pha dung dÞch ô -rê
-dôn.


+Các nhóm khác theo dõi nhận xét.



+HS tiến hành trò chơi .


+Các nhóm nhận tình huống và suy
nghÜ c¸ch diƠn .


+HS trong nhãm tham gia giải quyết
các tình huống .


+Đại diện các nhóm lên trình bày ý
kiến.


+Các nhóm khác theo dâi nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp</i>


<i>Chủ đề</i>



<i> Con ngêi víi thiªn nhiªn</i>



<i> Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức</i>


<i> Hồ Chí Minh</i>



<b>I, Mơc tiªu :</b>



-Giúp các em có thêm hiểu biết về nhiên nhiên môi trờng.



-Giáo dục các em yêu quý thiên nhiên môi trờng,luôn có ý thức giữ gìn và bảo vệ thiên


nhiên môi trờng trong sạch.



-Giỏo dc cỏc em hc tp v làm theo tấm gơng đạo đứcHồ Chí Minh .




<b>II, Néi dung: </b>



<b>* B</b>

<b> íc 1 :</b>

Tỉ chøc vµ híng dÉn.



- GV chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm :



- Thảo luận để tìm ý cho nội dung tranh vẽ về chủ đề thiên nhiên mơi trờng.



<b>*B</b>



<b> íc 2 :</b>

Thùc hµnh :



- HS thảo luận và làm việc theo nhóm dới sự điều khiển của nhóm trởng .


-GV đi tới các nhóm kiểm tra giúp đỡ ,đảm bảo cho mọi HS đều tham gia.



<b>*B</b>



<b> ớc 3 :</b>

trình bày và ỏnh giỏ



-Các nhóm treo sản phẩm của mình và trình bày trớc lớp .Các nhóm khác nhận xét góp ý


(nếu cÇn)



-GV đánh giá nhận xét,chủ yếu tun dơng.



<b>III, Cđng cố dặn dò :</b>



-Nhận xét giờ học



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×