Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

bai 9 tinh chat hoa hoc cua muoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Cho các hợp chất:CO</i>



<i>Cho các hợp chất:CO</i>

<i><sub>2</sub><sub>2</sub></i>

<i>, HCl, NaCl, H</i>

<i>, HCl, NaCl, H</i>

<i><sub>2</sub><sub>2</sub></i>

<i>SO</i>

<i>SO</i>

<i><sub>4</sub><sub>4</sub></i>

<i>, </i>

<i>, </i>


<i>BaCl</i>



<i>BaCl</i>

<i><sub>2</sub><sub>2</sub></i>

<i>, CuSO</i>

<i>, CuSO</i>

<i><sub>4</sub><sub>4</sub></i>

<i>, NaOH, AgNO</i>

<i>, NaOH, AgNO</i>

<i><sub>3</sub><sub>3</sub></i>

<i>. Phân loại các </i>

<i>. Phân loại các </i>


<i>hợp chất vô cơ trên?</i>



<i>hợp chất vô cơ trên?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Giáo viên: Trần Thị Bích Thuỷ</b>



<b>Giáo viên: Trần Thị Bích Thuỷ</b>



<b>Tr ờng: THCS Hàn Thuyên</b>



<b>Tr ờng: THCS Hàn Thuyên</b>



Tiết 15 - Bài



Tiết 15 - Bài

9:

<sub> 9: </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. Tính chất hố học của muối.


II. Phản ứng trao đổi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nhỏ vài giọt dd Axitclohidric vào ống nghiệm có sẵn vài mẩu đá


v«i CaCO<sub>3</sub>.


a. ThÝ nghiƯm:



a. ThÝ nghiƯm:


Cách tiến hành :


Cách tiến hành :


1. Mi t¸c dơng víi axit



1. Mi t¸c dơng víi axit



Nh


Nhỏỏ v i gi<sub> v i gi</sub>àà ọọt dung d ch axit sunfuric vào ống nghiệm có sẵn 1 <sub>t dung d ch axit sunfuric vào ống nghiệm có sẵn 1 </sub>ịị


ml dung dÞch muèi BaCl


ml dung dÞch muèi BaCl<sub>2</sub><sub>2</sub>


BaCl


BaCl<sub>2(</sub><sub>2(</sub><sub>dd</sub><sub>dd</sub><sub>)</sub><sub>)</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4(</sub><sub>4(</sub><sub>dd</sub><sub>dd</sub><sub>)</sub><sub>)</sub> BaSOBaSO<sub>4(r)</sub><sub>4(r)</sub>+ 2 HCl+ 2 HCl<sub>(</sub><sub>(</sub><sub>dd</sub><sub>dd</sub><sub>)</sub><sub>)</sub>


Mµu tr¾ng


Mi míi + Axit míi
Mi míi + Axit míi


CaCO<sub>3(r)</sub>+2HCl<sub>(</sub><sub>dd</sub><sub>)</sub> CaCl<sub>2(</sub><sub>dd</sub><sub>)</sub>+CO<sub>2(k)</sub>+H<sub>2</sub>O<sub>(l)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Mi t¸c dơng với bazơ




2. Muối tác dụng với bazơ



Thí nghiệm: Nhỏ vài giät dd muèi CuSO


Thí nghiệm: Nhỏ vài giọt dd muối CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub> vào ống nghiệm đựng vào ống nghiệm đựng
1 ml dung dch NaOH.


1 ml dung dịch NaOH.


CuSO<sub>4(</sub><sub>dd</sub><sub>)</sub>+2NaOH<sub>(</sub><sub>dd</sub><sub>)</sub> Cu(OH)<sub>2(r)</sub>+Na<sub>2</sub>SO<sub>4(</sub><sub>dd</sub><sub>)</sub>


Màu xanh


ThÝ nghiƯm: Nhá vµi giät dd mi KNO


Thí nghiệm: Nhỏ vài giọt dd muối KNO<sub>3</sub><sub>3</sub> vào ống nghiệm đựng vào ống nghiệm đựng
1 ml dung dịch NaOH.


1 ml dung dịch NaOH.KNO3+NaOH Không phản ứng




Dd Muối tác dụng với Dd bazơ Muối mới và bazơ

Dd Muối tác dụng với Dd bazơ Muối mới và bazơ


mới



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Tên TN</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Hiện T </b>
<b>ợng </b>


<b>PTHH</b> <b><sub>Rút ra </sub></b>



<b>nhËn </b>
<b>xÐt</b>


<b> </b>


<b> 1. Cu + dd AgNO1. Cu + dd AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub></b> ThÝ nghiÖm 1:ThÝ nghiệm 1:


Ngâm một đoạn


Ngâm một đoạn


dõy ng trong dd


dây đồng trong dd


b¹c nitrat


b¹c nitrat


ThÝ nghiệm 2:
Thí nghiệm 2:
Ngâm một đoạn


Ngâm một ®o¹n


dây đồng trong


dây đồng trong



dd magie clorua


dd magie clorua


3.



3.

Mi t¸c dơng víi kim loạiMuối tác dụng với kim loại


a. Thí nghiệm



a. Thí nghiệm



Cu


Cu<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub> + 2AgNO + 2AgNO<sub>3(</sub><sub>3(</sub><sub>dd</sub><sub>dd</sub><sub>)</sub><sub>)</sub> Cu(NO Cu(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2(</sub><sub>2(</sub><sub>dd</sub><sub>dd</sub><sub>) </sub><sub>) </sub> + 2Ag + 2Ag<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub>




Cu

Cu

<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub>

+ MgCl

+ MgCl

<sub>2(dd)</sub><sub>2(dd)</sub> <sub>_</sub><sub>_</sub>

<sub>Không phản ứng</sub>

<sub>Không ph¶n øng</sub>



2. Cu + dd MgCl2




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4. Mi t¸c dơng víi mi


4. Mi t¸c dơng víi mi



AgNO<sub>3(dd)</sub>+NaCl<sub>(dd)</sub> AgCl<sub>(r)</sub>+NaNO<sub>3(dd)</sub>


Dd Mi t¸c dơng víi Dd mi 2 Muèi míi

Dd Mi t¸c dơng víi Dd mi 2 Muèi míi




<b> Tên TN</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Hiện T </b>
<b>ợng </b>


<b>PTHH</b> <b><sub>Rút ra </sub></b>


<b>nhận </b>
<b>xét</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5. Phản ứng phân huỷ muối


5. Phản ứng phân huỷ muối



2KClO

<sub>3</sub>

2KCl + 3O

t

0 <sub>2</sub>

CaCO

<sub>3</sub>

CaO + CO

t

<sub>2</sub>



0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>phiÕu häc tËp</b>



Dd muèi CuSO

<sub>4</sub>

phản ứng đ ợc với những chất nào


sau ®©y:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

CuSO

<sub>4</sub>


HCl



BaCl

<sub>2</sub>


KOH

Mg




KNO

<sub>3</sub>


2KOH + CuSO

<sub>4 </sub>

Cu(OH)

<sub>2(r) </sub>

+ K

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

Mg + CuSO4 MgSO

<sub>4 </sub>

+ Cu



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II. Phản ứng trao đổi



II. Phản ứng trao đổi



1. NhËn xÐt vÒ các phản ứng hoá học của muối



1. Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối


CaCO

<sub>3(r </sub>

+ 2HCl

<sub>(dd)</sub>



BaCl

<sub>2(dd)</sub>

+ Na

<sub>2</sub>

SO

<sub>4(dd)</sub>


Na



CO

<sub>2(k)</sub>

Cl



Ca

<sub>CO</sub>

H

+



3(r) 2


H

<sub>2</sub>

O



+



BaCl

Na

SO

<sub>4</sub>

+

2




+



(dd)


Ba SO

<sub>4(r)</sub>


2


CuSO

Cu

SO

<sub>4</sub><sub>4(dd)</sub>

+2NaOH

OH

<sub>(dd)</sub>

Cu OH

( )

( )

<sub>2(r)</sub><sub>2(r)</sub>

+

2


Các phản ứng hoá học của muối với axit, muối, bazơ xảy


ra với sự trao đổi các thành phần với nhau để tạo ra



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Phản ứng trao đổi: SGK/tr32



2. Phản ứng trao đổi: SGK/tr32



Chú ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản ứng trao đổi



3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi



3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>tt</b>

<b><sub>HiƯn T ỵng </sub></b>

<b><sub>Rót ra nhËn xÐt</sub></b>



AgNO<sub>3(dd)</sub>+NaCl<sub>(dd)</sub>


AgNO



AgNO<sub>3(dd)</sub><sub>3(dd)</sub>+NaCl+NaCl<sub>(dd)</sub><sub>(dd)</sub> <sub> </sub><sub> </sub>AgClAgCl<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub>+NaNO+NaNO<sub>3(dd)</sub><sub>3(dd)</sub>
XuÊt hiÖn kÕt tña


trắng lắng xuống đáy
ống nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>tt</b>

<b><sub>HiƯn T ỵng </sub></b>

<b><sub>Rót ra nhËn xÐt</sub></b>



<b> </b>


<b> 2. Cu + dd MgCl2. Cu + dd MgCl<sub>2</sub><sub>2</sub></b> <sub>Không có hiện t ợng gì </sub><sub>Không có hiện t ợng gì </sub> Đồng không đẩy đ ợc Đồng không đẩy đ ợc


Magie khỏi dd magie


Magie khái dd magie


clorua


clorua




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>tt</b>

<b><sub>HiƯn T ỵng </sub></b>

<b><sub>Rút ra nhận xét</sub></b>



Có kim loại mầu xám


Có kim loại mầu xám


bỏm ngoi dõy ng,



bỏm ngoi dõy ng,


dd ban đầu không mầu


dd ban đầu không mÇu


chun dÇn sang mÇu


chun dÇn sang mÇu


xanh.


xanh.


Cu


Cu<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub> + 2AgNO + 2AgNO<sub>3(</sub><sub>3(</sub><sub>dd</sub><sub>dd</sub><sub>)</sub><sub>)</sub> Cu(NO Cu(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2(</sub><sub>2(</sub><sub>dd</sub><sub>dd</sub><sub>) </sub><sub>) </sub> + 2Ag + 2Ag<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub>


Đồng đẩy bạc khỏi dd


Đồng đẩy bạc khỏi dd


bạc nitrat và một phần


bạc nitrat và một phần


ng b ho tan to dd


ng bị hoà tan tạo dd



đồng nitrat mầu xanh


đồng nitrat mầu xanh


lam.


lam.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi


<b>1.Mi + Axit Muèi míi + Axit míi</b>
<b>BaCl<sub>2</sub>+H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub><sub> </sub>BaSO<sub>4(r)</sub>+2HCl</b>


<b>CaCO<sub>3</sub>+2HCl CaCl<sub>2</sub>+CO<sub>2(k</sub></b><sub>)</sub>+ H<sub>2</sub>O


<b>2. Dd Muèi + Dd Baz¬ Mi míi + Baz¬ míi</b>
<b>CuSO<sub>4(dd)</sub>+2NaOH<sub>(dd) </sub>Cu(OH)<sub>2(r)</sub>+Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>


<b>3. DdMuèi + Kim lo¹i Mi míi + Kim lo¹i míi</b>
<b>2AgNO<sub>3(dd)</sub>+Cu Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>+2Ag</b>


<b>MgCl<sub>2(dd)</sub>+Cu Không phản ứng</b>
<b>4. DdMuối + Dd Muối 2 Muèi míi</b>


<b>AgNO<sub>3(dd)</sub>+NaCl<sub>(dd)</sub> AgCl<sub>(r)</sub>+ NaNO<sub>3</sub></b>
<b>BaCl<sub>2(dd)</sub>+ Na<sub>2</sub>SO<sub>4(dd) </sub>BaSO<sub>4(r)</sub> + 2NaCl<sub>(dd)</sub></b>


<b>5. Phản ứng phân huû muèi: 2KClO<sub>3</sub> 2KCl+3O</b>

t

<b><sub>2</sub></b>


o


II. Phản ứng trao đổi


1. Nhận xét các phản ứng hoá học của muối
2.Phản ứng trao đổi: SGK/ tr32


3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×