Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Nhỏ vài giọt dd Axitclohidric vào ống nghiệm có sẵn vài mẩu đá
v«i CaCO<sub>3</sub>.
a. ThÝ nghiƯm:
a. ThÝ nghiƯm:
Cách tiến hành :
Cách tiến hành :
Nh
Nhỏỏ v i gi<sub> v i gi</sub>àà ọọt dung d ch axit sunfuric vào ống nghiệm có sẵn 1 <sub>t dung d ch axit sunfuric vào ống nghiệm có sẵn 1 </sub>ịị
ml dung dÞch muèi BaCl
ml dung dÞch muèi BaCl<sub>2</sub><sub>2</sub>
BaCl
BaCl<sub>2(</sub><sub>2(</sub><sub>dd</sub><sub>dd</sub><sub>)</sub><sub>)</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4(</sub><sub>4(</sub><sub>dd</sub><sub>dd</sub><sub>)</sub><sub>)</sub> BaSOBaSO<sub>4(r)</sub><sub>4(r)</sub>+ 2 HCl+ 2 HCl<sub>(</sub><sub>(</sub><sub>dd</sub><sub>dd</sub><sub>)</sub><sub>)</sub>
Mµu tr¾ng
Mi míi + Axit míi
Mi míi + Axit míi
CaCO<sub>3(r)</sub>+2HCl<sub>(</sub><sub>dd</sub><sub>)</sub> CaCl<sub>2(</sub><sub>dd</sub><sub>)</sub>+CO<sub>2(k)</sub>+H<sub>2</sub>O<sub>(l)</sub>
Thí nghiệm: Nhỏ vài giät dd muèi CuSO
Thí nghiệm: Nhỏ vài giọt dd muối CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub> vào ống nghiệm đựng vào ống nghiệm đựng
1 ml dung dch NaOH.
1 ml dung dịch NaOH.
CuSO<sub>4(</sub><sub>dd</sub><sub>)</sub>+2NaOH<sub>(</sub><sub>dd</sub><sub>)</sub> Cu(OH)<sub>2(r)</sub>+Na<sub>2</sub>SO<sub>4(</sub><sub>dd</sub><sub>)</sub>
Màu xanh
ThÝ nghiƯm: Nhá vµi giät dd mi KNO
Thí nghiệm: Nhỏ vài giọt dd muối KNO<sub>3</sub><sub>3</sub> vào ống nghiệm đựng vào ống nghiệm đựng
1 ml dung dịch NaOH.
1 ml dung dịch NaOH.KNO3+NaOH Không phản ứng
<b> Tên TN</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Hiện T </b>
<b>ợng </b>
<b>PTHH</b> <b><sub>Rút ra </sub></b>
<b>nhËn </b>
<b>xÐt</b>
<b> </b>
<b> 1. Cu + dd AgNO1. Cu + dd AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub></b> ThÝ nghiÖm 1:ThÝ nghiệm 1:
Ngâm một đoạn
Ngâm một đoạn
dõy ng trong dd
dây đồng trong dd
b¹c nitrat
b¹c nitrat
ThÝ nghiệm 2:
Thí nghiệm 2:
Ngâm một đoạn
Ngâm một ®o¹n
dây đồng trong
dây đồng trong
dd magie clorua
dd magie clorua
Cu
Cu<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub> + 2AgNO + 2AgNO<sub>3(</sub><sub>3(</sub><sub>dd</sub><sub>dd</sub><sub>)</sub><sub>)</sub> Cu(NO Cu(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2(</sub><sub>2(</sub><sub>dd</sub><sub>dd</sub><sub>) </sub><sub>) </sub> + 2Ag + 2Ag<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub>
2. Cu + dd MgCl2
AgNO<sub>3(dd)</sub>+NaCl<sub>(dd)</sub> AgCl<sub>(r)</sub>+NaNO<sub>3(dd)</sub>
<b> Tên TN</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Hiện T </b>
<b>ợng </b>
<b>PTHH</b> <b><sub>Rút ra </sub></b>
<b>nhận </b>
<b>xét</b>
0
3(r) 2
(dd)
2
AgNO<sub>3(dd)</sub>+NaCl<sub>(dd)</sub>
AgNO
AgNO<sub>3(dd)</sub><sub>3(dd)</sub>+NaCl+NaCl<sub>(dd)</sub><sub>(dd)</sub> <sub> </sub><sub> </sub>AgClAgCl<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub>+NaNO+NaNO<sub>3(dd)</sub><sub>3(dd)</sub>
XuÊt hiÖn kÕt tña
trắng lắng xuống đáy
ống nghiệm.
<b> </b>
<b> 2. Cu + dd MgCl2. Cu + dd MgCl<sub>2</sub><sub>2</sub></b> <sub>Không có hiện t ợng gì </sub><sub>Không có hiện t ợng gì </sub> Đồng không đẩy đ ợc Đồng không đẩy đ ợc
Magie khỏi dd magie
Magie khái dd magie
clorua
clorua
Có kim loại mầu xám
Có kim loại mầu xám
bỏm ngoi dõy ng,
bỏm ngoi dõy ng,
dd ban đầu không mầu
dd ban đầu không mÇu
chun dÇn sang mÇu
chun dÇn sang mÇu
xanh.
xanh.
Cu
Cu<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub> + 2AgNO + 2AgNO<sub>3(</sub><sub>3(</sub><sub>dd</sub><sub>dd</sub><sub>)</sub><sub>)</sub> Cu(NO Cu(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2(</sub><sub>2(</sub><sub>dd</sub><sub>dd</sub><sub>) </sub><sub>) </sub> + 2Ag + 2Ag<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub>
Đồng đẩy bạc khỏi dd
Đồng đẩy bạc khỏi dd
bạc nitrat và một phần
bạc nitrat và một phần
ng b ho tan to dd
ng bị hoà tan tạo dd
đồng nitrat mầu xanh
đồng nitrat mầu xanh
lam.
lam.
<b> </b>
I. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi
<b>1.Mi + Axit Muèi míi + Axit míi</b>
<b>BaCl<sub>2</sub>+H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub><sub> </sub>BaSO<sub>4(r)</sub>+2HCl</b>
<b>CaCO<sub>3</sub>+2HCl CaCl<sub>2</sub>+CO<sub>2(k</sub></b><sub>)</sub>+ H<sub>2</sub>O
<b>2. Dd Muèi + Dd Baz¬ Mi míi + Baz¬ míi</b>
<b>CuSO<sub>4(dd)</sub>+2NaOH<sub>(dd) </sub>Cu(OH)<sub>2(r)</sub>+Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b>3. DdMuèi + Kim lo¹i Mi míi + Kim lo¹i míi</b>
<b>2AgNO<sub>3(dd)</sub>+Cu Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>+2Ag</b>
<b>MgCl<sub>2(dd)</sub>+Cu Không phản ứng</b>
<b>4. DdMuối + Dd Muối 2 Muèi míi</b>
<b>AgNO<sub>3(dd)</sub>+NaCl<sub>(dd)</sub> AgCl<sub>(r)</sub>+ NaNO<sub>3</sub></b>
<b>BaCl<sub>2(dd)</sub>+ Na<sub>2</sub>SO<sub>4(dd) </sub>BaSO<sub>4(r)</sub> + 2NaCl<sub>(dd)</sub></b>
<b>5. Phản ứng phân huû muèi: 2KClO<sub>3</sub> 2KCl+3O</b>
o
II. Phản ứng trao đổi
1. Nhận xét các phản ứng hoá học của muối
2.Phản ứng trao đổi: SGK/ tr32
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi