Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

CGCD lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.45 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



<b>KiĨm tra bµi cị</b>



Câu 1: Những hoạt động nào sau đây là hoạt động vật chất?


A. Những hoạt động sản xuất vật chất


B<sub>. Những hoạt động cải tạo xã hội</sub>


C.Những hoạt động thc nghim khoa hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 8: tồn tại x· héi vµ ý thøc x· héi ( tiÕt 1)</b>


1. Tồn tại xà hội


XÃ hội loài ng ời muốn
tồn tại và phát triển cần


phải làm gì?


Lao ng sn xuất cần những yếu
tố cơ bản nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tồn tại xà hội là toàn bộ sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh
hoạt vật chất của xà hội bao gồm môi tr ờng thiên nhiên, dân số và ph
ơng thức sản xuất


a, Mụi tr ng tự nhiên Môi tr ờng tự nhiên bao gồm
những yếu tố gì? Vai trị của
nó đối với sự tồn tại và phát



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Môi tr ờng tự nhiên bao gồm những điều kiện địa lý tự nhiên (đất đai,
sơng ngịi …), của cải trong thiên nhiên (khoáng sản, mỏ, quặng…),
những nguồn năng l ợng tự nhiên(sức gió, n ớc, ánh sáng …)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b, Dân số


Dân số là gì?


Vai trũ ca nú đối với sự tồn tại và phát triển xã hội?


Dân số là số dân sống trong một hoàn cảnh địa lý nhất định


-Vai trß:


+ Dân số là điều kiện tất yếu và th ờng xuyên của sự tồn tại và phát
triển của xã hội ( xây dựng và bảo vệ đất n ớc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c, Ph ơng thức sản xuất


Ph ơng thức sản xuất là
gì?


Ph ơng thức sản xuất gồm những yếu
tố nào? Cho vÝ dô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ph ơng thức sản xuất là cách thức con ng ời làm ra của cảI vật chất
trong những giai đoạn nhất định của lịch s


- Các yếu tố của ph ơng thức sản xuất:



Ph ơng thức sản xuất


Lực l ợng sản xuất Quan hệ s¶n xt


Ng ời
Lao
động


T liƯu s¶n xt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trong các yếu tố của lực l
ợng sản xuất yếu tố nào là


quan trọng? Vì sao?


- Mối quan hệ giữa lực l ợng sản xuất và quan hệ sản xuất.
Lực l ợng sản xuất và quan hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- <sub>Quan hệ giữa lực l ợng sản xuất và quan hệ sản xuất:</sub>


+ Lc l ng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Cđng cè.


Bài tập 1: Vai trị của mơi tr ờng tự nhiên đối với tồn tại và phát
trin xó hi?


A. Là nhân tố tất yếu



B. Là nhân tố th ờng xuyên


C. L nhõn t quyt nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

BT2: Tồn tại xà hội bao gồm:
A. Môi tr ờng tự nhiên


B. Dân số


C. Ph ơng thức sản xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

BT3: Lực l ợng sản xuất gồm:


A. Ng ời lao động


B. T liệu lao động


C. Đối t ng lao ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Dặn dò.


- Học bài và trả lời câu hỏi sách giáo khoa


- Chuẩn bị phần 2, 3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×