Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn Hóa chương 3 lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.08 KB, 5 trang )

1.

2.

3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.

12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3 LỚP 11
Câu nào đúng trong các câu sau đây?
A. Kim cương là cacbon hoàn tồn tinh khiết, trong suốt, khơng màu, dẫn điện.
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí.
D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hố -4 và +4.
Để xác định hàm lượng phần trăm trong một mẫu gang trắng, người ta đốt gang trong oxi dư. Sau đó,
xác định hàm lượng khí CO2 tạo thành bằng cách dẫn khí qua nước vơi trong dư: lọc lấy kết tủa, rửa
sạch, sấy khô rồi đem cân. Với một mẫu gang khối lượng là 5g và khối lượng kết tủa thu được là 1g thì


hàm lượng (%) cacbon trong mẫu gang là :
A. 2,0
B. 3,2
C. 2,4
D. 2,8
Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách :
A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy.
B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng
C. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3. D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
Có một hỗn hợp gồm silic và nhôm. Hỗn hợp này phản ứng được với dãy các dung dịch nào sau đây:
A. HCl, HF
B. NaOH, KOH.
C. NaCO3, KHCO3
D. BaCl2,AgNO3
Loại thuỷ tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K2O; 10,98% CaO và 70,59% SiO2 có cơng thức dưới dạng
các oxit là:
A. K2O.CaO.4SiO2
B. K2O.2CaO.6SiO2
C. K2O.CaO.6SiO2 D. K2O.3CaO.8SiO2
Để sản xuất 100kg loại thuỷ tinh có công thức Na2O.CaO.6SiO2 cần phải dùng bao nhiêu kg natri
cacbonat, với hiệu suất của quá trình sản xuất là 100% :
A. 22,17
B. 27,12
C. 25,15
D. 20.92
Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na2O, NaOH, HCl.
B. Al,HNO3 đặc, KClO3
C. Ba(OH)2,Na2CO3,CaCO3.
D. NH4Cl, KOH, AgNO3.

Silic chỉ phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng.
B. F2, Mg, NaOH.
C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
Một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C và O là mc:mo= 3:8 . Tỉ lệ số
nguyên tử C và O trong phân tử là:
A. 1:1
B. 2:1
C. 1:2
D. 1:3
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí ?
A. C và CuO
B. CO2 và NaOH
C. CO và Fe2O3
D. C và H2O
1)Cho khí CO2 tan vào nước cất có pha vài giọt quỳ tím. Dung dịch có màu nào?
A. Xanh
B. Đỏ
C. Tím
D. Khơng màu
2)Sau khi đun nóng dung dịch một thời gian thì dung dịch có màu nào ?
A. Xanh
B. Đỏ
C. Tím
D. Khơng màu
Để đề phịng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây ?
A. CuO và MnO2
B. CuO và MgO
C. CuO và Fe2O3

D. Than hoạt tính
Để phân biệt khí CO2 và khí SO2, có thể dùng:
A. dung dịch Ca(OH)2
B. dung dịch Br2
C. dung dịch NaOH D. dung dịch KNO3
Có 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận biết ?
A. H2O và CO2
B. H2O và NaOH
C. H2O và HCl
D. H2O và BaCl2
Khí CO2 khơng dùng để dập tắt đám cháy nào sau đây ?
A. Magiê
B.Cacbon
C. Photpho
D. Metan
Nước đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn ?
A. CO
B. CO2
C.SO2
D. NO2
Khí CO khơng khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao ?
A. CuO
B.CaO
B. PbO
D. ZnO
Kim cương và than chì được tạo nên từ cùng nguyên tố cacbon nhưng kim cương rất cứng, cịn than chì
lại mềm. Đó là do :
A. Liên kết trong kim cương là liên kết cộng hoá trị
1



19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.

27.

28.

29.

30.
31.
32.
33.
34.

B. Trong than chì cịn có electron linh động
C. Kim cưng có cấu tạo tinh thể nguyên tử với mỗi ngun tử C có trạng thái lai hố sp3 ở nút mạng,
cịn than chì có cấu trúc lớp.
D. Cả A và B.
Cacbon monooxit (CO) thường được chọn để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện vì:
A. Có tính khử mạnh ở nhiệt độ cao
B. Rẻ
C. Dễ điều chế

D. Cả A và B
Các nguyên tố trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo tính kim loại giảm dần:
A. C, Si, Ge , Sn, Pb
B. Pb, Ge, Sn, Si, C
C. Pb, Sn, Ge, Si, C
D. Pb, Sn, Si, Ge, C
Trong các nguyên tố thuộc nhóm cacbon, các nguyên tố tạo được đơn chất kim loại là :
A. Si,Ge
B. Ge, Sn
C. Ge, Pb
D.Sn, Pb
Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon vì:
A. Đều có cấu tạo mạng tinh thể nguyên tử
B. Đều do nguyên tử cacbon tạo nên.
C. Có tính chất vật lý tương tự nhau.
D. Cả A và B.
Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây :
A. Fe2O3, Ca, CO2, H2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. B. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
C. Fe2O3, MgO, CO2, HNO3, H2SO4 đặc.
D. CO2, H2O, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO.
Không thể dùng CO2 để dập tắt đám cháy của chất nào sau đây ?
A. Xenlulozơ
B. Mg
C. Than gỗ
D. Xăng.
Có thể dùng mặt nạ có chứa chất nào sau đây để đề phịng bị nhiễm độc khí CO ?
A. CuO
B. CuO và MgO
C. CuO và Al2O3
D. Than hoạt tính

Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hồn toàn thu
được chất rắn gồm :
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe.
B. Al, Fe, Cu, Mg
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.
Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hơi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hơi này. Đó là
vì:
A. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi B. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.
C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi.
D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hơi.
Axít HCN có khá nhiều ở phần vỏ của củ sắn và nó là chất cực độc. Để tránh hiện tượng bị say khi ăn
sắn, người ta làm như sau :
A. Cho thêm nước vơi (Ca(OH)2) vào nồi luộc để trung hồ HCN.
B. Rửa sạch vỏ rồi luộc, khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút.
C. Tách bỏ vỏ rồi luộc.
D. Tách bỏ vỏ rồi luộc, khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút.
Người ta có thể sử dụng nước đá khơ ( CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản
thực phẩm và hoa quả tươi. Vì:
A. Nước đá khơ có khả năng hút ẩm.
B. Nước đá khơ có khả năng thăng hoa.
C. Nước đá khơ có khả năng khử trùng.
D. Nước đá khơ có khả năng dễ hố lỏng.
Những người đau dạ dày thường có pH < 2( thấp hơn so với mức bình thường pH từ 2 – 3). Để chữa
bệnh, người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít :
A. Nước
B. Nước mắm
B. Nước đường
D. Dung dịch NaHCO3.
Để loại bỏ SO2 trong CO2, có thể dùng hoá chất nào sau đây ?

A. Dung dịch Ca(OH)2.
B. CuO.
C. Dung dịch Br2.
D. Dung dịch NaOH.
Dung dịch muối X làm quỳ tím hố xanh, dung dịch muối Y khơng làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y
thấy có kết tủa. X, Y là cặp chất nào sau đây ?
A. NaOH và K2SO4
B. NaOH và FeCl3
C. Na2CO3 và BaCl2 D. K2CO3 và NaCl
Q trình thổi khí CO2 vào dung dịch NaOH, muối tạo ra theo thứ tự là :
A. NaHCO3, Na2CO3
B. Na2CO3, NaHCO3
C. Na2CO3
D. Không đủ dữ liệu xác định.
Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2, muối thu được là :
A. Ca(HCO3)2
B. CaCO3
C. Cả A và B
D. Không xác định được.
2


35.

Thổi CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư, muối thu được là :
A. Ba(OH)2
B. BaCO3
C. Cả A và B
D. Không xác định được.
36. Có các chất rắn màu trắng, đựng trong các lọ riêng biệt không nhãn : CaCO3, Na2CO3, NaNO3. Nếu

dùng quỳ tím và nước thì có thể nhận ra :
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. không nhận được.
37,38 Cho các chất sau :

3


1. Magiê oxit
4. Natricacbonat
7. Magiê
2. Cacbon
5. Magiêcacbonat
3. Axit flohiđric
6. Natrihiđroxit
37) Silic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm :
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 2, 6, 7.
C. 2, 3, 6, 7.
D. 1, 2, 4, 6.
38) Silicdioxit phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm :
A. 1, 3, 4, 5, 7.
B. 1, 3, 4, 5, 7.
C. 2, 3, 4, 5, 6.
D. 2, 3, 4, 6, 7.
39 Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể cho các hỗn hợp lần lượt qua các bình đựng
A. NaOH và H2SO4 đặc.
B. Na2CO3 và P2O5.

C. H2SO4 đặc và KOH.
D. NaHCO3 và P2O5.
40 Một dung dịch có chứa các ion sau:Ba2+, Ca2+, Mg2+, Na+, H+, Cl-. Để tách được nhiều cation ra khỏi dung
dịch mà khơng đưa thêm ion mới vào dung dịch thì ta có thể cho dung dịch tác dụng các dung dịch nào sau
đây :
A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.
B. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.
C. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.
D. Dung dịch NaOH vừa đủ.
41, 42. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và Y. Hoà tan chất rắn X trong
nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy kết tủa F, hoà tan E trong dung
dịch NaOH dư thấy tan 1 phần được dung dịch G.
41)Chất rắn X là hỗn hợp gồm :
A. BaO, MgO, Al2O3.
B. BaCO3, MgO, Al2O3.
C. BaCO3, MgCO3, Al. D. Ba, Mg, Al.
42)Khí Y là :
A. CO2 và O2.
B. CO2.
C. O2.
D. CO.
43)Dung dịch Z chứa :
A. Ba(OH)2.
B. Ba(AlO2)2.
C. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2.
D. Ba(OH)2 và Mg(OH)2.
44)Kết tủa F là :
A. BaCO3.
B. MgCO3.
C. Al(OH)3.

D. BaCO3 và MgCO3.
45)Trong dung dịch G chứa:
A. NaOH.
B. NaOH và NaAlO2.
C. NaAlO2. D. Ba(OH)2 và NaOH.
46 Hoà tan Na2CO3 vào nước được dung dịch A. pH của dung dịch A là :
A. 7.
B. < 7.
C. > 7.
D. Không xác định được.
47 Cho từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl, dung dịch thu được có pH là:
A. 7.
B. < 7.
C. > 7.
D. Không xác định được.
48 Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3(tỉ lệ mol 1;1), dung dịch thu được có pH là:
A. 7.
B. < 7.
C. > 7.
D. Không xác định được.
49 Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaHCO3 (tỉ lệ mol 1;1) và đun nóng, dung dịch thu được
có pH là:
A. 7.
B. < 7.
C. > 7.
D. Không xác định được.
50 Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí nghiệm sau:
TN1: Cho ( a + b ) mol CaCl2
TN2: Cho ( a + b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được trong 2 thí nghiệm là :
A. Bằng nhau.

B. Ở TN1 < ở TN2
C. Ở TN1 > ở TN2. C. Không so sánh được.
51 Để điều chế CO2 trong phịng thí nghiệm người ta cho dung dịch HCl tác dụng với CaCO3 trong bình kíp.
Do đó CO2 thu được thường có lẫn một ít hiđroclorua và hơi nước. Có thể dùng hố chất theo thứ tự nào sau
đây để thu được CO2 tinh khiết ?
A. P2O5 và KHCO3.
B. K2CO3 và P2O5.
C. P2O5 và NaOH.
D. H2SO4 đặc và NaOH.
52 Để nhận biết 2 khí khơng màu đựng trong 2 bình riêng biệt bị mất nhãn chứa CO2 và SO2, người ta có thể
dùng hố chất nào sau đây ?
A. Dung dịch Ca(OH)2.
B. Dung dịch Br2.
C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch Na2CO3.
53, 54 Sục từ từ CO2 vào nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)2)
53) Hiện tượng xảy ra là :
4


A. Nước vôi trong đục dần rồi trong trở lại.
B. Nước vơi trong khơng có hiện tượng gì.
C. Nước vơi trong hố đục.
D. Nước vơi trong một lúc rồi mới hố đục.
54) Đó là do sản phẩm tạo thành các chất theo thứ tự sau :
A. CaCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3, Ca(HCO3)2.
D. Ca(HCO3)2, CaCO3.
55 Sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động của mỏ đá vơi là do có phản ứng :
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.

B. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH.
C. CaCO3 → CaO + H2O.
D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
56, 57, 58 Khi cho từ từ dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch Na2CO3 đun nóng :
59)Hiện tượng xảy ra là :
A. Chỉ có kết tủa.
B. Chỉ có sủi bọt khí.
C. Vừa có kết tủa vừa có sủi bọt khí.
D. Khơng có hiện tượng gì.
60)Chất kết tủa là :
A. Fe2(CO3)3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. Khơng có chất nào cả.
61 )Chất sủi bọt là :
A. NO.
B. N2O.
C. CO2.
D. Khơng có chất nào cả.
62 Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng : NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4.
Chỉ dùng nước và CO2 thì có thể nhận ra mấy chất ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
63 Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột sau : NH4Cl, NaCl, CaCO3, Na2SO4. Có thể sử dụng nhóm chất nào sau
đây để nhận biết được cả 4 chất trên ?
A. Dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4.
B. Dung dịch Ba(OH)2, dung dịch HCl.
C. Dung dịch KOH, dung dịch HCl.

D. Dung dịch BaCl2, dung dịch HCl.
64 SO2 làm mất màu dung dịch thuốc tím nhưng CO2 khơng làm mất màu dung dịch thuốc tím vì:
A. CO2 có tính oxi hố.
B. SO2 tạo ra axit H2SO3 mạnh hơn axit H2CO3.
C. CO2 có tính oxi hố, SO2 có tính khử.
D. CO2 khơng có tính khử, SO2 có tính khử.
65 Một hỗn hợp khí gồm CO và N2 có tỉ khống với H2 là 14. Nếu thêm vào hỗn hợp này 0,2 mol CO thì tỉ
khối của hỗn hợp sau so với hiđro sẽ là :
A. Tăng lên.
B. Giảm xuống.
C. Không đổi.
D. Không xác định được.
66 Chọn câu phát biểu sai :
A. Dung dịch muối NaHCO3 có pH > 7.
B. Dung dịch muối Na2CO3 có pH = 7.
C. Dung dịch muối Na2SO4 có pH = 7.
D. Dung dịch KOH có pH > 7.

5



×