Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.29 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b>
<b> </b>


<b>KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI </b>


<b>TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 </b>


<b>MƠN: TỐN </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian giao đề</i>


<i> (Đề thi có 5 trang) </i> <b>Mã đề thi: 201 </b>


<b>Câu 1: </b>Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 4<sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>5</sub> <sub>với trục hoành.</sub>


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>0.


<b>Câu 2: </b>Cắt khối cầu

( )

<i>S</i> bán kính <i>R</i> bởi một mặt phẳng đi qua tâm. Tính diện tích thiết diện tạo thành.


<b>A. </b><sub>4</sub><sub>π</sub><i><sub>R</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>3 2<sub>.</sub>


4π<i>R</i> <b>C. </b>


2<sub>.</sub>
<i>R</i>


π <b>D. </b>4 2.


3
<i>R</i>
π



<b>Câu 3: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>,cho hai điểm <i>A</i>(1;1; 1),− <i>B</i>(5;2;1). Viết phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng <i>AB</i>.


<b>A. </b>8<i>x</i>+2<i>y</i>+4<i>z</i>+27 0.= <b>B. </b>8<i>x</i>+2<i>y</i>−27 0.=


<b>C. </b>4<i>x y</i>+ +2<i>z</i>− =3 0. <b>D. </b>8<i>x</i>+2<i>y</i>+4<i>z</i>−27 0.=


<b>Câu 4: </b>Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ sau


<i>x</i>
<i>y</i>


4


-1
2


1
<i>O</i>


Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên khoảng

(

− +∞1;

)

.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 5: </b>Tính nguyên hàm 3cos


sin 2


<i>x</i>



<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


 


= 

<sub></sub> <sub>+</sub> <sub></sub> bằng cách đặt <i>t</i>=sin<i>x</i>+2,ta được kết quả nào sau đây?


<b>A. </b><i>I</i> =3

<sub>∫</sub>

<i>tdt</i>. <b>B. </b><i>I</i> 3( 2)<i>t</i> <i>dt</i>.


<i>t</i>




=

<b>C. </b><i>I</i> 3 <i>dt</i>.


<i>t</i>


=

<b>D. </b> 3 .


2


<i>dt</i>
<i>I</i>


<i>t</i>


=





<b>Câu 6: </b>Khối chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 7: </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, tập hợp các điểm biểu diễn số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> =3 <sub>là đường trịn tâm </sub>
<i>I</i>bán kính <i>R</i>. Tìm tọa độ tâm <i>I</i> và bán kính <i>R</i>.


<b>A. </b><i>I</i>

( )

3;0 ,<i>R</i>=3. <b>B. </b><i>I</i>

( )

0;0 ,<i>R</i>=9. <b>C. </b><i>I</i>

( )

0;3 ,<i>R</i>=9. <b>D. </b><i>I</i>

( )

0;0 ,<i>R</i>=3.


<b>Câu 8: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho điểm <i>M</i>(2; 1;3)− và mặt phẳng

( )

<i>P x</i>: +2<i>y</i>−2<i>z</i>+ =3 0. <sub>Viết </sub>
phương trình chính tắc của đường thẳng ∆ đi qua <i>M</i> và vng góc với

( )

<i>P</i> .


<b>A. </b> 1 2 3.


2 1 2


<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>−


− <b>B. </b>


1 2 2<sub>.</sub>


2 1 3


<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>+



<b>C. </b> 2 1 3.


1 2 2


<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>+


− <b>D. </b>


2 1 3<sub>.</sub>


1 2 2


<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>−


<b>Câu 9: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho hai điểm<i>A</i>(1;2;3), (2;3;4).<i>B</i> Tính độ dài đoạn <i>AB</i>.


<b>A. </b><i>AB</i>=3. <b>B. </b><i>AB</i>= 3. <b>C. </b><i>AB</i>=83. <b>D. </b><i>AB</i>= 83.


<b>Câu 10: </b>Tính thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng <i>S</i> và chiều cao bằng <i>h</i>.


<b>A. </b> .


3


<i>Sh</i>


<i>V</i> = <b>B. </b> 2 .


3


<i>S h</i>


<i>V</i> = <b>C. </b><i>V Sh</i>= . <b>D. </b><i><sub>V S h</sub></i><sub>=</sub> 2 <sub>.</sub>
<b>Câu 11: </b>Tính tổng <i>S</i> của tất cả các nghiệm của phương trình

(

)

2


2 2


log <i>x</i> +2log <i>x</i>− =3 0.


<b>A. </b><i>S</i> =10. <b>B. </b> 31.


4


<i>S</i>= <b>C. </b><i>S</i> = −2. <b>D. </b> 17 .


8


<i>S</i> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt phẳng

( )

<i>P x</i>: −2<i>y</i>+ =3 0. Vectơ nào sau đây là một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

( )

<i>P</i> ?


<b>A. </b><i>n</i>

(

1; 2;3 .−

)

<b>B. </b><i>n</i>

(

1;2;0 .

)

<b>C. </b><i>n</i>

(

1; 2;0 .−

)

<b>D. </b><i>n</i>

(

1;2;3 .

)


<b>Câu 13: </b>Có tất cả mấy loại khối đa diện đều?


<b>A. </b>5. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>12. <b>D. </b>8.


<b>Câu 14: </b>Cho bảng biến thiên





Hàm số nào sau đây có bảng biến thiênnhư hình vẽ đã cho?


<b>A. </b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 4<sub>−</sub><sub>2 .</sub><i><sub>x</sub></i>2 <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 4<sub>+</sub><sub>2 .</sub><i><sub>x</sub></i>2 <b><sub>C. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>−</sub><sub>3 .</sub><i><sub>x</sub></i>2 <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>+</sub><sub>3 .</sub><i><sub>x</sub></i>2
<b>Câu 15: </b>Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>

tan<i>xdx</i>=cot<i>x C</i>+ . <b>B. </b>

sin<i>xdx</i>=cos<i>x C</i>+ .


<b>C. </b>

cos<i>xdx</i>=sin<i>x C</i>+ . <b>D. </b>

cot<i>xdx</i>=tan<i>x C</i>+ .


<b>Câu 16: </b>Tính giá trị cực đại của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>= − +</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>4.</sub>


<b>A. </b><i>yCÐ</i> =0. <b>B. </b><i>yCÐ</i> =2. <b>C. </b><i>yCÐ</i> =4. <b>D. </b><i>yCÐ</i> =8.


<b>Câu 17: </b>Cho hàm số <i>y f x</i>= ( ) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ


Diện tích miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y f x</i>= ( ) và trục hồnh
được tính bởi cơng thức nào sau đây?


<b>A. </b> 0 1


2 0


( ) ( ) .


<i>S</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>


= −

+




<b>B. </b> 0 1


2 0


( ) ( ) .


<i>S</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>


=

<sub>∫</sub>

<sub>∫</sub>



<b>C. </b> 0 1


2 0


( ) ( ) .


<i>S</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>


= −

<sub>∫</sub>

<sub>∫</sub>



<b>D. </b> 0 1


2 0


( ) ( ) .


<i>S</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>



=

<sub>∫</sub>

+

<sub>∫</sub>



<b>Câu 18: </b>Cho tam giác vng <i>ABC</i> vng tại <i>A</i> có góc <i>ACB</i>= °30 quay
quanh cạnh <i>AC</i> ta được một hình nón (tham khảo hình vẽ). Tìm góc ở đỉnh
của hình nón đó.


<b>A. </b>120 .° <b>B. </b>30 .°


<b>C. </b>60 .° <b>D. </b>90 .°


30°


<i><b>C</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>


<b>Câu 19: </b>Tìm đạo hàm của hàm số 2 <sub>2</sub>


3<i>x</i> <i>x</i>.
<i>y</i><sub>=</sub> +


<b>A.</b> 2 <sub>2</sub>


' (2 2).3<i>x</i> <i>x</i>.ln 3.


<i>y</i> <sub>=</sub> <i>x</i><sub>+</sub> + <b><sub>B. </sub></b> <sub>2</sub> 2 <sub>2 1</sub>


' ( 2 ).3<i>x</i> <i>x</i> .



<i>y</i> <sub>=</sub> <i>x</i> <sub>+</sub> <i>x</i> + −


<b>C. </b> <sub>2</sub> 2 <sub>2 1</sub>


' ( 2 ).3<i>x</i> <i>x</i> .ln 3.


<i>y</i> <sub>=</sub> <i>x</i> <sub>+</sub> <i>x</i> + − <b><sub>D. </sub></b> 2 <sub>2</sub>


' (2 2).3<i>x</i> <i>x</i>.
<i>y</i> <sub>=</sub> <i>x</i><sub>+</sub> +
<b>Câu 20: </b>Tìm phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 2.


3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


− +
=




<b>A. </b><i>x</i>= −3. <b>B. </b><i>y</i>=2. <b>C. </b><i>x</i>=3. <b>D. </b><i>y</i>= −2.


<b>Câu 21: </b>Rút gọn biểu thức <i>P</i> <i>x</i> 2.<sub>3</sub><i>x</i>,


<i>x</i>





= (<i>x</i>>0) ta được <i><sub>P x</sub></i><sub>=</sub> <i>mn</i>,<sub>với </sub><i><sub>m n</sub></i><sub>,</sub> <sub>nguyên dương và </sub><i>m</i>


<i>n</i> tối giản. Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22: </b>Giải bất phương trình <sub>27</sub><i>x</i>−1<sub>−</sub><sub>9</sub>2−<i>x</i><sub>≤</sub><sub>0.</sub>


<b>A. </b> 7 .


5


<i>x</i>≤ <b>B. </b> 3.


5


<i>x</i>≤ <b>C. </b> 7 .


5


<i>x</i>≥ <b>D. </b> 3.


5


<i>x</i>≥ −


<b>Câu 23: </b>Cho số phức <i>z</i>= −3 2 .<i>i</i> Kết luận nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Phần ảo của <i>z</i> bằng 2. <b>B. </b>Phần ảo của <i>z</i> bằng 3.



<b>C. </b>Phần ảo của <i>z</i> bằng −3. <b>D. </b>Phần ảo của <i>z</i> bằng −2.


<b>Câu 24: </b>Biết 3
0


2 <sub>ln 2.</sub>


1 <i>dx a</i>


<i>x</i>


  <sub>=</sub>


 <sub>+</sub> 


 


Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>a</i>∈(0;3). <b>B. </b><i>a</i>∈(3;5). <b>C. </b><i>a</i>∈(5;8). <b>D. </b><i>a</i>∈(8;13).


<b>Câu 25: </b>Cắt mặt trụ bởi một mặt phẳng vng góc với trục của nó ta được hình

( )

<i>H</i> là hình nào sau đây?


<b>A. </b>Đường parabol. <b>B. </b>Đường thẳng. <b>C. </b>Đường elip. <b>D. </b>Đường trịn.


<b>Câu 26: </b>Tìm tập xác định của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>3 ) .</sub><i><sub>x</sub></i> 2


<b>A. </b><i>D</i>= −∞

(

;0

) (

∪ 3;+∞

)

. <b>B. </b><i>D</i>=<sub></sub>.



<b>C. </b><i>D</i>= −∞

(

;0

] [

∪ 3;+∞

)

. <b>D. </b><i>D</i>=

( )

0;3 .


<b>Câu 27: </b>Kết luận nào dưới đây về hàm số <i>y</i>=log<sub>3</sub><i>x</i> là <b>sai</b>?


<b>A. </b>Đồ thị hàm số không có tiệm cận. <b>B. </b>Tập giá trị của hàm số là .


<b>C. </b>Đồ thị hàm số đi qua điểm

( )

1;0 . <b>D. </b>Tập xác định của hàm số là

(

0;+∞

)

.


<b>Câu 28: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>(1;2;1), (1;1;0), (1;0;2)<i>B</i> <i>C</i> . Tìm tọa độ điểm <i>D</i> để
tứ giác <i>ABCD</i> là hình bình hành.


<b>A. </b><i>D</i>(1; 1;1).− <b>B. </b><i>D</i>(1;1;3). <b>C. </b><i>D</i>( 1;1;1).− <b>D. </b><i>D</i>(1; 2; 3).− −


<b>Câu 29: </b>Hàm sốnào sau đây đồng biến trên ?


<b>A. </b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 12<sub>.</sub>


<b>Câu 30: </b>Cho hình phẳng <i>D</i> giới hạn bởi các đường <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 2<sub>+</sub><sub>1,</sub><i><sub>y x</sub></i><sub>= +</sub><sub>3</sub> <sub>quay xung quanh trục hồnh. Tính thể </sub>
tích <i>V</i> của vật thể tròn xoay tạo thành.


<b>A. </b> 9 .


2


<i>V</i> = π <b>B. </b> 117 .


5


<i>V</i> = π <b>C. </b> 81 .



10


<i>V</i> = π <b>D. </b> 81 .


4


<i>V</i> = π


<b>Câu 31: </b>Tính diện tích tồn phần <i>S </i>của mặt nón

( )

<i>N</i> biết thiết diện qua trục của nó là một tam giác vng có
cạnh huyền bằng 2 2 .<i>a</i>


<b>A. </b><i><sub>S</sub></i> <sub>=</sub>

(

<sub>2 2 2</sub><sub>+</sub>

)

<sub>π</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>S</sub></i><sub>=</sub>

(

<sub>2 4 2</sub><sub>+</sub>

)

<sub>π</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>S</sub></i> <sub>=</sub>

(

<sub>4 2 2</sub><sub>+</sub>

)

<sub>π</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>S</sub></i> <sub>=</sub>

(

<sub>4 4 2</sub><sub>+</sub>

)

<sub>π</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 32: </b>Cho đa giác đều 30 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 30 đỉnh của đa
giác đã cho. Tính xác suất để 3 đỉnh đó tạo thành tam giác có một góc bằng 120 .°


<b>A. </b> 23 .


406


<i>P</i>= <b>B. </b> 57 .


406


<i>P</i>= <b>C. </b> 33 .


406


<i>P</i>= <b>D. </b> 27 .


406



<i>P</i>=


<b>Câu 33: </b>Biết <sub>lim</sub>

(

2 <sub>3</sub>

)

<sub>3.</sub>


<i>x</i>→+∞ <i>x</i> +<i>mx</i>+ −<i>x</i> = Hỏi <i>m</i> thuộc khoảng nào sau đây?


<b>A. </b><i>m</i>∈(8;10). <b>B. </b><i>m</i>∈(4;8). <b>C. </b><i>m</i>∈ −( 4;0). <b>D. </b><i>m</i>∈(0;4).


<b>Câu 34: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang
vuông tại <i>A</i> và <i>D</i>. Biết <i>AB</i>=4 ,<i>a AD CD</i>= =2 .<i>a</i> Cạnh bên


3


<i>SA</i>= <i>a</i> và <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi <i>G</i> là trọng
tâm tam giác <i>SBC M</i>, là điểm sao cho <i>MA</i>= −2<i>MS</i>và <i>E</i> là
trung điểm cạnh <i>CD</i> (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích <i>V</i> của
khối đa diện <i>MGABE</i>.


<b>A. </b>13 3.
4


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 3


27 .
8


<i>a</i>
<b>C. </b>25 3.



9


<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b><sub>10</sub> 3


.
3


<i>a</i> <i>E</i>


<i>A</i>


<i>D</i> <i><sub>C</sub></i>


<i>B</i>
<i>S</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 35: </b>Cho hàm số <i>y f x</i>= ( ) có bảng biến thiên như sau


Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ( ) 1 .


( ) 1
<i>g x</i>


<i>f x</i>
=




<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.



<b>Câu 36: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

( )

<i>P x</i>: −2<i>y</i>+2<i>z</i>− =5 0 và hai điểm


(2;0;0),


<i>A</i> <i>B</i>(0;1;1). Viết phương trình mặt phẳng

( )

<i>Q</i> đi qua <i>A B</i>, và vng góc với mặt phẳng

( )

<i>P</i> .


<b>A. </b>4<i>x</i>+5<i>y</i>+3<i>z</i>− =8 0. <b>B. </b>4<i>x</i>+3<i>y</i>+5<i>z</i>− =8 0.


<b>C. </b>2<i>x</i>+3<i>y z</i>+ − =4 0. <b>D. </b>3<i>x</i>−2<i>y</i>+8<i>z</i>− =6 0.


<b>Câu 37: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>(3;1; 2), (1; 5;4), (5; 1;0).− <i>B</i> − <i>C</i> − Biết rằng tập
hợp các điểm <i>M</i> thuộc mặt phẳng <i>Oxz</i> sao cho <i>MA</i>−2<i>MB</i>+3<i>MC</i> =10 là một đường tròn tâm <i>H a c</i>

(

;0;

)

, bán
kính bằng <i>r</i>. Tính tổng <i>T a c r</i>= + + .


<b>A. </b><i>T</i> =0. <b>B. </b><i>T</i> =10. <b>C. </b><i>T</i> =6. <b>D. </b><i>T</i> = −3.


<b>Câu 38: </b>Biết diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 , , 0


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i><sub>=</sub> − <i>y</i><sub>=</sub> <i>x</i><sub>=</sub> <sub>là </sub> <sub>.</sub>


3ln 3 6


<i>m</i> <i>n</i>


<i>S</i> = − Tính tổng



.


<i>m n</i>+


<b>A. </b><i>m n</i>+ =4. <b>B. </b><i>m n</i>+ =3. <b>C. </b><i>m n</i>+ =1. <b>D. </b><i>m n</i>+ =2.


<b>Câu 39: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi cạnh bằng




, 120 .


<i>a BAD</i><sub></sub>  <sub>Mặt bên </sub><i>SAB</i> <sub>là tam giác đều và </sub>

(

<i><sub>SAB</sub></i>

) (

<sub>⊥</sub> <i><sub>ABCD</sub></i>

)

<sub>(tham </sub>


khảo hình vẽ). Tính khoảng cách từ <i>A</i> đến (<i>SBC</i>).


<b>A. </b> 15.


5


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> <sub>.</sub>


2


<i>a</i>


<b>C. </b> 3 .


4



<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> <sub>7 .</sub>


7


<i>a</i> <i><b>H</b></i>


<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>


<i><b>S</b></i>


<b>Câu 40: </b>Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Hình chiếu của <i>A</i>' lên mặt phẳng


(

<i>ABC</i>

)

trùng với trung điểm cạnh <i>AB</i>, góc giữa <i>AA</i>' và mặt đáy của hình lăng trụ đã cho bằng 60 .° Tính thể
tích <i>V</i> của khối chóp <i>A BCC B</i>'. ' '.


<b>A. </b> 3 3.


8
<i>a</i>


<i>V</i> = <b>B. </b> 3 3.


4
<i>a</i>


<i>V</i> = <b>C. </b> 3.



8
<i>a</i>


<i>V</i> = <b>D. </b> 3.


4
<i>a</i>
<i>V</i> =


<b>Câu 41: </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i>∈ −[ 2021;2021] để hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>mx</sub></i><sub>+</sub><sub>24ln</sub><i><sub>x</sub></i>
đồng biến trên

(

0;+∞

)

?


<b>A. </b>2034. <b>B. </b>2032. <b>C. </b>2033. <b>D. </b>2035.


<b>Câu 42: </b>Cho hàm số <i>f x</i>( ). Biết <i>f x</i>'( ) là hàm số bậc ba, có đồ thị như
hình vẽ. Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i>∈ −

[

10;10

]

<sub>để đồ thị hàm số </sub>


( ) ( ) 2021


<i>g x</i> = <i>f x mx</i>+ + có đúng một điểm cực trị?


<b>A. </b>18. <b>B. </b>16.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 43: </b>Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để bất phương trình 4 6.2<i>x</i><sub>−</sub> <i>x</i><sub>+ ≥</sub><i><sub>m</sub></i> 0 <sub>nghiệm đúng với mọi </sub>


.
<i>x</i>∈<sub></sub>


<b>A. </b><i>m</i>≤0. <b>B. </b><i>m</i>≥9. <b>C. </b><i>m</i>≥0. <b>D. </b><i>m</i>≥ −9.



<b>Câu 44: </b>Cho các số thực <i>x y</i>, thỏa mãn log<i><sub>x y</sub></i>2<sub>+ +</sub>2 <sub>2</sub>

(

2<i>x</i>−4<i>y</i>+3 1.

)

≥ Giá trị lớn nhất của biểu thức <i>P</i>=3<i>x</i>+4<i>y</i>
có dạng 5 <i>M m</i>+ , với <i>M m</i>, ∈<sub></sub>. Tính tổng <i>M m</i>+ .


<b>A. </b><i>M m</i>+ =1. <b>B. </b><i>M m</i>+ =11. <b>C. </b><i>M m</i>+ =4. <b>D. </b><i>M m</i>+ = −2.


<b>Câu 45: </b>Biết phương trình 2

(

2

)

(

2

)



2 2


log <i>x</i> + −1 <i>m</i>log <i>x</i> + + − =1 8 <i>m</i> 0 có đúng ba nghiệm thực phân biệt. Hỏi <i>m </i>
thuộc khoảng nào sau đây?


<b>A. </b>( 10;1).− <b>B. </b>(1;9). <b>C. </b>(15;21). <b>D. </b>(21;28).


<b>Câu 46: </b>Cho hàm số <i>y f x</i>= ( ) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn ( ) sin .cos , .


2


<i>f x</i> + <i>f</i> <sub></sub>π −<i>x</i><sub></sub>= <i>x</i> <i>x x</i>∀ ∈


  


Biết <i>f</i>(0) 0,= tính 2
0


'( ) .


<i>I</i> <i>xf x dx</i>
π



=



<b>A. </b> .


4


<i>I</i> =π <b>B. </b> .


4


<i>I</i> = −π <b>C. </b> 1.
4


<i>I</i> = <b>D. </b> 1.


4


<i>I</i> = −


<b>Câu 47: </b>Số 2021<i>m</i> <sub>(với </sub><i><sub>m</sub></i> <sub>là số tự nhiên) viết trong hệ thập phân có 6678 chữ số. Kết luận nào sau đây đúng?</sub>


<b>A. </b><i>m</i><2010. <b>B. </b>2015< <<i>m</i> 2025. <b>C. </b><i>m</i>>2025. <b>D. </b>2010< <<i>m</i> 2015.


<b>Câu 48: </b>Cho mặt cầu

( )

ξ có bán kính khơng đổi <i>R</i>. Một hình chóp lục giác đều <i>S ABCDEF</i>. nội tiếp mặt cầu


( )

ξ . Tìm giá trị lớn nhất <i>V</i>max của thể tích khối chóp <i>S ABCDEF</i>. .
<b>A. </b> <sub>max</sub> 3 3 3.


8



<i>R</i>


<i>V</i> = <b>B. </b> <sub>max</sub> 8 3 3.
27


<i>R</i>


<i>V</i> = <b>C. </b> <sub>max</sub> 16 3 3.
27


<i>R</i>


<i>V</i> = <b>D. </b> <sub>max</sub> 8 3 3.


9


<i>R</i>
<i>V</i> =


<b>Câu 49: </b>Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

(

2

)



5


log 2 3 1


<i>y</i>= <i>x</i> + <i>x</i>+ tại điểm có hồnh độ bằng 0.


<b>A. </b> 3 2.


ln 5



<i>x</i>


<i>y</i>= − <b>B. </b> 3 1.


ln 5


<i>x</i>


<i>y</i>= + <b>C. </b> 3 .


ln 5


<i>x</i>


<i>y</i>= <b>D. </b> .


2ln 5


<i>x</i>
<i>y</i>=


<b>Câu 50: </b>Cho hàm số <i>f x</i>( ), biết <i>y f x</i>= '( ) có đồ thị như hình vẽ sau


Gọi giá trị nhỏ nhất của hàm số

(

)

2


( ) 2 ( ) 1


<i>g x</i> = <i>f x</i> + <i>x</i>− trên đoạn [ 4;3]− là <i>m</i>.Kết luận nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>m g</i>= ( 4).− <b>B. </b><i>m g</i>= ( 3).− <b>C. </b><i>m g</i>= ( 1).− <b>D. </b><i>m g</i>= (3).



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TT 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224
1 B A D A B A B A D C B D A C A A A C A B B A B C


2 C D C A D A D C C C B A A B B C C B D A D C A B


3 D A A B C A A C C A D B A A A D A D A D A C B D


4 B D A D C D B A D C A A D B A C A D D D A D B B


5 C C B D D A D B A D A D C A B C B C A A A B D D


6 A C A D A B D A A D B C D D D A D A A A A C D A


7 D D B D A B A C C D B B B C B C A D D C D A A A


8 D D B C D B A C A C B A B D A A A B A B B B B A


9 B B B C D C A A A B A D C A B B C A C C A D A B


10 A A D A A A C C B D C A B B D D B C C B C A C C


11 D B C B A A A D D A D B C C D B D D C A C A C A


12 C B D A A C D A C B C A D A A D D C B B D C A C


13 A D D B C B A C D D A B A A C A D A D B D A C A


14 C C A B C A B D B B C D A D D D A A A D C B D D



15 C B C A D C D D A D C D D C D C A B A D C C C C


16 D B C D D B C D A C C D D A C B B A D C D B D D


17 B B D A A A C B C C A D C A A C A A A D A D A B


18 C C A B C B A B A A B C A D B D A B C A B B A D


19 A C B B B C B D D B D A C B C D D A D D A A C C


20 D A D D C B D A D C D C B B B A B A B C B C C D


21 C C D B B D B B C A C C A C A B C B D C A C A A


22 A A B D A C A C A A D C B C A A C A A B B B D A


23 D A D A B C A D A A B B B B D A A C B A C A B D


24 B B B D B D C A D C A A C B C D D C A D C C D A


25 D A C A C A D D D D A C B D D D B B D A B B A D


26 A A D C D A C C A A D C C B A D C A B B D C D B


27 A C A C B B A D B A D D D A D B D D B D A A D B


28 B D A A B D A B B D A D A C A B C C B C A C C C


29 B D A D B C A D B B D B A B C A D A C C D D D D



30 B A A D A C A B C A A C B C D C D B D D B D B B


31 A D D C C B C A B C C B C C C D D D D A B B B C


32 D B B C A B D A C A B D D C A C D B A B D D C D


33 B A A C A B C B C D A B D A D A D C D B B D C C


34 D D A B B D D A A C B C D A B B C C B A C A B A


35 C D D B C C C D D D B D C B A A B C C A D B B C


36 A D C C A B B A C A D A B D D A A A C B C B A D


37 C C C B C C C A A B A A B C B C C C B A C A C B


38 B C A A D A D D A A D A C B B B D D D A A C C B


39 A B D C C A B B D C D C C D B C C D A A C B B A


40 D C B B C A C C C B A A C B C B B C C D B A C B


41 A C B A D C B C C C D B A A A B B B C D C D B C


42 A B C C B D B A B D C A B D C D B A B C C A B C


43 B D B D D D A D C B B D D A D B B A C B D A C C


44 A C C B D D D B B D C A B D C C A B B C A D D D



45 B B A C B D B B B B C C A A B B B B C A D D A B


46 D B A C B D B B B B C B A D B B A D D C A C D A


47 B A B C A C B C B C B B A C C B C D B C B D D A


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2013 MÔN HÓA HỌC 12 - THPT Đức Hòa docx
  • 3
  • 519
  • 0
  • ×