Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Dai tiet 1516

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.75 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 8 . NS: 29-10-2007. </b></i>

<b>Tiết: 15</b> . Bài 9.

<b>CĂN BẬC BA.</b>





<b>A- Mục tiêu: </b>


* Kiến thức: Hs nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba của số khác hay không ?
* Kỹ năng: Biết được một số tính chất của căn bậc ba.


* Thái độ: Giúp Hs yêu thích môn học và thực hành MTBT.


<b>B- Chuẩn bị: </b> Bảng phụ ; MTBT: fx 500A ;casio: 500Ms ; 570Ms.


<b>C- Tiến trình: dạy và học:</b>


1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: a) + Nêu định nghĩa CBH của một số a không âm?+CBHmột số a không âm l á số x sao cho x2<sub>=a..</sub>




+Với a>0;a=0 mỗi số có mấy căn bậc hai?. +Với a>0,có 2 c ăn bậc hai là <i>a</i>v à <i>a</i>.với a=0


có một căn bậc hai là:chính số 0.
3. Bài mới:


<b>ĐV Đ</b>: Ta đ ã bi ết CBH của một số a R không âm bằng bảng ,MTBT.Tuy nhiên, trong thực tế ta gặp các bài toán khi


tính hoặc đo đạt c ần sử dụng căn bậc ba..Vậy CBB là g ì? có g ì giống v à khác CBH khơng? CBB có những t ính chất n ào?
Để rõ vấn đề vừa nêu, Thầy cùng các Em nghiên cứu qua bài mới. Bài9. Căn bậc ba.



<b> NỘI DUNG GHI BẢNG</b>. <b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY.</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1. Khái niệm căn bậc ba:</b>


a/ Bài toán: (SGK/34).


<b> Giải</b>: <b> </b>


Gọi x(dm) là độ dài cạnh của thùng hình
lập phương.


Theo bài ta có: x3<sub> = 64 </sub>


à 43 = 64 .


Vậy: độ dài cạnh của thùng là: 4dm.


-Gv: Gọi Hs đọc đề bài toán SGK/34?
-Trước khi giải bài tốn, Gv hỏi Hs thể tích
hình lập phương tính theo cơng thức nào ?
-Gv: Giới thiệu từ: 43<sub> = 64 , người ta gọi 4 </sub>


là căn bậc ba của 64.


-?: Vậy CBB của 1 số a là một số x ntn?


-Hs: đọc đề bài toán.


-Hs: Nêu thể tích hình lập phương
bằng x3<sub> (x là cạnh của hình lập </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Người ta gọi: 4 là căn bậc ba của 64.
b) <b>Định nghĩa: </b>


Căn bậc ba của một số a là số x sao cho :
x 3 <sub>= a .</sub>


Kí hiệu: 3<i><sub>a</sub></i><sub> ; số 3 là chỉ số căn..</sub>


c)Ví dụ: 2 là căn bậc ba của 8, vì 23<sub> = 8</sub>


- 5 là căn bậc ba của – 125, vì (-5)3<sub> =</sub>


- 125


d)  <b>Chú ý:</b>


<sub> </sub>

3 <i><sub>a</sub></i> 3 3<i><sub>a</sub></i>3 <i><sub>a</sub></i>


 


?1 (SGK/35)


e)Nhận xét: (SGK/35)


<b>2. Tính chất:</b>


3 3


3 3 3



3
3


3


)


) .


) ( 0)


<i>a a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>b ab</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>a</i>
<i>c</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
  

 


-Gv: Giới thiệu định nghĩa, gọi Hs nhắc lại;
cho ví dụ?


-Gv: giới thiệu kí hiệu căn bậc ba.


Sau đó cho ví dụ và gọi Hs cho ví dụ tương
tự.



-?:Theo đn đó,Hãy tìm CBB của: 8;0;-1;
-125.


-?: Với a>.0; a=0; a<0 ,mỗi số a có bao
nhiêu CBB? là các số ntn?


-Gv: cho Hs làm ?1


-Qua ?1 em có nhận xét gì về căn bậc ba
của số dương, số âm, và số khơng ?


-Gv: Nêu tính chất như SGK và yêu cầu Hs
cho ví dụ ? Dựa vào các tính chất trên ta có
thể: so sánh, tính tốn, biến đổi biểu thức
chứa căn bậc ba.


-Hs: Nêu định nghĩa .


-Hs: Cho ví dụ.


-Hs: CBBc ủa 8 l à 2.v ì23<sub>=8.</sub>


……… ..0 l à 0.v ì03<sub>=0.</sub>


………….-1l à-1.v ì(-1)3<sub>=-1.</sub>


……-125 l à-5.v ì(-5)3<sub>= -125.</sub>


-Hs: Mỗi số a đều có duy nhất
1CBB.



-Hs : giải ?1




 


3
3 3
3
3
3 3


64 4 4


0 0


27 3 3


   




 


-Hs: Nêu nhận xét như SGK/ 35.
- Căn bậc ba của số dương là số
dương.


- Căn bậc ba của số âm là số âm..
- Căn bậc ba của số 0 là 0.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ví dụ2: So sánh : 2 và 3 <sub>7</sub>?


Ta có: 2 =3<sub>8</sub>; vì 8 > 7 nên 3<sub>8</sub>>3<sub>7</sub>. Vậy


: 2>3<sub>7</sub> .


Ví dụ3: Rút gọn : 3<sub>8</sub><i><sub>a</sub></i>3 - 5a.


Ta có: 3<sub>8</sub><i><sub>a</sub></i>3 - 5a = 3<sub>8.</sub>3 <i><sub>a</sub></i>3 <sub></sub> 5a = 2a – 5a =


-3a.


?2 ( SGK/36).


<b>Bài tập củng cố:</b>


Bài 68/36 SGK


3 3 3


) 27 8 125


3 ( 2) 5 3 2 5 0


<i>a</i>   


       


b)



3


3


3 3 3 3


3


135


54. 4 27 27. 8 3 3.2 3.


5      


-Gv: giới thiệu ví dụ 2, ví dụ 3, yêu cầu Hs
làm ?2 và làm theo hai cách ?


-Gợi ý: c1:Khai CBB rồi chia.


C2:Chia trước rồi khai CBB.


-GV:2hs lên bảng giải : 68a và 68b/36 sgk
- Kết quả: a) 0.


b)-3.


-Hs: lên bảng làm ?2 Tính theo 2
cách.



C1: 3<sub>1728 : 64</sub>3 <sub></sub>3<sub>12 : 4</sub>3 3 3 <sub></sub><sub>12 : 4 3</sub><sub></sub>


C2: = 3<sub>1728 : 64</sub> 3 <sub>27 3</sub>


 


- 2 HS giải trên bảng;mỗi dãy HS
giải1 bài.


<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>


1. Bài vừa học: + Học thuộc : Định nghĩa, tính chất, nhận xét.
+ Làm BT : 67, 69/36 SGK và BT 89, 90/17 SBT.


2. Bài sắp học: Ôn tập chương I (Chuẩn bị các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5/39 SGK), đọc thêm bài: “Tìm căn bậc ba nhờ bảng số và
máy tính bỏ túi”.




<b>Bổ sung:</b> Sử dụng máy fx 500MS. a)Tìm 3<sub>1295</sub> . Ta ấn : shift ;3 ;1;2;9;5; =; => kết qủa: <sub></sub> 10,8999.


b) Tìm 7 <sub>4972</sub>. Ta ấn :7; shift ;<i>x</i> ;4;9;7;2;= ; =>kết quả :<sub></sub> 3,2735


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

NS: 29-10-2007. <b>Tiết 16</b>.

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I.</b>




<b>A- Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Hs nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai.



* Kỹ năng: Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn bậc hai.
* Thái độ: Giáo dục Hs tính cẩn thận, chính xác khi tính tốn.


<b>B- Chuẩn bị: </b> Bảng phụ ;Bút dạ bảng.


<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>


1. <b>Ổn định:</b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: a)HS1: Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của a khơng âm ? Cho ví dụ?


b) HS2: Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để <i>A</i> xác định ? Áp dụng: Tìm điều kiện của x để


3 2 <i>x</i> xác định ?


3<b>. Bài mới:</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. Lý thuyết:</b> SGK/39


<b>B. Bài tập:</b>
<b>Bài 70/40 SGK:</b>


25 16 196 25 16 196 5 4 14 40


) . . . .


81 49 9 81 49 9 9 7 3 27



<i>a</i>   


2 2


) 21,6. 810. 11 5 216.81. 11 5. 11 5


216. 81. 6. 16 36.6.9. 6.4


36. 6. 6.36 6.6.36 1296


<i>d</i>    


 


  


<b>Bài 71/40 SGK:</b>


-Gv treo bảng phụ ghi sẵn các công thức
biến đổi căn thức.


-Gv gọi Hs lên bảng giải bài 70a, 70d/40
SGK.


-Với bài tập này ta vận dụng kiến thức nào
trong chương ?


-Em hãy nhắc lại: quy tắc khai phương
một tích, khai phương một thương?



-Hs đọc phần tóm tắt cơng thức ghi
trên bảng phụ.


-2 Hs lên bảng giải


- BT này ta vận dụng khai phương
một tích và khai phương một
thương để giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



) 8 3 2 10 2 5


16 3.2 20 5 4 6 2 5 5


2 5 5 2


<i>a</i>   


       


   


2

2


)0, 2 10 .3 2 3 5


0, 2. 10 . 3 2 3 5


0, 2.10. 3 2( 5 3) 2 3 2 5 2 3 2 5



<i>b</i>   


   


      


<b>Bài 72/40 SGK </b>


 

 



 



) 1


1 1 1


1 1


<i>a xy y x</i> <i>x</i>


<i>xy y x</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y x</i>


  


       


  



b) 12 <i>x x</i>


<b>Cách 1</b>:<b> </b> = 3 - <i>x</i> + 9 – x


=(3 - <i>x</i>) + (3 - <i>x</i>)(3 + <i>x</i>)


=(3 - <i>x</i>)(1 + 3 + <i>x</i>) = (3 - <i>x</i>)(4 +


<i>x</i>)


<b>Cách 2</b>:<b> </b> = (12 + 3 <i>x</i>) – (4 <i>x</i>+ x)
= 3(4 + <i>x</i>) - <i>x</i>(4 + <i>x</i>)
= (4 + <i>x</i>)(3 - <i>x</i>)


<b>Bài 74/40 SGK:</b>


2


) 2 1 3 2 1 3


2 1 3 2


2 1 3 1


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
    
  


 
 <sub></sub>  <sub></sub>
  
 


Vậy x1 = 2 ; x2 = -1


-Gv: hướng dẫn cho Hs nhân phân phối
,rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn .


-Gv : gọi Hs lên bảng giải.


-72/40.Phân tích thành nhân tử.
+Nhóm 1,2:giải a.


+Nhóm3,4:giải d.


-Gv: bài tập này ta sử dụng phương pháp
nào, để phân tích đa thức thành nhân tử ?
-Gv: gọi đại diện 4 nhóm Hs lên bảng giải.
-Gv: gọi Hs khá, giỏi trình bày hướng giải
quyết bài này .


-Ta có nhiều phương pháp tách hạng tử.
Chẳng hạn: Tách 12 = 9 + 3 hoặc


3 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



   .


-Bài tập này ta phải sử dụng công thức nào
để giải ?


-Gv :gọi Hs lên bảng giải.


-Hs: lên bảng thực hiện phép tính.
-Hs: Nhận xét ,sửa bổ sung.


- Đại diện 4 nhóm ,lên bảng giải 2
bài tập.


-Hs: ta sử dụng phương pháp


<b>nhóm</b> hạng tử à đặt thừa số


chung.


-Hs: Dùng phương pháp <b>tách một</b>
<b>hạng tử</b> thành nhiều hạng tử sao
cho phù hợp.


-Ta sử dụng hằng đẳng thức :


2


<i>A</i> <i>A</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

11



5 1


) 15 15 2 15


3 3


5 1


15 15 15 2


3 3


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


(x0)


1 15 2


3 <i>x</i> (x0)


15<i>x</i> 6. (x0)  x =.36 12


15 5 .=2,4



-Gv: hướng dẫn Hs đưa các căn thức về
cùng 1 vế ,rồi rút gọn các căn thức giống
nhau à đưa về dạng 2


0


<i>A</i>
<i>A B</i>


<i>A B</i>




  




 .


bảng trình bày lời giải.


<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>


1. Bài vừa học: Xem lại những BT đã giải, chú ý trong từng cách giải của mỗi bài.
2. Bài sắp học: +) Ôn tập chương I . (tiếp theo)


+) Chuẩn bị bài tập : 75, 76/40, 41 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×