Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Chuyen dong tron deu 10NCTNTu Luan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.59 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>CHUYÊN ĐỀ IV : </b></i>


T<b>ÓM TẮT LÝ THUYẾT</b>


<b>1. ĐƯỜNG ĐI </b>-

là một cung trịn có độ dài là

<i><sub>MM</sub></i>

<sub>'</sub>

<sub>  </sub>

<i><sub>s r</sub></i>

<sub></sub>



<b>2.</b>

<b>TỐC ĐỘ DÀI </b>

<i>v</i>

<i>s</i>



<i>t</i>





<b> (m/s)</b>



<b>3.</b>

<b>TỐC ĐỘ GÓC </b>



<i>t</i>






<b> (rad/s)</b>



<b>4.</b>

<b>GIA TỐC HƯỚNG TÂM </b>



2
2

<sub>.</sub>

<i>v</i>



<i>a</i>

<i>r</i>



<i>r</i>






<b> (</b>

<i>m s</i>/ 2

<b>)</b>


<b>5.</b>

<b>Mối liên hệ : </b>



<b>TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GÓC </b>

<i>v</i>

.

<i>r</i>


<b> GIA TỐC HƯỚNG TÂM VÀ TỐC ĐỘ GÓC </b>

<i>a</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

2

.

<i>r</i>


<b> 6. CHU KÌ QUAY- TẦN SỐ QUAY : </b>



<b> </b>

<i>T</i> 2

1<i><sub>f</sub></i>



 

<b><sub> </sub></b>

2<i>f</i>

<b><sub> </sub></b>

2
<i>T</i>





<b> </b>



<b> * Chu kì T= (Thời gian quay góc) : (số vịng quay được)</b>


* Tần số f = ( số vòng quay được) : ( thời gian quay được)



<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1</b>: Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vịng trong thời gian 2s.
a)Tìm chu kì quay, tần số quay.


b) Tốc độ góc và tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.



<b>Câu 2</b>: Một máy bay bay vòng trong một mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 800 km/h. Tính bán kính nhỏ nhất của đường
vịng để gia tốc của máy bay không quá 10 lần gia tốc của trọng lực ( lấy g= 9,8m/s2<sub>)</sub>


<b>Câu 3</b>: Một bánh xe có bán kính R= 30 cm quay với vận tốc f=12Hz. Tính tốc độ dài của ơ tơ.


<b>Câu 4</b>: Một đồng hồ kim giờ dài 5 cm, kim phút dài 8 cm. So sánh các tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của các
đầu kim. Các đầu kim chuyển động tròn đều.


<b>Câu 5</b>: Một con tàu vũ trụ chuyển động tròn đều quanh trái đất mỗi vòng hết 90 phút. Con tàu bay ở độ cao h=320 km cách
mặt đất, bán kính trái đất R= 6380 km. Tính vận tốc của con tàu? Đáp số 7,8 km/s


<b>Câu 6</b>: Cho chiều dài kim phút của một đồng hồ dài gấp 1,5 lần kim giờ của nó và chiều dài kim giây gấp 4/3 lần kim phút. So
sánh tốc độ dài ở đầu kim phút với kim giờ; kim giây với kim giờ. Đáp số: 18lần ; 1440 lần.


<b>Câu 7</b>: Cho các số liêu sau:
Bán kính của trái đất : R= 6400 km.


Khoảng cách giữa trái đất và mặt trăng : 384000km.
Thời gian trái đất quay một vịng quay nó : 24 giờ.


Thời gian mặt trăng quay một vòng quanh trái đất : 2,36.106<sub> s. </sub>


Tính :


a) Gia tốc hướng tâm của một điểm ở xích đạo trái đất.
b) Gia tốc của mặt trăng trong chuyển động quanh trái đất.

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1</b>: Phát biểu nào sau đây là <i>sai</i> khi nói về chuyển động trịn đều :



a) Trong chuyển động trịn đều, vecto vận tốc có độ lớn khơng đổi nhưng có phương ln ln biến đổi.


b) Qng đường đi được S trong thời gian t của một vật chuyển động với vận tốc v được tính bởi cơng thức S=v.t
c) Chuyển động tròn đều là chuyển động trên một đường trịn với độ lớn của vận tốc khơng đổi theo thời gian.
d) Vecto vận tốc luôn hướng vào trong đường trịn.


<b>Câu 2</b>: Cơng thức nào sau đây dùng để tính tốc độ góc của vật chuyển động tròn đều?


a)

<i>s</i>



<i>t</i>




b)

<i>R</i>




c)


<i>t</i>





d)



.<i>R</i>
<b>Câu 3</b>: Điều nào sau đây là đúng khi nói về chu kì và tần số của vật chuyển động trịn đều ?
a) Khoảng thời gian trong đó chất điểm quay được một vòng gọi là tần số.


b) Số vòng mà chất điểm quay được trong một giây gọi là chu kì.
c) Giữa tần số f và chu kì T có mối liên hệ :

<i>f</i>

1



<i>T</i>





M


<i>s</i>







O


r


'


<i>M</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d) Các phát biểu a,b,c đều đúng.


<b>Câu 4</b>: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc , tốc độ dài, chu kì quay và tần số ?
a)

<i>v</i>

.

<i>r</i>

2

<i>f r</i>

.

2

.

<i>r</i>



<i>T</i>








b)

<i>v</i>

.

<i>r</i>

2 . .

<i>T r</i>

2

.

<i>r</i>



<i>f</i>









c)

<i>v</i>

2

<i>f r</i>

.

2

.

<i>r</i>



<i>r</i>

<i>T</i>







d)

<i>v</i>

<i>r</i>

2

<i>f r</i>

.

.

<i>r</i>



<i>T</i>









**** Xét một bánh xe bán kính R, quay đều quanh trục với tốc độ góc

. Xét một điểm trên vành bánh xe (1) và 1 điểm nằm
cách trục quay


2



<i>R</i>



. Dùng thông tin để trả lời các câu hỏi 5 và câu hỏi 6:
<b>Câu 5</b>: Tốc độ dài của hai điểm đó là :


a)

<i>v</i>

<sub>1</sub>2<i>v</i><sub>2</sub> b) <i>v</i><sub>2</sub> <i>v</i><sub>1</sub> c)

<i>v</i>

<sub>2</sub> 2<i>v</i><sub>1</sub> d) Một kết quả khác.
<b>Câu 6</b>: Chu kì quay của hai điểm đó là:


a) <i>T</i><sub>1</sub> 2<i>T</i><sub>2</sub> b)<i>T</i><sub>2</sub> <i>T</i><sub>1</sub> c)<i>T</i><sub>2</sub> 2<i>T</i><sub>1</sub> d) một kết quả khác.
<b>Câu 7</b> : Chọn câu đúng :


a) Chuyển động tròn đều khi chất điểm đi được hai cung trịn có độ dài bằng nhau trong hai khoảng thời gian bằng nhau.
b) Vecto vận tốc trong chuyển động trịn đều có chiều khơng đổi.


c) Tốc độ góc là thương số giữa góc quét được

và thời gian

<i>t</i>



d) Trong chuyển động trịn đều, vecto gia tốc trùng với phương của tiếp tuyến quỹ đạo.


<b>Câu 8.</b>Trong cơng thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì :


A. a luôn luôn âm. B. a luôn cùng dấu với v.


C. a luôn ngược dấu với v. D. v luôn luôn âm.


<b> Câu 9.</b> Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45 m xuống đất. Cho g = 10 m/s2<sub>. Thời gian giọt nước rơi tới mặt đất là bao</sub>


nhieâu? A. 4,5s. B. 2s. C. 9s. D. 3s.



<b>Câu 10.</b>Chuyển động nhanh dần đều và chậm dần đều khác nhau ở điểm căn bản nào?


A. Chuyển động nhanh dần đều ln có vận tốc đầu, chậm dần đều có thể có hoặc khơng.


B. Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều âm, chậm dần đều dương .


C. Chuyển động nhanh dần đều có hoặc khơng có vận tốc đầu, chậm dần đều ln có.


D. Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều dương, chậm dần đều âm.
<b> Câu 11</b>. Đặc điểm nào sau đây không đúng cho chuyển động rơi tự do ?


A. Chuyển động đều. B. Gia tốc không đổi.


C. Chiều từ trên xuống. D. Phương thẳng đứng.


<b> Câu 12</b>. Một xe đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc. Sau 2 giây xe đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là bao
nhiêu? A. 1 m/s2<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>2,5 m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>1,5 m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>2 m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 14.</b>Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Cho g = 10 m/s2<sub>. Thời gian giọt nước rơi tới mặt đất là bao</sub>


nhieâu? A. 2s. B. 1s. C. 4s. D. 3s.


<b>Câu 15.</b>Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 15 m/s bỗng hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều để
vào ga. Sau 2 phút tàu dừng lại ở sân ga. Quãng đường mà tàu đi được trong thời gian hãm là :


A. 225m. B. 900m. C. 500m. D. 600m.


<b> Câu 16.</b>Nhận xét nào sau đây là <i>sai</i> ?


A. Véctơ gia tốc rơi tự do có phương thẳng đứng, hướng xuống.



B. Tại cùng một nơi trên Trái Đất gia tốc rơi tự do không đổi.


C. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo vĩ độ.


D. Gia tốc rơi tự do là 9,81 m/s2<sub> tại mọi nơi.</sub>


<b> Câu 17</b>. Một ôtô đi từ A đến B mất 5 giờ, trong 2 giờ đầu ôtô đi với tốc độ 50 km/h, trong 3 giờ sau ôtô đi với tốc độ 30
km/h. Tốc độ trung bình của ơtơ trên đoạn đường AB là :


A. 40 km/h. B. 38 km/h. C. 46 km/h. D. 35 km/h.


<b> Câu 18.</b>Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì :


A. a ln ngược dấu với v. B. a luôn luôn dương.


C. v luôn luôn dương. D. a luôn cùng dấu với v.


<b> Câu 19.</b>Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng nhanh dần đều ?


A. x = 5t + 4. B. x = t2<sub> - 3t.</sub> <sub>C. </sub><sub>x = -4t.</sub> <sub>D. </sub><sub>x = -3t</sub>2<sub> - t.</sub>


<b> Câu 20.</b>Thả một viên bi từ một đỉnh tháp xuống đất. Trong giây cuối cùng viên bi rơi được 45m. Lấy g = 10m/s2<sub>. Chiều</sub>
cao của tháp là :


A. 450m. B. 350m. C. 245m. D. 125m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. - 2m/s2<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>2m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub> </sub><sub>C. </sub><sub> </sub><sub>- </sub><sub>1m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>1m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 22.</b> Trong đồ thị vận tốc của một chuyển động thẳng dưới đây, đoạn nào ứng với chuyển động thẳng nhanh dần


đều?

O


C


A


v


t


B


D


E


F



A. AB vaø DE. B. AB vaø CD. C. CD vaø DE. D. AB vaø EF.


<b> Câu 23</b>. Khẳng định nào sau đây là đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều ?


A. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.B. Gia tốc của chuyển động khơng đổi.


C. Chuyển động có véctơ gia tốc khơng đổi. D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
<b> Câu 24.</b>Phương trình diễn tả chuyển động thẳng nhanh dần đều của một chất điểm đi theo chiều dương trục Ox có dạng
nào dưới đây?


A. 0 0
2
2
1
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>at</i>



<i>x</i>   B. 2


0
2
1
<i>at</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>x</i> 


C. 0 0
2
2
1
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>at</i>


<i>x</i>   D. 2


0
2
1
<i>at</i>
<i>vt</i>
<i>x</i>
<i>x</i>  


<b>Câu 25</b>. Một điểm nằm trên vành ngoài của một lốp xe máy cách trục bánh xe là 60 cm. Xe chuyển động thẳng đều. Khi đồng hồ


tốc độ của xe nhảy 1,5 số ứng với 1,5 km thì số vịng mà bánh xe quay được là


A. 2500 B. 428 C. 796 D. 398,1


<b> Câu 26.</b>Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc của chất điểm chuyển động trịn đều là :


A.

<i><sub>v</sub></i>

<sub>.</sub>

<i><sub>r</sub></i>





B. <i>v</i><i>r</i>.2 C. <i>r</i>


<i>v</i>2




 D.

<i><sub>v</sub></i>

<sub>.</sub>

<i><sub>r</sub></i>







<b> Câu 24</b>. Tốc độ góc của kim phút là


A. <i>rad</i>/<i>s</i>


2
1


 B. 2<i>rad</i>/<i>s</i>





C.


<i>s</i>
<i>rad</i>/


 D.

1800





rad/s


<b> Câu 25.</b>Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ?


A. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.B. Chuyển động của một mắc xích xe đạp.


C. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. D. Chuyển động của con lắc đồng hồ.
<b>Câu 26</b>. Chọn công thức đúng :


A.  2<i><sub>f</sub></i> 2<i>T</i> <sub>B. </sub>




2
1


<i>f</i>



<i>T</i> <sub>C. </sub>

<i><sub>f</sub></i>



<i>T</i>





2

2

D.

1

2




<i>T</i>



<i>f</i>



<b> Câu 27</b>. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 11,25m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2<sub>. Vận tốc của vật ngay khi chạm đất</sub>


laø :A. 20s. B. 15s. C. 30s. D. 25s.


<b>Câu 28:</b>Một quạt trần quay với tần số 300 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,75 m. Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt là


A. 23,55 m/s B. 225 m/s C. 15,25 m/s D. 40 m/s


<b> Câu 29: </b>Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 180m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2<sub>. Vận tốc của vật ngay khi chạm đất</sub>


laø : A. 18m/s. B. 25m/s. C. 40m/s. D. 60m/s.


<b> Câu 30.</b>Chuyển động trịn đều khơng có đặc điểm nào dưới đây ?


A. Tốc độ góc khơng đổi. B. Tốc độ dài khơng đổi.


C. Quỹ đạo là đường trịn. D. Véctơ gia tốc không đổi.



<b> Câu 31</b>. Mặt Trăng được xem là vệ tinh của Trái Đất, chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Gia tốc của Mặt Trăng sẽ
hướng về A. Mặt Trời. B. một nơi khác. C. Sao Thổ. D. Trái Đất.


<b>Câu 32.</b>Chọn câu <i>sai</i> : Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều


A. có độ lớn khơng đổi. B. đặt vào vật chuyển động trịn.


C. có phương và chiều khơng đổi. D. ln hướng vào tâm của quỹ đạo trịn.
<b> Câu 33</b>. Tốc độ góc của kim giây là


A. <i>rad</i>/<i>s</i>


60




B. 30<i>rad</i> /<i>s</i>


 C. 60 <i>rad</i>/<i>s</i> D. 30<i>rad</i>/<i>s</i>




<b> Câu 34</b>. Gia tốc hướng tâm của chất điểm chuyển động tròn đều tăng hay giảm bao nhiêu nếu vận tốc góc giảm cịn một
nửa nhưng bán kính quỹ đạo tăng 2 lần ?


A. Không đổi. B. Tăng 4 lần.


C. Tăng 2 lần. D. Giảm còn một nửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.



<i>s</i>
<i>rad</i> /


3600 B.

21600





rad/s C. <i>rad</i> /<i>s</i>


1800




D. 1800<i>rad</i>/<i>s</i>


<b> Câu 36.</b>Tần số của vật chuyển động tròn đều là


A. số vòng tổng cộng vật quay được. B. số vòng vật quay trong 1 giây.


C. thời gian vật quay n vòng. D. thời gian vật quay được 1 vòng.


<b> Câu 37</b>. Gia tốc hướng tâm của chất điểm chuyển động tròn đều tăng hay giảm bao nhiêu nếu tốc độ dài giảm còn một
nửa nhưng bán kính quỹ đạo tăng 2 lần ?


A. Tăng 4 lần. B. Giảm còn một nửa. C. Giảm 8 lần. D. Khơng đổi.
<b> Câu 38.</b>Chu kì của vật chuyển động tròn đều là


A. số vòng vật quay trong 1 giây. B. thời gian vật quay n vòng.



C. số vòng tổng cộng vật quay được. D. thời gian vật quay được 1 vòng.
<b> Câu 39.</b>Chuyển động tròn đều có đặc điểm nào dưới đây ?


A. Véctơ gia tốc có phương tiếp tuyến với quỹ đạo. B. Véctơ gia tốc khơng đổi.


C. Tốc độ góc khơng đổi. D. Quỹ đạo là hình trịn.


<b> Câu 40.</b>Gia tốc hướng tâm của chất điểm chuyển động tròn đều tăng hay giảm bao nhiêu nếu tốc độ dài giảm còn một
nửa và bán kính quỹ đạo giảm 2 lần ?


A. Giảm 4 lần. B. Giảm còn một nửa. C. Tăng 2 lần. D. Không đổi.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×