Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Vật lí liên trường THPT – Nghệ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.78 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD& ĐT NGHỆ AN </b>
<b>LIÊN TRƯỜNG THPT </b>


<i>(Đề thi có 04 trang) </i>


<b>KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021</b>



<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>
<b>Môn thi thành phần: VẬT LÍ </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>

<b>Mã đề thi: 201 </b>


<i>Họ và tên thí sinh:... SBD: ... </i>
<b>Câu 1: </b>Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi


<b>A. </b>chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
<b>B. </b>cho dịng điện chạy qua tấm kim loại này.


<b>C. </b>tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
<b>D. </b>chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân Heli.


<b>Câu 2: </b>Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha là dựa vào
<b>A. </b>hiện tượng quang điện. <b>B. </b>hiện tượng điện hóa.
<b>C. </b>hiện tượng cảm ứng điện từ. <b>D. </b>hiện tượng tự cảm.
<b>Câu 3: </b>Chọn câu đúng. Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường


<b>A. </b>có cả máy phát sóng và máy thu sóng vơ tuyến.
<b>B. </b>khơng có máy phát sóng và máy thu sóng vơ tuyến.
<b>C. </b>chỉ có máy thu sóng vơ tuyến.


<b>D. </b>chỉ có máy phát sóng vơ tuyến.



<b>Câu 4: </b>Mạng điện dân dụng Việt Nam có chu kì là


<b>A. </b>2s. <b>B. </b>0,5s. <b>C. </b>5s. <b>D. </b>0,02s.


<b>Câu 5: </b>Trong nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, người ta dùng một bộ
phận để “trộn” sóngâm tần với sóng mang. Việc làm này gọi là


<b>A. </b>giao thoa sóng điện từ. <b>B. </b>biến điệu sóng điện từ.
<b>C. </b>cộng hưởng sóng điện từ. <b>D. </b>tách sóng sóng điện từ.


<b>Câu 6: </b>Đặt điện tích điểm có điện tích <i>q</i>tại nơi có cường độ điện trường <i>E</i>. Lực điện tác dụng lên điện
tích điểm là


<b>A. </b><i>F</i>= −<i>kqE</i>. <b>B. </b><i>F kqE</i>= . <b>C. </b><i>F</i>= −<i>qE</i>. <b>D. </b><i>F qE</i>= .
<b>Câu 7: </b>Âm sắc là


<b>A. </b>đặc trưng vật lí của âm liên quan mật thiết vào đồ thị âm.
<b>B. </b>đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với mức cường độ âm.
<b>C. </b>đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc trực tiếp và tần số âm.
<b>D. </b>đặc trưng sinh lí có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
<b>Câu 8: </b>Dao động của con lắc đồng hồ là


<b>A. </b>dao động cưỡng bức. <b>B. </b>dao động tắt dần.
<b>C. </b>dao động duy trì. <b>D. </b>dao động điều hồ.


<b>Câu 9: </b>Một con lắc lị xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hoàvới biên độ là <i>A</i>=10 cm. Chọn
mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng dao động của con lắc là


<b>A. </b>10 J. <b>B. </b>0,5 J. <b>C. </b>5000 J. <b>D. </b>1000 J.


<b>Câu 10: </b>Khi bị nung nóng đến 30000<sub>C thì thanh Vonfram phát ra các bức xạ</sub>


<b>A. </b>tử ngoại, hồng ngoại và tia X.


<b>B. </b>hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại.
<b>C. </b>ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại và tia X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 201 -
<b>Câu 11: </b>Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình 5cos 4 cm.


4
<i>x</i>= <sub></sub> π<i>t</i>−π <sub></sub>


  Pha ban đầu của dao


động là
<b>A. </b> rad.


4


π


− <b>B. </b> rad.


4


π <b><sub>C. </sub></b> <sub>5 rad.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub>π</sub> <sub>rad.</sub>


<b>Câu 12: </b>Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 80 cm, dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng
trường <i><sub>g</sub></i><sub>=</sub><sub>9,8 m/s .</sub>2 <sub>Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động là 21 cm/s. Biên độ góc của </sub>


dao động gần nhấtvới giá trị nào sau đây ?


<b>A. </b>50<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>6</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>4</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>7</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 13: </b>Một ánh sáng đơn sắc có tần số <i>f</i>, truyền trong chân không với tốc độ cvà bước sóng λ. Hệ thức
nào sau đây đúng ?


<b>A. </b> <i>f cλ</i>= . <b>B. </b> <i>f</i> <i>c</i>.


λ


= <b>C. </b> .


2
<i>c</i>
<i>f</i>


λ


= <b>D. </b> <i>f</i> 2<i>c</i>.


λ


=


<b>Câu 14: </b>Đặt điện áp <sub>0</sub>cos -
6
<i>u U</i>= <sub></sub>ω<i>t</i> π <sub></sub>


  vào hai đầu đoạn mạch <i>RLC</i>mắc nối tiếp thì dịng điện trong



mạch là <i>i I</i>= 0cosω<i>t</i>. Trong đó <i>U</i>0 , <i>I0</i> , <i>ω</i> là các hằng số dương. Cảm kháng và dung kháng của đoạn
mạch này lần lượt là <i>Z</i>Lvà <i>Z</i>Cthì


<b>A. </b><i>Z</i>L < <i>Z</i>C. <b>B. </b><i>Z</i>L < <i>R</i>. <b>C. </b><i>Z</i>L = <i>Z</i>C. <b>D. </b><i>Z</i>L > <i>Z</i>C.
<b>Câu 15: </b>Hạt tải điện trong chất điện phân là


<b>A. </b>các ion. <b>B. </b>êlctrôn tự do.


<b>C. </b>lỗ trống. <b>D. </b>ion và êlectrôn tự do.


<b>Câu 16: </b>Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số
thay đổi được. Khi tăng tần số lên 2 lần thì cảm kháng


<b>A. </b>giảm 2 lần. <b>B. </b>tăng 2 lần.
<b>C. </b>tăng 2 lần. <b>D. </b>Không đổi.


<b>Câu 17: </b>Chiếu một chùm tia sáng hẹp, đơn sắc đến mặt bên của một lăng kính thì sau khi qua lăng kính,
tia sáng


<b>A. </b>chỉ bị tán sắc và không bị lệch phương truyền.
<b>B. </b>không bị tán sắc và không bị lệch phương truyền.
<b>C. </b>không bị tán sắc, chỉ bị lệchphương truyền.
<b>D. </b>vừa bị tán sắc, vừa bị lệch phương truyền.


<b>Câu 18: </b>Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0. Hằng số Plăng là h. Cơng thốt êlectron của kim loại
này là


<b>A. </b>



0
.
<i>h</i>
<i>A</i>


λ


= <b>B. </b><i>A h</i>= λ0. <b>C. </b>


0
.
<i>c</i>


<i>A h</i>= <sub>λ</sub> <b>D. </b><i><sub>A h</sub></i> 0<sub>.</sub>


<i>c</i>
λ


=


<b>Câu 19: </b>Trong dao động điện từ của mạch <i>LC</i>lí tưởng, gọi <i>u</i>là điện áp giữa bản <i>A</i>và bản Bcủa tụ điện
thì điện tích của bản Bbiến thiên điều hoà cùng tần số và


<b>A. </b>sớm pha
2


π


so với <i>u</i>. <b>B. </b>chậm pha
2



π


so với <i>u</i>.
<b>C. </b>cùng pha so với <i>u</i>. <b>D. </b>ngược pha so với <i>u</i>.


<b>Câu 20: </b>Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1 m, dao động điều hồ ở nơi có gia tốc trọng
trường<i><sub>g</sub></i><sub>=</sub><sub>10 m/s .</sub>2 <sub>Lấy </sub><sub>π</sub>2 <sub>=</sub><sub>10.</sub> <sub>Tần số dao động của con lắc là</sub>


<b>A. </b>0,5 Hz. <b>B. </b>5 Hz. <b>C. </b>1 Hz. <b>D. </b>2 Hz.


<b>Câu 21: </b>Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Khi rơto quay với tốc độ
12,5 vịng/sthì dịng điện mà nó sinh ra có tần số là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22: </b>Trên một sợi dây dài 60 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Bước sóng là
<b>A. </b>60 cm. <b>B. </b>30 cm. <b>C. </b>120 cm. <b>D. </b>40 cm.


<b>Câu 23: </b>Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có biểu thức <i>i I</i>= ocos( t + )ω ϕ (Io > 0; <i>ω</i>> 0).
Đại lượng Iođược gọi là


<b>A. </b>cường độ dòng điện cực đại. <b>B. </b>cường độ dòng điện tức thời.
<b>C. </b>cường độ dòng điện hiệu dụng. <b>D. </b>pha của dịng điện.


<b>Câu 24: </b>Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a; khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là <i>D</i>. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ.
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là


<b>A. </b> .


2


<i>D</i>
<i>a</i>


λ <b><sub>B. </sub></b><i>Da</i><sub>.</sub>


λ <b>C. </b> .


<i>D</i>
<i>a</i>


λ <b><sub>D. </sub></b> <sub>.</sub>


2
<i>Da</i>


λ


<b>Câu 25: </b>Cho vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần có phương trình là <i>x</i>1 8cos 10<i>t</i> <sub>6</sub> cm
π


 


= <sub></sub> − <sub></sub>


 


và <sub>2</sub> 7cos 10 cm.
6
<i>x</i> = <sub></sub> <i>t</i>+π <sub></sub>



  Khi vật cách vị trí cân bằng 5 cm thì có tốc độ


<b>A. </b>1,2 m/s. <b>B. </b>1,0 cm/s. <b>C. </b>1,3 cm/s. <b>D. </b>0,5 m/s.
<b>Câu 26: </b>Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì


<b>A. </b>tần số tăng. <b>B. </b>bước sóng tăng.
<b>C. </b>tần số giảm. <b>D. </b>bước sóng giảm.


<b>Câu 27: </b>Cho dây dẫn thẳng, dài mang dịng điện khơng đổi có cường độ I đặt trong chân khơng. Cảm
ứng từ do dịng điện tạo ra tại điểm <i>M</i> cách dây dẫn một khoảng r có độ lớn là <i>B</i>. Tại điểm <i>N</i> cách dây
dẫn khoảng 2rcó cảm ứng từ là


<b>A. </b>4 .<i>B</i> <b>B. </b>2 .<i>B</i> <b>C. </b>0,5 .<i>B</i> <b>D. </b>0,25 .<i>B</i>


<b>Câu 28: </b>Một sóng cơ hình sin truyền theo dọc trục O<i>x</i> với phương trình <i>u</i> = <i>acos(4πt</i> – 0,02<i>πx) (u</i>và <i>x</i>


tính bằng cm, ttính bằng giây). Tốc độ truyền sóng là


<b>A. </b>150 cm/s. <b>B. </b>200 cm/s. <b>C. </b>100 cm/s. <b>D. </b>50 cm/s.


<b>Câu 29: </b>Đặt điện áp xoay chiều <i>u</i>=200cos 100 t V

(

π

)

vào hai đầu điện trở <i>R</i> = 100Ω. Trong thời
gian 1 phút,nhiệt lượng tỏa ra trên <i>R</i>là


<b>A. </b>200 J. <b>B. </b>24 J. <b>C. </b>40 kJ. <b>D. </b>12 kJ.


<b>Câu 30: </b>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường là <i><sub>g</sub></i><sub>=</sub><sub>10 m/s .</sub>2 <sub>Lấy </sub><sub>π</sub>2 <sub>=</sub><sub>10.</sub>
Kích thích cho con lắcdao động với phương trình <i>x</i>= 5cos(5πt) cm. Khi vật ở vị trí cao nhất thì lị xo


<b>A. </b>dãn 4 cm. <b>B. </b>nén 4 cm. <b>C. </b>nén 1 cm. <b>D. </b>dãn 1 cm.



<b>Câu 31: </b>Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát đặt cách mặt phẳng
chứa hai khe hẹp một khoảng là 2,4 m. Điểm <i>H</i>trên màn trùng vị trí vân sáng bậc 3. Di chuyển màn theo
phương vng góc với nó hướng lại gần mặt phẳng chứa 2 khe với tốc độ 12 cm/s. Kể từ lúc bắt đầu di
chuyển màn, <i>H</i>trùng với vân tối lần thứ 5 tại thời điểm


<b>A. </b>15 s. <b>B. </b>12 s. <b>C. </b>8 s. <b>D. </b>10 s.
<b>Câu 32: </b>Một sóng hình sin truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài. Đường cong ở


hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương
khoảng cách giữa hai phần tử <i>M</i>, <i>N</i>trên dây theo thời gian. Biết tại thời điểm
<i>t</i>= 0, phần tử <i>M</i>có tốc độ dao động bằng 0 và trong khoảng <i>MN</i>mọi phần tử
đều có tốc độ dao động khác 0. Tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động cực
đại của một điểm trên dây có giá trị chênh lệch nhau


<b>A. </b>100 cm/s. <b>B. </b>50 cm/s.
<b>C. </b>57 cm/s. <b>D. </b>114 cm/s.


<i>d</i>2 <sub>(cm</sub>2<sub>)</sub>


<i>t (s)</i>
0,125


0
25
75


• •




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 201 -
<b>Câu 33: </b>Đặt điện áp hai xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần <i>R</i> và tụ điệncó điện dung <i>C</i> mắc nối tiếp. Cường độ dịng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là


2A và sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc .
3


π <sub>Giá trị của </sub><i><sub>R</sub></i><sub>là</sub>


<b>A. </b>50 3 Ω. <b>B. </b>50 Ω. <b>C. </b>100 Ω. <b>D. </b>100 3 Ω.
<b>Câu 34: </b>Cho chất điểm dao động điều hồ trên trục <i>Ox</i> với phương trình 12cos(5 ) cm


2


<i>x</i>= π<i>t</i>−π (t tính
bằng s). Tại thời điểm t = 0, từ vị trí có toạ độ -12 cm, có một điểm sáng chuyển động thẳng nhanh dần
đều theo chiều dương của trục <i>Ox</i>từ trạng thái nghỉ. Biết điểm sáng có tốc độ bằng tốc độ dao động của
chất điểm lần thứ 5 là khi chúng đang cùng tốc độ 30 2 cm/s.π Ở thời điểm t= 0,5 s điểm sáng và chất
điểm cách nhau


<b>A. </b>25 cm. <b>B. </b>37 cm. <b>C. </b>13 cm. <b>D. </b>49 cm.


<b>Câu 35: </b>Đặt tại <i>O</i> trong chân không một nguồn sáng điểm phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm
với cơng suất 0,53 W. Biết ánh sáng truyền đẳng hướng, tốc độ là 3.108 <sub>m/s; hằng số Plăng bằng </sub>


34


6,625.10 J.s.− <sub>Số phơtơn có trong hình cầu tâm </sub><i><sub>O</sub></i><sub>bán kính 9 m, gần nhất</sub><sub>với giá trị nào sau đây ?</sub>


<b>A. </b>6.1016<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>4.10</sub>13<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3.10</sub>9<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>5.10</sub>10<sub>.</sub>



<b>Câu 36: </b>Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi vào hai đầu đoạn mạch <i>RLC</i>mắc nối tiếp. Cuộn cảm
thuần có độ tự cảm <i>L</i>thay đổi được. Điều chỉnh <i>L</i> = <i>L</i>0thì điện
áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại. Các đường cong ở hình vẽ
bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai
đầu đoạn mạch và hai đầu cuộn cảm theo thời gian khi <i>L</i> = <i>L</i>0.
Biết <i>t t</i>2− =1 <sub>360</sub>1 svà


4
5.10 <sub>.</sub>


6


<i>C</i>= <sub>π</sub>− <i>F</i> Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch là


<b>A. </b>100 3 W. <b>B. </b>36 3 W.
<b>C. </b>100 W. <b>D. </b>108 3 W.


<b>Câu 37: </b>Một sóng âm truyền trong khơng khí qua hai điểm <i>M</i>, <i>N</i>có mức cường độ âm lần lượt là 80 dB
và 40 dB.Cường độ âm tại M gấp cường độ âm tại <i>N</i>


<b>A. </b>10000 lần. <b>B. </b>1000 lần. <b>C. </b>40 lần. <b>D. </b>2 lần.


<b>Câu 38: </b>Tại hai điểm <i>A</i>, <i>B</i>cách nhau 22 cmtrên bề mặt một chất lỏng cóhai nguồn phát sóng kết hợp.
Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng cùng pha, với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 60 cm/s. <i>O</i>là trung điểm của AB. Trên đoạn AB, số phần tử có biên độ cực đại dao động
ngược pha với phần tử tại <i>O</i>là



<b>A. </b>6. <b>B. </b>8. <b>C. </b>14. <b>D. </b>9.


<b>Câu 39: </b>Mắc vào hai đầu điện trở <i>R</i> một nguồn điện khơng đổi, có điện trở trong <i>r</i> thì hiệu suất của
nguồn điện là 80%. Nếu mắc vào hai đầu điện trở 3<i>R</i>một nguồn điện không đổi, có điện trở trong <i>r’ thì </i>
hiệu suất của nguồn là 96%. Tỉ số


'
<i>r</i>
<i>r</i> là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>0,5. <b>C. </b>0,4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 40: </b>Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong ngun tử Hiđrơ, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên các
quỹ đạo là rn = n2<i><sub>r</sub></i><sub>o</sub><sub>, với r</sub><sub>o </sub><sub>là bán kính Bo, n = 1, 2, 3 ... Gọi </sub><i><sub>v</sub></i><sub>là tốc độ của êlectron trên quỹ đạo </sub><i><sub>K</sub></i><sub>. Khi </sub>
chuyển lên quỹ đạo <i>M</i>, êlectron có tốc độ bằng


<b>A. </b> .
3


<i>v</i> <b><sub>B. </sub></b><sub>3 .</sub><i><sub>v</sub></i> <b><sub>C. </sub></b> <sub>.</sub>


9


<i>v</i> <b><sub>D. </sub></b> <sub>.</sub>


3


<i>v</i>


--- HẾT ---



, (V)
<i>L</i>


<i>u u</i>




<i>t (s)</i>
60 6


120 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1 A 1 C 1 B 1 A 1 B 1 D 1 A 1 C 1 B 1 B 1 A 1 C


2 C 2 C 2 C 2 A 2 B 2 B 2 B 2 D 2 B 2 C 2 A 2 D


3 A 3 D 3 B 3 C 3 C 3 D 3 B 3 B 3 C 3 A 3 B 3 A


4 D 4 B 4 D 4 B 4 C 4 B 4 D 4 C 4 D 4 C 4 D 4 D


5 B 5 A 5 D 5 A 5 B 5 C 5 C 5 C 5 A 5 C 5 C 5 C


6 D 6 D 6 B 6 D 6 D 6 B 6 C 6 B 6 D 6 A 6 A 6 C


7 D 7 B 7 C 7 A 7 A 7 B 7 C 7 B 7 A 7 B 7 A 7 C


8 C 8 A 8 A 8 D 8 A 8 A 8 C 8 A 8 D 8 D 8 A 8 D



9 B 9 C 9 C 9 C 9 C 9 A 9 B 9 B 9 D 9 D 9 C 9 B


10 B 10 D 10 A 10 C 10 D 10 C 10 D 10 B 10 D 10 A 10 A 10 A


11 A 11 C 11 C 11 B 11 C 11 B 11 A 11 A 11 D 11 D 11 D 11 C


12 C 12 B 12 D 12 D 12 C 12 A 12 B 12 B 12 A 12 D 12 C 12 C


13 B 13 C 13 C 13 C 13 C 13 C 13 D 13 C 13 C 13 B 13 C 13 B


14 A 14 B 14 C 14 B 14 A 14 A 14 C 14 B 14 C 14 A 14 A 14 A


15 A 15 C 15 A 15 B 15 C 15 B 15 A 15 A 15 D 15 B 15 D 15 C


16 B 16 A 16 C 16 B 16 C 16 C 16 A 16 B 16 B 16 C 16 C 16 D


17 C 17 B 17 D 17 C 17 D 17 B 17 D 17 D 17 B 17 D 17 C 17 B


18 C 18 D 18 A 18 B 18 B 18 B 18 B 18 C 18 A 18 A 18 D 18 A


19 D 19 D 19 A 19 A 19 B 19 C 19 A 19 D 19 B 19 B 19 D 19 B


20 A 20 A 20 A 20 D 20 D 20 D 20 D 20 B 20 C 20 C 20 B 20 A


21 D 21 A 21 C 21 A 21 B 21 A 21 B 21 A 21 B 21 D 21 B 21 B


22 D 22 C 22 B 22 D 22 A 22 C 22 D 22 D 22 B 22 C 22 B 22 C


23 A 23 B 23 B 23 C 23 D 23 D 23 C 23 C 23 A 23 D 23 A 23 B



24 C 24 D 24 B 24 B 24 B 24 A 24 B 24 D 24 C 24 A 24 A 24 A


25 A 25 B 25 C 25 A 25 B 25 D 25 A 25 A 25 D 25 C 25 B 25 A


26 B 26 C 26 B 26 D 26 A 26 D 26 B 26 A 26 A 26 B 26 C 26 B


27 C 27 C 27 A 27 B 27 C 27 C 27 A 27 D 27 B 27 B 27 D 27 C


28 B 28 D 28 D 28 D 28 B 28 A 28 B 28 A 28 D 28 A 28 C 28 A


29 D 29 A 29 B 29 D 29 B 29 C 29 D 29 D 29 C 29 C 29 D 29 D


30 C 30 D 30 D 30 C 30 D 30 C 30 A 30 A 30 B 30 B 30 B 30 D


31 B 31 A 31 D 31 C 31 D 31 D 31 A 31 C 31 A 31 D 31 D 31 A


32 C 32 B 32 B 32 D 32 C 32 D 32 D 32 C 32 A 32 C 32 B 32 C


33 B 33 B 33 A 33 B 33 D 33 B 33 D 33 A 33 D 33 D 33 C 33 D


34 C 34 C 34 D 34 A 34 A 34 A 34 C 34 D 34 A 34 B 34 C 34 B


35 D 35 A 35 A 35 A 35 A 35 B 35 C 35 B 35 C 35 B 35 B 35 B


36 D 36 A 36 A 36 A 36 A 36 A 36 B 36 D 36 C 36 A 36 A 36 D


37 A 37 A 37 D 37 B 37 D 37 D 37 A 37 A 37 B 37 D 37 D 37 A


38 B 38 D 38 B 38 D 38 A 38 A 38 C 38 C 38 C 38 C 38 D 38 D



39 A 39 D 39 C 39 C 39 D 39 D 39 C 39 C 39 A 39 A 39 B 39 D


40 D 40 B 40 D 40 C 40 A 40 C 40 D 40 D 40 C 40 A 40 B 40 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1 D 1 A 1 B 1 B 1 A 1 D 1 C 1 C 1 A 1 C 1 C 1 B


2 D 2 A 2 D 2 B 2 B 2 B 2 D 2 D 2 C 2 D 2 D 2 B


3 A 3 D 3 C 3 B 3 A 3 B 3 A 3 C 3 A 3 B 3 B 3 A


4 B 4 B 4 B 4 D 4 D 4 C 4 D 4 A 4 A 4 C 4 D 4 D


5 B 5 D 5 B 5 C 5 B 5 C 5 C 5 A 5 A 5 D 5 A 5 C


6 A 6 C 6 B 6 D 6 A 6 A 6 C 6 D 6 B 6 C 6 D 6 C


7 C 7 C 7 A 7 A 7 D 7 A 7 B 7 C 7 D 7 D 7 A 7 B


8 B 8 B 8 A 8 A 8 D 8 D 8 C 8 A 8 B 8 C 8 A 8 A


9 A 9 A 9 D 9 D 9 C 9 B 9 D 9 B 9 D 9 B 9 A 9 B


10 D 10 C 10 C 10 A 10 C 10 A 10 A 10 C 10 C 10 D 10 C 10 D


11 C 11 C 11 D 11 C 11 B 11 D 11 D 11 D 11 C 11 B 11 B 11 D


12 B 12 D 12 D 12 A 12 B 12 D 12 A 12 C 12 D 12 C 12 A 12 C


13 D 13 C 13 C 13 B 13 A 13 B 13 B 13 C 13 B 13 D 13 B 13 D



14 B 14 A 14 C 14 C 14 C 14 A 14 D 14 B 14 B 14 B 14 D 14 B


15 C 15 B 15 C 15 A 15 A 15 C 15 D 15 B 15 B 15 D 15 D 15 C


16 C 16 B 16 D 16 A 16 B 16 C 16 D 16 B 16 D 16 B 16 D 16 B


17 D 17 A 17 B 17 C 17 A 17 B 17 D 17 B 17 C 17 A 17 C 17 C


18 A 18 D 18 D 18 A 18 C 18 B 18 B 18 C 18 C 18 C 18 D 18 A


19 B 19 A 19 B 19 C 19 A 19 C 19 A 19 B 19 B 19 D 19 C 19 D


20 B 20 D 20 C 20 B 20 B 20 C 20 B 20 D 20 A 20 A 20 B 20 A


21 A 21 B 21 B 21 C 21 D 21 B 21 C 21 D 21 A 21 C 21 A 21 A


22 D 22 A 22 D 22 C 22 C 22 D 22 B 22 C 22 D 22 B 22 C 22 A


23 C 23 B 23 A 23 C 23 D 23 C 23 B 23 D 23 C 23 A 23 C 23 C


24 C 24 C 24 D 24 D 24 C 24 D 24 A 24 A 24 D 24 A 24 B 24 A


25 D 25 D 25 A 25 C 25 A 25 A 25 D 25 A 25 B 25 A 25 C 25 D


26 A 26 C 26 A 26 A 26 B 26 B 26 C 26 D 26 A 26 C 26 A 26 B


27 A 27 A 27 B 27 C 27 D 27 A 27 B 27 B 27 A 27 A 27 B 27 C


28 B 28 C 28 D 28 B 28 C 28 D 28 A 28 A 28 C 28 D 28 A 28 C



29 B 29 B 29 A 29 D 29 D 29 B 29 A 29 B 29 D 29 D 29 C 29 D


30 C 30 C 30 D 30 A 30 C 30 B 30 A 30 A 30 D 30 B 30 B 30 A


31 C 31 D 31 A 31 D 31 D 31 A 31 A 31 B 31 B 31 A 31 B 31 D


32 A 32 B 32 A 32 B 32 D 32 C 32 B 32 C 32 C 32 D 32 A 32 D


33 D 33 A 33 B 33 D 33 B 33 C 33 A 33 C 33 B 33 C 33 C 33 D


34 A 34 B 34 A 34 B 34 A 34 C 34 C 34 A 34 C 34 B 34 B 34 A


35 A 35 D 35 C 35 B 35 C 35 A 35 C 35 B 35 B 35 A 35 A 35 C


36 D 36 B 36 C 36 D 36 A 36 D 36 D 36 D 36 A 36 C 36 D 36 A


37 C 37 C 37 A 37 D 37 C 37 A 37 B 37 D 37 D 37 B 37 D 37 B


38 B 38 D 38 C 38 A 38 D 38 D 38 B 38 A 38 C 38 A 38 B 38 B


39 C 39 A 39 C 39 B 39 B 39 A 39 C 39 D 39 D 39 A 39 C 39 C


40 D 40 D 40 B 40 D 40 B 40 D 40 C 40 A 40 A 40 B 40 D 40 B


MĐ 215ĐÁP ÁN VẬT LÍ LIÊN TRƯỜNG THPT VINH - NGHỆ AN 2021 MĐ 217 MĐ 218 MĐ 219 MĐ 220 MĐ 221 MĐ 222 MĐ 223 MĐ 224


MĐ 214 MĐ 216


</div>

<!--links-->

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP _SỐ 1 MÔN VẬT LÝ ppt
  • 8
  • 399
  • 1
  • ×