Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

gioi thieu ti le co the nguoi hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tỉ lệ


khuôn mặt ng êi
theo chiỊu dµi
vµ theo chiỊu réng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giíi thiệu tỉ lệ cơ thể ng ời



<b>I. Quan sát - nhận xét.</b>


<b>Trẻ em</b> <b>Thanh niên</b> <b>Ông già</b>


<b>Con ng i tri qua từng độ tuổi khác nhau,</b>
<b>em có nhận xét gì về chiều cao của con ng ời?</b>


Giíi thiƯu tØ lệ cơ thể ng ời



<b>I. Quan sát - nhận xét.</b>


- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.


<b>Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào yếu tố nào?</b>


- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối tỉ lệ các bộ phận trên c th.


<b>1</b> <b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2007


Tiết 26 Bài 26


Vẽ theo mẫu




Giới thiệu tỉ lệ cơ thể ng ời



<b>I. Quan sát - nhận xÐt.</b>


- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.


- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối tỉ lệ các bộ phận trên cơ thể.


- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận
trên cơ thể.


<b>Căn cứ vào đâu để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận</b>
<b>trên cơ thể ng ời?</b>


<b>Theo chiỊu cao,</b>


<b> cã thĨ chia ra làm mấy loại ng ời?</b>


<b>Ng ời thấp</b>
<b>khoảng 6 ®Çu.</b>


<b>Ng ời tầm th ớc</b>
<b>khoảng 6,5 đến 7 đầu</b>


<b>Ng êi cao</b>


<b>khong 7 n 7,5 u.</b>


<b>Nh thế nào đ ợc coi là ng ời thấp, ng ời tầm th ớc, ng êi </b>


<b>cao?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giíi thiƯu tØ lƯ c¬ thĨ ng êi



<b>I. Quan s¸t - nhËn xÐt.</b>


- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.


- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.


- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận
trờn c th.


<i><b>1. Tỉ lệ cơ thể trẻ em.</b></i>


Trẻ em (từ khi mới lọt lòng đến khi 18 tuổi)
đ ợc chia ra làm mấy giai đoạn phát trin chiu cao?


<b>Trẻ sơ</b>
<b>sinh.</b>


<b>Một</b>
<b>tuổi.</b>


<b>Bốn</b>
<b>tuổi.</b>


<b>Ng ời</b>
<b>tr ởng</b>
<b>thành.</b>



<b>M ời</b>
<b>sáu</b>
<b>tuổi .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trẻ sơ sinh.</b>


<b>Ly chiu di u</b>
<b>lm n v o thì</b>
<b>trên cơ thể trẻ sơ sinh</b>
<b> sẽ đ ợc phân chia t l</b>


<b>nh thế nào?</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>3,5</b>


Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2007


Tiết 26 Bài 26


Vẽ theo mẫu



Giới thiệu tỉ lệ cơ thể ng ời



<b>I. Quan sát - nhận xÐt.</b>



- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.


- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.


<i><b>1. Tỉ lệ cơ thể trẻ em.</b></i>


- Tr s sinh: t 3 đến 3,5 đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TrỴ mét ti.</b>


<b>Lấy chiều dài đầu</b>
<b>làm đơn vị đo thì</b>
<b>trên cơ thể trẻ một tui</b>


<b> sẽ đ ợc phân chia tỉ lệ</b>
<b>nh thế nào?</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


Giới thiệu tỉ lệ cơ thể ng ời



<b>I. Quan sát - nhËn xÐt.</b>


- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.



- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.


- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận
trên cơ thể.


<i><b>1. Tỉ lệ cơ thể trẻ em.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ly chiu dài đầu</b>
<b>làm đơn vị đo thì</b>
<b>trên cơ thể trẻ bốn tui</b>


<b> sẽ đ ợc phân chia tỉ lệ</b>
<b>nh thế nào?</b>


<b>Trẻ bốn tuổi.</b>


<b>2</b>


<b>3</b>
<b>1</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2007


Tiết 26 Bài 26


Vẽ theo mẫu




Giới thiệu tỉ lệ cơ thĨ ng êi



<b>I. Quan s¸t - nhËn xÐt.</b>


- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.


- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.


- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận
trên cơ thể.


<i><b>1. TØ lÖ cơ thể trẻ em.</b></i>


- Trẻ sơ sinh: từ 3 đến 3,5 đầu.
- Trẻ một tuổi: 4 đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Lấy chiều dài đầu</b>
<b>làm đơn vị đo thỡ</b>
<b>trờn c th tr chớn tui</b>


<b> sẽ đ ợc phân chia tỉ lệ</b>
<b>nh thế nào?</b>


<b>Trẻ chín tuổi.</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>



<b>5</b>


<b>6</b>


Giới thiệu tỉ lệ cơ thể ng ời



<b>I. Quan sát - nhận xét.</b>


- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.


- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.


- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận
trên cơ thể.


<i><b>1. Tỉ lệ cơ thể trẻ em.</b></i>


- Trẻ sơ sinh: từ 3 đến 3,5 đầu.
- Trẻ một tuổi: 4 đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Lấy chiều dài đầu</b>
<b>làm đơn vị đo thì trên</b>
<b>cơ thể trẻ m ời sáu tuổi</b>


<b> sẽ đ ợc phân chia tỉ lệ</b>
<b>nh thế nào?</b>


<b>Trẻ m ời sáu tuổi.</b>



<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2007


TiÕt 26 – Bµi 26


VÏ theo mÉu



Giíi thiƯu tØ lƯ cơ thể ng ời



<b>I. Quan sát - nhận xét.</b>


- Chiu cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.


- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.


- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận
trên cơ thể.


<i><b>1. TØ lệ cơ thể trẻ em.</b></i>


- Trẻ sơ sinh: từ 3 đến 3,5 đầu.
- Trẻ một tuổi: 4 đầu.


- TrỴ bốn tuổi: 5 đầu.


- Trẻ chín tuổi: 6 đầu.
- Trẻ m ời sáu tuổi: 7 đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ly chiều dài đầu</b>
<b>làm đơn vị đo thì trên</b>


<b>c¬ thĨ nam giới</b>
<b>tr ởng thành</b>


<b> sẽ đ ợc phân chia tỉ lệ</b>
<b>nh thÕ nµo?</b>


<b>Nam giíi tr ëng thµnh</b>


Giíi thiƯu tØ lƯ cơ thể ng ời



<b>I. Quan sát - nhận xét.</b>


- Chiu cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.


- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.


- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận
trên cơ thể.


<i><b>1. TØ lệ cơ thể trẻ em.</b></i>


- Trẻ sơ sinh: từ 3 đến 3,5 đầu.
- Trẻ một tuổi: 4 đầu.



- TrỴ bốn tuổi: 5 đầu.
- Trẻ chín tuổi: 6 đầu.
- Trẻ m ời sáu tuổi: 7 đầu.


<i><b>2. TØ lƯ c¬ thĨ ng êi tr ëng thµnh.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Lấy chiều dài đầu</b>
<b>làm đơn v o thỡ trờn</b>


<b>cơ thể nữ giới</b>
<b>tr ởng thành</b>


<b> sẽ đ ợc phân chia tỉ lệ</b>
<b>nh thế nào?</b>


<b>Nữ giới tr ởng thành</b>


Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2007


Tiết 26 Bài 26


Vẽ theo mẫu



Giới thiệu tỉ lệ cơ thĨ ng êi



<b>I. Quan s¸t - nhËn xÐt.</b>


- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.


- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.



- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận
trên cơ thể.


<i><b>1. TØ lÖ cơ thể trẻ em.</b></i>


- Trẻ sơ sinh: từ 3 đến 3,5 đầu.
- Trẻ một tuổi: 4 đầu.


- TrỴ bèn tuổi: 5 đầu.
- Trẻ chín tuổi: 6 đầu.
- Trẻ m ời sáu tuổi: 7 đầu.


<i><b>2. TØ lƯ c¬ thĨ ng êi tr ởng thành.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Đứng thẳng toàn bộ thân hình nam</b>


<b> có thể quy vào hình thang, trên rộng, d íi hÑp. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Lấy chiều dài đầu</b>
<b>làm đơn v o thỡ trờn</b>


<b>cơ thể ng ời</b>
<b>tr ởng thành</b>
<b>một số bé phËn</b>
<b>(tay, th©n, ch©n)</b>


<b>cã tØ lƯ ra sao?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Quan s¸t - nhËn xÐt.</b>



- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.


- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.


- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận
trên cơ thể.


<i><b>1. TØ lƯ c¬ thĨ trỴ em.</b></i>


- Trẻ sơ sinh: từ 3 đến 3,5 đầu.
- Trẻ một tuổi: 4 đầu.


- TrỴ bèn ti: 5 đầu.
- Trẻ chín tuổi: 6 đầu.
- Trẻ m ời sáu tuổi: 7 đầu.


<i><b>2. Tỉ lệ cơ thể ng ời tr ởng thành.</b></i>


<i><b> </b></i>- ChiÒu cao cđa mäi ng êi kh¸c nhau:
+ Nam giới tr ởng thành: 7,5 đầu.
+ Nữ giới tr ởng thành: gần 7,5 đầu.


<b>II. Thực hành.</b>


<b> *. Bài tập: Quan sát và tập ớc l ợng chiều cao của bạn trong lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài tập trắc nghiệm:


<b>Bi 1: Chn ỏp ỏn ỳng nht:</b>



<b>Ng ời có tỉ lệ đẹp cao khoảng:</b>
a. Từ 6 đầu đến 6,5 đầu.
b. Từ 6,5 đầu đến 7 đầu.
c. Từ 7 đầu đến 7,5 đầu.


<b>Bài 2: Nối các giai đoạn phát triển chiều cao của ng ời (từ khi lọt lòng đến khi tr ởng</b>
thành) ở cột A với tỉ lệ cơ thể t ơng ứng từng giai đoạn ở cột B và ghi kết quả
ở cột C.


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


a. Trẻ sơ sinh.
b. Trẻ một tuổi.
c. Trẻ bốn tuổi.
d. Trẻ chín tuổi.
e. Thanh niên.


f. Ng ời tr ởng thành
( Nam).


1. 6 đầu.
2. 4 đầu.


3. 3 n 3,5 u.
4. 8 u.


5. 7,5 đầu.
6. 5 đầu.
7. 7 đầu.



a. ...
b. ...
c. ...
d. ...
e. ...
f. ...


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


a. Trẻ sơ sinh.
b. Trẻ một tuổi.
c. Trẻ bốn tuổi.
d. Trẻ chín tuổi.
e. Thanh niên.


f. Ng ời tr ởng thành
( Nam).


1. 6 đầu.
2. 4 ®Çu.


3. 3 đến 3,5 đầu.
4. 8 đầu.


5. 7,5 ®Çu.
6. 5 ®Çu.
7. 7 ®Çu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>


<!--links-->

×