Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Tỉ lệ
khuôn mặt ng êi
theo chiỊu dµi
vµ theo chiỊu réng
<b>I. Quan sát - nhận xét.</b>
<b>Trẻ em</b> <b>Thanh niên</b> <b>Ông già</b>
<b>Con ng i tri qua từng độ tuổi khác nhau,</b>
<b>em có nhận xét gì về chiều cao của con ng ời?</b>
<b>I. Quan sát - nhận xét.</b>
- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.
<b>Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào yếu tố nào?</b>
- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối tỉ lệ các bộ phận trên c th.
<b>1</b> <b>2</b>
Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2007
<b>I. Quan sát - nhận xÐt.</b>
- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.
- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối tỉ lệ các bộ phận trên cơ thể.
- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận
trên cơ thể.
<b>Căn cứ vào đâu để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận</b>
<b>trên cơ thể ng ời?</b>
<b>Theo chiỊu cao,</b>
<b> cã thĨ chia ra làm mấy loại ng ời?</b>
<b>Ng ời thấp</b>
<b>khoảng 6 ®Çu.</b>
<b>Ng ời tầm th ớc</b>
<b>khoảng 6,5 đến 7 đầu</b>
<b>Ng êi cao</b>
<b>khong 7 n 7,5 u.</b>
<b>Nh thế nào đ ợc coi là ng ời thấp, ng ời tầm th ớc, ng êi </b>
<b>I. Quan s¸t - nhËn xÐt.</b>
- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.
- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.
- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận
trờn c th.
<i><b>1. Tỉ lệ cơ thể trẻ em.</b></i>
Trẻ em (từ khi mới lọt lòng đến khi 18 tuổi)
đ ợc chia ra làm mấy giai đoạn phát trin chiu cao?
<b>Trẻ sơ</b>
<b>sinh.</b>
<b>Một</b>
<b>tuổi.</b>
<b>Bốn</b>
<b>tuổi.</b>
<b>Ng ời</b>
<b>tr ởng</b>
<b>thành.</b>
<b>M ời</b>
<b>sáu</b>
<b>tuổi .</b>
<b>Trẻ sơ sinh.</b>
<b>Ly chiu di u</b>
<b>lm n v o thì</b>
<b>trên cơ thể trẻ sơ sinh</b>
<b> sẽ đ ợc phân chia t l</b>
<b>nh thế nào?</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3,5</b>
Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2007
<b>I. Quan sát - nhận xÐt.</b>
- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.
- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.
<i><b>1. Tỉ lệ cơ thể trẻ em.</b></i>
- Tr s sinh: t 3 đến 3,5 đầu.
<b>TrỴ mét ti.</b>
<b>Lấy chiều dài đầu</b>
<b>làm đơn vị đo thì</b>
<b>trên cơ thể trẻ một tui</b>
<b> sẽ đ ợc phân chia tỉ lệ</b>
<b>nh thế nào?</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>I. Quan sát - nhËn xÐt.</b>
- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.
- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.
- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận
trên cơ thể.
<i><b>1. Tỉ lệ cơ thể trẻ em.</b></i>
<b>Ly chiu dài đầu</b>
<b>làm đơn vị đo thì</b>
<b>trên cơ thể trẻ bốn tui</b>
<b> sẽ đ ợc phân chia tỉ lệ</b>
<b>nh thế nào?</b>
<b>Trẻ bốn tuổi.</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2007
<b>I. Quan s¸t - nhËn xÐt.</b>
- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.
- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.
- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận
trên cơ thể.
<i><b>1. TØ lÖ cơ thể trẻ em.</b></i>
- Trẻ sơ sinh: từ 3 đến 3,5 đầu.
- Trẻ một tuổi: 4 đầu.
<b>Lấy chiều dài đầu</b>
<b>làm đơn vị đo thỡ</b>
<b>trờn c th tr chớn tui</b>
<b> sẽ đ ợc phân chia tỉ lệ</b>
<b>nh thế nào?</b>
<b>Trẻ chín tuổi.</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>I. Quan sát - nhận xét.</b>
- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.
- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.
- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận
trên cơ thể.
<i><b>1. Tỉ lệ cơ thể trẻ em.</b></i>
- Trẻ sơ sinh: từ 3 đến 3,5 đầu.
- Trẻ một tuổi: 4 đầu.
<b>Lấy chiều dài đầu</b>
<b>làm đơn vị đo thì trên</b>
<b>cơ thể trẻ m ời sáu tuổi</b>
<b> sẽ đ ợc phân chia tỉ lệ</b>
<b>nh thế nào?</b>
<b>Trẻ m ời sáu tuổi.</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2007
<b>I. Quan sát - nhận xét.</b>
- Chiu cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.
- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.
- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận
trên cơ thể.
<i><b>1. TØ lệ cơ thể trẻ em.</b></i>
- Trẻ sơ sinh: từ 3 đến 3,5 đầu.
- Trẻ một tuổi: 4 đầu.
- TrỴ bốn tuổi: 5 đầu.
<b>Ly chiều dài đầu</b>
<b>làm đơn vị đo thì trên</b>
<b>c¬ thĨ nam giới</b>
<b>tr ởng thành</b>
<b> sẽ đ ợc phân chia tỉ lệ</b>
<b>nh thÕ nµo?</b>
<b>Nam giíi tr ëng thµnh</b>
<b>I. Quan sát - nhận xét.</b>
- Chiu cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.
- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.
- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận
trên cơ thể.
<i><b>1. TØ lệ cơ thể trẻ em.</b></i>
- Trẻ sơ sinh: từ 3 đến 3,5 đầu.
- Trẻ một tuổi: 4 đầu.
- TrỴ bốn tuổi: 5 đầu.
- Trẻ chín tuổi: 6 đầu.
- Trẻ m ời sáu tuổi: 7 đầu.
<i><b>2. TØ lƯ c¬ thĨ ng êi tr ëng thµnh.</b></i>
<b>Lấy chiều dài đầu</b>
<b>làm đơn v o thỡ trờn</b>
<b>cơ thể nữ giới</b>
<b>tr ởng thành</b>
<b> sẽ đ ợc phân chia tỉ lệ</b>
<b>nh thế nào?</b>
<b>Nữ giới tr ởng thành</b>
Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2007
<b>I. Quan s¸t - nhËn xÐt.</b>
- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.
- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.
- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận
trên cơ thể.
<i><b>1. TØ lÖ cơ thể trẻ em.</b></i>
- Trẻ sơ sinh: từ 3 đến 3,5 đầu.
- Trẻ một tuổi: 4 đầu.
- TrỴ bèn tuổi: 5 đầu.
- Trẻ chín tuổi: 6 đầu.
- Trẻ m ời sáu tuổi: 7 đầu.
<i><b>2. TØ lƯ c¬ thĨ ng êi tr ởng thành.</b></i>
<b>Đứng thẳng toàn bộ thân hình nam</b>
<b> có thể quy vào hình thang, trên rộng, d íi hÑp. </b>
<b>Lấy chiều dài đầu</b>
<b>làm đơn v o thỡ trờn</b>
<b>cơ thể ng ời</b>
<b>tr ởng thành</b>
<b>một số bé phËn</b>
<b>(tay, th©n, ch©n)</b>
<b>cã tØ lƯ ra sao?</b>
<b>I. Quan s¸t - nhËn xÐt.</b>
- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.
- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.
- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận
trên cơ thể.
<i><b>1. TØ lƯ c¬ thĨ trỴ em.</b></i>
- Trẻ sơ sinh: từ 3 đến 3,5 đầu.
- Trẻ một tuổi: 4 đầu.
- TrỴ bèn ti: 5 đầu.
- Trẻ chín tuổi: 6 đầu.
- Trẻ m ời sáu tuổi: 7 đầu.
<i><b>2. Tỉ lệ cơ thể ng ời tr ởng thành.</b></i>
<i><b> </b></i>- ChiÒu cao cđa mäi ng êi kh¸c nhau:
+ Nam giới tr ởng thành: 7,5 đầu.
+ Nữ giới tr ởng thành: gần 7,5 đầu.
<b>II. Thực hành.</b>
<b> *. Bài tập: Quan sát và tập ớc l ợng chiều cao của bạn trong lớp.</b>
Bài tập trắc nghiệm:
<b>Bi 1: Chn ỏp ỏn ỳng nht:</b>
<b>Ng ời có tỉ lệ đẹp cao khoảng:</b>
a. Từ 6 đầu đến 6,5 đầu.
b. Từ 6,5 đầu đến 7 đầu.
c. Từ 7 đầu đến 7,5 đầu.
<b>Bài 2: Nối các giai đoạn phát triển chiều cao của ng ời (từ khi lọt lòng đến khi tr ởng</b>
thành) ở cột A với tỉ lệ cơ thể t ơng ứng từng giai đoạn ở cột B và ghi kết quả
ở cột C.
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>
a. Trẻ sơ sinh.
b. Trẻ một tuổi.
c. Trẻ bốn tuổi.
d. Trẻ chín tuổi.
e. Thanh niên.
f. Ng ời tr ởng thành
( Nam).
1. 6 đầu.
2. 4 đầu.
3. 3 n 3,5 u.
4. 8 u.
5. 7,5 đầu.
6. 5 đầu.
7. 7 đầu.
a. ...
b. ...
c. ...
d. ...
e. ...
f. ...
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>
a. Trẻ sơ sinh.
b. Trẻ một tuổi.
c. Trẻ bốn tuổi.
d. Trẻ chín tuổi.
e. Thanh niên.
f. Ng ời tr ởng thành
( Nam).
1. 6 đầu.
2. 4 ®Çu.
3. 3 đến 3,5 đầu.
4. 8 đầu.
5. 7,5 ®Çu.
6. 5 ®Çu.
7. 7 ®Çu.