Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
05/01/21 1
Trườngưtrungưhọcưcơưsởưbìnhưnhân
<b>? GEN CẤU TRÚC LÀ GÌ.</b>
<b>? ĐỐI VỚI TẾ BÀO VÀ CƠ THỂ THÌ PRƠTÊIN CĨ NHỮNG </b>
<b>CHỨC NĂNG GÌ.</b>
<b>GEN cấu trúc mang thông tin qui định cấu trúc </b>
<b>của một loại prôtêin.</b>
05/01/21 3
05/01/21 5
<b>? Cho biết cấu trúc mARN và vai trò của nó trong mối </b>
<b>quan hệ giữa gen và prơtêin.- mARN truyỊn.</b> <b>cã cấu trúc trung gian mang th«ng tin di </b>
<b>- Vai trò của mARN </b><b> tổng hợp chuỗi axit amin </b>
<b>(prôtêin)</b>
<b>Nhân tế bào</b>
<b>Chất tế bào</b>
<b>mARN</b>
<b>ADN</b>
<b>mARN</b>
<b>I/ Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin :</b>
05/01/21 7
<b>G</b> <b><sub>G</sub></b>
<b>X</b>
<b>riboâxoâm</b>
<b>MET</b>
<b>1 loại axit amin</b>
<b>tARN</b>
<b>G</b>
<b>A</b>
<b>U</b> <b>G</b> <b>G</b> <b>G</b> <b>A</b> <b>X</b> <b>U</b> <b>U</b>
<b>A</b> <b>G</b>
<b>A</b>
<b>U</b> <b>X</b>
<b>A</b>
<b>U</b> <b>X</b>
<b>G</b> <b><sub>G</sub></b>
<b>X</b>
05/01/21 9
<b>G</b>
<b>A</b>
<b>U</b>
<b>X</b> <b><sub>X</sub></b>
<b>G</b>
<b>U</b>
<b>G</b>
<b>U</b> <b>X</b> <b><sub>X</sub></b>
<b>G</b> <b>A</b>
<b>X</b> <b>U</b> <b>U</b>
<b>G</b>
<b>A</b>
<b>U</b> <b>G</b> <b>G</b> <b>G</b> <b>A</b> <b>X</b> <b>U</b> <b>U</b>
<b>A</b> <b>G</b>
<b>A</b>
<b>X</b>
<b>A</b>
<b>G</b> <b><sub>G</sub></b>
<b>X</b>
MET <sub>PRO</sub>
CYS
05/01/21 11
<b>G</b>
<b>A</b>
<b>U</b>
<b>X</b> <b><sub>X</sub></b>
<b>G</b>
<b>U</b>
<b>G</b>
<b>U</b> <b>X</b> <b><sub>X</sub></b>
<b>G</b> <b>A</b>
<b>X</b> <b>U</b> <b>U</b>
<b>G</b>
<b>A</b>
<b>U</b> <b>G</b> <b>G</b> <b>G</b> <b>A</b> <b>X</b> <b>U</b> <b>U</b>
<b>A</b> <b>G</b>
<b>A</b>
<b>U</b>
<b>G</b>
MET <sub>PRO</sub>
05/01/21 13
<b>G</b>
<b>A</b>
<b>U</b>
<b>X</b> <b><sub>X</sub></b>
<b>G</b>
<b>U</b>
<b>G</b>
<b>U</b> <b>X</b> <b><sub>X</sub></b>
<b>G</b> <b>A</b>
<b>X</b> <b>U</b> <b>U</b>
<b>A</b> <b>G</b>
MET <sub>PRO</sub>
CYS <sub>PRO</sub> THR
<b>? Các loại nuclêôtit nào ở mARN và tARN liên kết với </b>
05/01/21 15
<b>? Các loại nuclêôtit nào ở mARN và tARN liên kết với </b>
<b>nhau.? Tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêôtit <sub>của mARN khi ở trong ribôxôm.</sub></b>
<b>2/ Quan hệ giữa ARN và prôtêin:</b>
<b>I/ Mối quan hệ giữa ARN và prơtêin :</b>
<b>1/ Sự hình thành chuỗi axit amin trong tế bào:</b>
<b> tiÕt 19 - MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH </b>
<b>TRẠNG</b>
<b>? Vậy sự tổng hợp chuỗi axit amin dựa trên những </b>
<b>ng.tắc nào.</b>
<b> Ng.tắc khuôn mẫu ( chuỗi axit amin được tổng hợp </b>
<b>dựa trên khuôn mẫu của mARN )</b>
<b> Ng.tắc bổ sung .</b>
05/01/21 17
<b>I/ Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin :</b>
<b>1/ Sự hình thành chuỗi axit amin trong tế bào:</b>
<b>2/ Quan hệ giữa ARN và prơtêin:</b>
<b>Trình tự các nuclêotit trên mARN qui định trình tự </b>
<b>các axit amin trong prôtêin</b>
<b> tiÕt 19 - MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH </b>
<b>TRẠNG</b>
<b>* Sơ đồ: Mối liên hệ giữa gen và tính trạng :</b>
•<b>Từ sơ đồ trên + quan sát hình 19.1 , H.19.2 , H.19.3 </b>
<b>Haừy trao đổi trong nhóm bàn (1 ) </b>’ <b>giaỷi thớch:</b>
<b>? Mối liên hệ giữa các thành phần trong sơ đồ theo </b>
<b>trật tự 1, 2, 3.</b>
<b>Gen (một đoạn ADN) mARN Prôtêin Tính trạng1</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>II/ Mối quan hệ giữa gen và</b> <b>tính trạng:</b>
<b> tiÕt 19 - MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH </b>
<b>TRẠNG</b>
05/01/21 19
<b>Gen (một đoạn ADN) mARN Prôtêin Tính </b>
<b>trạng</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b><sub>3</sub></b>
<b>Mạch khn</b> <b>Tổng hợp<sub>Mạch khn</sub>Tổng hợp</b> <b>biểu hiện</b>
<b>II/ Mối quan hệ giữa gen và</b> <b>tính trạng:</b>
<b> tiÕt 19 - MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH </b>
<b>TRẠNG</b>
-<b> ON toàn bộ ch ơng I, II CHUAN Bề KIEM </b>
<b>TRA 1 TIET</b>
-<b> XEM LAẽI bài tập phần DI TRUYEN </b>
-<b> néi dung «n BÀI :</b>
-<b> 1/ Diễn biến của NST trong nguyeõn phaõn, giảm </b>
<b>phân</b>
-<b> 2/ Phõn bit NST thường với NST giới tính .</b>
05/01/21 21
05/01/21 23
<b>BÀI TẬP :</b>
<b>Ở thỏ, màu lơng đen ( gen S ) là tính trạng trội hồn tồn, lơng </b>
<b>trắng ( gen s ) là tính lặn.</b>
<b>BÀI GIẢI</b>
<b>a) Cho giao phối thỏ lông đen thuần chủng với thỏ lông trắng. </b>
<b>Xác định kết quả ở F1.</b>
<b>b) Nếu đem thỏ lai F<sub>1</sub> với con thỏ lơng trắng thì kết quả như </b>
<b>thế nào ?</b>
<b>a) - Lông đen </b><b> trội</b>
<b> Lông trắng </b><b> lặn</b>
<b> – Qui ước gen :</b>
<b> . Lông đen </b><b> gen S</b>
<b> . Lông trắng </b><b> gen s</b>
<b> – Xác định kiểu gen :</b>
<b> . Lông đen thuần chủng : SS</b>
<b> . Lông trắng là tính lặn : ss</b>
<b> – Sơ đồ lai :</b>
<b>P: (lông đen ) SS x ( lông trắng ) ss</b>
<b>G : S s</b>
<b>F<sub>1</sub>: Ss</b>
<b>b) F<sub>1</sub>x thỏ lông trắng :</b>
<b>- Kiểu gen F<sub>1</sub> : Ss</b>
<b>- Thỏ lông trắng : ss</b>
- <b>Sơ đồ lai:</b>
<b>F<sub>1</sub>: (lông đen) Ss x (lông trắng ) ss</b>
<b>G: S , s s </b>
<b>F<sub>2</sub> : Ss ; ss</b>
<b>-Kết quả :TLKG : 1Ss : 1ss</b>