Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tiet 19 Quan he gen va tinh trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

05/01/21 1


Trườngưtrungưhọcưcơưsởưbìnhưnhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>? GEN CẤU TRÚC LÀ GÌ.</b>


<b>? ĐỐI VỚI TẾ BÀO VÀ CƠ THỂ THÌ PRƠTÊIN CĨ NHỮNG </b>
<b>CHỨC NĂNG GÌ.</b>


<b>GEN cấu trúc mang thông tin qui định cấu trúc </b>
<b>của một loại prôtêin.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

05/01/21 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

05/01/21 5


<b>? Cho biết cấu trúc mARN và vai trò của nó trong mối </b>
<b>quan hệ giữa gen và prơtêin.- mARN truyỊn.</b> <b>cã cấu trúc trung gian mang th«ng tin di </b>


<b>- Vai trò của mARN </b><b> tổng hợp chuỗi axit amin </b>


<b>(prôtêin)</b>


<b>Nhân tế bào</b>


<b>Chất tế bào</b>


<b>mARN</b>


<b>ADN</b>



<b>mARN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I/ Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

05/01/21 7
<b>G</b> <b><sub>G</sub></b>


<b>X</b>


<b>riboâxoâm</b>


<b>MET</b>
<b>1 loại axit amin</b>


<b>tARN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>G</b>
<b>A</b>


<b>U</b> <b>G</b> <b>G</b> <b>G</b> <b>A</b> <b>X</b> <b>U</b> <b>U</b>


<b>A</b> <b>G</b>


<b>A</b>
<b>U</b> <b>X</b>


<b>A</b>
<b>U</b> <b>X</b>


<b>G</b> <b><sub>G</sub></b>



<b>X</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

05/01/21 9
<b>G</b>
<b>A</b>
<b>U</b>
<b>X</b> <b><sub>X</sub></b>
<b>G</b>
<b>U</b>
<b>G</b>


<b>U</b> <b>X</b> <b><sub>X</sub></b>


<b>G</b> <b>A</b>


<b>X</b> <b>U</b> <b>U</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>G</b>
<b>A</b>


<b>U</b> <b>G</b> <b>G</b> <b>G</b> <b>A</b> <b>X</b> <b>U</b> <b>U</b>


<b>A</b> <b>G</b>


<b>A</b>


<b>X</b>


<b>A</b>



<b>G</b> <b><sub>G</sub></b>


<b>X</b>


MET <sub>PRO</sub>


CYS


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

05/01/21 11
<b>G</b>
<b>A</b>
<b>U</b>
<b>X</b> <b><sub>X</sub></b>
<b>G</b>
<b>U</b>
<b>G</b>


<b>U</b> <b>X</b> <b><sub>X</sub></b>


<b>G</b> <b>A</b>


<b>X</b> <b>U</b> <b>U</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>G</b>
<b>A</b>


<b>U</b> <b>G</b> <b>G</b> <b>G</b> <b>A</b> <b>X</b> <b>U</b> <b>U</b>


<b>A</b> <b>G</b>



<b>A</b>
<b>U</b>


<b>G</b>


MET <sub>PRO</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

05/01/21 13
<b>G</b>
<b>A</b>
<b>U</b>
<b>X</b> <b><sub>X</sub></b>
<b>G</b>
<b>U</b>
<b>G</b>


<b>U</b> <b>X</b> <b><sub>X</sub></b>


<b>G</b> <b>A</b>


<b>X</b> <b>U</b> <b>U</b>


<b>A</b> <b>G</b>


MET <sub>PRO</sub>


CYS <sub>PRO</sub> THR


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>? Các loại nuclêôtit nào ở mARN và tARN liên kết với </b>


<b>nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

05/01/21 15
<b>? Các loại nuclêôtit nào ở mARN và tARN liên kết với </b>
<b>nhau.? Tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêôtit <sub>của mARN khi ở trong ribôxôm.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2/ Quan hệ giữa ARN và prôtêin:</b>


<b>I/ Mối quan hệ giữa ARN và prơtêin :</b>


<b>1/ Sự hình thành chuỗi axit amin trong tế bào:</b>
<b> tiÕt 19 - MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH </b>
<b>TRẠNG</b>


<b>? Vậy sự tổng hợp chuỗi axit amin dựa trên những </b>
<b>ng.tắc nào.</b>


<b> Ng.tắc khuôn mẫu ( chuỗi axit amin được tổng hợp </b>


<b>dựa trên khuôn mẫu của mARN )</b>


<b> Ng.tắc bổ sung .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

05/01/21 17
<b>I/ Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin :</b>


<b>1/ Sự hình thành chuỗi axit amin trong tế bào:</b>
<b>2/ Quan hệ giữa ARN và prơtêin:</b>


 <b>Trình tự các nuclêotit trên mARN qui định trình tự </b>



<b>các axit amin trong prôtêin</b>


<b> tiÕt 19 - MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH </b>
<b>TRẠNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Sơ đồ: Mối liên hệ giữa gen và tính trạng :</b>


•<b>Từ sơ đồ trên + quan sát hình 19.1 , H.19.2 , H.19.3 </b>


<b>Haừy trao đổi trong nhóm bàn (1 ) </b>’ <b>giaỷi thớch:</b>


<b>? Mối liên hệ giữa các thành phần trong sơ đồ theo </b>
<b>trật tự 1, 2, 3.</b>


<b>Gen (một đoạn ADN) mARN Prôtêin Tính trạng1</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>II/ Mối quan hệ giữa gen và</b> <b>tính trạng:</b>


<b> tiÕt 19 - MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH </b>
<b>TRẠNG</b>


<b> Mối liên hệ giữa các thành phần: SGK Tr </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

05/01/21 19
<b>Gen (một đoạn ADN) mARN Prôtêin Tính </b>
<b>trạng</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b><sub>3</sub></b>


<b>Mạch khn</b> <b>Tổng hợp<sub>Mạch khn</sub>Tổng hợp</b> <b>biểu hiện</b>



<b> Bản chất của mối liên heä: SGK Tr 58.</b>



<b>II/ Mối quan hệ giữa gen và</b> <b>tính trạng:</b>


<b> tiÕt 19 - MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH </b>
<b>TRẠNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>



-<b> ON toàn bộ ch ơng I, II CHUAN Bề KIEM </b>


<b>TRA 1 TIET</b>


-<b> XEM LAẽI bài tập phần DI TRUYEN </b>


-<b> néi dung «n BÀI :</b>


-<b> 1/ Diễn biến của NST trong nguyeõn phaõn, giảm </b>


<b>phân</b>


-<b> 2/ Phõn bit NST thường với NST giới tính .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

05/01/21 21

<b>BÀI TẬP</b>



<b>Ở thỏ, màu lơng đen ( gen S ) là tính trạng </b>



<b>trội hồn tồn, lơng trắng ( gen s ) là tính lặn.</b>



<b> a) Cho giao phối thỏ lông đen thuần chủng với </b>


<b>thỏ lông trắng. Xác định kết quả ở F</b>

<b><sub>1.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

05/01/21 23


<b>BÀI TẬP :</b>


<b>Ở thỏ, màu lơng đen ( gen S ) là tính trạng trội hồn tồn, lơng </b>
<b>trắng ( gen s ) là tính lặn.</b>


<b>BÀI GIẢI</b>


<b>a) Cho giao phối thỏ lông đen thuần chủng với thỏ lông trắng. </b>
<b>Xác định kết quả ở F1.</b>


<b>b) Nếu đem thỏ lai F<sub>1</sub> với con thỏ lơng trắng thì kết quả như </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>a) - Lông đen </b><b> trội</b>


<b> Lông trắng </b><b> lặn</b>


<b> – Qui ước gen :</b>


<b> . Lông đen </b><b> gen S</b>


<b> . Lông trắng </b><b> gen s</b>


<b> – Xác định kiểu gen :</b>



<b> . Lông đen thuần chủng : SS</b>
<b> . Lông trắng là tính lặn : ss</b>


<b> – Sơ đồ lai :</b>


<b>P: (lông đen ) SS x ( lông trắng ) ss</b>
<b>G : S s</b>


<b>F<sub>1</sub>: Ss</b>


<b>b) F<sub>1</sub>x thỏ lông trắng :</b>
<b>- Kiểu gen F<sub>1</sub> : Ss</b>


<b>- Thỏ lông trắng : ss</b>


- <b>Sơ đồ lai:</b>


<b>F<sub>1</sub>: (lông đen) Ss x (lông trắng ) ss</b>
<b>G: S , s s </b>


<b>F<sub>2</sub> : Ss ; ss</b>


<b>-Kết quả :TLKG : 1Ss : 1ss</b>


</div>

<!--links-->

×