Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



ĐỀ THI ĐHKHTNHN 2008
VÒNG 2


Câu 1:
1)Giải hệ pt:


2)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức với 0 x 1 ( hd ĐẶT t=
can(1-x).


Câu 2:


1)Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức


2)Tìm các số nguyên dương a,b,c sao cho là một số nguyên
Câu 3:


Cho nội tiếp (O). Giả sử các tiếp tuyến với đường tròn (O) tại B và C cắt nhau
tại P nằm khác phía với A đối với BC. Trên cung BC khơng chứa A ta lấy điểm K (K
khác B và C). Đường thẳng PK cắt (O) tại điểm thứ 2 tại Q khác A.


1)Chứng minh pg và pg cắt nhau tại 1 điểm nằm trên PQ.
2)Giả sử AK đi qua trung điểm M của BC. Chứng minh AQ // BC.
Câu 4:


Cho phương trình (1)


trong đó các hệ số của pt chỉ nhận 1 trong 3 giá trị là 0,1,-1 và 0
Chứng minh rằng nếu là nghiệm của pt (1) thì



VỊNG 1


Câu 2: Cho pt:



1) Cm: pt trên ln có 2 nghi m v i m i m


2) Cho

l 2 nghi m c a pt, tìm m

à

để

:



Câu 3: Cho

. M l i m b t k trên AB.

à đ ể

ấ ỳ


G i

l tâm các

à

đườ

ng tròn ngo i ti p

ạ ế



a) Ch ng minh : 4 i m

đ ể

cùng thu c

ộ đườ

ng trịn ©


b)Ch ng minh: O c ng thu c ©

ũ



c) Tìm v trí M

để

bán kính © nh nh t.


Câu 4 : Cho 4 s a,b,c,d th a mãn b,c

1 v

à



.



Ch ng minh: ad+b+c=bc+a+d



Câu 5: Cho 3 s không âm x,y,z ôi m t khác nhau th a mãn (z+x)(z+y)=1

đ


(

hd.

đă

t a=x+y, b= y+z Ta có a>0,b>0 , a

2

<sub>+b</sub>

2 <sub>2</sub>


vì a.b=1)



Chứng minh BĐT sau


(



2 2 2 2



2 2 2


1 1


4 4


(<i>a b</i> ) <i>a</i> <i>b</i>   <i>a</i> <i>b</i>  2<i>a</i> <i>b</i> 

đặt t=a

2

+b

22


ta có.

<sub>(t-3)</sub>

2<sub></sub><sub>0</sub> đpcm


<b>Đề thi vào lớp 10 hệ THPT chuyên ĐHKHTN ĐHQG HN</b>
<b>Năm học 2000-2001</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 1:


a) Tính


b) Giải hệ phương trình :
Bài 2:


a) Giải phương trình


b) Tìm tất cả các giá trị của a ( a R ) để phương trình : có ít nhất một ngiệm nguyên .
Bài 3:


Cho đường tròn tâm O nội tiếp trong hình thang ABCD (AB//CD), tiếp xúc với cạnh AB tại E và với cạnh CD tại F .


a) Chứng minh rằng .


b) Cho biết , . Tính diện tích hình thang ABCD .


Bài 4:


Cho x, y là hai số thực bất kì khác khơng. Chứng minh rằng : ( hd đặt


2 2


2 2 2


<i>x</i> <i>y</i>
<i>t</i>


<i>y</i> <i>x</i>


  


Ta có
4


3
2 <i>t</i>
<i>t</i>  


2


( ) 2 0, 2


<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


       đpcm)
Đẳng thức xảy ra khi nào ?



Câu I:


Giải phương trình
Câu II:


Chứng minh rằng nếu chia hết cho 17 thì
chia hết cho 17.


Câu III:


x, y là những số thực TMĐK , tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức


Câu IV:


Cho đường trịn đường kính AB=2R và hình vng MNPQ có 2 đỉnh M,N nắm trên
đường kính AB, 2 đỉnh Q,P nắm trên đường trịn.


1, Tính R theo độ dài cạnh hình vng MNPQ


2, Gọi là giao điểm của các đường chéo hình vng MNPQ
Chứng minh rằng tg =


3, Các đường thẳng MP và NQ cắt đường trịn đường kính AB lần thứ 2 tại P',Q' tương
ứng.


Trên cung PQ của nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác P'Q'I tại H. Chứng minh rằng
Câu V:



Có tồn tại hay khơng một cách phân chia tập hợp các số {1,2,3,...,1997} thành các nhóm
rời nhau từng đôi 1 sao cho tổng số lớn nhất của mỗi nhóm bằng tổng các số cịn lại của
nhóm đó?


Ng y thi: 08-06-2008 t

à

ừ 7h30-10h


Câu 1 :



Cho



Chứng minh P nhận giá trị nguyên với mọi


Câu 2:



1) Giải pt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 3: Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB, C l

à

điểm chính giữa


cung AB. K l trung

à

điểm BC, AK cắt (O) tại M khác A.



Hạ CH AM.OH BC = {N} MN cắt (O) tại D khác M.


a) Chứng minh :tứ giác BHCM l hình bình h nh.

à

à



b) Chứng minh



c) Chứng minh :B,H,D thẳng h ng

à



Câu 4: T“m nghiệm nhỏ hơn -1 của pt



Câu 5: Cho a,b l 2 s

à

ố khơng âm thỏa mãn

.Tìm giá trị lớn nhất


của biểu thức sau:



<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH</b>


<b>KH?#8221;́I THPTCHUYÊN</b>


<b>ĐỀ THI CHỌN HSG KH?#8221;́I 10 NĂM HỌC 2007-2008-THỜI GIAN 150'</b>


<b>CÂU I:</b>


1. Giải phương trình:


2. Giải hệ: .


<b>CÂUII</b>: Giả sử và các số nguyên dương thoả mản . Chứng minh rằng:


<b>CÂU III</b>: Giả sử là tập hợp tất cả các số nguyên dương n sao cho các số


đều phân tích đc thành tổng bình phương của hai số nguyên dương. CMR nếu thì


<b>CÂU IV</b>: Cho điểm nằm trong tam giác . Các đường thẳng cắt
tại


.


1. Biết và có cùng trọng tâm . CMR là trung điểm của
2.Gọi là hình chiếu vng góc của lên . CM


a, là phân giác của


b, Các hình chiếu vng góc của Đây là mấy bài tiêu biểu tớ nhặt ra trong các đề thi hsg ,
các bạn cùng làm nhé.


1, TÌM max của biểu thuc: A= 2/(1-x)+ 1/x với 0 < x < 1 (sai)



2; cho x,y >=1 . chung minh


x.căn(y-1) + y.căn(x-1)<= xy (Chia cả 2 vế cho x.y)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4, tìm nghiệm nguyên dương của phương trình sau;
cănx + căny= căn 1980


5, cho đường trịn tâm (O) đường kính CD=2R. điểm M di động trên đoạn OC. Vẽ đường
tròn tâm (O') đường kính Md. gọi I là trung đểm của MC, đường thẳng qua I vng góc
với CD cắt (O) tại E,F. Đường thẳng ED cắt (O') tại P.


a, c/m P,M,F thẳng hàng.


b, c/m IP là tiếp tuyến của đường trịn (O)


c, Tìm vị trí của M trên OC để diện tích IPO max:burn_joss_stick:


6, Cho tam giác ABC đuờng phân giác AI, biết AB=c, AC=b, góc A= = 90. C/M
AI= (2bc.cos a /2)/(b+c) (cho Sin2 =2sin .cos )


7,Cho tam giác ABC vuông tại A, gọi M là môt điểm bất kì trên cạnh AC cua tam giác.
qua C kẻ đường thẳng vng góc với tia BM cắt tia BM tại H và cắt tia BA tại O.
c/m tong BM.BH+CM.CA ko đổi khi M chuyển động trên cạnh AC.


8, cho a,b,c lần lượt là độ dài các cạnh BC,CA,AB của tam giác ABC. c/m
Sin A/2 <= a/(2. cănbc)


9,Tìm m để đa thuc x^3+y^3+z^3 +mxyz chia hết cho đa thuc x+y+z



lên cùng thuộ<b> Đề thi vào lớp 10 hệ THPT chuyên ĐHKHTN ĐHQG HN</b>
<b>Năm học 2005-2006</b>


<b>Vòng 1:</b>


Bài 1 :
Giải hệ:


nằm ngồi nhau có tâm tương ứng là và . Một tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn tiếp xúc với tại và
tại .


Một tiếp tuyến chung trong của hai đường tròn cắt tại , tiếp xúc với tại và tại . Biết rằng nằm giữa và
.


1) Hai đường thẳng và cắt nhau tại . CM:


2) Kí hiệu là đường tròn đi qua và là đường tròn đi qua . Đường thẳng cắt tại khác
và cắt tại khác . CM:


Bài 5 :


Cho thỏa mãn


Tìm max của


<b>Vịng 2:</b>


Bài 1 :


Bài 2:



Giải hệ phương trình


Bài 3:


thỏa mãn
a)CMR


b)Tìm min của
Bài 4:


Cho hình vng ABCD và điểm P nằm trong ABC
a)Giả sử độ .CMR:


b)Các đường thẳng AP và CP cắt các cạnh BC và BA tại M,N.Gọi Q là điểm đối xứng với B qua trung điểm của đoạn MN.Chứng minh rằng khi P
thay đổi trong ,đường thẳng PQ luôn đi qua D


Bài 5:


a)Cho đa giác đều (H) có 14 đỉnh .CMR trong 6 đỉnh bất kỳ của (H) ln có 4 đỉnh là các đỉnh của 1 hình thang


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×