Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.4 KB, 60 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TuÇn 01
TiÕt 01
Ngày soạn:
<b>Bài 01. Điểm. Đờng thẳng</b>
A. Mục tiêu
- <i>Hc sinh hiểu điểm là gì, đờng thẳng là gì.</i>
<i>- Hiểu quan hệ giữa điểm và đờng thẳng</i>
<i>- Biết vẽ điểm, đờng thẳng</i>
<i>- Biết đặt tên cho điểm, đờng thẳng</i>
<i>- Biết dùng các kí hiệu điểm, đờng thẳng, kí hiệu</i> , .
B. Chun b
Giáo viên: Thớc thẳng, mảnh bìa, <i>hai b¶ng phơ</i>
Học sinh: Thớc thẳng, mảnh bìa
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp
V¾ng: Dơng cơ:
II. KiĨm tra bµi cị ( 5 ph)
Câu hỏi 1: Em hóy nờu vi b mt c coi l phng
( Đáp án: <i>Mặt tủ kính, mặt nớc hồ khi không gió</i>...)
Cõu hỏi 2: Chiếc thớc dài các em đang kẻ có đặc điểm điểm gì ?
( Đáp án: <i>Thẳng, dài</i>...)
* Vậy những ví dụ trên là hình ảnh của những khái niệm nào trong
hình học ?
III. Dạy học bµi míi
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Cho HS quan sát H1:
<i>§äc tên các điểm và nói</i>
<i>cách viết tên các điểm,</i>
<i>cách vẽ điểm.</i>
- Quan sáy bảng phụ và
chỉ ra điểm D
- Đọc tên các điểm có
trong H2
- Giới thiệu khái niệm hai
điểm trùng nhau, hai
điểm phân biệt
- Điểm A, B, M
- Dùng các chữ cái in hoa
- Điểm A và C chỉ là một
điểm
<b>1. Điểm</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>M</b>
(h1)
A C
(h2) (Bảng phụ)
<i>- Hai điểm phân biệt là </i>
<i>hai điểm không trùng </i>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
- Giíi thiƯu h×nh là một
tập hợp điểm
- HÃy chỉ ra các cặp điểm
phân biệt trong H2
- Yờu cu HS đọc thông
tin SGK: Hãy nêu hình
ảnh của đờng thẳng.
- Quan sát H3, cho biết :
+ Đọc tên các đờng thẳng
+ Cách viết tên cách viết
- Cho HS quan sát H4:
Điểm A, B có quan hệ gì
với đờng thẳng d ?
- Có thể diễn đạt bằng
những cách nào khác ?
- Treo bảng phụ tổng kết
về điểm, đờng thẳng.
- CỈp A và B, B và M ...
- Sợi chỉ căng thẳng, mép
- Đờng thẳng a, p
- Dùng chữ in thờng
- Điểm A nằm trên đờng
thẳng d, điểm B không
nằm trên đờng thẳng d.
<i>nhau</i>
- Bất cứ hình nào cũng là
một tập hợp điểm. <i>Điểm</i>
<i>cũng là một điểm.</i>
<b>2. Đờng thẳng</b>
a
<b>p</b>
(h3)
- Đờng thẳng là một tập
hợp điểm<i>. Đờng thẳng</i>
<i>không bị giới hạn về hai</i>
<i>phía</i>. Vẽ đờng thẳng bằng
một vạch thẳng.
<b>3. Điểm thuộc đờng ...</b>
<b>d</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
(h4)
- ë h4: A d ; B d
C¸chviÕt Hình vẽ Kí
hiệu
Điểm M <b><sub>M</sub></b>
M
Đờng
thẳng a a a
IV. Củng cố (8ph)
Yêu cầu HS làm các bài tập sau:
Bài tập 1: Cách đặt tên cho điểm
Bài tập: Vẽ điểm , đờng thẳng
V. Hớng dẫn học ở nh
- Học bài theo SGK
- Làm các bài tập 2 ; 5 ; 6 SGK, 2 ; 3 SBT.
TuÇn 02
Tiết 02
Ngày soạn:
<b>Bài 2. Ba điểm thẳng hàng</b>
A. Mục tiêu
- Hc sinh hiu thế nào là ba điểm thẳng hàng
- Hiểu đợc quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
- Biết vẽ ba điểm thng hng
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thớc thẳng, phấn màu
Học sinh: nt
C. Các hoạt đọng trên lớp
I. ổn định lớp
V¾ng: Dơng cụ:
II. Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu HS làm bài tập 1, 4 SGK ; bµi 5 ; bµi 6 SBT
KiĨm tra bài tập làm ở nhà của HS
III. Dạy học trên lớp
- Xem H8a và cho
biết: Khi nào ta nói ba
điểm A, B, D thẳng
hµng ?
- Xem H8a vµ cho
biÕt: Khi nµo ta nói ba
điểm A, B, C thẳng
hàng
- Nhận xét về quan hệ
giữa ba điểm A, B, C
- Trong ba điểm thẳng
hàng có thể có mấy
điểm nằm giữa hai
điểm còn lại ?
- Yêu cầu học sinh
thảo luận nhóm và làm
bài tập 11
- Đọc thông tin trong
SGK và trả lời câu hỏi
- Đọc thông tin trong
SGK và trả lời câu hỏi
- Đọc thông tin SGK
Có một điểm duy
nhất.
- Một số nhóm trình
bày kết quả
- Nhận xét và thống
nhất cau trả lời
1.Thế nào là ba điểm thẳng hµng
A B D
H8a
<i>Khi ba điểm A, B, D cùng nằm </i>
<i>trên một đờng thẳng ta nói, chúng</i>
<i>thẳng hàng</i>
B
A C
H8b
<i>Khi ba điểm A, B, C khơng cùng </i>
<i>thuộc bất cứ đờng thẳng nào,ta </i>
<i>nói chúng khụng thng hng</i>
2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng
hàng
M N O
H9
ë H9, ta cã:
<i>- Điểm C nằm giữa điểm A và B</i>
<i>- Điểm A và B nằm lhác phía đối </i>
<i>với điểm C</i>
<i>- Điểm A và C nằm cùng phía đối </i>
<i>với điểm B ....</i>
* NhËn xÐt: SGK
Bµi tËp 11.(SGK-tr.107)
<i>- Điểm R nằm giữa điểm M và N</i>
<i>- Điểm M và N nằm lhác phía đối</i>
<i>với điểm R</i>
<i>- Điểm R và N nằm cùng phía </i>
<i>đối với điểm M ....</i>
IV. Cđng cè
- Làm bài tập 10
+ Yêu cầu HS lên bảng vẽ
+ Muốn vẽ ba điểm thẳng hàng ta lµm thÕ nµo ?
- Lµm bµi tËp 12:
V. Híng dÉn häc ë nhµ
- Häc bµi theo SGK
- Lµm bµi tËp 8 ; 9 ; 13 ; 14 SGK
Tuần 03
Tiết 03
<b>Bài 3. Đờng thẳng đi qua hai điểm</b>
A. Mục tiêu
- Hc sinh hiu đợc có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm
- Biết vị trí tơng đối giữa hai đờng thẳng: cắt nhau, song song, trùng nhau
- Vẽ hình chính xác đờng thẳng đi qua hai điểm
B. Chn bÞ
GV: Thíc thẳng, bảng phụ
HS: Thớc thẳng,
C. Cỏc hot ng trờn lp
I. n nh lp (2)
Vắng: Dụng cụ:
II. Kiểm tra bài cũ( 7)
Yêu cầu HS trả lời miệng những câu hỏi sau:
- Thế nào là ba điểm thẳng hàng ? Nói cách vẽ ba điểm thẳng hàng
- Trả lời miệng bài tập 11 SGK: vẽ hình 12 trên bảng
- Nói cách vẽ ba điểm không thẳng hàng. Làm bài tập 13. Sgk
III. Dạy học bài mới (25)
Hot ng ca thy Hot động của trò Nội dung ghi bảng
- Cho điểm A, vẽ
đ-ờng thẳng a đi qua
A. Có thể vẽ đợc
mấy đờng thẳng nh
vậy ?
- Lấy điểm B A, vẽ
đờng thẳng đi qua
hai điểm A, B. Vẽ
đ-ợc mấy đờng nh
vậy?
- Đọc thông tiin
trong SGK: Có
những cách nào để
- Vẽ hình và trả lời câu
hỏi
- Làm bài tập 15. Sgk:
Làm miệng
- Dùng một chữ cái in
thờng, hai chữ cái in
th-òng, hai chữ cái in hoa
- Lµm miƯng ? Sgk
1. Vẽ đờng thẳng
<b>A</b>
<b>B</b>
* NhËn xÐt: Cã một và chỉ một
đ-ờng thảng đi qua hai điểm phân
biệt
2. Tờn ng thng
a
A B y
thẳng ?
- Đọc tên những
đ-ờng thẳng ở hình H1.
Chúng có đặc điểm
gì?
- Các đờng thẳng ở
H2 có đặc điểm gì?
- Các đờng thẳng ở
H3 có đặc điểm gỡ ?
- Đờng thẳng a, HI
- Chúng trùng nhau
- Chúng cắt nhau
- Chúng song song với
nhau
3. Đờng thẳng trùng nhau, ....
a. Đờng thẳng trùng nhau
H1
a H I
b. Đờng thẳng cắt nhau
H2
J
K
L
c. Đờng thẳng song song
H3
j
k
* Nhn xột: Hai ng thẳng phân
biệt thì cắt nhau hoặc song song
IV. Cđng cố(8)
- Tại sao không nói ba điểm không thẳng hàng ?
- Lµm bµi tËp 16
- Cho ba điểm và một thớc thẳng. Làm thế nào để biết ba điểm đó có thẳng
hàng khơng?
- Lµm bµi tËp 17 Sgk
- Lµm bµi tËp 19Sgk
V. Híng dÉn häc ë nhµ
Häc bµi theo SGK
Lµm bµi tËp 18 ; 20 ; 21 SGK
TuÇn 04
TiÕt 04
Ngày soạn:
<b>Bài 4. Thực hành: Trồng cây thẳng hàng</b>
A. Mục tiªu
- Học sinh đợc củng cố khái niệm ba điểm thẳng hàng
- Có kĩ năng dựng ba điểm thẳng hàng để dựng các cọc thẳng hàng
- Có ý thức vận dụng kiến thức bài học vào thực tiễn
B. ChuÈn bÞ
GV: Chuẩn bị cho 5 nhóm. Mỗi nhóm gồm:
- 05 cọc tiêu
- 05 quả dọi
HS: c trc ni dung bi thc hành
C. Hoạt động trên lớp
II. ổn định lớp
Vắng:
II. Kiểm tra bi c
- Khi nào ta nói ba điểm thẳng hàng ? Nói cách vẽ ba điểm thẳng
hàng.
Chôn các cọc hành rào thẳng hàng giữa hai cột mốc A và B
Đào hố trồng cây thẳng hàng với hai cây đã có bên đờng
2. Hớng dẫn cách làm
Cắm cọc tiêu thẳng đứng ở hai điểm A và B ( dùng dây dọi kiểm tra)
Em thứ nhất đứng ở A, Em thứ hai đứng ở điểm C – là vị trí nằm giữa A và
B
Em ë vÞ trÝ A ra hiƯu cho em thø 2 ë C ®iỊu chỉnh cọc tiêu sao cho che lấp
hoàn toàn cọc tiªu B.
Khi đó ba điểm A, B, C thẳng hàng
3. Thực hành ngồi trời
- Chia nhãm thùc hµnh tõ 5 – 7 HS
- Giao dơng cơ cho c¸c nhãm
- TiÕn hµnh thùc hµnh theo híng dÉn
4. KiĨm tra
- Kiểm tra xem độ thẳng của các vị trí a, B, C
- Đánh giá hiệu quả cơng việc của các nhóm
- Ghi điểm cho các nhóm
IV. Cđng cè
V. Híng dÉn häc ở nhà
Đọc trớc nội dung bài tiếp theo
Tuần 06
Tiết 06
Ngày soạn:
<b>Luyện tập</b>
A. Mục tiªu
- Học sinh đợc củng cố khái niệm tia, có thể phát biểu định nghĩa tia bằng
các cách khác nhau, khái niệm hai tia đối nhau
- BiÕt vÏ h×nh theo cách diễn tả bằng lời.
B. Chuẩn bị
GV: Thớc thẳng bảng phụ
HS: Thớc thẳng
C. Cỏc hot động trên lớp
I. ổn định lớp (1’)
II. Kiểm tra bài c( 7)
Yêu cầu HS trả lời miệng những câu hỏi sau:
- Vẽ đờng thẳng xy. Trên đó lấy điểm M. Tia Mx là gì ? Đọc tên các tia đối
nhau trong hình vẽ.
- Cho HS làm bài tập 25: Phân biệt sự khác nhau giữa tia và đờng thẳng
III. Dạy học bài mới (33’)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng
- HS vẽ hình và lm
bài tập vào nháp
- Nhận xét và ghi
điểm:
- Trả lời miệng điền
vào chỗ trống các
câu hỏi
- Vẽ hình minh hoạ
- Khc sõu : hai iu
kin hai tia i
nhau
- Một HS lên bảng làm
bài tập
- Vẽ hình và trả lời câu
hỏi theo yêu cầu SGK
- Nhận xét và hoàn
thiện vào vở
- Hoàn thiện câu trả lời
- Trả lời miệng bài tËp
32
Bµi tËp 26. SGK
H1
<b>A</b> <b>M</b> <b>B</b>
H2
<b>A</b> <b>B</b> <b>M</b>
a. Điểm M và B nằm cùng phía
đối với A
b. M có thể nằm giữa A và B (H1),
hoặc B nằm giữa A và M (H2)
Bài tập 27. SGK
a. A
b. A
Bài tập 32. SGK
a.Sai
x
y
O
b.Sai
x
y
<b>O</b>
- Yêu cầu HS làm
vào vở
- Yêu cầu HS làm
vào vở
- Một HS lên bảng vẽ
hình
- Trả lời miệng ( không
yêu cầu nêu lí do)
- Một HS lên bảng vẽ
hình
- Trả lời miệng ( không
x <sub> y</sub>
<b>O</b> <b>M</b>
<b>N</b>
a. Ox và Oy hoặc ON và OM đối
nhau
b. §iĨm O nằm giữa M và N
Bài tập 30. SGK
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>C</b> <b>N</b> <b>M</b>
a. A
IV. Cñng cè
V. Híng dÉn häc ë nhµ(4’)
Häc bµi theo SGK
TuÇn 07
TiÕt 07
Ngày soạn:
<b>Bài 6. Đoạn thẳng</b>
A. Mục tiêu
- Hc sinh biết định nghĩa đoạn thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng
- Biết nhận dạng đoạ thẳng cắt đờng thẳng, đoạn thẳng, tia
- Biết mơ tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau
- Vẽ hình cẩn thận, chính xác
B. Chn bÞ
GV: Thớc thẳng, bảng phụ
HS: Thớc thẳng
C. Cỏc hot ng trên lớp
I. ổn định lớp (1’)
V¾ng: Dơng cơ:
II. KiĨm tra bµi cị( 7’)
u cầu HS vẽ hình theo diễn đạt bằng lời:
- Vẽ đờng thẳng AB
- VÏ tia AB
- §êng thẳng AB và tia AB khác nhau thế nào ?
Hot ng ca thy Hot ng của trò Nội dung ghi bảng
- Cho HS vẽ đoạn
thẳng AB
- Nêu cách vẽ
- Đoạn thẳng AB là
gì ?
- Vẽ đoạn thẳng AB và
mô tả cách vẽ
- Phỏt biu nh ngha
on thng
1. Đoạn thẳng AB là g× ?
<b>A</b> <b>B</b>
- Cố những các nào
để gọi tên đoạn
thẳng AB ?
* Cñng cè: Cho lµm
bµi tËp 33. SGK
- Cho HS quan sát
các trờng hợp cắt
- Cã thể gọi là BA
a. R và S
b. Hai điểm P, Q và tất
cả các điểm nằm giữa P
và Q.
- Quan sát các trờng
hợp trong SGK H33,
H34, H35 SGK
2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt
tia, cắt đờng thng
Cho học sinh quan sát các bảng phụ và mô tả các trờng hợp cắt nhau trong bảng
phụ sau:
A
B
C
D
A <sub>B</sub>
C
D D
A B
C
A
x
O
B
x
O
B
A x
A
B
O
x
A
a
B
A
a
O
N
IV. Cđng cè(10’)
- Tr¶ lời câu hỏi bài tập 35 SGK
- Đáp án: d
- Làm bài tập 36 SGK
a. Không
b. AB và AC
- Làm bµi tËp 37 Sgk
x K
B
C
A
V. Híng dÉn häc ë nhµ(3’)
Häc bµi theo SGK
Lµm bµi tËp 34 ; 38 ; 39 SGK
Làm bài tập 34, 35, 36
Tuần 8
Tiết: 8
Ngày soạn:
<b>Bài 7. Độ dài đoạn thẳng</b>
A. Mục tiêu
- HS bit dài đoạn thẳng là gì ?
- Biết sử dụng thớc đo độ dài để đo đoạn thẳng
- Biết so sánh hai đoạn thẳng
- Cã ý thøc ®o vÏ cÈn thËn.
B. Chuẩn bị
Thớc thẳng, SGK ...
Mt s loi thc dõy, thc gấp ...
C. Hoạt động trên lớp
II. KiÓm tra bài cũ
* HS trả lời các câu hỏi sau:
T
M
B
- Đoạn thẳng AB là gì ?
- Làm bài tập 38 SGK
- Làm bài tập 39. SGK
III. Dạy học bài míi
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dụng ghi bảng
- Hãy vẽ đoạn thẳng AB
- Dùng thớc có chia
khoảng để đo độ dài
đoạn thẳng AB
- Nhận xét về độ dài của
đoạn thẳng
- Thông báo : độ di
on thng l mt s
d-ng
- Độ dài và khoảng cách
có chỗ khác nhau
- on thng v di
on thng khỏc nhau
nh th no ?
- Đọc thông tin và nhớ
các kí hiệu tơng ứng.
- Làm ?1 SGK
- Quan sát và mô tả các
dụng cụ đo di trong
SGK
- Đo và trình bày cách đo
- Đoạn thẳng là một
hình, độ dài đoạn thẳng
l mt s.
- Đọc thông tin tìm hiểu
SGK.
1. Đo đoạn thẳng
A B
Độ dài đoạn thẳng AB bằng
25 mm vµ kÝ hiƯu lµ:
AB = 25 mm
2. So sánh hai đoạn thẳng
H <sub>I</sub>
J K
F G
Ta so sỏnh hai đoạn thẳng
bằng cách so sánh độ dài của
chúng.
?1 AB = IK, GH = EF
EF < CD
?2 Tìm hiểu các dụng cụ đo
độ dài
- KiÓm tra xem 1 inch
có phải bằng 2,54 cm
không ?
IV. Củng cố
Bài tập 43. SGK
Hình 43: CA, AB, BC
Bài tập 44. SGK
AD, CD, BC, AB
Tuần 9
Tiết: 9
Ngày soạn:
<b>Bài 7. KHi nào AM + MB = AB ?</b>
A. Mơc tiªu
- HS nắm đợc “ Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB”
- Nhận biết đợc một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
- Bớc đầu tập suy luận “ Nếu có a + b = c, và biết hai số trong ba số a, b, c
thì tìm đợc số cịn lại”
- Cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và cộng các độ dài
B. Chuẩn bị
Thớc thẳng, SGK ...
SGK, SBT , ....
Bảng phụ
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1)
Vắng
II. KiĨm tra bµi cị(7)
* HS làm bài tập sau:
Vẽ đoạn thẳng AB bất kì, lấy điểm M nằm giữa A và B. Đo AM, MB, AB.
A M <sub>B</sub>
III. Dạy häc bµi míi(28)
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ni dng ghi bng</b>
Bng ph:
- HÃy vẽ ba điểm thẳng
hàng A, M, B sao cho M
nằm giữa A và B.
- Đo AM, MB, AB
- So sánh AM + MB với
AB
- Điền vào chỗ trống:
- Làm theo nhóm vào
giấy trong
- Các nhóm lên trình bày
trên máy chiếu
- Nhận xét chéo giữa các
1. Khi no thỡ tng độ dài ....
? 1
A M B
<i>NÕu ®iĨm M .... hai </i>
<i>điểm A và B thì AM + </i>
<i>MB = AB. Ngựơc lại, </i>
<i>nếu ... thì điểm M </i>
<i>nằm giữa A và B</i>
- Đọc ví dụ SGK
- Làm bái tập 46 theo cá
nhân
- Làm bài tập 47 SGK
- Bit M là điểm nằm
giữa hai điểm hai điểm
A và B. Làm thế nào để
đo hai lần, mà biết độ
dài của cả ba doạn thẳng
AM, MB, AB. Có mấy
cách làm ?
nhãm
- Hoµn thiƯn vµo vë
- Trình bày trên máy
- Làm trên giấy trong
- Nhận xét tren máy
chiếu
- Hoàn thiện vào vở.
- Đo AM, MB. Tính AM
+ MB = AB....
Nếu điểm M nằm giữa hai
điểm A và B thì AM + MB =
AB. Ngựơc lại, nếu AM +
MB = AB thì điểm M nằm
giữa A và B
Ví dụ: SGK
Bài tập 46. SGK
I N K
Vì N nằm giữa I và K nªn
IN + NK = IK
Thay sè, ta cã 3 + 6 = IK
VËy IK = 9 cm
Bµi tËp 47. Sgk
E M F
Vì M nằm giữa E và F nªn
EM + MF = EF
Thay sè, ta cã 4 +MF = 8
MF = 8 – 4
MF = 4 (cm)
VËy EM = MF
2. Mét vµi dơng cơ ...
IV. Cđng cè(7)
HS lµm bµi tËp 50. SGK
Điểm V nằm giữa hai điểm T và A.
Bài tËp 51. SGK
VËy A n»m gi÷a V vµ T
* NhËn xÐt vµ hoµn thiƯn vµo vë.
V. Híng dẫn học ở nhà(2)
Học bài theo SGK
Làm các bài tập 48, 49, 52 SGK
Làm các bài tập 47, 48, 49 SBT
Đọc các dụng cụ đo độ dài trên mặt đất.
TuÇn 10
Ngày soạn:
<b>Luyện tập</b>
A. Mục tiêu
- HS c cng cố “ Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB” và
ngợc lại
- Nhận biết đợc một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
- Bớc đầu tập suy luận “ Nếu có a + b = c, và biết hai số trong ba số a, b, c
thì tìm đợc số còn lại”
- Cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và cộng các độ dài
B. Chuẩn bị
Thớc thẳng, SGK
SGK, SBT , ....
Bảng phụ
C. Hoạt động trên lớp
II. KiÓm tra bài cũ(7)
* HS hai HS lên bảng làm bài tập sau( cả lớp làm vào vở):
HS1: Khi nào thì AM + MB = AB ?
Lµm bµi tËp 46.SBT:
( GV đa đề bài lên bảng phụ cho HS làm)
HS2: Cho ba điểm thẳng hàng A, B, C. Làm thế nào để chỉ đo hai lần mà biết
đợc độ dài của cả ba đoạn thẳng AB, BC, CA ?
Làm bài tập 47. SBT:
ĐS:
a. C nằm giữa hai điểm A và B
b. B nằm giữa hai điểm A và C
c. A nằm giữa hai điểm B và C
III. Lun tËp t¹i líp
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Giáo viên treo đề bi
trên bảng phụ.
- Yờu cu HS c k
v lm bi
- Một nhóm lên bảng
trình bày trên bảng
phụ
- Các nhóm khác làm
- Nhận xét nhóm làm
trên bảng phụ so sánh,
nhận xét.
- Giỏo viờn treo đề bài
trên bảng phụ.
- Yêu cầu HS đọc kĩ
v lm bi
- Một nhóm lên bảng
trình bày trên bảng
phụ
- Các nhóm khác làm
- Nhận xét nhóm làm
trên bảng phụ so sánh,
nhận xét.
- HS làm vµo giÊy trong
theo nhãm
- Cử đại diện nhóm lên
trình bày điền vào bảng
phụ
- NhËn xÐt thiÕu sãt, sai
lầm của các nhóm
- Hon thin bi vo v.
- HS làm theo nhóm
- Cử đại diện nhóm lên
trình bày điền vào bảng
Bµi tËp 49. SGK
A B
A B
M N
N M
a. AN = AM + MN
BM = BN + NM
Theo đề bài ta có AN = BM,
ta có AM + MN = BN + NM
Hay: AM = BN
b. AM = AN + NM
BN = BM + MN
Theo giả thiết AN = BM, mà
NM = MN suy ra AM = BN
Bµi tËp 48. SBT
a. Ta cã AM + MB = 3,7 +
2,3
= 6 (cm), mµ AB = 5 cm
Suy ra AM + MB AB, vậy
Lý luận tơng tự ta có :
- Làm việc cá nhân và
hoàn thiện trên bảng
phụ
- Một HS lên bảng
điền
- Yêu cầu HS nhận xét
và hoàn thiện bài tập
vào vở
- Nhận xét thiếu sót, sai
lầm của các nhóm
- Hoàn thiện bài vào vở.
- Đối chiếu nội dung bài
làm
- Nhận xét bài làm của bạn
và hoàn thiện vào vở.
B không nằm giữa A và M
MA + AB MB, vậy A
không nằm giữa M và B.
N
A
Q
B
M P
Gọi A, B là điểm đầu và cuối
của bề rộng lớp học. M, N, P,
Q là các điểm cuối của mỗi
lần căng dây.
Theo ta cú:
AM+MN+NP+PQ+QB = AB
Vì AM=MN=NP=PQ=1,25m
QB = 1
5.1,25=0,25 (m)
Do đó: AB = 4.1,25 +0,25
= 5,25 (m)
IV. Cñng cè
V. Hớng dẫn học ở nhà
- Xem li cỏc bi tp ó lm
- Làm các bµi tËp 52. SGK, 49, 50, 51 SBT
- Xem tríc nội dung bài học tiếp.
Tuần 11
Tiết: 11
<b>Bi 9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài</b>
A. Mục tiêu
- HS nắm đợc: “ Trên tia Ox, có một và chỉ một M sao cho OM = m ( đơn vị
dài) ( m > 0).
- Biết cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
B. Chuẩn bị
GV: SGK, thớc thẳng, compa
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp
<i>V¾ng:</i>
II. KiĨm tra bµi cị
III. Bµi míi
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Yêu cầu HS làm vic
cá nhân các công việc
sau:
- Vẽ một tia Ox tuỳ ý
- Dùng thớc có chia
khoảng vẽ điểm M trên
tia Ox sao cho OM = 2
cm. nói cách lµm.
- Dùng compa xác
định vị trí của điểm M
trên Ox sao cho Om =
2 cm. Nói cách làm
- Yêu cầu HS làm việc
cá nhân các công việc
sau:
- VÏ mét tia Ox tuú ý
- Dïng thíc có chia
khoảng vẽ điểm Mvà
- Vẽ tia Ox
- Dùng thớc chia
khoảng:
Đặt thớc sao cho v¹ch
- Đặt một đàu compa
trùng với vách 0 cm,
vạch kia ...
- VÏ tia Ox
- Dïng thớc chia
khoảng:
Đặt thớc sao cho vạch
1. Vẽ đoạn thẳng trên tia
<i>Ví dụ 1</i>: SGK
x
O M
<i>*Nhn xột :</i> <i>Trờn tia </i>Ox<i> bao giờ </i>
<i>cũng vẽ đợc một chỉ một điểm </i>M
<i>sao cho </i>
OM = a (đơn vị dài)
<i>VÝ dô 2</i>. SGK
2. Vẽ hai đoạn thẳng trên tia
Ví dụ: SGK
x
N trªn tia Ox sao cho
OM = 2 cm, ON = 3
cm.
- Trong ba điểm O, M,
N điểm nào nằm giữa
hai điểm còn lại ?
- Từ đó ta có nhận xét
gì ?
sè 0 trùng ...
- Điểm M nằm giữa O
và N
- Phát biểu thành nhận
xé
* <i>Nhận xét</i>: <i>Trên tia</i> Ox, OM =
a, ON = b, <i>nÕu</i> 0 < a < b <i>thì </i>
<i>điểm </i>M <i>nằm giữa hai điểm</i> O
<i>và</i> N
IV. Cđng cè vµ vËn dơng kiÕn thøc
- Yêu cầu làm việc cá
nhân
- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở.
- Nhn xét quan hệ OM
và ON ? Từ đó suy ra
điểm nào nằm giữa
trong ba điểm O, M, N ?
- Một HS lên bảng trình
bày.
- NhËn xÐt vµ hoµn thiƯn
vµo vë.
- NhËn xÐt quan hệ OA
- Làm việc cá nhân vào
nháp
- Một HS lên bảng vẽ và
trình bày cách vẽ
- Hoàn thiện vào vở.
- Làm việc cá nhân
- Làm vào vở
- Một HS trả lời câu hỏi
- Nhận xÐt bµi lµm
- Hoµn thiƯn vµo vë
Bµi tËp 58. SGK
x
A B
- VÏ tia Ax, trªn tia Ax vÏ B
sao cho AB = 3,5 cm
Bài tập 53. SGK
x
O M N
Vì OM < ON nên M nằm
giữa O và N, ta cã:
OM + MN = ON
Thay OM = 3 cm, ON = 6 cm
ta cã:
3 + MN = 6
MN = 3 cm
VËy OM = MN ( = 3
cm)
Bµi tËp 54. SGK
x
và OB ? Từ đó suy ra
điểm nào nằm giữa
trong ba điểm O, A, B ?
- Một HS lên bảng trỡnh
by.
- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở.
- Làm việc cá nhân
- Làm vào vở
- Một HS trả lời câu hỏi
- Một HS lên bảng trình
bày
- Nhận xét bài làm
- Hoàn thiện vào vở
Vì OA < OB nên A nằm giữa
O vµ B, suy ra :
OA + AB = OB
Thay OA = 2 cm, OB = 5 cm,
ta có : 2 + AB = 5
Suy ra : AB = 3 cm
Tơng tự ta tính đợc
BC = 3 cm
VËy AB = BC ( = 3
cm)
V. Híng dÉn häc ë nhµ
Häc bµi theo SGK
Lµm bài tập 55, 56,5 7 SGK
Đọc trớc bài học tiếp theo ở nhà.
Tuần: 12 Ngày soạn:
Tiết: 12
Bài 10. trung điểm của đoạn thẳng
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS hiểu trung điểm của một đoạn thẳng là gì ?
- Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng
- Biết phân tích trung điểm của đoạn thẳng thoả mÃn hai tính chất. Nếu thiếu
một trong hai tính chất này thì không còn là trung điểm của đoạn thẳng.
- Có ý thức đo vẽ cần thận chính xác
B. Chuẩn bị
Compa, thc thng, si dây, thanh gỗ.
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1)
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ(6)
HS1: Làm bài tập 56a.
A C B
ĐS: CB = 3 cm
HS2: Lµm bµi tËp 56b
III. Bµi míi.(23)
- Quan sát H61 SGK và
trả lời c©u hái:
- Điểm M có đặc điểm gì
đặc biệt ?
- Giới thiệu trung điểm M
- Xem H64 và trả lời các
câu hỏi
- Nhận xét và hoàn thiện
câu trả lời.
- Trả lời cá nhân bài tập
60 SGK
- Để A là trung điểm của
AB thì phải thoả mÃn điều
kiện nào ?
- M là trung điểm AB thì
M thoả mÃn điều kiện nào
?
- So sỏnh AM và MB ?
- Tính độ dài của AM và
MB.
- T ú hóy nờu cỏch v
- Thuộc đoạn thẳng AB
- Chia đoạn thẳng AB
thành hai phần bằng nhau
- Nằm chính giữa A và
B ...
a. im C là trung điểm
của BD vì C nằm giữa B,
D v cỏch u B, D
b. Điểm C không là trung
điểm của AB vì C không
nằm giữa A và B
c. Điểm A không là trung
điểm của BC vì A BC.
- Trình bày miệng bài tập
60 SGK
- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở
- Nêu điều kiện của M
- Từ M là trung điểm của
AB suy ra ...
- Tính độ dài AM và MB
1. Trung ®iĨm của đoạn
thẳng
M
A B
<i>Trung im M ca on </i>
<i>thng AB là điểm nằm </i>
<i>giữa A, B và cách đều A </i>
<i>và B.</i>
<i>* Cđng cè:</i>
Bµi tËp 65. SGK
Bµi 60. SGK
x
O A B
a. A nằm giữa O và B
b. OA = AB ( =2
cm)
c. Điểm A là trung điểm
của AB vì A nằm giữa A,
B (theo a), và cách đều A,
B ( theo b).
2. Cách vẽ trung điểm của
đoạn thẳng
VD: SGK
A M B
®iĨm M. - Rót ra cách vẽ
- Cách 1: Dùng thớc thẳng
- Gấp giấy
- Tr lời ? 3 : Dùng dây đo
chiều dài của thanh gỗ.
Gấp đơi đoạn vừa đo. Ta
có thể chia thanh gỗ thành
hai phần bằng nhau.
AM + MB = AB
MA = MB
Suy ra AM = MB
= AB
2 =
5
2=2,5 (cm)
<i>Cách 1</i>: Trên tia AB vẽ M
sao cho AM = 2,5 cm
<i>C¸ch 2</i>. GÊp giÊy (SGK)
? 3
IV. Cđng cè(11)
DiƠn tả M là trung điểm của AB:
<b>M là trung điểm cña AB</b>
<b>MA + MB = AB</b>
<b>MA = MB</b>
AB
MA MB
2
* Bµi tËp 61. SGK
x'
x A O B
O là trung điểm của AB vì thoả mÃn cả hai điều kiện là ....
* Bài tËp 63. SGK
IV. HíngdÉn häc ë nhµ(4)
Häc bµi theo SGK
Làm các bài tập 62, 65 SGK
<b>Ôn tập kiến thức của chơng theo HD ôn tập trang 126, 127 ...</b>
Tuần: 13
Tiết: 13
Ngày soạn: .
<b>Ôn tập chơng 1</b>
A. Mục tiêu
- HS đợc hệ thống hoá các kiến thức về điểm, đờng thẳng, tia, đoạn thẳng
- Sử dụng thành thạo thớc thẳng, thớc có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn
thẳng
GV:Bảng phụ, thớc thẳng
Bảng 1
<i><b>Mỗi hình trong bảng sau đây cho bÕt kiÕn thøc g× ?</b></i>
a
B
D B C
B
A
C
b
a
H
m
n
x
x'
O y
A B A B A M B
B¶ng 2
<i><b>Điền vào chỗ trống:</b></i>
a) Trong ba điểm thẳng hàng ... điểm nằm giữa hai điểm
còn l¹i.
b) Có một và chỉ một đờng thẳng đi
qua ...
c) Mỗi điểm trên đờng thẳng là ... của hai tia đối
nhau
d) NÕu ... th× AM + MB
= AB
<b>Bảng 3.</b>
<i><b>Đúng ? Sai ?</b></i>
a) Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm nằm giữa hai điểm A và B.
b) Nếu M là trung điỉem của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B.
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều hai điểm A và B.
I. ổn định lớp(1)
II. Kiểm tra bài cũ
III. Hoạt động trên lớp
III. Tổ chức ôn tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Treo các bảng phụ để HS
trả lời, điền vào chỗ trống.
- Yêu cầu cử đại diện trả
li nhn xột
- Yêu cầu HS làm việc cá
nhân vào vở
- Yêu cầu một HS lên
bảng vẽ hình
- Yêu cầu một HS lên
bảng vẽ hình
- Yêu cầu một HS lên
bảng vẽ hình
- Quan sỏt v tho luận
theo nhóm để trả lời câu
hỏi
- NhËn xÐt chéo giữa các
nhóm.
- Nhận xét hình vẽ
- Nhận xét h×nh vÏ
- NhËn xÐt h×nh vÏ
<i>Hoạt động 1</i>. Làm theo
yêu cầu ở các bảng phụ:
(15)
B¶ng1
B¶ng 2
B¶ng 3
<i>Hoạt động 2</i>. Vẽ hình(18)
Bài 2. SGK
A
B
C
Bµi 3. SGK
a
y
x
M N
A
S
Trong trờng hợp AN song
song với đờng thẳng a thì
sẽ khơng có giao điểm với
a nên khơng vẽ đợc điểm
S.
Bµi 4. SGK
- Yêu cầu một HS lên
bảng vẽ hình
- Yêu cầu một HS lên
bảng vẽ hình
- Trả lời các câu hỏi
Nhận xét câu trả lời
- Nhận xét hình vẽ
- Nhận xét hình vẽ
- Nhận xét câu trả lời
p
q
s
r
Bài 7. SGK
<b>M</b>
<b>A</b> <b>B</b>
Vì M là trung điểm của
AB nªn: AM = MB =
AB 7
3,5cm
2 2
VÏ trªn tia AB điểm M
sao cho AM = 3,5 cm.
Bài 8. SGK
<b>x</b>
<b>z</b>
t
y
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
Hoạt động 3. Trả lời câu
Hỏi (8)
C©u 1.
C©u 5
Câu 6
III. Hớng dẫn học ở nhà
Hc bi ụn tp các kiến thức đã học trong chơng
Làm các bài tập cũn li
Chuẩn bị cho bài kiểm tra chơng I
Tiết : 14
Tuần: 14
Ngày soạn:
<b>Kiểm tra</b>
A. Mục tiªu
- HS đợc kiểm tra kiến thức đã học về đờng thẳng, đoạn thẳng, tia.
- Kiểm tra kĩ năng sử dụng các dụng cụ đo vẽ hình
- Cã ý thức đo vẽ cẩn thận
B. Chuẩn bị
C. Hot ng trờn lp
I. n nh lp
Vng:
II. Đề bài
<b>Đề bài chẵn</b>
Câu 1. (3 đ)
Đoạn thẳng AB là gì ?
Câu 2. (4 đ)
V hai đờng thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Lấy A thuộc tia Ox, B thuộc tia
Ot, C thuộc tia Oy, C thuộc tia Oz sao cho : OA = OC = 3 cm, OB = 2 cm, OD =
2OB.
Câu 3. (3 đ)
ở bài 2, giải thích vì sao O là trung điểm của đoạn thẳng AC
<b>Đề bài lẻ</b>
Câu 1.(3 đ)
Th no l hai tia i nhau ?
Cõu 2. (4 )
Vẽ đoạn thẳng AB bài 7 cm. Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB. Nêu cách
vẽ.
Câu 3. (3 ®)
Dùng thớc thẳng (khơng chia khoảng), làm thế nào để kiểm tra ba điểm cho
trên trang giấy có thẳng hàng hay khơng ? Giải thích cách làm.
III. Đáp án Thang điểm
Đề chẵn
Cõu 3. Vẽ đúng hình ( hình1):
- VÏ tia xy vµ zt cắt nhau tại O (1,5
đ)
- Vẽ OA = OC = 3 cm ( AOx, C Oy) (1,5 ®)
- VÏ OB = 2cm (0,5 ®)
- VÏ OD = 2OB (0,5 đ)
Câu 3.
- O nằm giữa A và C (1 ®)
- OA = OC ( = 3 cm) (1 ®)
- Theo định nghĩa trung điểm của một đoạn thẳng, ta có (1 đ)
O là trung điểm của đoạn thng AC.
Hình 1:
Tuần 15
Tiết : 15
<b>Trả bài kiĨm tra</b>
- HS đợc củng cố những kiến thức đã học trong chơng trình HK I
- Kiểm tra lại những kĩ năng làm bài tập đã biết
- KÜ năng trình bày bài kiểm tra.
B. Chuẩn bị
C. Hot ng trờn lp
I. n nh lp
Tuần 20
Tiết 16
Ngày soạn:
Bài 1. Nửa mặt phẳng
A<i>. Mục tiêu</i>
- HS hiểu thế nào là nửa mặt phẳng
- Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng
- Nhận biết tia nằm giữa hai tia theo hình vẽ
- Làm quen với cách phủ nhận một khái niệm
<i>B. Chuẩn bị </i>
Thớc thẳng, SGK
<i>C. Hot ng trờn lớp</i>
I. ổn định lớp
Vắng :
II. KiĨm tra bµi cị
III. Bµi míi
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng
- Quan sát hình 1 và cho
biÕt :
- HÃy nêu một vài hình
ảnh của mặt phẳng.
- Nửa mặt phẳng bờ a là
gì ?
- Th no là hai nửa mặt
phẳng đối nhau ?
- Khi vẽ một đờng thẳng
trên mặt phẳng thì đờng
thẳng này có quan hệ gì
với hai nửa mặt phẳng ?
- Quan sát hình 1 và trả
lời cau hỏi.
- Chỉ ra ví dụ hình ảnh
của nửa mặt phẳng
- Nờu định nghĩa nửa mặt
phẳng
- Nêu định nghĩa hai mặt
phẳng đối nhau
- Nhận biết đợc bất kì
d-ờng thẳng nào nămg trên
mặt phẳng cúng chia mặt
phẳng thành hai phần
băng f nhau
1. Nửa nửa phẳng bờ a
Hình gồm đờng thẳng a và
một phần đờng thẳng bị
chia ra bởi a gọi là một
nửa mặt phăng bờ a.
Hai nửa mặt phẳng có
chung bờ gọi là hai mt
phng i nhau
Quan sát hình 2 vµ cho
biÕt :
Hãy gọi tên các nửa mặt
phẳng . Các nửa mặt
phẳng đó có quan hệ gì ?
Hai điểm M và N có quan
hệ gì ? hai điểm N và P có
Quan s¸t hình 3 và cho
biết:
- KHi nào tia Oz nằm giũă
tia Ox và tia Oy ?
Trong các hìng 3a, b, c
hình nào tia Oz nằm
giwax hai tia Ox và Oy ?
- Tại sao ở hình 3 c, tia Oz
không nằm giữa hai tia
Ox và Oy ?
Trả lời ?2 SGK
Trả lời caau hỏi 2 SGK
- Quan sát hình 3 và trả
lời câu hỏi
- Cỏc na mt phng đối
nhau: Nửa mặt phẳng bờ a
chứa điểm M đối nhau với
nửa mặt phẳng bờ a chứa
điểm P
- Quan sát các hình 3 a, b,
c và cho biết :
- Tia Oz nằm giữa hai tia
Ox và tia Oy vì tia Oz cắt
đoạn thẳng MN
- Tia Oz không nằm giữa
hai tia Ox và Oy vì tia Oz
không cắt đoạn thẳng MN
- NHận dạng và trả lời câu
hỏi ttơng tự nh câu a.
a
Hinh 2
(II)
(I)
M
N
P
?1
2. Tia nằm giữa hai tia
a)
x
z
y
O
M
N
?2.
IV. Cđng cè.
a
A
B
C
V. Híng dÉn häc ë nhµ
- Häc bµi theo SGK
- Lµm các bài tập cong lại trong SGK.
__________________________________________________________________
_____
_______________________________________________________________________
Tuần 21
Tiết 17
Ngày soạn:
Bài 2. Góc
A<i><b>. Mục tiêu</b></i>
- Biết góc là gì ? Góc bẹt là gì ?
- Bit v gúc, bit c tên góc, kí hiệu góc
- Nhận biết điểm nằm trong góc
<i><b>B. Chn bÞ </b></i>
Thớc thẳng, SGK
<i><b>C. Hoạt động trên lớp</b></i>
I. ổn định lớp (1)
6a ... 6b ...
II. KiÓm tra bµi cị
III. Bµi míi(30)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng
- Quan sát hình v cho
biết :
- Góc là gì ?
- Nờu cỏc yếu tố của góc.
- Thế nào là hai nửa mặt
phng i nhau ?
- Quan sát hình 4 và trả
lêi cau hái.
- Chỉ ra cạnh và đỉnh của
góc.
- Nờu nh ngha na mt
phng
1. Góc
Góc là hình gồm hai tia
Gốc chung của hai tia gọi
là đỉnh. Hai tia gọi là hai
cạnh của góc.
a. Nưa mặt phẳng bờ a chứa điểm A và nửa mặt phăng bờ
B chứa điểm B
b. on thng BC khụng ct ng thng a.
- Gọi tên các góc trong
hình 4 và viết bằng kí
hiệu.
Quan sát hình 2 và cho
biết :
- Góc bẹt là gì ?
- Lµm ? SGK
- Lµm bµi tËp 6 SGK
- Lµm miệng trả lời câu
hỏi
- Muốn vẽ gó ta cần vẽ
các yếu tố nào ?
- V hai tia chung gốc và
đặt tên cho góc.
- Quan sát hình 5 và đạt
tên cho góc tơng ứng với
<sub>1</sub>
<i>O</i> ; <i>O</i> 2
- Quan sát hình 6 và cho
biết khi nào điểm M năm
trong góc xOy
- Làm bài tập 9 SGK
- Gãc xOy : kÝ hiÖu <i><sub>xOy</sub></i>
- Gãc MON : kí hiệu
<i>MON</i>
- Đỉnh O, cạnh Ox và
Oy ..
- Quan sát hình 4c và trả
lời câu hỏi
- Nêu hình ảnh thực tế của
goc bẹt
- in vo ch trng :
a) góc xOy ; đỉnh ; cạnh
b) S ; ST và SR
c) góc có hai cạnh là hai
tia đối nhau
- Vẽ đỉnh và các cạnh của
góc
- Gãc O1 là góc xOy, góc
O2 là góc yOt
- Trả lời câu hỏi
- Bài 9. Oy và Oz
x
y
a)
O
y
x
b)
O
M
N
2. Góc bẹt
Gúc bẹt là góc có hai cạnh
là hai tia đối nhau.
y
c)
x
O
3. Vẽ góc.
t
x
y
O
Hình 5
4. Điểm nằm bên trong
góc
t
x
y
O
M
Hình 6
nằm trong góc xOy.
IV. Củng cố. (10)
Yêu cầu HS lµm bµi 8. SGk
A
C
B D
Bµi tËp 10
V. Híng dẫn học ở nhà(4)
- Học bài theo SGK
- Làm các bài tập cong lại trong SGK.
Tuần 22
Tiết 18
Ngày soạn: 14/02/2006
Ngày dạy : 18/02/2006
Bài 3. Số đo góc
A<i><b>. Mục tiêu</b></i>
- Cụng nhận mỗi góc có một số đo xác định. Số đo góc bẹt là 1800
- Biíet định nghĩa góc vng, góc nhọ, góc tù
- Biết đo góc bằng thớc đo gúc
- Biết so sánh hai góc
- Có ý thức đo góc cẩn thận, chính xác.
<i><b>B. Chuẩn bị </b></i>
Thc thng, SGK, thớc đo góc, ê ke.
<i><b>C. Hoạt động trên lớp</b></i>
I. ổn định lớp (1)
Vắng :
6a ... 6b ...
II. KiĨm tra bµi cị(5)
HS1: Nêu định nghĩa góc. Vẽ góc bất kì, đặt tên và viết bằng kí hiệu, nêu các yếu
tố ca gúc.
HS2: Góc bẹt là gì ? Làm bài tập 8 SGK
III. Bµi míi(30)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu HS vẽ một góc
bất kì và dùng thớc đo xỏc
nh s o ca gúc.
- Điền thông tin vào chỗ
trống ... trong câu sau:
- Nói cách đo góc
- Gúc bẹt có số đo bằng
bao nhiêu độ ?
- Nªu nhận xét trong SGK
- Mô tả thớc đo góc
- Vì sao các số đo từ 00
n 1800<sub> c ghi trờn thc</sub>
đo góc theo hai chiều
ng-ợc nhau ?
Làm ?2SGK
- Quan sát hình 14 và cho
biết. Để kết luận hai góc
này có số đo bằng nhau ta
làm thế nào ?
- Đo góc và so sánh các
góc đó.
Dùng Êke vẽ một góc
vng. Số đo của góc
vng là bao nhiêu độ ?
- Thế nào là góc vng ?
Dùng thớc vẽ một góc
- ThÕ nµo lµ gãc nhän ?
Dïng thíc vÏ mét gãc tï.
Sè ®o cđa gãc tù là bao
- Làm việc cá nhân và
thông báo kết quả.
- Một số HS thông báo kết
quả đo góc
- Kiển tra chéo nhau giữa
các HS
- Nhận xét về số đo góc
- Số đo của góc bẹt là ...
- Đọc thông tin SGK về
cấu tạo của thớc đo góc
- Làm ?2 theo cá nhân và
thông báo kết quả
- Đo hai góc hình 14 và so
sánh số đo của hai góc
- Đo số đo của các góc
trong hình 15 và so dánh
kết quả.
- Làm việc ca nhân đo các
- Đo góc vuông và cho
biết số đo của góc vuông
- Dụng thớc vẽ một góc
nhọn và cho biết góc nhọn
số đo của góc nhọn nhỏ
hơn góc vuông
- Vẽ một góc tù và cho
1. Đo góc
Số đo của góc xOy lµ ... .
Ta viÕt <sub>xOy</sub> <sub> = ...</sub>
* NhËn xÐt: SGK
?1
* Chó ý: SGK
?2
2. So s¸nh hai gãc
xOy = <sub>uIv</sub> <sub> = ....</sub>0
sOt > pIq
3. Gãc vu«ng. Gãc nhän.
Góc tù.
y
x
O
Góc vuông là góc có số đo
bằng 900<sub>.</sub>
x
y
O
nhiêu độ ?
- ThÕ nµo lµ gãc tï ?
biÕt số đo của góc tù nhỏ
hơn góc bẹt và lớn hơn
góc vuông
y
x
Góc tù là góc có số đo lớn
hơn 900 <sub> và nhỏ hơn 180</sub>0
IV. Củng cố. (10)
Lµm bµi tËp 14. SGK
Bµi tËp 11. SGK
Bµi tËp 12 SGK
V. Híng dÉn häc ë nhµ(4)
- Häc bµi theo SGK
- Làm các bài tập cong lại trong SGK.
Tuần 23
Tiết 19
Ngày soạn: 16/02/2006
Ngày dạy : 23/02/2006
Bài 4. Khi nào xOy yOz xOz
A<i><b>. Mục tiêu</b></i>
- Nếu tia Oy nằm giữa hai tia õ và Oz thì xOy yOz xOz
- Biết định nghĩa hai góc bù nhau, phụ nhau, kề nhau, kê bù.
- Nhận biết hai góc bù nhau, phụ nhau, kề nhau, kê bù.
- BiÕt céng sè ®o hai góc kề nhau có cạnh chung nằm giữa hai cạnh còn lại
- Đo vẽ cẩn thận, chính xác.
<i><b>B. Chuẩn bị </b></i>
Thớc thẳng, SGK, thớc đo góc, ê ke.
<i><b>C. Hoạt động trên lớp</b></i>
I. ổn định lớp (1)
Vắng :
6a ... 6b ...
II. KiĨm tra bµi cị(6)
HS1: H·y vÏ mét gãc nhän bất kì và dùng thớc đo góc đo số đo cđa gãc.
HS2: Lµm bµi tËp 14 SGk
III. Bµi míi(28)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu HS vẽ một góc - Làm việc cá nhân và
xOy, vẽ tia Oz nằm trong
góc xOy và dùng thớc đo
xác định số đo của góc.
- Điền thơng tin vào chỗ
trống ... trong cõu sau:
- So sỏnh :
Làm tơng tự trong hình
xOy yOzxOz ?
- Nêu nhận xét trong SGK
- Để tính số đo góc BOC
ta làm thế nào ?
- Vì sao ta có thể làm đợc
nh vậy ?
- Yêu cầu một HS trả lời
về cách tính.
- Đọc thông tin SGK và
cho biết thế nào là hai góc
kề nhau ? Vẽ hình minh
hoạ.
- Đọc thông tin SGK vµ
cho biÕt thÕ nµo lµ hai gãc
phơ nhau ? Vẽ hình minh
hoạ.
- Đọc thông tin SGK và
cho biÕt thÕ nµo lµ hai gãc
bï nhau ? VÏ hình minh
thông báo kết quả.
0
0
0
xOy ...
yOz ...
xOz ...
- Một số HS thông báo kết
quả đo góc
- Ta nhận thấy:
z
x
y
O
xOy yOz xOz
- Số đo góc BOC bẳng
tổng góc BOA và AOC.
- Vì tia OA nằm giữa hai
tia OB và OC
- Tính số đo góc BOC.
- §äc SGk tim hiĨu thÕ
nµo lµ hai gãc kỊ nhau.
- Vẽ hình minh hoạ
- Một HS lên bảng vẽ.
- §äc SGk tim hiĨu thÕ
nµo lµ hai gãc kỊ nhau.
- Vẽ hình minh hoạ
- Một HS lên bảng vẽ.
- §äc SGk tim hiĨu thÕ
nµo lµ hai gãc kỊ nhau.
y
x
z
O
Ta thÊy: xOy yOz xOz
* NhËn xÐt: SGK
?1
Bµi tËp 18. SGK
Vì tia Oa nằm giữa hai tia
OB và OC nªn:
BOA AOCBOC
Thay
0 0
BOA 45 ; AOC 32 ta
cã: <sub>BOC</sub> = 450<sub> + 32</sub>0
<sub>BOC</sub> = 770
2. Hai gãc kÒ nhau; ...
a) Hai gãc kÒ nhau
1
2
b) Hai gãc phụ nhau
2
- Đọc thông tin SGK và
cho biÕt thÕ nµo lµ hai gãc
kỊ bï ? VÏ hình minh
hoạ.
- Vẽ hình minh hoạ
- Một HS lên bảng vẽ.
- Đọc SGk tim hiểu thế
nào là hai góc kề nhau.
- Vẽ hình minh hoạ
- Một HS lên b¶ng vÏ.
1
2
d) Hai gãc kỊ bï
2 1
IV. Cđng cè. (10)
Lµm bµi tËp 19, 20. SGK
V. Híng dẫn học ở nhà(4)
- Học bài theo SGK
- Làm các bài tập cong lại trong SGK.
Tuần 24
Tiết 20
Ngày soạn: 28/2/2006
Ngày dạy : 04/3/2006
Bài 5. Vẽ góc cho biết số đo
A<i>. Mơc tiªu</i>
- HS nắm đợc “ Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ đợc
một và chỉ một tia Oy sao cho <sub>xOy</sub> <sub> = m</sub>0<sub> (0</sub>0<sub> < m < 180</sub>0<sub>).</sub>
- BiÕt vÏ góc cho trớc số đo bằng thớc thẳng và thớc đo góc.
- Đo vẽ cẩn thận, chính xác.
<i>B. Chuẩn bị </i>
Thớc thẳng, SGK, thớc đo góc, ê ke.
<i>C. Hot ng trên lớp</i>
I. ổn định lớp (1)
Vắng :
6a ... 6b ...
II. KiĨm tra bµi cị(6)
HS1: Khi nµo xOy yOz xOz ? Lµm bµi tËp 19 SGK
HS2: ThÕ nµo lµ hai gãc kỊ nhau, phơ nhau, bï nhau, kỊ nhau ?
III. Bµi míi(28)
- Yêu cầu HS vẽ một góc
xOy, sao cho số đo của
góc xOy bằng 400<sub>.</sub>
- Yêu cầu HS kiểm tra
hình vẽ trên bảng và nhận
xét cách vẽ.
- Trên cùng một nửa mặt
phẳng ta có thể vẽ đợc
mấy tia Oy để góc xOy
băng 400<sub>?</sub>
- VÏ hình theo ví dụ 2
Làm tơng tự trong hình
tiếp theo nhận xét bài của
bạn.
- Vẽ tia Ox
- Vẽ tia hai tia Oy, Oz trên
cùng một nửa mặt phẳng
sao cho
0 0
xOy 30 ;xOz 45
- Tia nào nằm giữa hai tia
cịn lại ? Từ đó em cú
nhn xột gỡ ?
- Làm việc cá nhân và
thông báo kết quả.
- Một HS lên bảng vẽ và
trình bày cách vẽ.
- Ta nhận thấy:
- Nêu nhận xét: Trên cùng
một nửa mặt phẳng bờ
chứa tia Ox ta chỉ ...
- Một HS lên bảng vẽ và
trình bày cách vẽ.
- Nhận xét về cách trình
bày.
- Một HS lên bảng vẽ hình
và trình bày cách vẽ.
- Kiểm tra cách vẽ và nhậ
xét cách làm.
- Tia Oy nằm giữa hai tia
Ox và Oz.
- Trên hình vẽ ...
phẳng
Ví dụ 1. SGK
x
y
O
* Nhận xét : SGK
- Bài tập 24. SGK
VÝ dơ 2.SGK
A <sub>C</sub>
B
2. VÏ hai gãc trªn nưa mặt
phẳng.
Ví dụ. SGK
x
y
z
O
Nhận xét : SGK
IV. Củng cố. (10)
Lµm bµi tËp 26 c,d . SGK
c)
x
y
D
d)
y
F E
Bµi tËp 27. SGK
Vì góc COA nhỏ hơn BOA nên tia OC nằm giữa
tia OA và OB. Do đó:
0 0
0
BOC COA BOA
BOC 55 145
BOC 90
O A
B
C
x
y
y
A
V. Híng dÉn häc ë nhµ(4)
- Häc bài theo SGK
- Làm các bài tập còn lại trong SGK.
Tuần 25
Tiết 21
Ngày soạn: 01/3/2006
Ngày dạy : 08/3/2006
Bài 6. Tia phân giác của góc
A<i>. Mục tiêu</i>
- HS Tia hõn giỏc của góc là gì ?
- Hiểu đờng phân giác ảu góc là gì ?
- Biết vẽ tia phân giác cuả gúc
- Đo vẽ cẩn thận, chính xác.
<i>B. Chuẩn bị </i>
Thớc thẳng, SGK, thớc đo góc, ê ke, giấy trong.
<i>C. Hot động trên lớp</i>
I. ổn định lớp (1)
Vắng :
6a ... 6b ...
II. KiĨm tra bµi cị(6)
HS1: Vẽ góc BAC có số đo 20 độ, xCz có số đơ 110 độ.
HS2: Làm bài tập 29 SGK
Bµi tËp 28. SGK
III. Bµi míi(28)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bng
- Quan sỏt hỡnh 36
SGK và trả lời câu
hỏi
- Tia phân giác của
một góc là gì ?
- Yêu cầu HS làm
bài tập trên giấy
trong và trình bày
trên máy chiếu.
- Nhận xét về cách
làm
- NHận xét về cách
tình bày
- Tia Ot có nằm
giữa hai tia Ox và
Oy không ? V×
sao ?
- Chøng tá hai gãc
- Vậy tia Ot cs phải
là tia phân giác của
góc xOy khơng ?
- Nêu đủ hai lí do.
- Yêu cầu HS dùng
thớc để vẽ.
- VÏ h×nh 36 vµo
vë
- Trả lời cầu hỏi
- Phất biểu định
ngha.
- Một HS lên bảng
vẽ và
- Một HS lên bảng
làm
- Chiu mt s bi
nhn xột.
- Trên cùng một
nửa mặt phẳng
thì ..
- Vì tia Ot nằm
giữa hai tia ...
Nên ...
- Tia Ot có là tia
phân giác của ... vì
...
( hai điều kiện)
- Một HS trình bày
cách vẽ dùng thớc
- Nếu tia Oz là tia
1. Tia phân giác của góc
z
x
y
O
Oz là tia phân giác của góc xOy
<sub>zOy</sub>
<b>tia Oz n"m giữa tia Ox và tia Oy </b>
<b>xOz</b>
Hình 36
*Làm bài tập 30. SGK
x
y
t
O
a) Vì <sub>xOt xOy</sub> <sub></sub> <sub> nên tia Ot nằm giữa hai</sub>
tia Ox và Oy
b) Theo câu a ta có:
0 0
0
xOt yOt xOy
25 yOt 50
yOt 25
VËy <sub>tOy xOt</sub> <sub></sub>
c) Tia Ot là tia phân giác của góc xOy vì
:
- Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và tia Oy
( c©u a)
- Ta cã tOy xOt ( câu b)
2. Cách vẽ tia phân giác của một góc.
Ví dụ. Vẽ tia phân giác của Oz của góc
xOy cã sè ®o 640<sub>.</sub>
- Trình bày cách vẽ
- Tia Oz là phân
giác góc xOy thì ta
suy ra số đo góc
xOz bằng bao nhiêu
phân giác của góc
xOy thì ...
- Đọc cách gấp
giấy
Vì Oz là tia phân giác của góc xOy nên
640 0
xOz zOy 32
2
- VËy ta vÏ tia Oz nằm giữa hai tia Ox
và Oy sao cho <sub>xOz 32</sub>0
3. CHó ý. SGK
IV. Cđng cố. (10)
Nếu tia Oz là phân giác của góc xOy thì nó phỉ có những điều liện nào?
Làm bài tËp 32. SGK
Câu đúng là câu c,d.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK.
- c trc bi cỏc bi tp 33, 34, 35, 26, 37 SGK
Tuần 26
Tiết 22
Ngày soạn: 01/3/2006
Ngày dạy : 08/3/2006
<b>Luyện tập</b>
A<i>. Mục tiêu</i>
- Kiểm tra, khắc sâu kiến thức về tia phân giác của góc
- Rốn kỹ năng giải bài taqạp về tính góc, kỹ năng áp dụng tính chất về tia
phân giác của một gúc lm bi tp
- Rèn kỹ năng vẽ hình
<i>B. Chuẩn bị </i>
Thớc thẳng, SGK, thớc đo góc, ê ke,
<i>C. Hoạt động trên lớp</i>
V¾ng :
6a ... 6b ...
II. KiĨm tra bµi cị(8)
HS1: VÏ gãc <i><sub>aOb</sub></i><sub>= 180</sub>0<sub>, vẽ tia phân giác Ot, tính </sub><sub></sub>
<i>aOt</i>, <i><sub>bOt</sub></i> <sub> ?</sub>
HS2: Lµm bµi tËp 33 SGK
III. Bµi míi(30)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Nêu yêu câù đầu
bµi ?
Gv cïng hs vẽ hình
Bài toán yêu cầu
tính số đo các góc
nào ?
Tính <i><sub>x Ot</sub></i><sub>'</sub> <sub>tơng tù</sub>
bµi 33. Mét häc
sinh lên bảng làm ?
Vị trí Ot cña gãc
<i>xOy</i> ?
H·y tÝnh <i><sub>x Ot</sub></i><sub>'</sub> <sub> ?</sub>
Góc <i><sub>x Ot</sub></i><sub>'</sub> <sub> đợc tính</sub>
nh thế nào ?
§Ĩ tÝnh <i><sub>x Ot</sub></i><sub>'</sub> <sub>cần</sub>
tính góc nào?
S o gúc yOt' c
tớnh nh th no ?
Hóy tớnh gúc xOt' ?
Đọc nội dung yêu cầu đầu
bài.
Cùng vẽ hình với giáo viên
<sub>'</sub>
<i>x Ot</i>, <i>xOt tOt</i>', '
Vì <i><sub>xOy</sub></i> <sub> vµ </sub><i><sub>x Oy</sub></i><sub>'</sub> <sub> kỊ bï:</sub>
<sub>'</sub> <sub>180</sub>0
<i>xOy x Oy</i>
0
0 0
<i>x Oy</i> <i>xOy</i>
<i>x Oy</i>
<i>x Oy</i>
Mà Ot là phân giác của <i><sub>xOy</sub></i>
Oy nằm giữa Ox' và Ot nên:
0 0 0
' '
' 80 50 130
<i>x Ot</i> <i>x Oy yOt</i>
<i>x Ot</i>
Vì Oy nằm giữa Ox và
Ot'nên:
<sub>'</sub> <sub>'</sub>
<i>xOt</i> <i>xOy yOt</i>
<i><sub>yOt</sub></i><sub>'</sub>
mà Ot' là phân giác <i><sub>x Oy</sub></i><sub>'</sub>
nªn:
0
'
' ' '
2
' 40
<i>x Oy</i>
<i>x Ot</i> <i>t Oy</i>
<i>t Oy</i>
VËy <i><sub>xOt</sub></i><sub>' 100</sub>0 <sub>40</sub>0 <sub>140</sub>0
Vì Oy nằm giữa Ot và Ot'
Bài 34
Vì <i><sub>xOy</sub></i><sub> vµ </sub><i><sub>x Oy</sub></i><sub>'</sub> <sub> kỊ bï:</sub>
<sub>'</sub> <sub>180</sub>0
<i>xOy x Oy</i>
0
0 0
0
' 180
' 180 100
' 80
<i>x Oy</i> <i>xOy</i>
<i>x Oy</i>
<i>x Oy</i>
Mà Ot là phân giác của <i><sub>xOy</sub></i>
nên: <sub>50</sub>0
2
<i>xOy</i>
<i>xOt tOy</i>
Mặt khác:
Oy nằm giữa Ox' và Ot nên:
0 0 0
' '
' 80 50 130
<i>x Ot</i> <i>x Oy yOt</i>
<i>x Ot</i>
Vì Oy nằm giữa Ox và Ot'nên:
<sub>'</sub> <sub>'</sub>
<i>xOt</i> <i>xOy yOt</i>
mà Ot' là phân giác <i><sub>x Oy</sub></i><sub>'</sub> <sub> nªn:</sub>
0
'
' ' '
2
' 40
<i>x Oy</i>
<i>x Ot</i> <i>t Oy</i>
<i>t Oy</i>
VËy <i><sub>xOt</sub></i><sub>' 100</sub>0 <sub>40</sub>0 <sub>140</sub>0
O
x x'
t
y
H·y tÝnh tOt' ?
Qua bài toán trên
em rót ra nhËn xét
gì ?
nên:
0 0
0
' '
' 50 40
' 90
<i>tOy yOt</i> <i>tOt</i>
<i>tOt</i>
<i>tOt</i>
* Nhận xét: Hai tia phân
giác của hai góc kề bù thì
vuông góc với nhau
Vì Oy nằm giữa Ot và Ot' nên:
0 0
0
' '
' 50 40
' 90
<i>tOy yOt</i> <i>tOt</i>
<i>tOt</i>
<i>tOt</i>
* NhËn xét: Hai tia phân giác
của hai góc kề bù thì vuông
góc với nhau
IV. Củng cố. (4)
- Mỗi góc bẹt có bao nhiêu tia phân giác
- Muốn cm tia Om là phân giác của góc xOy ta làm nh thÕ nµo ?
(<i><sub>xOm</sub></i><sub></sub><i><sub>yOm</sub></i><sub>)</sub>
V. Híng dÉn häc ë nhµ(2)
- Häc bµi theo SGK
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Bài tập 31, 33, 34 SBT
TuÇn 26
Ngày soạn: 01/3/2006
Ngày dạy : 08/3/2006
<b>Thực hành: Đo góc trên mặt đất</b>
A<i>. Mơc tiªu</i>
- Học sinh hiểu cấu tạo giác kế
- Bit cỏch s dụng giác kế để đo góc trên mặt đất
- Giáo dục ý thức tập thể, kỷ luật và biết thực hiện những quy định về kỹ
thuật thực hành cho hc sinh
<i>B. Chuẩn bị </i>
Một bộ thực hành
Tranh vẽ phóng to h×nh 40, 41, 42.
<i>C. Hoạt động trên lớp</i>
I. ổn định lớp (1)
Vắng :
6a ... 6b ...
II. KiĨm tra bµi cị(0)
III. Bµi míi(30)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Đặt giác kế trớc lớp rồi
giới thiệu với học sinh
Trên mặt đĩa trịn có đặc
điểm gì ?
Đĩa trịn đợc cố định hay
quay đợc
Treo h×nh41, h42
Yêu cầu học sinh lên làm
mẫu đứng vào vị trí giáo
viên u cầu
TiÕn hµnh bíc 1
TiÕn hµnh bíc 2
Khi tiÕn hành bớc 2 cần
chú ý điều gì ?
Tin hnh bc 3
Treo tranh vẽ hình 42
Hớng dẫn học sinh đọc số
đo
Nªu c¸c bíc tiÕn hành
thực hành đo
iu khú khn khi tiến
hành đo trên mặt đất học
sinh có thể nêu ra. Giáo
viên giải thích và hớng
dẫn cách khắc phục.
Quan sát, nắng nghe
Mặt đĩa tròn đợc chia độ
sẵn từ 00<sub> đến 180</sub>0 <sub>và đợc </sub>
ghi trên hai nửa đĩa tròn
ngợc nhau.
Đĩa tròn quay c quanh
mt trc c nh
Cầm cọc tiêu và làm theo
hớng dẫn của giáo viên
Quan sát theo dõi cách làm
của thầy giáo
Quan sát cùng làm và theo
dõi
Ngm phi chuẩn và đặt
đĩa trịn cố định ở góc 00
Quan sát theo dõi hình vẽ
Đọc số đo góc theo sự
Thống kê số liệu kết quả
báo cáo
1. Tìm hiểu dụng cụ đo
và hớng dẫn cách ®o.
* CÊu t¹o:
Bộ phận chính là đĩa trịn
2. Cách đo góc trên mặt
đất.
+ Bíc 1: ( sgk_88)
+ Bíc 2: ( sgk_88)
+ Bíc 3: ( sgk_89)
IV. Cđng cè. (4)
- Nêu các bớc tiến hành đo góc
V. Hớng dẫn học ở nhà(2)
- Chuẩn bị tốt dụng cụ thực hành
- Xem lại các bớc tiến hành đo
- Phân công từng công việc cho các thành viên trong tổ
Tuần 27
Tiết 24
Ngy soạn: 01/3/2006
Ngày dạy : 08/3/2006
<b>Thực hành: Đo góc trên mặt đất</b>
A<i>. Mơc tiªu</i>
- Học sinh biết sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất
- Giáo dục ý thức tập thể, kỷ luật và biết thực hiện những quy định về kỹ
thuật thực hành cho học sinh
<i>B. ChuÈn bị </i>
Giáo viên: Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
+ Một giác kế
+ 3 cọc ttiêu
+ Địa điểm thực hành
<i>C. Hoạt động trên lớp</i>
I. ổn định lớp (1)
Vắng :
6a ... 6b ...
II. Kiểm tra bài cũ(6)
Nêu cấu tạo và tác dụng của giác kế ?
III. Bài mới(23)
Hot ng thy Ni dung ghi bảng
Cho học sinh tới địa điểm thực hành. Phân
cơng vị trí từng nhóm và nói rõ u cu ca
bài thực hành
Theo dõi các nhóm bố trí và tiến hành thực
hành
Quan sát nhắc nhở, điều chình và hỡng dẫn
thêm cho học sinh
Kim tra kỹ năng đo góc trên mặt đất của các
nhóm. Dựa vào đó để đánh gái học sinh trong
q trình thực hành
thùc hµnh
Th kí theo dõi nhóm làm, cùng
làm và ghi báo cáo thực hành theo
nội dung đã chuẩn bị trớc
IV. Nhận xét, đánh giá (10)
- Nhận xét đánh giá quá trình thực hành cảu học sinh các nhóm. Thu báo cáo
thực hành, cho điểm thực hành
V. Híng dÉn häc ë nhµ(5)
-Học sinh cất dụng cụ, vệ sinh chân tay sạch sẽ
- Đọc trớc bài đờng tròn
- Mang y compa
Tun 28
Tiết 25
Ngày soạn: 01/3/2006
Ngày dạy : 31/3/2006
<b>Đờng tròn</b>
A<i>. Mục tiêu</i>
- Nm c nh ngha ng trũn
- Nhận biết đợc điểm nằm trong và điểm nằm ngoài đờng trịn
- Phân biệt đợc đờng trịn và hình trịn và hiểu đợc các cơng dụng của compa
từ đó thấy đợc sử dụng compa có nhiều tác dụng trong hc hỡnh hc.
<i>B. Chuẩn bị </i>
Giáo viên:
Compa, thớc kẻ, thíc eke, phÊn mµu
<i>C. Hoạt động trên lớp</i>
I. ổn định lớp (1)
Vắng :
6a ... 6b ...
II. KiĨm tra bµi cị(6)
Xen kÏ trong khi häc
III. Bµi míi(24)
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trị</b> <b>Nội dụng ghi bảng</b>
Giáo viên vẽ đờng trịn,
yªu cầu học sinh cùng
vẽ
1. Đờng tròn và hònh tròn
* Định nghĩa: sgk _89
Kí hiệu: (O; R)
- Hình6 THCS <sub>Trang 50</sub>
Gọi học sinh nêu định
nghĩa đờng trịn ?
Em hãy cho biết vị trí
Tất cả những điểm trong
và trên đờng trịn gọi là
hình trịn. Vậy hình trịn
là gì ?
Giới thiệu dây cung
( dây) nh trong sách
giáo khoa. Em hãy cho
biết dây cung và đờng
kính của đờng trịn trên
So sánh độ dài đờng
kính và bán kính của
đ-ờng trịn ?
Cïng häc sinh t×m hiểu
công dụng của compa
Em cho biết compa có
những công dụng gì ?
Nờu nh ngha ng trong
trong sỏch giỏo khoa
M, N, P ( ; )<i>O R</i>
Q ( ; )<i>O R</i>
Nêu định nghĩa hình trịn
trong sách giáo khoa
CD: dây cung
AB: ng kớnh
Đờng kính dài gấp hai làn
bán kính
Cùng giáo viên thảo luận
tìm hiểu công dụng của
compa
Ngoi cơng dụng chính là
vẽ đờng trịn com pa cịn
dùng để so sánh độ dài hai
đoạn thẳng,tính tổng hai
hay nhiều đoạn thẳng
M, N, P ( ; )<i>O R</i>
Q ( ; )<i>O R</i>
* Định nghĩa hình tròn
( sgk)
2. Cung và dây cung
CD: dõy cung
AB: ng kớnh
3. Một công dụng khác của
compa (sgk_90)
IV. Củng cố (12)
Yêu cầu học
Bài 39. SGK_ 92
<b>O</b>
.<b>M</b>
.<b>N</b>
.
.<b>Q</b> <b>P</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
sinh đọc nội
TÝnh CA, DA
TÝnh CB, DB
I lµ trung
điểm AB khi
nào ?
Hóy tớnh
di on IK ?
Đọc nội dung yêu cầu đầu
bài
CA = DA = 3 cm
BC = BD = 2 cm
IA = IB vµ I n»m gi÷a AB
Ta cã : AK + KB = AB
KB = AB - AK = 4 - 3 =
1cm
Mặt khác: BK + IK = IB
IK = IB - KB = 2 -1 = 1 cm
K
I
D
B
A
a) CA = DA = 3 cm
BC = BD = 2 cm
b) I là trung điểm của đoạn thẳng AB
c) Ta cã : AK + KB = AB
KB = AB - AK = 4 - 3 = 1 cm
Mặt khác: BK + IK = IB
IK = IB - KB = 2 -1 = 1 cm
V. Híng dÉn häc ë nhµ(2)
- Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi
- Xem li cỏc bi tp ó cha
- Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa và sách bài tập
Tuần 29
Tiết 26
Ngày soạn: 01/3/2006
Ngày dạy : 31/3/2006
<b>Tam giác</b>
A<i>. Mục tiªu</i>
- Nắm đợc định nghĩa tam giác
- Nhận biết đợc các cạnh và các đỉnh của một tam giác
- Biết cách vẽ một tam giác
<i>B. ChuÈn bÞ </i>
Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài 44 sgk_95
<i>C. Hoạt động trên lớp</i>
I. ổn định lớp (1)
Vắng :
6a ... 6b ...
II. KiĨm tra bµi cị(6)
Cho biết sự khác nhau giữa đờng trịn và hình trịn ?
III. Bài mới(28)
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trị</b> <b>Nội dụng ghi bảng</b>
Vẽ hình. Giới thiệu
tam gi¸c
Qua đó gọi một em
học sinh nêu định
nghĩa tam giác ?
Em hãy cho biết các
Em hãy cho biết vị trí
của im M, N i vi
tam giỏc ABC
Giáo viên hớng dÉn
häc sinh thùc hiƯn c¸c
bíc vÏ tam gi¸c
Nghe và vẽ hình
Nờu nh ngha tam giỏc
A, B, C l nh
AB, BC, CA là các cạnh
<sub>,</sub> <sub>,</sub>
<i>BAC ABC ACB</i>là các góc
M <i>ABC</i>
N <i>ABC</i>
nghe giảng và cùng làm
1. Tam giác là gì ?
* §Þnh nghi·: (sgk_93)
C
B
A
Tam giác ABC đợc kí hiệu:
ABC Trong đó
A, B, C l nh
AB, BC, CA là các cạnh
<sub>,</sub> <sub>,</sub>
<i>BAC ABC ACB</i>là các góc
N
M
C
B
A
M <i>ABC</i>
N <i>ABC</i>
2. VÏ tam gi¸c
VÝ dơ: VÏ một tam giác ABC
biết 3 cạnh BC = 4 cm,
AB = 3 cm, Ac = 2 cm
C¸ch vÏ:
- Vẽ đọn thẳng BC = 4 cm
- Vẽ cung trong tõm B bỏn
kớnh 3 cm
- Vẽ cung tròn tâm C bán
kính 2 cm
- Hình6 THCS <sub>Trang 53</sub>
A
( B; 3cm) ( C; 2 cm) = A
- Vẽ các đoạn thẳng AB, BC,
CA.
IV. Củng cố (8)
Đa nội dung bài
44 sgk lên máy
chiếu
Gọi hai em học
sinh lên bảng
điền vào bảng
Quan sát nội dung yêu
cầu đầu bài trên máy
chiếu
Cỏc hs cùng làm bài,
theo dõi sau đó nhận xét
bài làm của bạn
Bµi 44 ( sgk_85)
B I C
A
Tên
tam
giá
c
Tờn
3
Tên 3
góc
Tên 3
cạnh
AB
I
A, B,
I
<sub>,</sub> <sub>,</sub>
<i>ABI BIA IAB</i> AB, BI,
IA
AI
C
A, I,
C
<sub>,</sub> <sub>,</sub>
<i>IAC ACI CIA</i> AI, IC,
CA
AB
C
A, B,
C
<sub>,</sub> <sub>,</sub>
<i>ABC BCA CAB</i> AB, BC,
CA
V. Híng dÉn häc ë nhµ(2)
- Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi
- Xem lại các bi tp ó cha
- Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa và sách bài tập
A
Tuần 30
Tiết 27
Ngày soạn: 8/4/2006
Ngày dạy : 14/4/2006
<b>Ôn tập</b>
A<i>. Mục tiªu</i>
- Ơn tập lại một số kiến thức đã học
- Nhắc lại một số tính chất đã học
- Vận dụng những kiến thức đã học đó để giải một số bài tập thực tế
- Rèn luyện khả năng vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài
<i>B. ChuÈn bị </i>
Giáo viên:
Máy chiếu, giấy trong ghi nội các tÝnh chÊt
<i>C. Hoạt động trên lớp</i>
I. ổn định lớp (1)
Vắng :
6a ... 6b ...
II. KiĨm tra bµi cị
Xen kÏ trong khi häc
III. Bµi míi(34)
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trị</b> <b>Nội dụng ghi bảng</b>
Gọi lần lợt các em
học sinh đứng tại chỗ
Gäi mét häc sinh lên
bảng vẽ hình ?
Lần lợt các học sinh trả lêi
c©u hái kiĨm tra kiÕn thøc
lÝ thut
A. lÝ thuyÕt
B. Bµi tËp
Bµi 5.
z
y
x
Em hãy cho biết có
thể có những cách
nào có thể tính đợc 3
góc mà chỉ đo 2 lần
Gäi mét häc sinh lên
bảng vẽ hình ?
Yêu cầu học sinh lên
bảng vẽ tam giác
Gọi một em học sinh
lên bảng đo các góc
của tam giác
Có 3 cách làm:
+ Đo góc xOy và góc yOz
=> <i><sub>xOz xOy yOz</sub></i><sub></sub> <sub></sub>
+ Đo góc xOz và góc xOy
=> <i><sub>yOz xOz xOy</sub></i><sub></sub> <sub></sub>
+ Đo góc xOz và góc yOz
=> <i><sub>xOy xOz yOz</sub></i><sub></sub> <sub></sub>
z
y
x
O
Lên bảng đo số đo các góc
của tam giác
Có 3 cách làm:
+ Đo góc xOy và góc yOz
+ Đo góc xOz và gãc xOy
=> <i><sub>yOz xOz xOy</sub></i><sub></sub> <sub></sub>
+ §o gãc xOz vµ gãc yOz
=> <i><sub>xOy xOz yOz</sub></i><sub></sub> <sub></sub>
Bµi 6:
z
y
x
O
Bµi 8:
<sub>125</sub>0
<i>A</i> ; <i>B</i> 150; <i>C</i> 400
IV. Híng dÉn häc ë nhµ(2)
- Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi
- Xem li cỏc bi tp ó cha
- Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa và sách bài tập
300
300
A
B C
A
B C
A
Tiết : 31
Tuần: 28
Ngày soạn: 15/4/2006
Ngày dạy: 21/4/2006
<b>Kiểm tra</b>
A. Mục tiêu
- Đánh giá quá trình dạy và học của thầy và trò trong thời gian qua.
- Kiểm tra kĩ năng sử dụng các dụng cụ đo vẽ hình
- Có ý thức đo vÏ cÈn thËn
B. ChuÈn bÞ
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn nh lp
Vng:
6A:...
6B:...
II. Đề bài
<b>Đề 1(6B)</b>
<b>Câu 1. (3 đ)</b>
Cho hình vẽ, biết xOz = 900<sub>. </sub>
Kể tên các góc vuông, nhọn, tï ?
t
z
y
x O
Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vÏ hai tia Oy, Oz sao cho <i><sub>xOy</sub></i> <sub>60</sub>0
;
<sub>100</sub>0
<i>xOz</i> . Tính góc yOz
<b>Câu 3. (3 đ)</b>
Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho <i><sub>xOy</sub></i> <sub>70</sub>0
;
<sub>110</sub>0
<i>xOz</i> . VÏ c¸c tia Om và On lần lợt là tia phân giác của các góc xOy, yOz. Tính
góc mOn ?
<b>Đề 2(6A)</b>
<b>Câu 1. (3 đ)</b>
Cho hình vẽ, biết xOz = 900<sub>. </sub>
Kể tên các gãc vu«ng, nhän, tï ?
m
z
y
x <sub>O</sub>
Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho <i><sub>xOy</sub></i> <sub>50</sub>0
;
<sub>90</sub>0
<i>xOz</i> . TÝnh góc yOz
<b>Câu 3. (3 đ)</b>
Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vÏ hai tia Oy, Oz sao cho <i><sub>xOy</sub></i> <sub>40</sub>0
;
<sub>120</sub>0
<i>xOz</i> . Vẽ các tia Om và On lần lợt là tia phân giác của các góc xOy, yOz. Tính
góc mOn ?
III. Đáp án - Biểu điểm
<b>Đề 1</b>
<b>Cõu 1. Kể đúng tên mỗi loại goác đợc 1 đ</b> ( 3 đ)
+ Góc nhon: <i><sub>xOt</sub></i><sub>; </sub><i><sub>tOz</sub></i>
+ Gãc vu«ng: <i><sub>xOy</sub></i><sub>; </sub><i><sub>zOy</sub></i>
+ Gãc tï: <i><sub>tOy</sub></i>
<b>Câu 2. Vẽ đúng hình ( hình1):</b>
z
y
x
O
V× <i><sub>xOy xOz</sub></i> <sub></sub> <sub>nên tia Oy nằm giữa Ox và Oz </sub> <sub>(1,5 ®)</sub>
0 0
0
100 60
40
<i>xOy yOz xOz</i>
<i>yOz xOz xOy</i>
<i>yOz</i>
<i>yOz</i>
(0,1 ®)
<b>Câu 3. Vẽ hình đúng ( 1đ)</b>
n
m
z
y
O x
Vì Om và On là phân giác của các góc xOy và yOz nên ta có: ( 2đ)
0
( )
2 2
55
<i>xOy yOz</i> <i>xOy</i> <i>xOz xOy</i>
<i>mOn</i>
<i>mOn</i>
<b>Đề 2 tng t nh 1</b>
Tuần 32
Tiết : 29
Ngày soạn: 22/01/2006
Ngày dạy: 28/01/2006
<b>Trả bài kiểm tra</b>
A. Mục tiêu
- HS c cng cố những kiến thức đã học trong chơng trình hình 6
- Kiểm tra lại những kĩ năng làm bài tập đã biết
B. ChuÈn bÞ
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp