Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.39 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TENSES FORM USE ADV OF TIME NOTE
1.Thì hiện
tại đơn (+)S+V(v/es)(-)S+don’t/doesn’t+V
(?)Wh+do/does+S+V?
-diễn tả hành dộng xảy ra thường
xuyên,lặp đi lặp lại,xảy ra theo thói quen
-dt1 sự thật hiển nhiên 1 sở thích
-được dùng trong các mệnh đề chỉ thời
gian:mệnh đề bắt đầu bằng
when,before,after,until,as soon as
-adv of
frequency:always,usuall
y,often,sometimes,never
-every week/month…
-on Monday…
-once a week…
twice/three time
-V kết thúc=”o,x,s,ch,sh,z”ta them es
vào cuối
V kết thúc là y,trước y là 1 phụ âm ta
2.Thì hiện
tại tiếp
diễn
(+)S+be+Ving
(-)S+be not+Ving
(?)Wh+be+S+Ving?
-dt hđ đang xảy ra tại thời điểm nói
-Sau câu đề nghị,mệnh lệnh,V chia ở thì
HTTD(Look!,Listen!..)
now,right now,at the
moment,at present
-V tận cùng là e thì ta bỏ e rồi thêm
ing
-V kết thúc =1 phụ âm,trước phụ âm là
1 nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm rồi
thêm ing
- Ko dùng HTTD với V
cảmgiác:smell,taste,love,hate,like,feel,
see.hear,look,think,know,remember,…
3.Thì hiện
(+)S+have/has+VPII
(-)S+haven’t/hasn’t+VPII
(?)Wh+have/has+VPII?
-dt hđ bắt đầu trong QK kéo dài đến HT
-dt hđ đã xảy ra trong QK nhưng ko biết
rõ thời gian
-dt hđ vừa mới xảy ra hoặc xảy ra gần
đây
-dt hđ chưa bao giờ xảy ra hoặc đã từng
xảy ra
-dt hđ chưa hồn thành
Since,for
Already
Just,so far,lately
Never,ever
Not…yet
4.Thì q
khứ đơn
(+)S+VQK
(-)S+didn’t+V
(?)Wh+did+S+V?
-dt hđ đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong
QK và ko cịn liên quan đến HT(có thời gian đi
kèm)
-dt hđ xảy ra liên tiếp trong QK
Yesterday,last
week/month/..ago
In/on+thời gian trong
QK
-V kết thúc =1 phụ
âm,trước phụ âm là 1
nguyên âm thì ta gấp đơi
phụ âm rồi thêm ed
-V kết thúc là y,trước y là 1
phụ âm ta đổi y thành i rồi
thêm ed
5.Thì quá
khứ tiếp
diễn
(+)S+was/were+Ving
(-)S+weren’t/wasn’t+Ving
(?)Wh+be+S+Ving?
-dt hđ đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định
trong QK
-dt hđ đang xảy ra thì 1hđ xen vào,đi với liên
từ when(hđ xen vào chia ở thì QKĐ)
-dt 2hđ xảy ra song song trong Qk,thường đi
với liên từ while
At+thời gian trong
QK
6.Thì q
khứ hồn
thành
(+)S+had+VPII
(-)S+hadn’t+VPII
(?)Wh+have/has+VPII?
-dt hđ xảy ra trước 1hđ khác trong QK(hđ xảy
ra sau chia ở thì QKĐ)thường đi với
when/before/after
-dt hđ xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong
QK
When,after,before
7.Thì
tương lai
đơn
(+)S+will+V
(-)S+won’t+V
(?)Wh+will+S+V?
-dt hđ sẽ xảy ra trong tương lai nói chung
-dự đốn(thời tiết)
-hứa hẹn làm điều gì đó
-TLĐ≠TLG be going to:dt hđ sắp xảy ra hoặc
dự định sẽ được thực hiện trong tương lai
gần(có kế hoạch)
Tomorrow,next
week/month/
…,soon,in the future