Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GDCD 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.37 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 16.08.2010. </i> <i> Tuần: 01</i>


<i>Ngày dạy:.../.../...</i> <i>Tiết: 01</i>


<b>Bài 1 </b><i><b>(1 tiết)</b></i><b>: tự chăm sóc, rèn luyện bản thân</b>


<b>I.Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Về kiến thức</b>


- Giúp học sinh hiểu biết những biểu hiện của việc tự chăm sóc sức khoẻ, rèn
luyện thân thể.


- ý nghĩa của việc tự chăm sóc sức khoẻ, rèn luyện thân thể.


<b> 2. Thỏi </b>


Có ý thức thờng xuyên tự rèn luyện thân thể.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Biết tự chăm sóc và tự rèn luyện th©n thĨ.


- Biết vận động mọi ngời cùng tham gia và hởng ứng phong trào thể dục, thể
thao (TDTT).


<b>II.Ph ¬ng pháp</b>


Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, tổ chức trò chơi.


<b>III.Tài liệu, ph ơng tiện</b>



Tranh ảnh bài 6 trong bộ tranh GDCD do công ti Thiết bị Giáo dục I sản xuất,
giấy khổ Ao, bút dạ , tục ngữ ca dao nói về sức khoẻ và chăm sóc sức khoẻ.


<b>IV.Cỏc hot ng dy hc</b>


1. <b>n nh t chc.</b>


2. <b>Bài míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b><b>Giới thiệu bài.(2</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài học (10</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
Gv: Cho học sinh đọc truyện “<i>Mùa hè kì diệu</i>”
HS: Trả lời các câu hỏi sau:


a. Điều kì diệu nào đã đến với Minh trong
mùa hè vừa qua?


b. Vì sao Minh có đợc điều kì diệu ấy?


c. Søc kh cã cần cho mỗi ngời không? Vì
sao?


GV: Tổ chức cho học sinh tự liên hệ bản thân...
HS: Cá nhân tự giới thiệu hình thức tự chăm sóc,
giữ gìn sức khoẻ và rèn luyện thân thể.


<i><b>Hot ng 3: Tho lun nhóm về ý nghĩa của</b></i>


<i><b>việc tự chăm sóc sức khoẻ, rèn luện thân thể.</b></i>
<i><b>(13</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i>Nhóm 1</i>: Chủ đề “sức khoẻ đối với học tập”


<i>Nhóm 2</i>: Chủ đề “Sức khoẻ đối với lao động”


<i>Nhóm 3</i>: Chủ đề “Sức khoẻ với vui chơi, giải trí”
HS: sau khi các nhóm thảo luận xong , cử đại diện
của nhóm mình lên trình bày, các nhóm khác bổ
sung ý kiến (nếu có)


GV chèt l¹i


GV: Híng dÉn häc sinh bỉ sung ý kiÕn vỊ hËu quả
của việc không rèn luyện tốt sức khoẻ.


<b>1.Tỡm hiu bài</b> (truyện đọc)


- Mùa hè này Minh đợc đi tập bơi và


<i><b>biÕt b¬i</b></i><b>.</b>


- Minh đợc thầy giáo Quân hớng
dẫn cách tập luyện TT


- Con ngời có sức khoẻ thì mới tham
gia tốt các hoạt động nh: học tập,
lao động, vui chơi, giải trí...



<b>2.ý nghÜa cđa viƯc chăm sóc sức</b>
<b>khoẻ, tự rèn luyện th©n thĨ.</b>


<b> a.</b><i><b>ý nghÜa:</b></i>


- <i>Sức khoẻ là vốn q của con ngời.</i>
<i>- sức khoẻ tốt giúp cho chúng ta học</i>
<i>tập tốt, lao động có hiệu quả, năng</i>
<i>suất cao, cuộc sống lạc quan vui vẻ,</i>
<i>thoải mái yêu đời. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ghi chú: Phần này nếu có điều kiện thì có thĨ cho
häc sinh s¾m vai


<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu cách thức rèn luyện sức</b></i>
<i><b>khoẻ.(10</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


Cho häc sinh lµm bµi tËp sau:


Học sinh đánh dấu X vào ý kiến đúng.
ăn uống điều độ đủ dinh dỡng.


ăn uống kiên khem gim cõn.


ăn thức ăn có chứa các loại khoáng chất... thì
chiều cao phát triển.


Nên ăn cơm ít, ăn vặt nhiỊu.
H»ng ngµy lun tËp TDTT.
Phòng bệnh hơn chữa bệnh



Vệ sinh cá nhân không liên quan đến sức khoẻ.
Hút thuốc lá có hại cho sức khoẻ.


Khi mắc bệnh tích cực chữa bệnh triệt để


GV: Sau khi häc sinh lµm bµi tËp xong, gv chốt lại
nội dung kiến thức lên bảng:


<i><b>Hot ng 5: Luyện tập (7</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tập1 và 2 trong
sách giáo khoa.


Cú th cho hc sinh làm bài tập theo nhóm đã
đ-ợc phân cơng.


<i>khơng hồn thành cơng việc, khơng</i>
<i>hứng thú tham gia các hoạt động vui</i>
<i>chơi giải trí...</i>


<b>b. </b><i><b>RÌn lun søc kh nh thÕ nµo:</b></i>


<i>- ăn uống điều độ đủ chất dinh </i>
<i>d-ỡng...(chú ý an toàn thực phẩm).</i>
<i>- Hằng ngày tích cực luyện tp</i>
<i>TDTT.</i>


<i>- Phòng bệnh hơn chữa bệnh.</i>



<i>- Khi mc bnh tớch cc cha chy</i>
<i>trit .</i>


3. <b>Dặn dò</b>:<i><b>(3</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


- Bài tËp vỊ nhµ: b. d (sgk trang 5).
- Su tầm tục ngữ ca dao nói về sức khoẻ.


<b>*Rút kinh nghiÖm</b>: ………..
..


<i>Ngày soạn: 17.08.2010 </i> <i> TuÇn: 02 + 03</i>


<i>Ngày dạy:.../.../...</i> <i>Tiết: 02 + 03</i>


<b>Bài 2 </b><i><b>(2 tiết)</b></i><b>: Siêng năng, kiên trì</b>


<b>I.Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Về kiến thức</b>


- Hc sinh nắm đợc thế nào là siêng năng,kiên trì và các biểu hiện của siêng
năng, kiên trì.


- ý nghÜa cđa siªng năng, kiên trì.


<b> 2. Thỏi </b>


Quyt tõm rốn luyn tớnh siêng năng, kiên trỉtong học tập, lao động và các
hoạt ng khỏc.



<b>3. Kĩ năng</b>


- Cú kh nng t rốn luyn đức tính siêng năng.


- Phác thảo dợc kế hoạch vợt khó, kiên trì, bền bỉ trong học tập, lao động và
các hoạt động khác... để trở thành ngời tốt.


<b>II.Ph ¬ng pháp</b>


Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, tổ chức trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài tập trắc nghiƯm, chun kĨ vỊ c¸c tÊm gơng danh nhân, bài tập tình
huống. Tranh ảnh bài 6 trong bộ tranh GDCD do công ti Thiết bị Giáo dơc I s¶n
xt.


<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- H·y kĨ mét viƯc làm chứng tỏ em biết tự chăm sóc sức khoẻ bản thân?
- HÃy trình bày kế hoạch tập luyện TDTT?


<b>3. Bµi míi.</b>


TiÕt 1


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>. </i>(Có thể sử dụng tranh hoặc một câu chuyện có
nội dung thể hiện đức tính siêng năng, kiên trì). <i><b>(2 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>



<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu biểu hiện của đức tính</b></i>
<i><b>siêng năng, kiên trì của Bác Hồ.(13</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Gọi 1 đến 2 đọc truyện “<i>Bác Hồ tự học ngoại</i>
<i>ngữ</i>” cho cả lớp cùng nghe và dùng bút gạch chân
những chi tiết cần lu ý trong cõu truyn (trc khi
giỏo viờn t cõu hi)


GV:Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi sau:


<i>Câu 1</i>: Bác Hồ của chúng ta biết mấy thứ tiếng?
HS: Trả lời theo phần gạch chân trong SGK.


GV b sung thêm: Bác còn biết tiếng Đức, ý,
Nhật... Khi đến nớc nào Bác cũng học tiếng nớc
đó.


<i>Câu 2</i>: Bác đã tự học nh thế nào?


HS: Bác học thêm vào 2 giờ nghỉ (ban đêm)


B¸c nhê thủ thđ giảng bài, viết 10 từ mới vào
cánh tay, vừa làm võa häc;...


GV: NhËn xÐt... cho ®iĨm


<i>Câu 3:</i> Bác đã gặp khó khăn gì trong học tập?
HS: Bác khơng đợc học ở trờng lớp, Bác làm phụ


bếp trên tàu, thời gian làm việc của Bác từ 17 –
18 tiếng đồng hồ, tuổi cao Bác vẫn học.


GV: Bổ sung: Bác học ngoại ngữ trong lúc Bác
vừa lao động kiếm sống vừa tìm hiểu cuộc sống
các nớc, tìm hiểu đờng lối cách mạng...


<i>Câu 4:</i> Cách học của Bác thể hiện đức tính gì?
HS: Cách học của Bác thể hiện đức tính siêng
năng, kiên trì.


GV: NhËn xÐt vµ cho häc sinh ghi


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm siêng năng,</b></i>
<i><b>kiên trì.(20</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Em hãy kể tên những danh nhân mà em biết
nhờ có đức tính siêng năng, kiên trì đã thành cơng
xuất sắc trong sự nghiệp ca mỡnh.


HS: Nhà bác học Lê Quý Đôn, GS bác sĩ Tôn
Thất Tùng, nhà nông học Lơng Đình Của, nhà bác
học Niutơn...


GV: Hi trong lp hc sinh no cú đức tính siêng
năng, kiên trì trong học tập?


HS: Liªn hƯ những học sinh có kết quả học tập
cao trong lớp.



<b>1. Tìm hiểu bài (truyện đọc)</b>


<i>- Bác Hồ của chúng ta đã có lịng</i>
<i>quyết tâm và sự kiên trì.</i>


<i>- Đức tính siêng năng đã giúp Bác</i>
<i>thành công trong sự nghiệp.</i>


<b>2. Néi dung bµi häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV: Ngày nay có rất nhiều những doanh nhân,
th-ơng binh, thanh niên...thành công trong sự nghiệp
của mình nhờ đức tónh siêng năng, kiên trì.


HS: Làm bài tập ttrắc nghiệm sau: (đánh dấu x
vào ý kiến mà em ng ý):<i><b>(5</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<b>Ngời siêng năng:</b>


- L ngi yờu lao ng.
- Mit mài trong cơng việc.


- Là ngời chỉ mong hồn thành nhiệm vụ.
- làm việc thờng xuyên, đều đặn.


- Làm tốt cơng việc khơng cần khen thởng.
- Làm theo ý thích, gian khổ không làm.
- Lấy cần cù để bù cho khả năng của mình.
- Học bài quá nửa đêm.



GV: Sau khi học sinh trả lời, gv phân tích và lấy
ví dụ cho học sinh hiểu.


HS: Lắng nghe và phát biểu thế nào là siêng năng,
kiên trì.<i><b>(3</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Nhận xét vµ kÕt luËn:


<i>- Siêng năng là phẩm chất đạo đức</i>
<i>của con ngời. Là sự cần cù, tự giác,</i>
<i>miệt mài, thờng xuyên, đều đặn.</i>
<i>- Kiên trì là sự quyết tâm làm đến</i>
<i>cùng dù có gặp khó khăn, gian khổ</i>
<b>4. Cũng c bi.</b><i><b>(2</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại phần nội dung bµi häc.
Häc sinh vỊ nhµ lµm bµi tËp a, b trong s¸ch gi¸o khoa.


<b>Tiết 2</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


<b>? </b>Thế nào là siêng năng, kiên trì? Em sẽ làm gì để trở thành một ngời có đức tính
siêng năng, kiên trì? <i><b>(3</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


3. Bµi míi.


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu biểu hiện của đức tính</b></i>
<i><b>siêng năng, kiên trì. (20</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: chia nhóm để học sinh thảo luận theo 3 chủ
đề:


Chủ đề 1: Biểu hiện của siêng năng, kiên trì trong
học tập.


Chủ đề 2: Biểu hiện của siêng năng, kiên trì trong
lao động.


Chủ đề 3: Biểu hiện của siêng năng, kiên trì trong
các hoạt động xã hội khác.


HS: Th¶o ln xong cư nhãm trëng ghi kÕt quả
lên bảng.


GV: Chia bng hoc kh giy Ao thnh 3 phần với
3 chủ đề:


<i>b. BiĨu hiƯn cđa siªng năng, kiên</i>
<i>trì.</i>


<i>Hc tp</i> <i>Lao ng</i> <i>Hot ng khỏc</i>


- Đi học chuyên cần
- Chăm chỉ làm bài
- Có kế hoạch học tập
- Bài khó không nản chí


- tự giác học


- Không chơi la cà
- Đạt kết quả cao


- Chăm chỉ làm việc nhà
- Không bỏ dở công việc
- Không ngại khó


- Miệt mài với công việc
- Tiết kiệm


- tìm tòi, sáng tạo


- Kiên trì luyện TDTT


- Kiên trì đấu tranh phịng
chống tệ nạn xã hộ.


- B¶o vƯ m«i trêng.


- Đến với đồng bào vùng sâu,
vùng xa, xố đói, giảm nghèo,
dạy chử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(Chú ý đánh giá thời gian và lợng kiến thức)


GV: Đặt câu hỏi tìm những câu ca dao, tục ngữ
liên quan đến đức tớnh siờng nng, kiờn trỡ:



HS:- Tay làm hàm nhai
- Siêng làm thì có
- Miệng nói tay làm


- Có công mài sắt có ngày nên kim
- Kiến tha lâu cũng đầy tổ


- Cần cù bù khả năng
GV: Nhận xét và cho ®iĨm.
Rót ra ý nghÜa:<i><b>(10</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV nêu ví dụ về sự thành đạt nhờ đức tính siêng
năng, kiên trì:


GV: Gợi ý để học sinh nêu những biểu hiện trái
với đức tính siêng năng, kiên trì qua bi tp: ỏnh
du x vo ct tng ng.


<i>Hành vi</i> <i>Khôn</i>


<i>g</i> <i>Có</i>


- Cần cù chịu khó
- Lời biếng, ỷ lại
- Tự giác làm việc


- Vic hụm nay ch ngy
mai


- Uể oải, chểnh mảng


- Cẩu thả, hời hợt
- Đùn đẩy, trốn tránh
- Nói ít làm nhiều


x


x
x
x
x


GV:Hớng dẫn học sinh rút ra bài học và nêu
ph-ơng hớng rèn luyện. Phê phán những biểuhiện trái
với siêng năng, kiên trì.


HS: nờu hng gii quyết các vấn đề trên


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập khắc sâu kiến thức,</b></i>
<i><b>hình thành thái độ và cũng cố hành vi. (10 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
GV: Gọi 1 hc sinh lờn bng lm <b>bi tp (a)</b>


Đánh dấu x vào tơng ứng thể hiện tính siêng
năng, kiên trì.


<i>- Sáng nào Lan cũng dËy sím qt nhµ</i>
<i>- Hµ ngµy nµo cịng lµm thêm bài tập</i>
<i>- Gặp bài tập khó Bắc không làm</i>


<i>- Hằng nhờ bạn làm hộ trực nhật </i>
<i>- Hùng tự tự giác nhặt rác trong lớp</i>



<i>- Mai giúp mẹ nấu cơm, chăm sóc em </i>
<b>Bài tập b. </b>Trong những câu tục ngữ, thành ngữ
sau câu nào nói về sự siêng năng, kiên trì.


<i>- Khen nết hay làm, ai khen nết hay ăn</i>


-<i> Năng nhặt, chặt bị </i>
<i>- Đổ mồ hôi sôi nớc mắt</i>


<i>- Liệu cơm, gắp mắm</i>


<i>- Lm rung ..., nuụi tm n cm ng</i>


<i><b>Biểu hiện</b></i>


<i>- Siêng năng, kiên trì trong häc</i>
<i>tËp;...</i>


<i>- Siêng năng, kiên trì trong lao</i>
<i>động;...</i>


<i>- Siêng năng, kiên trì trong hoạt</i>
<i>động xã hội khác;... </i>


<i><b>ý</b><b> nghĩa</b></i>


<i>Siêng năng và kiên trì giúp cho con</i>
<i>ngời thành công trong mọi lĩnh vực</i>
<i>của cuộc sống.</i>



<i>c. Nhng biểu hiện trái với đức tính</i>
<i>siêng năng, kiên trì.</i>


<i> - Lời biếng, ỷ lại, cẩu thả, hời hợt...</i>
<i>- Ngại khó, ngại khổ, dể chán nản</i>


<b>3. Luyện tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>- Siêng làm thì có, siêng học thì hay </i>


<b>Bài tập c. </b>HÃy kể lại những việc làm thể hiện tính
siêng năng, kiên trì.


<b>4. Cũng cố, dặn dò. (2/<sub>)</sub></b>


- GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại biểu hiện của tính siêng năng, kiên trì, ý nghĩa và
những biểu hiện trái với tính siêng năng, kiên tr×.


- Su tầm ca dao, tục ngữ, truyện cời nói về đức tính siêng năng, kiên trì.
- Xem trớc bài 3: <i>Tiết kiệm.</i>


<b>*Rót kinh nghiƯm</b>: ..
..


<i>Ngày soạn: 20.08.2010 </i> <i> Tuần: 04</i>


<i>Ngày dạy:.../.../...</i> <i>Tiết: 04</i>


<b>Bài 3 </b><i><b>(1 tiết)</b></i><b>: tiết kiệm</b>



<b>I.Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Về kiến thức</b>


- Hiu c th nào là tiết kiệm.


- Biết đợc những biểu hiện của tiết kiệm trong cuộc sống và ý nghĩa của tiết
kiệm.


<b> 2. Thỏi </b>


Biết quý trọng ngời tiết kiệm, giản dị, phê phán lối sống xa hoa lÃng phí.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Có thể tự đánh giá mình đã có ý thức và thực hiện tiết kiệm cha.


- Thực hiện tiết kiệm chi tiêu, thời gian, công sức của cá nhân, gia ỡnh v xó
hi.


<b>II.Ph ơng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


<b>III.Tài liệu, ph ơng tiện</b>


Những mẩu truyện về tấm gơng tiết kiệm. Những vụ án làm thất thoát tài sản
của Nhà nớc, nhân dân, tục ngữ, ca dao, danh ng«n nãi vỊ tiÕt kiƯm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. ổn định tổ chức</b>.



<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b><i><b>(3 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


- Nêu và phân tích câu tục ngữ nói về siêng năng mà em biết?
- ý nghĩa của đức tính siêng năng, kiên trì?


<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i><b>. </b><i><b>(2 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Khai thác truyện đọc (12 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
HS: c truyn <i>Tho v H</i>


GV: Đặt câu hỏi:


- Thảo và Hà có xứng đáng để mẹ thởng tiền
không?


- Thảo có suy nghĩ gì khi đợc mẹ thởng tiền?
- Việc làm của Thảo thể hiện đức tính gì?


- Phân tích diễn biến suy nghĩ của Hà trớc và sau
khi đến nhà Thảo?


- Suy nghÜ cđa Hµ thÕ nµo?
HS: Suy nghĩ và trả lời.


GV: phân tích thêm và yêu cầu học sinh liên hệ


bản thân: Qua câu truyện trên em thấy mình có
khi nào giống Hà hay Thảo?


<i><b>Hot động 3: Phân tích nội dung bài học (15 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
GV: a ra cỏc tỡnh hung sau:


HS: Giải thích và rút ra kết luận tiết kiệm là gì?


<i>Tỡnh hung 1: </i>Lan xắp xếp thời gian học tập rất
khoa học, không lãng phí thời gian vơ ích, để kết
quả học tập tốt.


<i>Tình huống 2:</i> Bác Dũng làm ở xí nghiệp may
mặc. Vì hồn cảnh gia đình khó khăn, bác phải
nhận thêm việc để làm. Mặc dù vậy bác vẫn có
thời gian ngủ tra, thời gian gaỉi trí và thăm bạn bè.


<i>Tình huống 3:</i> Chị Mai học lớp 12, trờng xa nhà.
Mặc dù bố mẹ chị muốn mua cho chị một chiếc
xe đạp mới nhng chị khơng đồng ý.


<i>Tình huống 4: </i>Anh em nhà bạn Đức rất ngoan,
mặc dù đã lớn nhng vẫn mặc áo quần cũ của anh
trai.


GV: Rót ra kÕt luËn tiết kiệm là gì


GV: a ra câu hỏi. Tiết kiệm thì bản thân, gia
đình và xã hội có lợi ích gì?



Hs:
-


<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập, cũng cố (7 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Học sinh làm bài tập sau: đánh dấu x vào
tơng ứng với thành ngữ nói về tiết kiệm.


<i>- Ăn phải dành, cú ph kim</i>
<i>- Tớch tiu thnh i</i>


<i>- Năng nhặt chặt bị </i>
<i>- Ăn chắc mặc bền</i>
<i>- Boca ngắn cắn dài</i>


<b>1. Tìm hiểu bài</b>


<i>- Tho cú c tớnh tit kim.</i>


<i>- Hà ân hận vì việc làm của mình.</i>
<i>Hà càng thơng mẹ hơn và hứa sẽ tiết</i>
<i>kiệm.</i>


<b>2. Thế nào là tiết kiệm, biĨu hiƯn</b>
<b>vµ ý nghÜa cđa tiÕt kiƯm.</b>


<b> a. ThÕ nµo lµ tiÕt kiƯm.</b>


<i>Tiết kiệm là biết sử dụng một cách</i>
<i>hợp lí, đúng mức của cải vật chất,</i>


<i>thời gian, sức lực của mình và ngời</i>
<i>khác.</i>


<i>b. Biểu hiện tiết kiệm là quý trọng</i>
<i>kết quả lao động của ngời khác. </i>
<i>c. ý nghĩa của tiết kiệm.</i>


<i>tiết kiệm là làmgiàu cho mình cho</i>
<i>gia đình và xã hội.</i>


<b>3. Lun tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại: Thế nào là tiết kiệm và ý nghĩa của tiết kiệm đối
với bản thân, gia đình, xã hội.


- Häc sinh vỊ nhà làm các bài tập trong sgk và xem trớc bµi 4 tríc khi dÕn líp.


<b>*Rót kinh nghiƯm</b>: ..
..


<i>Ngày soạn: 25.08.2010 </i> <i> Tuần: 05</i>


<i>Ngày dạy:.../.../...</i> <i>Tiết: 05</i>


<b>Bi 4 </b>

<i><b>(1tit)</b></i>

<b>: l </b>



<b>I.Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Về kiến thức</b>


- Hiu c th no là lễ độ và những biểu hiện của lễ độ.


- ý nghĩa và sự cầnt của việc rèn luyện tính lễ độ.


<b> 2. Thái độ</b>


Tôn trọng quy tắc ứng xử cú vn hoỏ ca l .


<b>3. Kĩ năng</b>


- Cú th tự đánh giá đợc hành vi của mình, từ đó đề ra phơng hớng rèn luyện
tính lễ độ


- Rèn luyện thói quen giao tiếp có lễ độ với ngời trên, kiềm chế nóng nảy với
bạn bè và những ngời xung quanh mỡnh.


<b>II.Ph ơng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


<b>III.Tài liệu, ph ơng tiện</b>


Nhng mu truyn v tm gơng lễ độ. Tục ngữ, ca dao, danh ngơn nói về lễ
độ.


<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>.


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>(3 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
Chữa bài tập a, b trong sgk.



<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động :1 Giới thiệu bài</b></i><b>. </b><i><b>(2 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Khai thác nội dung của truyện đọc</b></i>
<i><b>trong sgk (13 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: đọc một lần truyện đọc “Em thuỷ” trong sgk,
gọi HS đọc lại


GV: - Lu ý các câu hội thoại giữa Thuỷ và ngời
khách.


- Em hãy kể lại những việc làm của Thuỷ khi
khách đến nhà.


HS:
-


GV: - Em nhËn xÐt c¸ch c xư cđa Thủ


- Những hành vi, việc làm của Thuỷ thể hịên
đức tính gì?


<i><b>Hoạt động 3: Phân tích khái niệm lễ độ (15 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
GV: Đa ra 3 tình huống và yêu cầu học sinh nhận
xét về cách c xử, đức tính của các nhân vật trong



<b>1. Tìm hiểu nội dung truyện đọc.</b>


- <i>Thủ nhanh nhĐn, khÐo léo, lịch</i>
<i>sự khi tiếp khách khách</i>.


<i>- Biết tôn trọng bà và khách.</i>


<i> - Lm vui lũng khỏch v li ấn </i>
<i>t-ợng tốt đẹp.</i>


<i> - Thuỷ thể hiện là một học sinh</i>
<i>ngoan, lễ độ.</i>


<b>2. Thế nào là lễ độ, những biểu</b>
<b>hiện v ý ngha ca l </b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

các tình huèng.


GV: Cho biết thế nào là lễ độ


GV: Chuyển ý sang mục (b) bằng cách đa ra 3 chủ
đề để học sinh thảo luận.


<i>Nhóm 1: </i>Chủ đề lựa chon mức độ biểu hiện sự lễ
độ phù hợp với các đối tợng:


<i>Đối tợng</i> <i>Biểu hiện, thái độ</i>


- Ông bà, cha mẹ.
- Anh ch em trong gia


ỡnh.


- Chú bác, cô dì.
- Ngời già cả, lớn tuổi.


- Tôn kính, biết ơn,
vâng lời.


- Quý trọng, đoàn kết,
hoà thuận.


- Quý trọng, gần gũi.
- Kính trọng, lƠ phÐp.


<i>Nhãm 2:</i>


<i>Thái độ</i> <i>Hành vi</i>


- V« lƠ.


- Lời ăn tiếng nói
thiếu văn hoá


- Ngông nghênh


- CÃi lại bố mẹ


- Lời nói, hành động
cộc lốc, xấc xợc, xúc
phạm đến mọi ngời.


Cậy học giỏi, nhiều tiền
của, có địa vị xã hội,
học làm sang.


<i>Nhãm 3:</i>


Đánh dấu X vào ô trống ý kiến đúng:
- Lễ độ giúp quan hệ bạn bè tốt hơn.
- Lễ độ thể hiện ngời có đạo đức tốt.
- Lễ độ là việc riêng của cá nhân.
- Khơng lễ độ với kẻ xấu.


- Sống có văn hoá là cần phải lễ độ.
GV: Nhận xét, kết luận


<i><b>Hoạt động 4: Rút ra bài học thực tiễn và rèn</b></i>
<i><b>luyện đức tính lễ độ. (10 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i>GV: Em làm gì để trở thành ngời có đức tính lễ</i>
<i>độ?</i>


<i>HS: Tr¶ lêi</i>




<i>Lễ độ là cách c xử đúng mực của</i>
<i>mỗi ngời trong khi giao tiếp với ngời</i>
<i>khác.</i>


<i><b>b. Biểu hiện của lễ độ</b></i>



-<i>Lễ độ thể hiện ở sự tôn trọng,</i>
<i>hoà nhã, quý mến ngời khác.</i>


-<i>Là thể hiện ngời có văn hố, đạo</i>
<i>đức.</i>


<i><b>c. </b><b>ý </b><b>nghÜa</b></i>


<i>- Quan hệ với mọi ngời tốt đẹp.</i>
<i>- Xã hội tiến bộ văn minh.</i>


<i>3. Rèn luyện đức tính lễ độ:</i>


- <i>Thêng xuyªn rÌn lun.</i>


- <i>Học hỏi các quy tắc, cách c xử</i>
<i>có văn hoá.</i>


- <i>Tự kiểm tra hành vi, thái độ</i>
<i>của cá nhân.</i>


- <i>Tránh những hành vi thái độ</i>
<i>vơ lễ</i>


3. <b>Cịng cè, dặn dò </b><i><b>(2 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Yờu cu hc sinh nhc li thế nào là lễ độ, biểu hiện của lễ độ, ý nghĩa và
cách rèn luyện trở thành ngời có đức tính lễ độ. Học sinh về nhà làm các bài tập
trong sgk, xem trớc bài 5.



<b>*Rót kinh nghiƯm</b>: ..
..


<i>Ngày soạn: 28.08.2010 </i> <i> TuÇn: 06</i>


<i>Ngày dạy:.../.../...</i> <i>Tiết: 06</i>


<b>Bài 5 </b><i><b>(1 tiết)</b></i><b>: tôn trọng kỉ luật</b>


<b>I.Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Về kiến thức</b>


- Học sinh hiểu thế nào là tôn trọng kỉ luật.
- ý nghĩa và sự cần thiết của tôn trọng kỉ luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cú ý thức tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về ý thức kỉ luật,
có thái tụn trng k lut.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Cú kh nng rèn luyện tính kỉ luật và nhắc nhở ngời khác cùng thực hiện.
- Có khả năng đấu tranh chống các biu hin vi phm k lut.


<b>II.Ph ơng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


<b>III.Tài liệu, ph ơng tiện</b>



Những mẩu truyện về tấm gơng tôn trọng kỉ luật. Tục ngữ, ca dao, danh ngôn
nói về tôn trọng kỉ luËt


<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>.


<b>2. KiÓm tra bµi cị: </b><i><b>(3 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


Chữa bài tập a trang 13 sgk. Liên hệ bản thân em đã có những hành vi lễ độ
nh thế nào trong cuộc sống, ở gia đình, trờng học.


<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i><b>.</b><i><b>(2 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh đọc truyện và</b></i>
<i><b>khai thác nội dung truyện đọc. (15 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV; Cho học sinh đọc truyện trong sgk sau đó
thảo luận nhóm.


? Qua câu truyện Bác Hồ đã tôn trọng những quy
định chung nh thế nào?, nêu các việc làm của Bác:
HS: Cử đại diện trả lời, các nhóm khác bổ sung:


-



GV: Chốt lại : mặc dù là chủ tịch nớc nhng mäi
cư chØ cđa B¸c...


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu, phân tích nội dung khái</b></i>
<i><b>niệm tơn trọng kỉ luật. (15 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Yêu cầu học sinh tự liên hệ xem bản thân
mình đã thực hiện việc tụn trng k lut cha:


HS: Liên hệ và trả lời...


<b>1. Tìm hiểu bài </b>(truyện đọc).


- <i>Mặc dù là Chủ tịch nớc,nhng mọi</i>
<i>cử chỉ của Bác đã thể hiện sự tôn</i>
<i>trọng luật lệ chung đựoc đặt ra cho</i>
<i>tất cả mọi ngời. </i>


<b>2. ThÕ nµo là tôn trọng kỉ lt,</b>
<b>biĨu hiƯn vµ ý nghÜa cđa tỉntäng</b>
<b>kØ lt. </b>


<i>Trong gia đình</i> <i>Trong nhà trờng</i> <i>Ngồi xã hội</i>


- Ngủ dậy đúng giờ.
- Đồ đạc để ngăn nắp.
- Đi học và về nhà đúng giờ.
- Thực hiện đúng giờ tự học.
- Khong đọc truyện trong giờ


học.


- Hoàn thành công việc gia
đình giao.


- Vào lớp đúng giờ.
- Trật tự nghe bài.
- Làm đủ bài tập.
- Mặc đồng phục.
- Đi giày, dép quai hậu


- Không vứt rác, vẽ bẩn lên bàn.
- Trực nhật đúng phân công.
- Đảm bảo giờ giấc.


- Cã kØ luật học tập.


- Nếp sống văn minh.
- Không hút thuốc lá.
- Giữ gìn trật tự chung.
- Đoàn kết.


- đảm bảo nội quy tham
quan.


- Bảo vệ môi trờng.
- Bảo vệ của công.


GV: qua các việc làm cụ thể của các bạn trong các
trờng hợp trên em có nhận xét gì?



HS: Vic tơn trọng kỉ luật là tự mình thực hiện các
quy nh chung.


GV: Phạm vi thực hiện thế nào?
HS: Mọi lúc, mọi nơi.


GV: Thế nào là tôn trọng kỉ luật?
HS: Trả lời...


GV: Nhận xét và cho học sinh ghi.


? HÃy lấy ví dụ về hành vi không tự giác thùc hiƯn


<i>a. Tơn trọng kỉ luật là biết tự giác</i>
<i>chấp hành những quy định chung</i>
<i>của tập thể, của tổ chức ở mọi nơi,</i>
<i>mọi lúc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

kØ luËt?
HS: - ...


GV: Việc tôn trọng kỉ luật có ý nghĩa gì?
HS: - ...


<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập nâng cao nhận thức và</b></i>
<i><b>rèn luyn s tụn trng k lut.(8 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


Bài tập: Đánh dấu x vào những thành ngữ nãi
vỊ kØ lt:



- Đất có lề, q có thói.
- Nớc có vua, chùa có bụt.
- Ăn có chừng, chơi có độ.
- Ao có bờ, sơng có bến.
- Cái khó bó cái khơn.
- Dột từ nóc dột xuống.


<i>c. ý nghÜa: </i>


<i> Nếu mọi ngời tơn trọng kỉ luật thì</i>
<i>gia đình, nhà trờng, xã hội có kỉ </i>
<i>c-ơng, nền nếp, mang lại lợi ích cho</i>
<i>mọi ngời và giúp xã hội tiến bộ.</i>
<b>3. Luyện tập: </b>


<b>4. Cũng cố, dặn dò: </b><i><b>(2 </b><b>/</b><b><sub>) </sub></b></i><sub>GV: - Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học</sub>
- Làm các bài tập trong sgk, xem tríc bµi 6


<b>*Rót kinh nghiƯm</b>: ..
..


<i>Ngày soạn: 02.09.2010 </i> <i> Tuần: 07</i>


<i>Ngày dạy:.../.../...</i> <i>Tiết: 07</i>


<b>Bài 6 </b><i><b>(1tiết)</b></i><b>: biết ơn</b>


<b>I.Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Về kiến thức</b>



- Học sinh hiểu thế nào là biết ơn và biểu hiẹn của lòng biết ơn.
- ý nghĩa và sự cần thiết của việc rèn luyện lòng biết ơn.


<b> 2. Thái độ</b>


Đúng mức trong tự đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác về lòng biết
ơn. Phê phán những hành vi vô ơn, bạc bẽo, vô lễ vi mi ngi.


<b>3. Kĩ năng</b>


- T nguyn lm nhng vic thể hiện sự biết ơn đối với ông bà cha m, thy cụ
giỏo v mi ngi..


<b>II.Ph ơng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


<b>III.Tài liệu, ph ơng tiện</b>


Tranh bµi 6 trong bé tranh GDCD 6 (2 tranh) tơc ngữ, ca dao, danh ngôn nói
về lòng biết ơn.


<b>IV.Cỏc hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>.


<b>2. KiÓm tra bµi cị: </b><i><b>(3 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Dành thời gian để kiểm tra bài tập của học sinh từ bài 1 đến bài 5 (5 em).



<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i><b>. </b><i><b>(2 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu truyện đọc. (15 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Cho HS đọc SGK và khai thác các tình tiết
trong truyện (yêu cầu cả lớp cùng làm việc)


GV: Thầy giáo Phan đã giúp chị Hồng nh thế nào?
HS: Rèn viết tay phải, thầy khuyên “Nét chữ là
nết ngời”.


GV: Việc làm của chị Hồng?


<b>1. Tỡm hiu bi </b>(truyn c).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HS: - Ân hận vì làm trái lời thầy.
- Quyết tâm rèn viết tay phải.
GV: ý nghĩ của chị Hồng?


HS: - Luôn nhớ kỉ niệm và lời dạy của thầy.


- Sau 20 năm chị tìm đợc thầy và viết th thăm
hỏi thầy.


GV: Vì sao chị Hồng không quên thầy giáo cũ dù


đã hơn 10 năm? ý nghĩ và việc làm của chị Hồng
nói lên c tớnh gỡ?


HS: Chị Hồng rất biết ơn sự chăm sóc dạy dỗ của
thầy.


<i><b>Hot ng 3: tỡm hiu ni dung bài học: Phân</b></i>
<i><b>tích nội dung phẩm chất biết ơn. (20 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Tổ chức lớp thảo luận nhóm. Chia lớp thành
4 nhóm thảo luận 4 nội dung GV đã chuẩn bị
trong phiêud học tập.


HS: - Th¶o luËn theo néi dung phiÕu häc tËp díi
sù híng dÉ cđa GV.


- Cử đại diện của nhóm lờn trỡnh by, cỏc
nhúm khỏc b sung.


GV: chốt lại những ý chính:


GV: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu những biểu hiện
trái với lòng biết ơn và học sinh phải rèn luyện
lòng biết ơn nh thế nào.


<i> - chị đã thể hiện lòng biết ơn thầy</i>
<i> một truyền thống đạo c ca</i>





<i>dân tộc ta.</i>


<b>2. Thế nào là sù biÕt ¬n, ý nghÜa</b>
<b>cđa sù biÕt ¬n.</b>


<i> a.Lịng biết ơn là thái đọ trân trọng</i>
<i>những điều tốt đẹp mà mình đợc </i>
<i>h-ởng do có cơng lao của ngời khác,</i>
<i>và những việc làm đền ơn, đáp</i>
<i>nghĩa xứng đáng vi cụng lao ú.</i>


<i>b.</i> <i>ý nghĩa của lòng biết ơn :</i>


- <i>Lòng biết ơn là truyền thống</i>
<i>của dân tộc ta.</i>


- <i>Lòng biết ơn làm đẹp mối</i>
<i>quan hệ giữa ngời với ngời.</i>


- <i>Lòng biết ơn làm đẹp nhân</i>
<i>cách con ngời.</i>


<i> c. Rèn luyện lòng biết ơn </i>


<i> - Thăm hỏi, chăm sóc, vâng lời,</i>
<i>giúp đỡ cha mẹ.</i>


<i> - Tơn trọng ngời già, ngời có cơng;</i>
<i>tham gia hoạt động đền ơn đáp</i>
<i>nghĩa.</i>



<i> - Phê phán sự vô ơn, bạc bẽo, vô</i>
<i>lễ... diƠn r ¶tong cc sống hàng</i>
<i>ngày.</i>


<b>4. Cũng cố, dặn dò: </b><i><b>(5 </b><b>/</b><b><sub>) </sub></b></i><sub>GV: - Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học</sub>
- Làm các bài tập trong sgk, xem trớc bµi 7


<b>*Rót kinh nghiƯm</b>: ………..
..


<i>Ngày soạn: 03.09.2010. </i> <i> TuÇn: 08</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 7 </b><i><b>(1 tiết)</b></i><b>: yêu thiên nhiên, </b>
<b>sống hoà hợp với thiên nhiên</b>


<b>I.Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Về kiến thức</b>


- Bit thiờn nhiên bao gồm những gì, hiểu đợc vai trị của thiên nhiên đối với
cuộc sống mỗi ngời và của nhân loi.


- Hiểu tác hại việc phá hoại thiên nhiên mà con ngời đang phải gánh chịu.


<b> 2. Thỏi </b>


Giữ gìn bảo vệ môi trờng thiên nhiên, tôn trọng, yêu quý thiên nhiên và có
nhu cầu gần gũi với thiên nhiên.


<b>3. Kĩ năng</b>



- Bit ngn chn kp thi nhng hnh vi vơ tình hay cố ý phá hoại mơi trờng
thiên nhiên, xõm hi n cnh p ca thiờn nhiờn.


<b>II.Ph ơng pháp</b>


Tho luận nhóm, giải quyết tình huống, đàm thoại.


Lu ý: NÕu có điều kiện nên tổ chức dạy học ở ngoài trời, vờn sinh thái...


<b>III.Tài liệu, ph ơng tiện</b>


Lut bo v mơi trờng của nớc ta, tranh ảnh, bài báo nói về vấn đề môi trờng
thiên nhiên...


<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>.


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b><i><b>(3 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm đã chuẩn bị từ trớc trên giấy Rơcki
hoặc máy chiếu.


<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i><b>. </b><i><b>(2 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 2:</b> Khai thác truyện đọc: </i>“<i>một ngày</i>



<i>chđ nhËt bỉ Ých” <b>(10 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Gọi 1 đến 2 học sinh đọc truyện trong sgk
? - Những tình tiết nói về cảnh đẹp của quê hơng
đất nớc?


- ở Quảng bình cú nhng cnh p no?


<b> </b>- thên nhiên là gì?


HS: thảo luận, phát biểu ý kiến


<i><b>Hot ng 3: Thảo luận phân tích vai trị của</b></i>
<i><b>thiên nhiên đối với con ngời. (15 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: đặt câu hỏi về những hành vi phá hoại thiên
nhiên, vai trò của thiên nhiên...


<i><b>Hoạt động 4: Thảo luận nhóm về trách nhiệm</b></i>
<i><b>của mỗi học sinh. (12 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: - Bản thân mỗi ngời phải làm gì? có thái độ
ra sao đối với thiên nhiên?


HS: Thảo luận theo nhóm, cử đại diện trình bày,
các nhóm khác bổ sung.


GV: KÕt luËn:



<b>1. Truyện đọc</b>
<b> </b>


<i> </i>


<b>-2. Nội dung bài học.</b>
<b> a. thiên nhiên là g×?</b>


<i> - Thiên nhiên bao gồm: nớc, khơng</i>
<i>khí, sơng, suối, cây xanh, bầu trời,</i>
<i>đồi núi... </i>


<i>b. thiên nhiên đối với con ngời.</i>
<i>Thiên nhiên là tài sản vô giá rất cần</i>
<i>thiết cho con ngời.</i>


<i>c. ý thøc cđa con ngêi víi thiên</i>
<i>nhiên:</i>


<i> - Phải bảo vệ, giữ gìn.</i>


<i> - Tuyên truyền, nhắc nhở mọi ngời</i>
<i>cùng thực hiện.</i>


<i> - Sống gần gũi, hoà hợp với thiên</i>
<i>nhiên.</i>


<b>4. Cũng cố, dặn dò: </b><i><b>(3 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<b> </b>GV: - Hng dn hc sinh làm bài tập a. Sau đó nhắc lại nội dung bài học.


- Hớng dẫn học sinh làmm các bài tập còn lại, xem trớc bài 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Ngày soạn: 06.09.2010 </i> <i> Tuần: 10</i>


<i>Ngày dạy:.../.../...</i> <i>Tiết: 10</i>


<b>Bài 8 </b>

<i><b>(1tiết)</b></i>

<b>: sống chan hoà với mọi ngời</b>



<b>I.Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Về kiến thức</b>


- Giúp học sinh hiểu những biểu hiện của ngời biết sống chan hoà và những
biểu hiện không biết sống chan hoà với mọi ngời xung quanh.


- Hiểu đợc lợi ích của việc sống chan hoà và biết cần phải xây dựng quan hệ
tập thể, bạn bè sống chan hồ, cởi mở.


<b> 2. Thái độ</b>


Có nhu cầu sống chan hoà với tập thể lớp, trờng, với mọi ngời trong cộng
đồng và muốn giúp đỡ bạn bố xõy dng tp th on kt.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Có kĩ năng giao tiếp, ứng cởi mở, hợp lí với mọi ngời, trớc hết là cha mẹ, anh
em, bạn bè, thầy cô giáo.


- Có kĩ năng đánh giá bản thân và mội ngời xung quanh trong giao tiếp thể
hiện biết sống chan ho hoc cha bit sng chan ho.



<b>II.Ph ơng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


<b>III.Tài liệu, ph ơng tiÖn</b>


Su tầm bài báo, tranh ảnh theo chủ đề, các mẩu truyện...


<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV: Chữa bài tập (trang 22) SGK.


Em hÃy nhận xét việc làm của các bạn HS trong lớp Hơng.


<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>Hot ng 1: Gii thiu bi</b></i><b>. </b><i><b>(2 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b>Hot động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu truyện đọc: (15 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
HS: Đọc truyện


GV: Qua truyện em có suy nghĩ gì về Bác Hồ?
Tình tiết nào trong truyện nói lên điều đó?


HS: Tr¶ lời



GV: Kết luận lại những ý chính.


<i><b>Hot ng 3: Tỡm hiểu nội dung bài học (17 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
GV: Cho học sinh thảo luận nhóm theo nội dung
câu hỏi:


- ThÕ nµo lµ sèng chan hoµ víi mäi ngêi?


- Vì sao cần phải sống chan hồ với moi ngời?
Điều đó đem lại lợi ích gì?


HS: Thảo luận, cử đại diện lên hùng biện trớc lớp,
các nhúm khỏc nghe, b sung.


GV: Chốt lại những ý chính:


<b>1. Truyện đọc</b>


<b>2. Néi dung bµi häc</b>


<b> - Sống chan hoà là sống vui vẽ, hoà</b>
<i>hợp với mọi ngời và sẵn sàng cùng</i>
<i>tham gia vào các hoạt động chung,</i>
<i>có ích.</i>


<i> - Sống chan hòa sẽ đợc mọi ngời</i>
<i>giúp đỡ, quý mến, góp phần vào</i>
<i>việc xây dựng quan hệ xã hội tt</i>
<i>p.</i>



<b>4. Cũng cố, dặn dò:</b><i><b>(5 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: - Hớng dẫn học sinh làm các bài tập a, b, d (trình bày miệng)
- Híng dÉn häc sinh th¶o ln gi¶i quyÕt bµi tËp c.


GV: Em cho biÕt ý kiÕn về các hành vi sau:


- Bác An là bộ đội, bác luôn vui vẻ với mọi ngời.
- Cô giáo Hà ở tập thể luôn chia sẽ suy nghĩ với mọi ngời.


- Vợ chồng chú Hùng giàu có nhng không quan tâm đến họ hàng ở quê.
- Bác Hà là tiến sỹ, suốt ngày lo nghiên cứu không quan tâm đến ai.


- Bà An có con giàu có nhng khơng chịu đóng góp cho hoạt động từ thiện.
- Chú Hải lái xe ôm biết giúp đỡ ngời nghèo.


GV: Híng dÉn häc sinh su tầm ca dao, tục ngữ nói về việc sèng chan hoµ víi mäi
ngêi, xem tríc bµi 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Ngày soạn: 08.09.2010 </i> <i> Tuần: 11</i>


<i>Ngày dạy:.../.../...</i> <i>Tiết: 11</i>


<b>Bài 9 </b><i><b>(1tiết)</b></i><b>: lịch sự, tế nhị</b>


<b>I.Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Về kiến thức</b>


- Giúp học sinh hiểu những biểu hiện của lịch sự, tế nhị trong cuộc sống hành
ngày.



- Hiu c lch sự, tế nhị là biểu hiện của văn hoá trong giao tiếp.


- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa của lịc sự, tế nhị trong cuộc sống hàng ngày.


<b> 2. Thái độ</b>


Có ý thức rèn luyện cử chỉ, hành vi, sử dung ngôn ngữ sao cho lịch sự, tế nhị,
mong muốn xây dựng tập thể lớp on kt, giỳp ln nhau.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Biết tự kiểm tra hành vi của bản thân và biết nhận xét, góp ý cho bạn bè khi
có những hành vi ứng xử lịch sự, tế nhị và thiếu lịch sự, tÕ nhÞ.


- Có kĩ năng đánh giá bản thân và mội ngời xung quanh trong giao tiếp thể
hiện biết sống chan hoà hoặc cha bit sng chan ho.


<b>II.Ph ơng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


<b>III.Tài liệu, ph ơng tiện</b>


Su tm bài báo, tranh ảnh theo chủ đề, các mẩu truyện...


<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>.



<b>2. KiÓm tra bµi cị: </b><i><b>(3 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Liên hệ bản thân với chủ đề bài “<i>sống chan hồ với mội ngời</i>”


<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i><b>. </b><i><b>(2 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Phân tích tình huống (15</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: - H·y nhËn xÐt hµnh vi của những bạn chạy
vào lớp khi thầy giáo đang giảng bài?


- đánh giá hành vi của bạn Tuyết?


- NÕu lµ em, em sÏ xử sự nh thế nào? vì sao?
HS: Thảo luận nhóm


GV: Gợi ý: + Phê bình gắt gao trớc líp trong giê
sinh ho¹t.


+ Phê bình kịp thời ngay lúc đó.
+ Nhắc nhở nhẹ nhàng khi tan học.
+ Coi nh khơng có chuyện gì và tự rút
ra bài học cho bản thân.


+ Cho r»ng lµ häc sinh thì sẽ thế nên
không nhắc gì.



+ Phản ánh ngay với GV chủ nhiệm.
HS: Phân tích u nhợc điểm của từng cách ứng xử.


<b>1. tình huống: SGK</b>


<i>- Bạn không chào: vô lễ, thiếu lịch </i>
<i>sự, thiếu tế nhị.</i>


<i> - Bạn chào rất to: thiếu lịch sự, </i>
<i>không tế nhị.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV: Nu em đến họp lớp, họp đội muộn mà ngời
điều khiển buổi họp đó cùng tuổi hoặc ít tuổi hơn
em, em sẽ xử sự nh thế nào?


HS: Tr¶ lêi...


<i><b>Hoạt động 3: Xây dựng nội dung bài học (15 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
GV: - Lịch sự, tế nhị biểu hiện ở những hành vi
nào?


- Lịch sự, tế nhị có khác nhau không?
HS: Trả lời...


GV: KÕt luËn:


<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập (7 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Hớng dẫn học sinh làm bài tập a trong sgk


HS: làm bài tập theo nhóm sau đó cử đại diện lên
trình bày. cá nhóm khác theo dõi, bổ sung ...


<i> - Nhất thiết phải xin lỗi vì đã đến </i>
<i>muộn.</i>


<i> - Có thể không cần xin phép vào </i>
<i>lớp mµ nhĐ nhµng vµo.</i>


<b>2. Néi dung bµi häc</b>


<i> a. Lịch sự là những cử chỉ, hành vi </i>
<i>dùng trong giao tiếp ứng xử phù hợp</i>
<i>với yêu cầu xã hội, thửê hiện truyền </i>
<i>thống đạo đức của dân tộc.</i>


<i> b. TÕ nhị là sự khéo léo sử dụng </i>
<i>những cử chỉ, ngôn ngữ trong giao </i>
<i>tiếp, ứng xử.</i>


<i> c. Tế nhị, lịch sự thể hiện sự tôn </i>
<i>trọng trong giao tiếp và quan hệ với</i>
<i>những ngời xung quanh.</i>


<i> d. Lch s, tế nhị trong giao tiếp </i>
<i>ứng xử thể hiển trình độ văn hoá, </i>
<i>đạo đức của mỗi ngời. </i>


<b>4. Cũng cố, dặn dò: </b><i><b>(3 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>



GV: Yờu cu hc sinh nhắc lại nội dung bài học.
? Em sẽ làm gì để trở thành ngời lịch sự, tế nhị?
Hớng dẫn học sinh xem trớc nội dung bài 10.


<b>*Rót kinh nghiƯm</b>: ..
..


<i>Ngày soạn: 10.09.2010 </i> <i> Tuần: 12+13</i>


<i>Ngày dạy:.../.../...</i> <i>Tiết: 12+13</i>


<b>Bi 10 </b>

<i><b>(2tit)</b></i>

<b>: tớch cực, tự giác trong hoạt động</b>


<b>tập thể và trong hoạt ng xó hi</b>



<b>I.Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Về kiến thức</b>


- Giỳp hc sinh hiểu những biểu hiện tích cự và tự giác trong hoạt động tập
thể và trong hoạt động xã hội; hiểu tác dụng của việc tích cực,tự giác tham gia
các hoạt động tập thể và hoạt động xã hội.


<b> 2. Thái độ</b>


Có ý thức lập kế hoạch cân đối giữa nhiệm vụ học tập, tham gia hoạt động tập
thể của lớp, đội và các hoạt động xã hội khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Biết tự giác tích cực chủ đọng trong học tập và các hoạt động xã hội, quan
tâm lo lng n cụng vic ca tp th...


<b>II.Ph ơng pháp</b>



Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


<b>III.Tài liệu, ph ơng tiÖn</b>


Su tầm bài báo, tranh ảnh theo chủ đề, các mẩu truyện..., tấm gơng những học
sinh làm nhiều việc tốt.


<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>.


<b>2. KiÓm tra bµi cị: </b><i><b>(3 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Em hiểu thế nào là lịch sự, tế nhị?, ễm làm gì để ln là ngời lịch sự, tế
nhị?


<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i><b>. </b><i><b>(2 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Khai thác nội dung bài qua truyện</b></i>
<i><b>đọc. (15 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: - Cho học sinh đọc truyện “<i>Điều ớc của </i>
<i>tr-ơng Quế Chi</i>”



<i> </i> - Tỉ chøc líp th¶o ln nhãm
Néi dung th¶o luËn:


- Những tình tiết nào chứng tỏ Trơng Quế
Chi tích cực, tự giác tham gia hoạt động tập thể và
hoạt động xã hội?


- Những tình tiết nằochngs minh Trơng Quế
Chi tự giác tham gia giúp đỡ bố mẹ, bạn bè xung
quanh?


- Em đánh giá Trơng Quế chi là ngời bạn nh
thế nào? Có đức tính gì đáng học hỏi?


- Động cơ nào giúp Trơng Quế Chi hoạt
động tích cc, t giỏc nh vy?


HS: - Thảo luân theo nhóm và nội dung GV đa
ra.


- Cử đại diện lên trình bày, các nhóm khác
theo giỏi, bổ sung ý kiến.


GV: KÕt luËn:


<i><b>Hoạt động 3: Rút ra nội dung bài học (15 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
GV: Từ câu truyện trên em hiểu thế nào là tích
cực và tự giác?


HS: Tr¶ lêi



<i><b>Hoạt động 4:Ước mơ của bản thân (7 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Em có ớc mơ gì về nghề nghiệp tơng lai? Từ
tấm gơng của Trơng Quế Chi em sẽ xây dựng kế
hoạch ra sao để thực hiện đợc ớc mơ của mình?
HS: Trả lời...


GV: - Theo em để trở thành ngời tích cực tự giác
chúng ta phải làm gì?


- Em hiểu thế nào là hoạt động tập thể, hoạt


<b>1. Truyên đọc</b>


<i> - Ước mơ trở thành con ngoan trò </i>
<i>giổi.</i>


<i> - Ước mơ sớm trở thành nhà báo: </i>
<i>thể hiện sớm xác định lí tởng nghề </i>
<i>nghiệp của cuộc đời.</i>


<i> - Những ớc mơ đó trở thành động </i>
<i>cơ của những hành động tự giác, </i>
<i>tích cực đáng đợc học tập, noi theo.</i>
<b>2. Nội dung bài học</b>


<b> a. TÝch cùc, tù giác là gì?</b>


<i> - Tích cực là luôn luôn cố gắng vợt</i>


<i>khó, kiên trì học tập , làm việc vµ </i>
<i>rÌn lun.</i>


<i> - Tự giác là chủ động làm việc,học </i>
<i>tập không cần ai nhắc nhở, giám </i>
<i>sát.</i>


<i>b. Làm thế nào để có tính tích cực tự</i>
<i>giác?</i>


<i> - Phải có ớc mơ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

ng xó hi? Cho ví dụ?
HS: Trả lời...


GV: KÕt luËn néi dung bài học:


<b>4. Cũng cố, dặn dò: </b><i><b>(3 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: - yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài häc.


- Híng dÉn häc sinh về nhà xem phần còn lại của nội dung bµi häc.


<b>*Rót kinh nghiƯm</b>: ………..
………..


<b>Tiết 2</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>.


<b>2. KiÓm tra bµi cị: </b><i><b>(3 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>



GV: Làm thế nào để có tính tích cực, tự giác?


<b> 3. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>

<i><b>Xử lý tình huống (20 </b></i>

<i><b>/</b></i>

<i><b><sub>)</sub></b></i>



GV: Cho học sinh thảo luận giải quyết tình huống:


<i>Tỡnh huống:</i> Nhân dịp 20/11, nhà trờng phát động
cuộc thi văn nghệ. Phơng lớp trởng lớp 6A khích
lệ các bạn trong lớp tham gia phong trào. Phơng
phân cô


ng cho những bạn có tài trong lớp: ngời viết kịch
bản, ngời diễn xuất, hát , múa, còn Phơng chăm lo
nớc uống cho lớp trong các buổi tập. Cả lớp đều
sơi nổi, nhiệt tình tham gia; duy nhất bạn Khanh
là không nhập cuộc, mặc dầu rất nhiều ngời động
viên. Khi đợc giải xuất sắc, đợc biểu dơng trớc
tồn trờng, ai cũng xúm vào cơng kênh và khen
ngợi Phơng. Chỉ có mình Khanh là thui thủi mt
mỡnh.


GV: HÃy nêu nhận xét của em về Phơng và
Khanh.


HS: Thảo luận, trình bày


GV: Kết luận:


<i><b>Hot động 2: </b></i>

<i><b>Luyện tập</b></i>

<i><b>(20 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
HS: Đọc bài tập a, b SGK
GV: Hớng dẫn học sinh làm


<i><b> </b>- Phơng tích cực chủ động trong </i>
<i>hoạt động tập thể.</i>


<i> - Khanh trầm tính, xa rời tập thể.</i>
<i>d. Tích cực tự giác tham gia các </i>
<i>hoạt động tập thể và hoạt động xã </i>
<i>hội sẽ mở rộng hiểu biết về mọi mặt,</i>
<i>rèn luyện đợc những kĩ năng cần </i>
<i>thiết của bản thân; sẽ góp phần xây </i>
<i>dựng quan hệ tập thể, tình cảm thân</i>
<i>ái với mọi ngời xung quanh, sẽ c </i>
<i>mi ngi yờu quý.</i>


<b>4. Cũng cố, dặn dò: </b><i><b>(2 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: - yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học.
- Làm các bài tập còn lại, xem trớc bài11.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Ngày soạn: 19.09.2010 </i> <i> Tuần: 14 + 15</i>


<i>Ngày dạy:.../.../...</i> <i>Tiết: 14 +15</i>


<b>Bi 11 </b>

<i><b>(2tit)</b></i>

<b>: mc ớch hc tp ca hc sinh</b>




<b>I.Mục tiêu bài häc</b>
<b>1.VỊ kiÕn thøc</b>


- Xác định đúng mục đích học tập. Hiểu đợc ý nghĩa của việc xác định mục
đích học tập và sự cần thiết phải xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập.


<b> 2. Thái độ</b>


Có ý chí, nghị lực, tự giác trong quá trình thực hiện mục đích, kế hoạch học
tập. Khiêm tốn, học hỏi bạn bè, mọi ngời, sẵn sàng hợp tác với mọi ngời trong
học tp.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Bit xõy dng k hoch, iu chnh kế hoạch học tập và các hoạt động khác
một cách hp lớ.


<b>II.Ph ơng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


<b>III.Tài liệu, ph ơng tiện</b>


Su tm nhng tm gng có mục đích học tập tốt, điển hình vợt khó trong học
tập.


<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>.



<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b><i><b>(3 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Em hãy nêu những việc làm cụ thể của mình biểu hiện đã tham gia tích
cực hoạt động tập thể?


<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>

<b>. </b>

<i><b>(2 </b></i>

<i><b>/</b></i>

<i><b><sub>)</sub></b></i>



<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: </b><b>Phân tích truyện đọc </b><b>“Tấm gơng </b></i>
<i><b>của học sinh nghèo vợt khó” </b><b>(35 </b><b>/</b><b>)</b></i>


GV: Cho học sinh đọc truyện và thảo lun.


- HÃy nêu những biểu hiện về tự học, kiên trì
v-ợt khó trong học tập của bạn Tú.


HS: - Sau giờ học trên lớp bạn Tú thờng tự giác
học thêm ở nhà.


- Mỗi bài toán Tú cố gắng tìm nhiều cách
giải.


- Say mª häc tiÕng Anh.


- Giao tiếp với bạn bè bằng tiếng Anh.
GV: Vì sao Tú đạt đợc thành tích cao trong học


tập?


HS: Bạn Tú đã học tập và rèn luyện tốt.
GV: Tú đã gặp khó khăn gì trong học tập?


HS: Tú là con út, nhà nghèo, bố là bộ đội, mẹ là
công nhân.


GV: Tú đã mơ ớc gì? Để đạt đợc ớc mơ Tú đã suy
nghĩ và hành động nh thế nào?


HS: Tú ớc mơ trở thành nhà Toán học. Tú đã tự
học, rèn luyện, kiên trì vợt khó khăn để học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

tốt, khơng phụ lịng cha mẹ, thầy cơ.
GV: Em học tập đựơc những gì ở bạn Tú?


HS: Sự độc lập suy nghĩ, say mê tìm tịi trong học
tập.


GV: Bạn Tú dã học tập và rèn luyện để làm gì?
HS: Để đạt đợc mục đích học tập.


GV: KÕt luËn:


<i>Qua tấm gơng bạn Tú, các em phải </i>
<i>xác định đợc mục đích học tập, phải</i>
<i>có kế hoạch rèn luyện để mục đích </i>
<i>học tập trở thành hiện thực.</i>



<b>4. Cịng cố, dặn dò: </b><i><b>(5 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: - Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học.
- Cho học sinh làm tại líp bµi tËp b SGK.


<b>*Rót kinh nghiƯm</b>: ………..
………..




Tiết 2
<b>1. ổn định tổ chức</b>.


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b><i><b>(3 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Hãy trình bày mục đích học tập của em?


<b> 3. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung bài học</b><b>(20 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
GV: Chia nhóm đẻ học sinh thảo luận 2 vấn đề:


<i>Vấn đề 1:</i> “Mục đích học tập trớc mắt của học
sinh là gì?”


<i>Vấn đề 2: </i>“Vì sao phải kết hợp giữa mục đích cá
nhân, gia đình v xó hi?



HS: - Tiến hành thảo luận nhóm.


- Cử đại diên trình bày, các nhóm khác chú ý
theo giỏi, bổ sung.


GV: Nhận xét các ý kiến của học sinh. Khái quát
và nhấn mạnh mục đích học tập của học sinh. Học
sinh khơng vì mục đích cá nhân mà xa rời tập thể
và xã hội.


<i><b>Hoạt động 2: Xác định những việc cần làm để </b></i>
<i><b>đạt đợc mục đích đã đề ra .(15 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Em cho biết những việc làm đúng để thực
hiện mục đích học tập.


HS: Ph¸t biĨu ý kiÕn:
- Cã kÕ ho¹ch.
- Tù gi¸c.


- Học đều các mơn.


- Chn bị tốt phơng tiện.
- Đọc tài liệu.


- Có phơng pháp học tập.
- Vận dụng vµo cuéc sèng.


- Tham gia hoạt động tập thể và xã hội.



GV: Cho học sinh kể những tấm gơng có mục
đích học tập mà HS biết: Vợt khó, vợt lên số phận


<b>2. Xác định mục đích, ý nghĩa của </b>
<b>hoạt động.</b>


<i> - Mục đích trớc mắt của học sinh là</i>
<i>học giỏi, cố gắng rèn luyện để trở </i>
<i>thành con ngoan trị giỏi, phát triển </i>
<i>tồn diện, góp phần xây dựng gia </i>
<i>đình và xã hội hạnh phúc.</i>


<i> - Phải kết hợp mục đích vì mình, vì </i>
<i>gia đình, xã hội.</i>


<i> - Xác định đúng đắn mục đích học</i>
<i>tập thì mới có thể học tập tốt.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

để học tốt ở địa phơng.


GV: Kết thúc hoạt động này bằng truyện kể: “Cơ
gái Italia khó qn”.


<i>trong học tập.</i>


<b>4. Cũng cố, dặn dò: </b><i><b>(5 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
- Cho HS lµm bµi tËp b SGK


- Về nhà làm bài tập trang 33, 34. Xây dựng kế hoạch học tập, tìm các câu truyện
về tấm gơng vợt khó học giỏi, gơng ngời tốt việc tốt.



<i>Ngày soạn:7/01/2010 </i> <i> Tuần:21</i>


<i>Ngày dạy:9/01/2010</i> <i>Tiết: 20</i>


<b>Bài 12 </b>

<i><b>(tiết1)</b></i>

<b>: công ớc liên hợp quốc về quyền</b>


<b>trẻ em</b>



<b>I.Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Về kiến thức</b>


- Hiểu các quyền cơ bản của trẻ em theo công ớc của Liên Hợp Quốc.


<b> 2. Thỏi </b>


- Hc sinh t hào là tơng lai của dân tộc, của đất nớc.


- Biết ơn những ngời chăm sóc, dạy dỗ, đem lại cuộc sống hạnh phúc cho mình.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Phõn bit c nhng vic lm vi phạm quyền trẻ em và việc làm tôn trọng quyền trẻ em.
- Học sinh thực hiện tốt quyền và bổn phận của mình; tham gia ngăn ngừa, phát hiện những
hành vi vi phạm quyền trẻ em.


<b>II.Ph ơng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


<b>III.Tài liệu, ph ơng tiện</b>



Công ớc Liên hợp quốc về qun trỴ em, tranh trong bé tranh GDCD 6, phiÕu häc tËp...


<b>IV.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>.


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b><i><b>(3 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Mục đích học tập của em là gì? Em có kế hoạch gì để thực hiện mục đích đó?


<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i><b>. </b><i><b>(2 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Khai thác truyn c.(15 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


HS: Đọc truyện <i>Tết ở làng trẻ em SOS Hà Nội</i>


GV: - Tết ở làng trẻ em SOS Hµ Néi diƠn ra nh thÕ nµo?
- Em cã nhËn xÐt gì về cuộc sống của trẻ em ở làng
SOS Hà Nội?


<b>1. Truyn c</b>


<b> </b>- <i>Gợi ý: Trẻ em mồ côi trong làng trẻ SOS</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HS: Trả lêi....



<i><b>Hoạt động 3: Giới thiệu khái quát về công ớc.(10 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Giới thiệu điều 20 Công ớc Liên hợp quốc về quyền
trẻ em. Bằng cách chiếu lên màn hình.


HS: Ghi chép....


GV: Giải thích: - Công ớc Liên hợp quốc... là luật quốc tế
về quền trẻ em.


- Việt Nam là nớc đầu tiên ở châu á và thứ hai thế giới
tham gia Công ớc liên hợp quốc về quyền trẻ em, đồng
thời ban hành luật về đảm bảo việc thực hiện quyền trẻ em
ở Việt Nam.


<i><b>Hoạt động 4: Xây dựng nội dung bài học: (13 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Đặt câu hỏi để dẫn dắt học sinh trả lời nội dung bài
học:


<i> - Năm 1989 Công ớc Liên Hợp quốc về </i>
<i>quyền trẻ em ra i.</i>


<i> - Năm 1991 Việt Nam ban hành Luật </i>
<i>bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em.</i>


<b>2. Nội dung bài học</b>


<i>a. Nhóm quyền sống còn:</i>



<i> L những quyền đợc sống và đợc đáp ứng</i>
<i>các nhu cầu cơ bản để tồn tại, nh dợc nuôi</i>
<i>dỡng, đợc chăm sóc sức khoẻ...</i>


<i> b. Nhãm qun b¶o vƯ:</i>


<i> Là những quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi</i>
<i>mọi hình thức phân bịêt đối xử, bị bỏ rơi, </i>
<i>bị bóc lột và xâm hại.</i>


<i> c. Nhãm qun ph¸t triĨn:</i>


<i> Là những quyền đợc đáp ứng các nhu </i>
<i>cầu cho sự phát triển một cách toàn diện </i>
<i>nh: đợc học tập, vui chơi giải trí, đợc </i>
<i>tham gia hoạt động văn hố, nghệ thuật...</i>
<i> d. Nhóm quyền tham gia:</i>


<i> Là những quyền đợc tham gia vào những </i>
<i>công việc có ảnh hởng đến cuộc sống của </i>
<i>trẻ em, nh đợc bày tỏ ý kiến, nguyện vọng </i>
<i>của mình.</i>


<b>4. Cũng cố, dặn dò: </b><i><b>(2 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: - Yờu cu hc sinh nêu khái quát Công ớc ....
- Mục đích của việc ban hành Công ớc ....
- Học sinh về nhà làm bài tập.



<i>Ngµy so¹n:7/01/2010 </i> <i> Tuần:22</i>


<i>Ngày dạy:16/01/2010</i> <i>Tiết: 21</i>


<b>Tiết 21</b>


<b>Bài 12 </b>

<i><b>(tiết2)</b></i>

<b>: công ớc liên hợp quốc về quyền</b>


<b>trẻ em</b>



<b>I.Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Về kiến thức</b>


- Hiểu các quyền cơ bản của trẻ em theo công ớc của Liên Hợp Quốc.


<b> 2. Thỏi </b>


- Hc sinh tự hào là tơng lai của dân tộc, của t nc.


- Biết ơn những ngời chăm sóc, dạy dỗ, đem lại cuộc sống hạnh phúc cho mình.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Phõn bit c nhng vic làm vi phạm quyền trẻ em và việc làm tôn trọng quyền trẻ em.
- Học sinh thực hiện tốt quyền và bổn phận của mình; tham gia ngăn ngừa, phát hiện những
hành vi vi phạm quyn tr em.


<b>II.Ph ơng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.



<b>III.Tài liệu, ph ơng tiện</b>


Công ớc Liên hợp qc vỊ qun trỴ em, tranh trong bé tranh GDCD 6, phiÕu häc tËp...


<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b><i><b>(3 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Nêu nhóm quyền sống còn và quyền bảo vệ đối với trẻ em quy định ở Công ớc Liên
hợp quốc về quyền trẻ em?


<b> 3. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Thảo luận tìm ra những việc làm vi phạm </b></i>
<i><b>Công ớc....(15 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Cho học sinh thảo luận nhóm tình huống mà GV đã
chuẩn bị sẳn.


<i>T×nh hng: </i>Trên một bài báo có đoạn tin vắn sau: Bà A ë


Nam Định vì ghen tng với ngời vợ trớc của chồng đã
liên tục hành hạ, đánh đập, làm nhục con riêng của chồng
và không cho đi học. Thấy vậy Hội Phụ nữ địa phơng đã
đến can thiệp nhiều lần nhng bà A vẫn không thay đổi nên
đã lập hồ sơ đa bà A ra kiểm điểm và kí cam kết chấm dứt
hiện tợng này”.



Câu hỏi: 1). Hãy nhận xét hành vi ứng xử của bà A trong
tình huống? Em sẽ làm gì nếu chứng kiến tình huống đó?
2). Việc làm của Hội Phụ nữ địa phơng có gì
đáng q? Qua đó em thấy trách nhiệm của Nhà nớc đối
với Công ớc Liên hợp quốc về quyền trẻ em nh thế nào?
<i><b>Hoạt động 2:Thảo luận về trách nhiệm của mỗi công </b></i>
<i><b>dân. (15 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Vận dung bài tập d, đ để giúp học sinh rút ra nội dung
bài học.


- Điều gì sẽ xảy ra nếu nh Quyuền trẻ em không đợc thực
hiện?


- Là trẻ em, chúng ta cần phải làm gì để thực hiện và đảm
bảo quyền của mình?


HS: Tr¶ lêi....


<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập (10 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Có thể tổ chức lớp thảo luận giải quyết bài tập a.
HS: Làm bài tập theo nhóm trên giấy Rơki, sau đó gián
trên bẩng các nhóm khác chú ý bổ sung những thiếu sút
nu cú.


<i>- Bà A vi phạm quyền trẻ em: Giói thiệu </i>
<i>điều 24, 28, 37 Công ớc..</i>


<i>- Cần lên án, can thiệp kịp thời những </i>


<i>hành vi vi phạm Qun trỴ em.</i>


<i>- Nhà nớc rất quan tâm, đảm bảo Quyn </i>
<i>tr em. </i>


<i>- Nhà nớc trừng phạt nghiêm khắc những </i>
<i>hành vi xâm phạm quyền trẻ em.</i>


<i> -Mỗi chúng ta cần biết bảo vệ quyền của </i>
<i>mình và tôn trọng quyền của ngời khác ; </i>
<i>phải thực hiện tốt bổn phận và nghĩa vụ </i>
<i>của mình.</i>


<b>3. luyện tập</b>


<i> Bài a.</i>


<i> - Việc làm thực hiện quyền trẻ em:</i>
<i> + Tổ chức việc làmcho trẻ em có khó </i>
<i>khăn.</i>


<i> + Dạy học ở lớp học tình thơng cho trẻ </i>
<i>em.</i>


<i> + Dạy nghề miễn phí cho trẻ em có khó </i>
<i>khăn.</i>


<i> + Tổ chức tiêm phòng dịch cho trẻ em.</i>
<i> + Tổ chức trại hè cho trẻ em.</i>



<i> - Việc làm vi phạm quyền trẻ em:</i>
<i>(Các ý còn lại)</i>


<b>4. Cũng cố, dặn dò: </b><i><b>(2 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: - Yêu cầu học sinh trả lời nội dung: Công dân vi phạm quyền trẻ em? Trách nhiệm của công
dân trong việc thực hiện Công ớc Liên hợp quốc về quyền trẻ em...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Ngày soạn:21/01/2010 </i> <i> </i>


<i>Ngày dạy:23/01/2010</i> <b>Tiết :22</b>


<b>Bài 13 </b>

<i><b>(tiết1)</b></i>

<b>: Công dân nớc cộng hòa xà hội chủ</b>



<b>nghĩa việt nam</b>



<b>I.Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Về kiến thức</b>


- Hiểu đợc công dân là ngời dân của một nớc, mang quốc tịch của nớc đó. Cơng dân Việt
Nam là ngời có quốc tịch Việt Nam.


<b> 2. Thái độ</b>


- Tự hào là cơng dân nớc cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt nam.
- Mong muốn đựoc góp phần xây dựng nhà nớc và xã hội.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Bit phõn bit c cụng dõn nc cng hồ xã hội chue nghĩa Việt Nam với cơng dân nớc


khác.


- Biết cố gắng học tập, nâng cao kiến thức, rèn luyện phẩm chất đạo đức để trở thành ngời
cơng dân có ích cho đất nớc. Thực hiện đầy đủ các quyền và nghĩa vụ c bn ca cụng dõn.


<b>II.Ph ơng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


<b>III.Tài liệu, ph ơng tiện</b>


Hiến pháp năm 1992 (Chơng V- Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân). Luật bảo vệc
chăm sóc giáo dục trẻ em, câu chuyện về danh nhân văn hoá.


<b>IV.Cỏc hot ng dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>.


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b><i><b>(3 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: HÃy nêu các nhóm quyền cơ bản của trẻ em mà em biết?


<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>Hot ng 1: Gii thiệu bài</b></i><b>. </b><i><b>(2 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận nhận biết công dân Việt Nam là</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV: Cho học sinh đọc tình huống trong SGK.


Theo em bạn A-li-a nói nh vậy có đúng khơng? Vì sao?
HS: Trả lời:...


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu căn cứ để xác định công dân.</b></i>
GV: Phát phiếu học tập cho học sinh:


1. Mäi ngòi dân sinh sống trên lÃnh thổ Việt Nam có
quyền có quốc tịch Việt Nam.


2. Đối với công dân là ngời nớc ngoài và ngời không có
quốc tịch:


+ Phải từ 18 tuổi trở lên, biết tiếng Việt và có ít nhất 5
năm c trú tại Việt Nam, tự nguyện tuân theo pháp luật Việt
Nam.


+ Là ngời có công lao góp phần xây dựng bảo vệ tổ quốc
Việt Nam.


+ Là vợ, chồng, con, bố, mẹ, (kể cả con nuôi, bố mẹ
nuôi) của công dân Việt Nam.


3. Đối với trỴ em:


+ TrỴ em cã cha mĐ là ngời Việt Nam.


+ Trẻ em sinh ra ở Việt Nam và xin thờng trú tại Việt
Nam.



+ Trẻ em có cha (mẹ) là ngời Việt Nam.


+ Trẻ em tìm thấy trên lÃnh thổ Việt Nam nhng không rõ
cha mẹ là ai.


GV: Hớng dẫn học sinh thảo luận.
HS: Thảo luận ; phát biểu ý kiÕn
C¸c nhãm kh¸c bỉ sung


GV: KÕt ln:


<i> a. a-li-a là công dân Việt Nam vì có bố </i>
<i>là ngời Việt Nam (nếu bố chọn quốc tịch </i>
<i>Việt Nam cho A-li-a)</i>


<i> b. Các trờng hợp sau đều là cơng dân </i>
<i>Việt Nam.</i>


<i> - TrỴ em khi sinh ra có cả bố và mẹ là </i>
<i>công dân Việt Nam.</i>


<i> - Trẻ em khi sinh ra cã bè lµ ngêi ViƯt </i>
<i>Nam, mĐ lµ ngêi nớc ngoài.</i>


<i> - Trẻ em khi sinh ra cã mĐ lµ</i>
<i>ngêi ViƯt Nam, bè lµ ngêi níc ngoµi. </i>
<i> - Trẻ em bị bỏ rơi ở Việt Nam không rõ </i>
<i>bố mẹ là ai.</i>



<i><b>Kết luận:</b></i>


<i>- Cụng dân là ngời dân của một nớc.</i>
<i> - Quốc tịch là căn cứ xác định công dân </i>
<i>của một nớc.</i>


<i> - Cơng dân nớc cộng hồ xã hội chủ </i>
<i>Nghĩa Việt Nam là ngời có quốc tịch Việt </i>
<i>Nam. Mọi ngời dân ở nớc cộng hoà xã hội</i>
<i>chủ nghĩa Việt Nam u cú quyn cú quc</i>
<i>tch.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Ngày soạn: 28/01/2010 </i>


<i>Ngày dạy: 30/01/2010</i> <i> </i><b>Tiết:23</b>


<b>Bài 13 </b><i><b>(tiết2)</b></i><b>: Công dân nớc cộng hòa xà hội chủ nghĩa</b>


<b> việt nam</b>


<b>I.Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Về kiến thức</b>


- Hiểu đợc công dân là ngời dân của một nớc, mang quốc tịch của nớc đó. Cơng dân Việt
Nam là ngời có quốc tịch Việt Nam.


<b> 2. Thái độ</b>


- Tự hào là cơng dân nớc cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt nam.
- Mong muốn đựoc góp phần xây dựng nhà nớc và xã hội.



<b>3. Kĩ năng</b>


- Bit phõn bit c cụng dõn nc cng hồ xã hội chue nghĩa Việt Nam với cơng dân nớc
khác.


- Biết cố gắng học tập, nâng cao kiến thức, rèn luyện phẩm chất đạo đức để trở thành ngời
cơng dân có ích cho đất nớc. Thực hiện đầy đủ các quyền và nghĩa vụ c bn ca cụng dõn.


<b>II.Ph ơng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


<b>III.Tài liệu, ph ơng tiện</b>


Hiến pháp năm 1992 (Chơng V- Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân). Luật bảo vệc
chăm sóc giáo dục trẻ em, câu chuyện về danh nhân văn hoá.


<b>IV.Cỏc hot ng dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>.


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b><i><b>(3 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Nêu nhóm quyền sống cịn và quyền bảo vệ đối với trẻ em quy định ở Công ớc Liên
hợp quốc về quyền trẻ em?


<b> 3. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Thảo luận: Tìm hiểu mối quan hệ giữa </b></i>
<i><b>nhà nớc và công dân.</b></i>


GV: Nêu các câu hỏi cho học sinh thảo luận:
- Nêu các quyền công dân mà em biết?


<b> </b>- Nêu các nghĩa vụ của công dân đối với nhà nớc mà em
biết?


- TrỴ em cã quyền và nghĩa vụ gì?


- Vỡ sao cụng dân phải thực hiện đúng các quyền và
nghĩa vụ của mình?


HS: Trao đổi ý kiến. Trả lời, các nhóm khác bổ sung.
GV: Kết luận:


<i>C.Mối quan hệ giữa Nhà nớc và cơng dân.</i>
<i>Quốc tịch thể hiện mối quan hệ đó.</i>


<i>1. Các quyền của công dân(Hp1992)</i>
<i>- Quyền học tập.</i>


<i>- Quyn nghiờn cứu khoa học kĩ thuật.</i>
<i>- Quyền hởng chế độ bảo vệ sức khoẻ.</i>
<i>- Quyền tự do đi lại, c trú.</i>


<i>- Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.</i>
<i>- Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.</i>


<i>2. Nghĩa vụ của công dân đối với Nhà </i>
<i>n-ớc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Hoạt động 2: Luyn tp</i>


GV: Hớng dẫn học sinh giải quyết bài tập a, b tại lớp


<i>3. Trẻ em có quyền:</i>
<i>- Quyền sống còn.</i>
<i>- Quyền bảo vệ.</i>
<i>- Quyền phát triển.</i>
<i>- Quyền tham gia.</i>


<i><b>Kết ln:</b></i>


<i>- Cơng dân Việt Nam có quyền và nghĩa </i>
<i>vụ đối với Nhà nớc Cộng hoà XHCN Việt </i>
<i>Nam.</i>


<i>- Nhà nớc CHXHCN Việt Nam bảo vệ và </i>
<i>đảm bảo việc thc hin cỏc quyn</i>


<b>4. Cũng cố, dặn dò: </b><i><b>(2 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: - Yêu cầu học sinh trả lời lại nội dung: Các quyền của cơng dân nói chung và của trẻ em nói
riêng đợc quy định trong hiến pháp 1992.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×