Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

TIET 23 BAI 22 VE SINH HE HO HAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.46 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Năm học: 2010 – 2011</b>



<b>Năm học:</b>

<b>2010 – 2011</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 23-Bài 22: VỆ SINH HÔ HẤP



<b>I. Cần bảo vệ hệ hô hấp khỏi các tác nhân có hại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Tác nhân</b>



<b> Bụi</b>



<b> Nitơ oxit</b>



<b> Lưu huỳnh oxit</b>



<b> Các chất độc hại </b>


<b>( nicôtin,nitrozalin)</b>



<b> Các vi sinh vật </b>


<b>gây bệnh</b>



<b> Cacbon oxit</b>



<b> Nguồn gốc tác nhân</b>



<b>Núi lửa phun, cơn lốc, </b>


<b>cháy rừng,</b>

<b>khai thác </b>


<b>khống sản,</b>

<b>…</b>



<b>Khí thải ơ tơ, xe máy</b>




<b>Khí thải sinh hoạt và </b>


<b>cơng nghiệp …</b>



<b>Khí thải SH & CN ,khói </b>


<b>thuốc lá …</b>



<b>Khói thuốc lá</b>



<b>Khơng khí ở bệnh viện, </b>


<b>mơi trường ô nhiễm…</b>



<b> Tác hại</b>



<b> Gây bệnh bụi phổi</b>



<b> Gây viêm, sưng niêm </b>


<b>mạc cq HH, cản trở TĐK, </b>


<b>gây chết ở liều cao</b>



<b>Bệnh hô hấp trầm trọng </b>


<b>hơn</b>



<b> Chiếm chỗ O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>/máu</b>



<b>giảm hiệu quả HH, có </b>


<b>thể gây chết</b>



<b>Giảm hiệu quả lọc sạch </b>


<b>KK</b>

<b> gây ung thư phổi…</b>




<b> Gây bệnh đường dẫn khí </b>


<b>và phổi, làm tổn thương </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

• Tiết 23-Bài 22:

<b>VỆ SINH HÔ HẤP</b>



<i><b> Không khí có thể bị </b></i>



<i><b>ơ nhiễm và gây tác </b></i>


<i><b>hại tới hoạt động hô </b></i>


<i><b>hấp từ những loại tác </b></i>


<i><b>nhân nào.</b></i>



<i><b>* Các tác nhân có hại cho đường hơ hấp</b></i>



- Buïi



- Các chất khí độc như : Nitơ ơxit,


lưu huỳnh ôxit, cacbon ôxit, nicôtin,…


- Các vi sinh vật gây bệnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 23-Bài 22:

<b>VỆ SINH HÔ HẤP</b>



<i><b>Khơng khí có thể bị ô nhiễm và gây tác hại tới hoạt động hơ hấp từ những</b></i>



<i><b> loại tác nhân nào.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Nitơ ôxit</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cacbon ôxit</b>



<b>Và lưu huỳnh</b>


<b>ôxit</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Nicôtin</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Trong khói thuốc lá chứa hơn </b>


<b>4000 loại hố chất. Trong đó có </b>


<b>hơn 200 loại có hại cho sức khoẻ, </b>


<b>bao gồm chất gây nghiện và các </b>


<b>chất gây độc. Người ta chia ra 4 </b>


<b>nhóm chính:</b>



<b> 1. Nicotine. 2. Monoxit carbon </b>



<b>(khí CO) 3. Các phân tử nhỏ trong </b>


<b>khói thuốc lá . 4. Các chất gây </b>


<b>ung thư</b>



<b> </b>

<b> Khi hút thuốc, chất nhựa trong </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- Toàn bộ số tiền mà </b>


<b>những người hút thuốc lá </b>


<b>tại Việt Nam dùng để mua </b>


<b>thuốc lá năm 1998 khoảng </b>


<b>6000 tỷ đồng. Số tiền này </b>


<b>có thể mua được 1.5 triệu </b>


<b>tấn gạo hoặc 300.000 </b>


<b>chiếc xe máy Super </b>


<b>Dream.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

• Tiết 23-Bài 22:

<b>VỆ SINH HÔ HẤP</b>



<i><b>* Các tác nhân có hại cho đường hơ hấp</b></i>



<b> </b>

- Buïi



- Các chất khí độc như : Nitơ ơxit,


lưu huỳnh ôxit, cacbon ôxit, nicôtin,…


- Các vi sinh vật gây bệnh



<b>I. Cần bảo vệ hệ hô hấp khỏi các tác nhân </b>


<b>có hại</b>



<i><b>THẢO LUẬN</b></i>



<i><b>Hãy đề ra các biện pháp bảo vệ </b></i>


<i><b>hệ hô hấp nhằm hạn chế vàtránh </b></i>


<i><b>các tác nhân có hại.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Trồng nhiều</b>


<b> cây xanh</b>





Đeo khẩu trang
khi dọn vệ sinh và


ở những nơi có
bụi



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các chất khí độc hại</b>



- Hạn chế sử


dụng các thiết


bị có thải ra


các khí độc


hại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các vi sinh vật gây hại</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

• Tiết 23-Bài 22:

<b>VỆ SINH HÔ HẤP</b>



<i><b>* Các tác nhân có hại cho đường hơ hấp</b></i>



<b> </b>

- Buïi



- Các chất khí độc như : Nitơ ơxit, lưu


huỳnh ôxit, cacbon ôxit, nicôtin,…



- Các vi sinh vật gây bệnh



<b>I. Cần bảo vệ hệ hô hấp khỏi các tác nhân </b>


<b>có hại</b>



<i><b>* Tích cực xây dựng mơi trường sống và làm </b></i>


<i><b>việc có bầu khơng khí trong lành ít ơ nhiễm </b></i>


<i><b>bằng các biện pháp</b></i>

<b>: Trồng cây xanh, không </b>


vứt rác bừa bãi, không hút thuốc lá, đeo khẩu


trang chống bụi khi làm vệ sinh hay khi hoạt


động ở môi trường nhiều bụi…




<b>II. Cần tập luyện để có một hệ hơ hấp </b>


<b>khoẻ mạnh</b>



<b>THẢO LUẬN</b>



1. Giải thích vì sao khi tập thể dục thể thao đúng
cách, đều đặn từ bé có thể có được dung tích sống lí
tưởng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tiết 23-Bài 22:

<b>VỆ SINH HÔ HẤP</b>



<b> I. Cần bảo vệ hệ hô hấp khỏi các tác nhân có hại</b>


<b> II. Cần tập luyện để có một hệ hơ hấp khoẻ mạnh</b>



<b>THẢO LUẬN</b>



1. Giải thích vì sao khi tập thể dục thể thao đúng cách, đều đặn
từ bé có thể có được dung tích sống lí tưởng?


- Dung tích sống là thể tích khơng khí lớn nhất mà một cơ thể có
thể hít vào và thở ra.


- Dung tích sống phụ thuộc vào dung tích phổi và dung tích khí
cặn. Dung tích phổi phụ thuộcvào dung tích lồng ngực, mà dung
tích lồng ngực phụ thuộc vào sự phát triển của khung xương sườn
trong độ tuổi phát triển (< 25 tuôi ở nam, và < 20 tuổi ở nữ). Sau
độ tuổi phát triển sẽ khơng phát triển thêm nữa. Dung tích khí
cặn phụ thuộc vào khả năng co tối đa của các cơ thở ra , các cơ
này cần luyện tập đều từ bé.



2. Giải thích vì sao sau khi thở sâu và giảm số nhịp thở trong mỗi
phút sẽ làm tăng hiệu quả hô hấp?


3. Hãy đề ra các biện pháp luyện tập để có thể có một hệ hơ hấp
khoẻ mạnh?


Lượng
khí lưu
thơng
500 ml


150 ml nằm
trong


đường dẫn
khí (khí vơ
ích)


350 ml nằm trong


phế nang (khí


hữu ích)



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

• Tiết 23-Bài 22:

<b>VỆ SINH HÔ HẤP</b>



<b>I. Cần bảo vệ hệ hơ hấp khỏi các tác nhân có hại</b>


<b>II. Cần tập luyện để có một hệ hơ hấp khoẻ mạnh</b>



<b>THẢO LUẬN</b>




<b>2. Giải thích vì sao sau khi thở sâu và giảm số nhịp thở trong </b>
<b>mỗi phút sẽ làm tăng hiệu quả hơ hấp?</b>


<b> * Vídụ:</b>


- Một người thở ra 18 nhịp/phút, mỗi nhịp hít vào 400 ml khơng
khí:


+ khí lưu thơng/phút: 400ml x 18 = 7200 ml
+ khí vơ ích ở khoảng chết: 150 ml x18 = 2700 ml


+ Khí hữu ích vào tới phế nang: 7200 ml - 2700 ml =<b>4500 ml</b>


- Nếu người đó thở sâu: 12 nhịp/phút, mỗi nhịp hít vào 600 ml


không khí


+ khí lưu thơng/phút: 600ml x 12 = 7200 ml
+ khí vơ ích ở khoảng chết: 150 ml x12 = 1800 ml


+ Khí hữu ích vào tới phế nang: 7200 ml – 1800 ml = <b>5400 ml</b>


<b>=> Khi thở sâu và giảm nhịp thở trong mỗi phút sẽ tăng hiệu </b>
<b>quả hô hấp</b>


<b>3. Hãy đề ra các biện pháp luyện tập để có thể có một hệ hơ </b>
<b>hấp khoẻ mạnh? </b>


Tích cực tập thể dục thể thao phối hợp tập thở sâu và giảm nhịp
thở thường xuyên, từ bé.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

• Tiết 23-Bài 22:

<b>VỆ SINH HÔ HẤP</b>



<i><b>* Các tác nhân có hại cho đường hơ hấp</b></i>



- Buïi



- Các chất khí độc như : Nitơ ôxit, lưu


huỳnh ôxit, cacbon ôxit, nicôtin,…



- Các vi sinh vật gây bệnh



<b>I. Cần bảo vệ hệ hô hấp khỏi các tác nhân </b>


<b>có hại</b>



<i><b>* Tích cực xây dựng mơi trường sống và làm </b></i>


<i><b>việc có bầu khơng khí trong lành ít ơ nhiễm </b></i>


<i><b>bằng các biện pháp</b></i>

<b>: Trồng cây xanh, không </b>


vứt rác bừa bãi, không hút thuốc lá, đeo khẩu


trang chống bụi khi làm vệ sinh hay khi hoạt


động ở mơi trường nhiều bụi…



<b>II. Cần tập luyện để có một hệ hơ hấp </b>


<b>khoẻ mạnh</b>



? Cần làm gì để có một hệ hô hấp khỏe mạnh?



- Cần luyện tập TDTT,phối hợp với tập thở


sâu và giảm nhịp thở thường xun từ bé thì sẽ


có hệ hơ hấp khỏe mạnh




? Luyện tập TDTT phải đảm bảo yêu cầu gì?



- Luyện tập thể thao phải vừa sức, rèn luyện từ


từ



<b>Baứi t p v n d ng</b>

<b>ậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ụ</b>


<i><b>* Chọn cõu tr li ỳng nht</b></i>



<b>Các biện pháp bảo vệ đ ờng hô hấp </b>


<b>là:</b>



<b>1. Trồng nhiều cây xanh trên đ ờng </b>


<b>phố, nơi công sở, tr ờng học, bệnh </b>


<b>viện.</b>



<b>2. Nên đeo khẩu trang khi dọn vệ </b>


<b>sinh</b>



<b>3. Khụng hỳt thuốc lá và vận động </b>


<b>mọi ng ời cùng không hút thuốc </b>


<b>lá </b>



<b>4. H¹n chÕ kh¹c nhỉ bõa b·i.</b>


<b>5. Tất cả tr ờng hợp trên.</b>



<b>ỏp ỏn: 5</b>



Cõu 2. Cht nào dưới đây


có nhiều trong khói




thuốc lá?



a. Lưu huỳnh ôxit


b. Nitơ ôxit



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>DẶN DÒ</b>



<b>- Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 tr.73 SGK</b>


<b> - Đọc “Mục em có biết”</b>



<b> - Chuẩn bị dụng cụ thực hành theo nhóm (4 - </b>


<b>5 HS) như mục II tr.75 SGK.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×